- 1Luật phòng, chống mua bán người năm 2011
- 2Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 09/2013/NĐ-CP về Luật Phòng, chống mua bán người do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 4Nghị định 103/2016/NĐ-CP quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm
- 5Nghị định 103/2017/NĐ-CP quy định về thành lập,tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội
- 6Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Nghị định 56/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật trẻ em
- 8Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 10Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị định 116/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
- 10Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do tỉnh Nam Định ban hành
- 12Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 1Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2325/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 22 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ các Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: số 1573/QĐ-UBND ngày 23/8/2022; số 2541/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh;
Căn cứ các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính: số 2268/QĐ- UBND ngày 14/10/2019; số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2020; số 2290/QĐ-UBND ngày 15/9/2020; số 1446/QĐ-UBND ngày 07/7/2021; số 768/QĐ-UBND ngày 22/4/2022; số 1173/QĐ-UBND ngày 28/6/2022; số 720/QĐ-UBND ngày 13/4/2023; số 600/QĐ-UBND ngày 28/3/2023; 929/QĐ-UBND ngày 11/5/2023; số 991/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 109/TTr-SLĐTBXH ngày 10/10/2023 về Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung phê duyệt đối với 08 quy trình đã được phê duyệt tại Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 26/11/2021, Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh, gồm: quy trình Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch Covid-19; quy trình Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19; quy trình Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công; quy trình Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19; quy trình Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19; quy trình Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19; quy trình Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp; quy trình Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2325/QĐ-UBND ngày 22 /11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định )
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT | Tên quy trình |
I | Lĩnh vực Người có công |
1 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT | Tên quy trình |
I | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
1 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
2 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng LĐ-TB&XH |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
7 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
8 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
9 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
11 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
12 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
13 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện) |
14 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện) |
15 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Đối với cơ sở trợ giúp xã hội do cấp huyện quản lý) |
16 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
II | Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
17 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (Đối với trường hợp trẻ em được chuyển từ Cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch UBND cấp huyện đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế) |
18 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
III | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
19 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
20 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
IV | Lĩnh vực Lao động tiền lương |
21 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
V | Lĩnh vực Người có công |
22 | Thăm viếng mộ liệt sĩ |
VI | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
23 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
24 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
25 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
26 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT | Tên quy trình |
I | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
1 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
2 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
3 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
4 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
5 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
6 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
7 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
8 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
II | Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
9 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
10 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
11 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
12 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
13 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
14 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
III | Lĩnh vực người có công |
15 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
IV | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
16 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
17 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
I. LĨNH VỤC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
- Mã số TTHC: 1.010826.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ trong đó: Sở Lao động - TB và XH: 24 ngày; Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: không quy định.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
Bước 2 | Sở Lao động - TB và XH | Chuyên viên Phòng người có công | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính | 64 giờ | Dự thảo văn bản đề nghị |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở | 08 giờ | |||
Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản đề nghị | 16 giờ | Văn bản đề nghị | ||
Bộ phận Văn thư | Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển Cơ quan có thẩm quyền | 04 giờ |
| ||
Bước 3 | Cơ quan có thẩm quyền |
| Văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin | Không quy định | Văn bản |
Bước 4 | Sở Lao động - TB và XH | Chuyên viên | Tiếp nhận văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin của cơ quan có thẩm quyền; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính | 64 giờ | Dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở | 08 giờ | |||
Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Quyết định | 16 giờ | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công | ||
Bước 5 | Bộ phận Văn thư; Phòng Người có công | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh. | 04 giờ | |
Bước 6 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Sở Lao động - TB và XH |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỤC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1. Thủ tục Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
- Mã số TTHC: 1.001310.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ, trong đó: UBND cấp xã: 01 ngày; Phòng LĐTBXH: 01 ngày; Sở Lao động - TB và XH: 01 ngày
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơ Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 01 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 01 giờ | Dự thảo văn bản đề nghị. |
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. | 03 giờ | |||
Lãnh đạo | Ký duyệt Văn bản đề nghị. | 01 giờ | Văn bản đề nghị kèm các giấy tờ theo quy định. | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 01 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định. - Chuyển Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện) | 01 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 giờ |
|
Bước 5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 01 giờ | Văn bản đề nghị Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp thuộc thẩm quyền quản lý. |
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. | 02 giờ | |||
Lãnh đạo phòng | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, văn bản đề nghị | 01 giờ | |||
Bước 6 | UBND huyện | Lãnh đạo | Phê duyệt văn bản đề nghị | 01 giờ | Văn bản đề nghị |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 01 giờ | |||
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào phần mềm theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | 01 giờ | |
Bước 8 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Lao động - TB và XH | Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển cho Phòng Bảo trợ xã hội. | 01 giờ |
|
Bước 9 | Phòng Bảo trợ xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 01 giờ | Văn bản đề nghị |
Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính | 01 giờ | |||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở | 01 giờ | |||
Bước 10 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Văn bản đề nghị | 01 giờ |
|
Bước 11 | Bộ phận Văn thư; Phòng BTXH | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm BTXH tổng hợp tỉnh | 01 giờ |
|
Bước 12 | Trung tâm BTXH tổng hợp tỉnh | Giám đốc | Phê duyệt quyết định theo đề nghị của Lãnh đạo Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 01 giờ | Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Bước 13 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 01 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Giám đốc trung tâm BTXH tổng hợp tỉnh Nam Định |
2. Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
- Mã số TTHC: 2.000291.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận hồ sơ Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 02 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 04 giờ |
|
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 24 giờ | Dự thảo Văn bản | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | ||
Công chức | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 02 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Lãnh đạo Phòng Lao động - TB và XH |
3. Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
- Mã số TTHC: 1.000669.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận hồ sơ Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 02 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 04 giờ |
|
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 24 giờ | Dự thảo Văn bản | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | ||
Công chức | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 02 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Lãnh đạo Phòng Lao động - TB và XH |
4. Giải thể cơ sở Trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội
- Mã số TTHC: 2.000298.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận hồ sơ Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 08 giờ |
|
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 96 giờ | Dự thảo Văn bản | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
| - Quyết định giải thể cơ sở hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | ||
Công chức | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Lãnh đạo Phòng Lao động - TB và XH |
5. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
- Mã số TTHC: 2.000294.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận hồ sơ Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 08 giờ |
|
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 96 giờ | Dự thảo Văn bản | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Giấy phép hoạt động hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | ||
Công chức | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Lãnh đạo Phòng Lao động - TB và XH |
6. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
- Mã số TTHC: 1.000684.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận hồ sơ Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 08 giờ |
|
Công chức | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 96 giờ | Dự thảo Văn bản | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | ||
Công chức | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Lãnh đạo Phòng Lao động - TB và XH |
7. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
- Mã số TTHC: 1.001739.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ trong đó: UBND cấp xã: 02 ngày, UBND cấp huyện: 03 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơ + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 02 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 02 giờ | Dự thảo văn bản đề nghị. |
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. | 06 giờ | |||
Lãnh đạo | Ký duyệt Văn bản đề nghị. | 02 giờ | Văn bản đề nghị kèm các giấy tờ theo quy định. | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 02 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định. - Chuyển Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện) | 02 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 giờ |
|
Bước 5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 02 giờ | Dự thảo Văn bản liên quan theo quy định. |
Công chức | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 08 giờ | |||
Lãnh đạo phòng | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định | 02 giờ | Dự thảo Quyết định | ||
Bước 7 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 02 giờ | |||
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào phần mềm theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 02 giờ |
|
Bước 9 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 02 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện. |
8. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
- Mã số TTHC: 2.000777.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận hồ sơ + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 02 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 02 giờ |
|
Công chức | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 04 giờ | Dự thảo Văn bản | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định | 02 giờ | Văn bản | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 giờ | Quyết định hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 02 giờ | |||
Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 02 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Lãnh đạo Phòng Lao động - TB và XH |
9. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Mã số TTHC: 1.001753.000.00.00.H40
9.1. Đối với việc quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơ Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | Không quy định | Dự thảo văn bản đề nghị. |
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. | Không quy định | |||
Lãnh đạo | Ký duyệt Văn bản đề nghị. | Không quy định | Văn bản đề nghị kèm các giấy tờ theo quy định. | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Không quy định | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định. - Chuyển Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện) | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Không quy định | Thẩm định hồ sơ. |
Bước 5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | Không quy định | Dự thảo Văn bản liên quan theo quy định. |
Công chức | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | Không quy định | |||
Lãnh đạo phòng | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định. | Không quy định | Dự thảo Quyết định | ||
Bước 7 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Không quy định | Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng cho đối tượng hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Không quy định | |||
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào phần mềm theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 04 giờ | |
Bước 9 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện. |
9.2. Đối với việc quyết định trả trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
- Tổng thời gian thực hiện: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ trong đó: UBND cấp xã: 03 ngày, UBND cấp huyện: 05 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơ Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 02 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 04 giờ | Dự thảo văn bản đề nghị. |
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. | 08 giờ | |||
Lãnh đạo | Ký duyệt Văn bản đề nghị. | 04 giờ | Văn bản đề nghị kèm các giấy tờ theo quy định. | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 02 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định. - Chuyển Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện) | 02 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 giờ |
|
Bước 5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 04 giờ | Dự thảo Văn bản liên quan theo quy định. |
Công chức | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 20 giờ | |||
Lãnh đạo phòng | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định | 04 giờ | Dự thảo Quyết định | ||
Bước 7 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng theo địa chỉ nơi cư trú mới hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 04 giờ | |||
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào phần mềm theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 02 giờ | |
Bước 9 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 02 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện. |
10. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
- Mã số TTHC: 1.001731.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ trong đó: UBND cấp xã: 02 ngày, UBND cấp huyện: 03 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơ Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 02 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 02 giờ | Dự thảo văn bản đề nghị. |
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. | 04 giờ | |||
Lãnh đạo | Ký duyệt Văn bản đề nghị. | 02 giờ | Văn bản đề nghị kèm các giấy tờ theo quy định. | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 02 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định. - Chuyển Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện) | 02 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 giờ |
|
Bước 5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 04 giờ | Dự thảo Văn bản liên quan theo quy định. |
Công chức | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 08 giờ | |||
Lãnh đạo phòng | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định | 02 giờ | Dự thảo Quyết định | ||
Bước 7 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 02 giờ | |||
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào phần mềm theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 02 giờ | |
Bước 9 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 02 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện. |
11. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- Mã số TTHC: 1.001758.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 06 (ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ trong đó: UBND cấp xã: 03 ngày, UBND cấp huyện: 03 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơ Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 02 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 02 giờ | Dự thảo văn bản đề nghị. |
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. | 12 giờ | |||
Lãnh đạo | Ký duyệt Văn bản đề nghị. | 02 giờ | Văn bản đề nghị kèm các giấy tờ theo quy định. | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã. | 02 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định. - Chuyển Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện) | 02 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 giờ |
|
Bước 5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 02 giờ | Dự thảo Văn bản liên quan theo quy định. |
Công chức | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 12 giờ | |||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 giờ | Dự thảo Quyết định | ||
Bước 6 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 giờ | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng theo địa chỉ nơi cư trú mới hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 02 giờ | |||
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào phần mềm theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 02 giờ | |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 02 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện. |
12. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
- Mã số TTHC: 2.000744.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ trong đó: UBND cấp xã: không quy định, UBND cấp huyện: 03 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơ Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 02 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | Không quy định | Dự thảo văn bản đề nghị. |
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. | Không quy định | |||
Lãnh đạo | Ký duyệt Văn bản đề nghị. | Không quy định | Văn bản đề nghị kèm các giấy tờ theo quy định. | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Không quy định | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định. - Chuyển Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện) | 02 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 giờ |
|
Bước 5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 04 giờ | Dự thảo Văn bản liên quan theo quy định. |
Công chức | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC. | 08 giờ | |||
Lãnh đạo phòng | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định | 02 giờ | Dự thảo Quyết định | ||
Bước 7 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 02 giờ | |||
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào phần mềm theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 02 giờ |
|
Bước 9 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 02 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện. |
13. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện)
- Mã số TTHC: 2.000282.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận chuyên môn cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Cán bộ chuyên môn | Nhận thông tin, thực hiện thủ tục tiếp nhận ngay đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc. Báo cáo, đề xuất lãnh đạo thường trực Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện chỉ đạo hoàn thiện hồ sơ 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
Bước 2 | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Lãnh đạo | Phân công phối hợp với các cơ quan liên quan: - Lập biên bản tiếp nhận theo quy định. - Đánh giá mức độ tổn thương, khả năng phục hồi và nhu cầu trợ giúp của đối tượng, tham mưu kế hoạch trợ giúp đối tượng. - Bảo đảm an toàn và chữa trị những tổn thương cho đối tượng kịp thời. Phối hợp thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng đối với trẻ em bị bỏ rơi theo quy định. | 04 giờ |
|
Cán bộ chuyên môn | - Phối hợp với các cơ quan liên quan bảo đảm an toàn và chữa trị những tổn thương cho đối tượng kịp thời và thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng đối với trẻ em bị bỏ rơi theo quy định. - Lập biên bản tiếp nhận theo quy định - Đánh giá mức độ tổn thương, khả năng phục hồi và nhu cầu trợ giúp của đối tượng, tham mưu kế hoạch trợ giúp đối tượng. Phối hợp thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng đối với trẻ em bị bỏ rơi theo quy định. - Báo cáo kết quả đánh giá, đề xuất nội dung, báo cáo lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội tham mưu lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định giải quyết TTHC theo quy định. | 56 giờ | Dự thảo văn bản | ||
Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ | Quyết định trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã hội hoặc chuyển đối tượng về gia đình, cộng đồng. | ||
Bộ phận Văn thư | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận chuyên môn cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Cán bộ chuyên môn | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | Quyết định của Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
14. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
- Mã số TTHC: 2.000286.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 27 (ngày làm việc) x 08 giờ = 216 giờ trong đó: UBND cấp xã: 17 ngày, UBND cấp huyện: 10 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 08 giờ | Dự thảo văn bản đề nghị. |
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. | 56 giờ |
| ||
Lãnh đạo | - Tổ chức xét duyệt, lập biên bản theo quy định. - Phân công: + Niêm yết công khai kết quả xét duyệt theo quy định. + Tổng hợp kết quả công khai, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC. - Phê duyệt Văn bản của UBND cấp xã đề nghị UBND cấp huyện xem xét, giải quyết TTHC theo quy định. | 56 giờ | Văn bản đề nghị kèm các giấy tờ theo quy định. | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định. - Chuyển Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện) | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 04 giờ |
|
Bước 5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 04 giờ | Dự thảo Văn bản liên quan theo quy định. |
Công chức | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 56 giờ | |||
Lãnh đạo phòng | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định | 04 giờ | Dự thảo Quyết định | ||
Bước 7 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 04 giờ | |||
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào phần mềm theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 04 giờ | |
Bước 9 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện. |
15. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
- Mã số TTHC: 2.000477.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 04 giờ |
|
Công chức | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 24 giờ | Dự thảo Văn bản | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định | 04 giờ | Văn bản | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Quyết định dừng trợ giúp xã hội hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 04 giờ | |||
Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện. |
16. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
- Mã số TTHC: 1.001776.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 22 (ngày làm việc) x 8 giờ = 176 giờ trong đó: UBND cấp xã: 12 ngày, UBND cấp huyện: 10 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 08 giờ | Dự thảo văn bản đề nghị. |
Công chức phụ trách | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. | 48 giờ | |||
Lãnh đạo | - Tổ chức xét duyệt, lập biên bản theo quy định. - Phân công: + Niêm yết công khai kết quả xét duyệt theo quy định. + Tổng hợp kết quả công khai, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC. - Phê duyệt Văn bản của UBND cấp xã đề nghị UBND cấp huyện xem xét, giải quyết TTHC theo quy định. | 24 giờ | Văn bản đề nghị kèm các giấy tờ theo quy định. | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định. - Chuyển Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện) | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 04 giờ |
|
Bước 5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 04 giờ | Dự thảo Văn bản liên quan theo quy định. |
Công chức | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 56 giờ | |||
Lãnh đạo phòng | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định | 04giờ | Dự thảo Quyết định | ||
Bước 7 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Quyết định trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 04 giờ | |||
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào phần mềm theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 04 giờ | |
Bước 9 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện. |
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
17. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
- Mã số TTHC: 1.004944.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 04 giờ |
|
Công chức | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 16 giờ | Dự thảo Văn bản | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định | 04 giờ | Văn bản | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội thuộc quyền quản lý để chuyển đến tổ chức, cá nhân nhận chăm sóc thay thế hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 04 giờ | |||
Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện. |
18. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
- Mã số TTHC: 1.004946.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 12 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: - Tiếp nhận thông tin, kết nối với cơ quan công an để ngăn chặn các hành vi đe dọa hoặc gây tổn tại nghiêm trọng đến tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm của trẻ em xảy ra trên địa bàn xã. - Tổ chức thực hiện việc sơ cứu, cấp cứu ban đầu cho trẻ em cần được bảo vệ khẩn cấp và lưu giữ đồ vật, tài liệu liên quan đến tổn hại của trẻ em do bị xâm hại để hỗ trợ việc điều tra, xử lý, bảo vệ trẻ em. - Trường hợp cần thiết, phối hợp với Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em để được hướng dẫn, hỗ trợ việc can thiết khẩn cấp và xây dựng, thực hiện kế hoạch hỗ trợ. - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 02 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 01 giờ |
|
Công chức | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 04 giờ | Dự thảo Văn bản | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định | 01 giờ | Văn bản | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 giờ | - Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. - Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 01 giờ | |||
Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 01 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện. |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
19. Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
- Mã số TTHC: 2.002284.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ (trong thời gian 30 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng, cơ sở giáo dục nghề nghiệp thông báo cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp về chính sách nội trú, thời gian nộp hồ sơ và hướng dẫn học sinh, sinh viên về hồ sơ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp huyện | Viên chức (tiếp nhận hồ sơ) | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Viên chức | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC | 04 giờ | Dự thảo Quyết định. |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo đơn vị | 04 giờ | |||
Bước 3 | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp huyện | Lãnh đạo đơn vị | Ký duyệt Quyết định | 04 giờ | Học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác được cấp. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; | Viên chức | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho viên chức tiếp nhận. | 04 giờ |
|
Bước 5 | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp huyện | Viên chức (tiếp nhận hồ sơ) | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức. | 04 giờ | Quyết định của Thủ trưởng Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp huyện |
20. Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
- Mã số TTHC: 2.001960.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận hồ sơ(trừ trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 02 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 04 giờ |
|
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 08 giờ | Dự thảo Văn bản | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác được cấp (Học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác)) hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | ||
Công chức | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 02 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Lãnh đạo Phòng Lao động - TB và XH |
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG
21. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
- Mã số TTHC: 1.004959.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 04 giờ |
|
Công chức | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 16 giờ | Dự thảo Văn bản | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định | 04 giờ | Văn bản | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Văn bản hướng dẫn, hỗ trợ, giúp đỡ các bên trong giải quyết tranh chấp lao động hoặc chuyển yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền đến cơ quan/ người có thẩm quyền theo quy định hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 04 giờ | |||
Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện. |
VI. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
22. Thăm viếng mộ liệt sĩ
- Mã số TTHC: 1.010832.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 06 (ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ trong đó: Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội (nơi quản lý hồ sơ gốc): 05 ngày; UBND cấp xã (nơi quản lý mộ): 01 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận hồ sơ(trừ trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ) | Lãnh đạo phòng | Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 04 giờ |
|
Công chức phụ trách | Kiếm tra hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội giải quyết đề nghị cấp Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ theo quy định. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 08 giờ | Văn bản dự thảo | ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt kết quả kiểm tra hồ sơ, nội dung đề xuất; - Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 04 giờ | |||
Bước 3 | UBND cấp xã (nơi quản lý mộ hoặc thuộc địa phương nơi liệt sĩ hi sinh) | Lãnh đạo | Giao việc Công chức phụ trách | 02 giờ |
|
Công chức phụ trách | - Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. | 04 giờ | Xác nhận vào giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ. | ||
Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 giờ | |||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ) |
| |||
Bước 4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ) | Công chức | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC | 04 giờ | Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ và thực hiện chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ. |
Lãnh đạo phòng | - Duyệt kết quả đối chiếu, thẩm định hồ sơ TTHC. - Thực hiện chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | 04 giờ | |||
Văn thư | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 04 giờ |
| ||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Phòng Lao động - TB&XH |
III. LĨNH VỰC GIÁO PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
23. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
- Mã số TTHC: 2.001661.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 11 (ngày làm việc) x 08 giờ = 88 giờ trong đó: UBND cấp xã: 03 ngày, UBND cấp huyện: 08 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơ(trừ trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Giao việc Công chức phụ trách | 04 giờ |
|
Công chức phụ trách | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC | 08 giờ | Dự thảo văn bản đề nghị | ||
Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Văn bản đề nghị | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện. | 04 giờ |
| ||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 04 giờ |
|
Bước 4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 04 giờ | Dự thảo Văn bản liên quan theo quy định. |
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 32 giờ | |||
Lãnh đạo phòng | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định | 04 giờ | Dự thảo Quyết định | ||
Bước 5 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ | Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 08 giờ | |||
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào phần mềm theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 04 giờ |
|
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện. |
24. Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
- Mã số TTHC: 1.010938.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 04 giờ |
|
Công chức | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 56 giờ | Dự thảo Văn bản | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định | 04 giờ | Văn bản | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 04 giờ | |||
Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện. |
25. Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
- Mã số TTHC: 1.010939.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 04 giờ |
|
Công chức | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 56 giờ | Dự thảo Văn bản | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định | 04 giờ | Văn bản | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Quyết định công bố lại cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 04 giờ | |||
Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện. |
26. Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
- Mã số TTHC: 1.010940.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 04 giờ |
|
Công chức | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC | 56 giờ | Dự thảo Văn bản | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định | 04 giờ | Văn bản | ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 04 giờ | |||
Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
I. LĨNH VỤC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1. Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
- Mã số TTHC: 1.001653.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 04 giờ | Dự thảo văn bản đề nghị. |
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. | 20 giờ | |||
Lãnh đạo | Ký duyệt Văn bản đề nghị. | 04 giờ | Giấy xác nhận khuyết tật | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Giấy xác nhận khuyết tật của Chủ tịch UBND cấp xã |
2. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
- Mã số TTHC: 1.001699.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Giao việc Công chức chuyên môn | 08 giờ | Dự thảo văn bản |
Công chức phụ trách | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC: + Nội dung, thời gian và địa điểm xác định mức độ khuyết tật; lấy ý kiến các cơ quan đơn vị liên quan (nếu cần); triệu tập các thành viên: Ban Chỉ đạo xác định mức độ khuyết tật. + Thông báo cho người khuyết tật hoặc người đại diện hợp pháp của họ. - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo Văn bản triệu tập các thành viên Hội đồng xác định mức độ khuyết tật, thông báo cho người khuyết tật hoặc người đại diện hợp pháp của họ về thời gian, địa điểm xác định mức độ khuyết tật. | 96 giờ | |||
Lãnh đạo | Kiểm tra, duyệt, chuyển Bộ phận văn thư | 08 giờ | |||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành Văn bản, gửi: + Các thành viên Hội đồng xác định mức độ khuyết tật. + Người khuyết tật hoặc người đại diện hợp pháp của họ. | 04 giờ |
| ||
Bước 3 | Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Công chức phụ trách | - Họp đánh giá dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật đối với người khuyết tật theo quy định; lập biên bản kết luận dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật. - Phân công Công chức xã phụ trách công tác lao động, thương binh và xã hội: + Lập hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch Hội đồng xem xét, quyết định. + Chỉ đạo niêm yết, thông báo công khai kết luận của Hội đồng tại Trụ sở UBND cấp xã. | 80 giờ | Dự thảo văn bản |
Bước 4 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ | Giấy xác nhận khuyết tật |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 04 giờ | |||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Giấy xác nhận khuyết tật của Chủ tịch UBND cấp xã |
3. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
- Mã số TTHC: 1.011606.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Giao việc Công chức phụ trách | 04 giờ |
|
Công chức phụ trách | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC: Nội dung rà soát viên lập danh sách hộ gia đình cần rà soát, lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo. - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo Văn bản triệu tập các thành viên Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, thông báo cho đại diện hộ gia đình qua rà soát về thời gian, địa điểm xác định kết quả đánh giá, tính điếm đối với các hộ gia đình qua rà soát | Không quy định | Dự thảo văn bản | ||
Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Văn bản | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành Văn bản, gửi: + Các thành viên Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã; + Đại diện hộ gia đình qua rà soát; + Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã... | 04 giờ | |||
Bước 3 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Công chức phụ trách | - Họp xác định kết quả đánh giá, tính điếm đối với các hộ gia đình qua rà soát. - Phân công Công chức xã phụ trách công tác lao động, thương binh và xã hội: + Lập hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Ban Chỉ đạo rà soát xem xét, quyết định. + Chỉ đạo niêm yết, thông báo công khai kết quả tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và Trụ sở UBND cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có). | Không quy định | Dự thảo văn bản |
Bước 4 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Văn bản |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 04 giờ |
| ||
Bước 5 | UBND cấp Cấp huyện | Phòng LĐ- TB&XH | Thẩm định, trình Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định | 32 giờ | Dự thảo văn bản |
Lãnh đạo | Ký duyệt văn bản, chuyển văn thư | 04 giờ |
| ||
Văn thư | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã. | 04 giờ | Văn bản ý kiến | ||
Bước 6 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (dựa trên văn bản ý kiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 04 giờ | - Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo; - Danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 04 giờ | |||
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
4. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
- Mã số TTHC: 1.011607.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Giao việc Công chức chuyên môn | 04 giờ |
|
Công chức phụ trách | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC: Nội dung rà soát viên lập danh sách hộ gia đình cần rà soát, lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo. - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo Văn bản triệu tập các thành viên Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, thông báo cho đại diện hộ gia đình qua rà soát về thời gian, địa điểm xác định kết quả đánh giá, tính điếm đối với các hộ gia đình qua rà soát | 40 giờ | Dự thảo văn bản | ||
Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Văn bản | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành Văn bản, gửi: + Các thành viên Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã; + Đại diện hộ gia đình qua rà soát; + Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã... | 04 giờ | |||
Bước 3 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Công chức phụ trách | - Họp xác định kết quả đánh giá, tính điếm đối với các hộ gia đình qua rà soát. - Phân công Công chức xã phụ trách công tác lao động, thương binh và xã hội: + Lập hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Ban Chỉ đạo rà soát xem xét, quyết định. + Chỉ đạo niêm yết, thông báo công khai kết quả tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và Trụ sở UBND cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có). | 48 giờ | Dự thảo văn bản |
Bước 4 | UBND cấp xã | Chủ tịch UBND cấp xã | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ | Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 04 giờ | |||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
5. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
- Mã số TTHC: 1.011608.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Giao việc Công chức phụ trách | 04 giờ |
|
Công chức phụ trách | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC: Nội dung rà soát viên lập danh sách hộ gia đình cần rà soát, lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo. - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo Văn bản triệu tập các thành viên Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, thông báo cho đại diện hộ gia đình qua rà soát về thời gian, địa điểm xác định kết quả đánh giá, tính điếm đối với các hộ gia đình qua rà soát | 40 giờ | Dự thảo văn bản | ||
Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Văn bản | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành Văn bản, gửi: + Các thành viên Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã; + Đại diện hộ gia đình qua rà soát; + Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã... | 04 giờ | |||
Bước 3 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Công chức phụ trách | - Họp xác định kết quả đánh giá, tính điếm đối với các hộ gia đình qua rà soát. - Phân công Công chức xã phụ trách công tác lao động, thương binh và xã hội: + Lập hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Ban Chỉ đạo rà soát xem xét, quyết định. + Chỉ đạo niêm yết, thông báo công khai kết quả tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và Trụ sở UBND cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có). | 48 giờ | Dự thảo văn bản |
Bước 4 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ | Danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 04 giờ | |||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
6. Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
- Mã số TTHC: 1.011609.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Giao việc Công chức phụ trách | 04 giờ |
|
Công chức phụ trách | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC: Nội dung rà soát viên lập danh sách hộ gia đình cần rà soát, lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo. - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo Văn bản triệu tập các thành viên Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, thông báo cho đại diện hộ gia đình qua rà soát về thời gian, địa điểm xác định kết quả đánh giá, tính điếm đối với các hộ gia đình qua rà soát | 40 giờ | Dự thảo văn bản | ||
Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Văn bản | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành Văn bản, gửi: + Các thành viên Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã; + Đại diện hộ gia đình qua rà soát; + Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã... | 04 giờ | |||
Bước 3 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Công chức phụ trách | - Họp xác định kết quả đánh giá, tính điếm đối với các hộ gia đình qua rà soát. - Phân công Công chức xã phụ trách công tác lao động, thương binh và xã hội: + Lập hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Ban Chỉ đạo rà soát xem xét, quyết định. + Chỉ đạo niêm yết, thông báo công khai kết quả tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và Trụ sở UBND cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có). | 48 giờ | Dự thảo văn bản |
Bước 4 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ | Giấy công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sông trung bình |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 04 giờ | |||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
7. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
- Mã số TTHC: 2.000355.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Giao việc Công chức phụ trách | 04 giờ |
|
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC | 56 giờ | Dự thảo văn bản | ||
Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
8. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
- Mã số TTHC: 2.000751.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơ Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 02 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Giao việc Công chức phụ trách | 02 giờ |
|
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC | 06 giờ | Dự thảo văn bản | ||
Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 giờ | Quyết định hỗ trợ khẩn cấp về làm nhà ở, sửa chữa nhà ở. | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã. | 02 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 02 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
9. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế).
- Mã số TTHC: 1.004944.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Giao việc Công chức phụ trách | Không quy định |
|
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC | Không quy định | Dự thảo văn bản | ||
Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Không quy định | Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em và chuyển hình thức chăm sóc thay thế cho trẻ em. | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
10. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
- Mã số TTHC: 1.004946.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 1.5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 12 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Nhận hồ sơ- Tiếp nhận thông tin, kết nối với cơ quan công an để ngăn chặn các hành vi đe dọa hoặc gây tổn tại nghiêm trọng đến tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm của trẻ em xảy ra trên địa bàn xã. - Tổ chức thực hiện việc sơ cứu, cấp cứu ban đầu cho trẻ em cần được bảo vệ khẩn cấp và lưu giữ đồ vật, tài liệu liên quan đến tổn hại của trẻ em do bị xâm hại để hỗ trợ việc điều tra, xử lý, bảo vệ trẻ em. - Trường hợp cần thiết, phối hợp với Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em để được hướng dẫn, hỗ trợ việc can thiết khẩn cấp và xây dựng, thực hiện kế hoạch hỗ trợ. - Chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã | 02 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Giao việc Công chức phụ trách | 02 giờ |
|
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC | 02 giờ | Dự thảo văn bản | ||
Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 giờ | Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em. | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã. | 02 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 02 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
11. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
- Mã số TTHC: 1.004941.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
11.1. Trường hợp 1. Đối với hoạt động đăng ký nhận chăm sóc thay thế không quy định thời gian
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Giao việc Công chức phụ trách | Không quy định |
|
Công chức phụ trách | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC; - Nghiên cứu hồ sơ, lựa chọn hình thức, cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế phù hợp với trẻ em; - Xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. | Không quy định | Dự thảo văn bản | ||
Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Không quy định | Danh sách cá nhân, gia đình đủ điều kiện chăm sóc thay thế | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ ,phát hành kết quả giải quyết TTHC, chuyển phòng Lao động, Thương binh và Xã hội. Đồng gửi, Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Không quy định |
| ||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
11.2. Trường hợp 2. Đối với hoạt động lựa chọn hình thức và cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Giao việc Công chức phụ trách | 04 giờ |
|
Công chức phụ trách | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC + Xem xét hồ sơ, lựa chọn hình thức, cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế phù hợp với trẻ em; xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế theo quy định, + Cung cấp thông tin về cá nhân, gia đình nhận chăm có thay thế cho trẻ em và lấy ý kiến của trẻ em theo quy định (nếu có). Gửi các văn bản và dự thảo liên quan trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử | 96 giờ | Dự thảo văn bản | ||
Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ | Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
12. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
- Mã số TTHC: 2.001944.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Giao việc Công chức phụ trách | 04 giờ |
|
Công chức phụ trách | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC + Xem xét hồ sơ, lựa chọn hình thức, cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế phù hợp với trẻ em; xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế theo quy định, + Cung cấp thông tin về cá nhân, gia đình nhận chăm có thay thế cho trẻ em và lấy ý kiến của trẻ em theo quy định (nếu có). | 96 giờ | Dự thảo văn bản | ||
Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ | Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
13. Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
- Mã số TTHC: 2.001942.000.00.00.H40
13.1. Trường hợp Cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế phù hợp với nhu cầu của trẻ em
- Tổng thời gian thực hiện: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ đối với cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế phù hợp với nhu cầu của trẻ em
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
Bước 2 | Phòng Bảo trợ xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết TTHC. | 04 giờ | Dự thảo văn bản |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; đối chiếu danh sách cá nhân, gia đình đang ký nhận chăm sóc thay thế, đánh giá sự phù hợp của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (nếu có). Báo cáo, tham mưu giải quyết TTHC tương ứng với từng trường hợp cụ thể: - Cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế phù hợp với nhu cầu của trẻ em: + Tham mưu Trưởng phòng Bảo trợ xã hội báo cáo, đề xuất lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển danh sách và hồ sơ đến UBND cấp xã nơi cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế cư trú. + Dự thảo văn bản của Sở Lao động - Thương và Xã hội chuyển danh sách, hồ sơ TTHC đến UBND cấp xã nơi cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế. + Gửi các văn bản và dự thảo liên quan trên Hệ thống một cửa điện tử (Hồ sơ TTHC, dự thảo Văn bản chuyển danh sách, hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | 56 giờ | Dự thảo văn bản | ||
Bước 3 | Phòng Bảo trợ xã hội | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
Bước 4 | Sở LĐ-TB&XH | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản chuyển danh sách, hồ sơ TTHC. | 04 giờ | Danh sách và hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế. |
Văn thư | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản, gửi: - Trung tâm BTXH tổng hợp tỉnh; - UBND cấp xã nơi cư trú của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND xã). | 04 giờ |
| ||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận Văn bản, sao, lưu hồ sơ TTHC. Chuyển lãnh đạo UBND xã xem xét, chỉ đạo tham mưu giải quyết TTHC. | 04 giờ |
|
Bước 6 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Giao việc Công chức phụ trách | 08 giờ |
|
Công chức phụ trách | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC + Xem xét hồ sơ, lựa chọn hình thức, cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế phù hợp với trẻ em; xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế theo quy định, + Cung cấp thông tin về cá nhân, gia đình nhận chăm có thay thế cho trẻ em và lấy ý kiến của trẻ em theo quy định (nếu có). | 96 giờ | Dự thảo Quyết định | ||
Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ | Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC, gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Qua Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh). | 04 giờ |
| ||
Bước 7 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
13.1. Trường hợp Cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế chưa phù hợp với nhu cầu của trẻ em
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ đối với cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế phù hợp với nhu cầu của trẻ em.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
Bước 2 | Phòng Bảo trợ xã hội | Lãnh đạo phòng | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết TTHC. | 04 giờ | Dự thảo văn bản |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; đối chiếu danh sách cá nhân, gia đình đang ký nhận chăm sóc thay thế, đánh giá sự phù hợp của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (nếu có). Báo cáo, tham mưu giải quyết TTHC tương ứng với từng trường hợp cụ thể: - Cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế chưa phù hợp với nhu cầu của trẻ em: + Tham mưu Trưởng phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em - Bình đẳng giới báo cáo, đề xuất lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo lý do cho Trung tâm BTXH tổng hợp tỉnh. + Dự thảo Văn bản thông báo lý do cho Trung tâm BTXH tổng hợp tỉnh. + Gửi các văn bản và dự thảo liên quan trên Hệ thống một cửa điện tử (Hồ sơ TTHC, dự thảo Văn bản thông báo của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). | 56 giờ | Dự thảo văn bản | ||
Bước 3 | Phòng Bảo trợ xã hội | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở | 04 giờ | Văn bản thông báo |
Bước 4 | Sở LĐ- TB&XH | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản thông báo | 04 giờ | |
Văn thư | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ |
| ||
Bước 5 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Văn bản thông báo của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
14. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
- Mã số TTHC: 2.001947.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Giao việc Công chức phụ trách | 04 giờ |
|
Công chức phụ trách | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC, chuẩn bị nội dung, thông báo với các cá nhân, tổ chức có trách nhiệm bảo vệ trẻ em, đại diện địa bàn dân cư nơi trẻ em cư trú, sinh sống hoặc nơi xảy ra vụ việc, cha, mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em họp xác định các biện pháp bảo vệ trẻ em theo quy định. | 32 giờ | Dự thảo văn bản | ||
Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ | Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
15. Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
- Mã số TTHC: 1.010833.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Giao việc Công chức phụ trách | 04 giờ |
|
Công chức phụ trách | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. | 20 giờ | Dự thảo văn bản | ||
Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Giấy xác nhận thân nhân của người có công. | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
IV. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
16. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
- Mã số TTHC: 1.000132.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Phân công Tổ công tác cai nghiện ma túy thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | 04 giờ |
|
Tổ công tác cai nghiện ma túy xã; Công chức xã phụ trách | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Báo cáo kết quả thẩm định; - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. | 04 giờ | Dự thảo văn bản | ||
Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Quyết định quản lý cai nghiện tự nguyện tại gia đình. | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
17. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
- Mã số TTHC: 1.010941.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | Nhận hồ sơThực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | 04 giờ |
|
Công an xã; Công chức xã phụ trách | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Báo cáo kết quả thẩm định; - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. | 04 giờ | Dự thảo văn bản | ||
Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ | Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã về việc cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
- Đơn đề nghị theo Mẫu số 26 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP.
- Bản sao có chứng thực từ các giấy tờ sau:
+ Đối với người có công: căn cước công dân hoặc chứng minh thư nhân dân.
+ Đối với thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ, thân nhân của người có công đã từ trần: căn cước công dân hoặc chứng minh thư nhân dân.
- Tờ khai đăng ký thành lập theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 103/2016/NĐ-CP.
- Phương án thành lập cơ sở.
- Dự thảo Quy chế hoạt động của cơ sở theo Mẫu số 03b tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 103/2016/NĐ-CP.
- Bản sao có chứng thực đối với giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở hoặc hợp đồng cho thuê, mượn đất đai, cơ sở vật chất và tài sản gắn liền với đất phục vụ cho hoạt động của cơ sở.
- Phiếu lý lịch tư pháp của các sáng lập viên.
- Bản sao các giấy tờ sau:
+ Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân. Đối với sáng lập viên là cá nhân nước ngoài, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của các sáng lập viên;
+ Quyết định thành lập hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức và văn bản ủy quyền; thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện theo ủy quyền của tổ chức. Đối với sáng lập viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao quyết định thành lập hoặc tài liệu tương đương phải được hợp pháp hóa lãnh sự.
- Văn bản đề nghị về việc đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập.
- Bản chính đăng ký thành lập cơ sở đã được cấp.
- Giấy tờ có liên quan chứng minh sự thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập.
- Đơn đề nghị giải thể cơ sở của tổ chức, cá nhân đăng ký thành lập cơ sở, trong đó có nêu rõ lý do đề nghị giải thể theo Mẫu số 04b tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP.
- Bản kê khai tài sản, tài chính và phương án xử lý.
- Danh sách đối tượng và phương án giải quyết khi cơ sở giải thể.
- Các tài liệu liên quan khác (nếu có).
- Kiến nghị giải thể cơ sở của cơ quan có thẩm quyền (nếu có).
- Tờ khai đề nghị cấp giấy phép hoạt động của cơ sở theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP.
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở hoặc quyết định thành lập theo quy định của pháp luật.
- Văn bản đề nghị điều chỉnh, cấp lại giấy phép.
- Giấy phép hoạt động.
- Giấy tờ chứng minh thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đứng đầu, loại hình cơ sở, nhiệm vụ và địa bàn hoạt động.
- Đơn đề nghị nhận chăm sóc, nuôi dưỡng.
- Biên bản về vụ việc bạo hành, xâm hại đối tượng và văn bản xác nhận tình trạng sức khỏe đối tượng của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (nếu có).
- Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng của cơ quan, tổ chức, hộ gia đình hoặc cá nhân đứng ra tổ chức mai táng cho đối tượng (theo Mau số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP);
- Bản sao giấy chứng tử của đối tượng;
- Bản sao quyết định hoặc danh sách thôi hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp khác của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp người từ đủ 80 tuổi đang hưởng trợ cấp tuất bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác.
- Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng (theo Mau số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP);
- Giấy báo tử của đối tượng đối với trường hợp hộ gia đình có người chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh; tai nạn giao thông, tai nạn lao động nghiêm trọng hoặc các lý do bất khả kháng khác;
- Xác nhận của công an cấp xã đối với trường hợp cơ quan, tổ chức, cá nhân tổ chức mai táng cho người chết do không có người nhận trách nhiệm tổ chức mai táng.
- Tờ khai của đối tượng hoặc người giám hộ (theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP);
- Bản sao chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân của đối tượng (nếu có);
- Biên bản đối với trường hợp khẩn cấp có nguy cơ đe dọa đến an toàn của đối tượng.
- Đơn của đối tượng hoặc người giám hộ theo Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP.
- Bản sao giấy khai sinh đối với trẻ em, trường hợp trẻ em bị bỏ rơi phải làm thủ tục đăng ký khai sinh theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch.
- Xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV.
- Đối với hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng: Tờ khai của đối tượng (theo Mẫu số 1a, 1b, 1c, Id, Id ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP).
- Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng:
+ Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật (theo Mẫu số 2a ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP);
+ Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (theo Mẫu số 2b ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP);
+ Tờ khai của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trong trường hợp đối tượng không hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP).
- Đơn đề nghị chấm dứt việc chăm sóc thay thế;
- Quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Mẫu số 15 và 16 kèm theo Nghị định 56/2017/NĐ-CP.
- Báo cáo tiếp nhận thông tin trẻ em (do Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em hoặc cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp hoặc cơ quan công an các cấp hoặc UBND cấp xã nơi xảy ra vụ việc lập).
- Bản đánh giá nguy cơ ban đầu, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn tạm thời cho trẻ (do người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập).
- Dự thảo Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khởi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em (Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP).
- Tài liệu khác có liên quan (nếu có).
- Đơn đề nghị cấp chính sách nội trú theo mẫu tại Phụ lục II. 1 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH.
- Đối với học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú phải bổ sung giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp (Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao có mang bản chính để đối chiếu).
- Đối với học sinh, sinh viên người dân tộc thiếu số là người khuyết tật, ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú phải bổ sung Giấy xác nhận khuyết tật do ủy ban nhân dân cấp xã cấp hoặc Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật sống tại cộng đồng trong trường hợp chưa có giấy xác nhận khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp (Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao có mang bản chính để đối chiếu).
- Đối với học sinh, sinh viên người Kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú phải bổ sung: Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo do Uy ban nhân dân cấp xã cấp (Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao có mang bản).
- Đơn đề nghị cấp chính sách nội trú theo mẫu tại Phụ lục II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH.
- Đối với học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú phải bổ sung giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo do UBND cấp xã cấp.
- Đối với học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số là người khuyết tật, ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú phải bổ sung Giấy xác nhận khuyết tật do ủy ban nhân dân cấp xã cấp hoặc Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật sống tại cộng đồng trong trường hợp chưa có giấy xác nhận khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp.
- Đối với học sinh, sinh viên người Kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú phải bổ sung: Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp.
- Đối với học sinh, sinh viên người Kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú phải bổ sung: Giấy xác nhận khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp hoặc Quyết định của ủy ban nhân dân cấp huyện về việc trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật sống tại cộng đồng trong trường họp chưa có giấy xác nhận khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp.
- Đối với học sinh, sinh viên tốt nghiệp trường phổ thông dân tộc nội trú, ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú phải bổ sung bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Đối với học sinh, sinh viên ở lại trường trong dịp Tết Nguyên đán, ngoài một số giấy tờ trên phải bổ sung Giấy xác nhận ở lại trường trong dịp Têt Nguyên đán theo mẫu tại Phụ lục II.4 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH.
- Đơn đề nghị theo Mẫu số 31 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP.
- Bản sao được chứng thực từ một trong các giấy tờ sau: giấy chứng nhận gia đình hoặc thân nhân liệt sĩ; quyết định trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
- Một trong các giấy tờ sau:
+ Giấy báo tin mộ liệt sĩ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ đối với trường hợp mộ liệt sĩ có đầy đủ thông tin.
+ Đối với trường hợp chưa xác định được mộ cụ thể trong nghĩa trang liệt sĩ: Giấy xác nhận do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ về việc có tên trong danh sách quản lý của nghĩa trang; Bản trích lục hồ sơ liệt sĩ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc cấp; Bản sao được chứng thực từ giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh theo Mẫu số 44 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP.
- Đơn đề nghị hỗ trợ của nạn nhân hoặc của gia đình nạn nhân có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã theo mẫu quy định tại Phụ lục 16 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013.
- Một trong các loại giấy xác nhận sau:
+ Giấy xác nhận nạn nhân của cơ quan công an huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo quy định tại Khoản 4 Điều 24 của Luật Phòng, chống mua bán người (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu);
+ Giấy xác nhận nạn nhân của cơ quan giải cứu theo quy định tại Điều 25 của Luật Phòng, chống mua bán người (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu);
+ Giấy xác nhận nạn nhân của cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra, Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu);
+ Giấy tờ, tài liệu do cơ quan nước ngoài cấp đã được cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài hoặc Bộ Ngoại giao Việt Nam hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh người đó là nạn nhân (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu).
- Văn bản đề nghị công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng của tổ chức, cá nhân đề nghị theo Mẫu số 13 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP.
- Bản sao quyết định thành lập, cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với tổ chức cung cấp dịch vụ).
- Tài liệu chứng minh bảo đảm đủ các điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị cung cấp dịch vụ theo quy định tại Khoản 2 Điều 16 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP.
- Danh sách nhân viên của cơ sở cai nghiện ma túy/cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện (Mẫu số 03 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 116/2021/NĐ-CP).
- 01 bản sao văn bằng, chứng chỉ, phiếu lý lịch tư pháp được cấp không quá 03 tháng tại thời điểm nộp hồ sơ của từng nhân viên.
- Bản lý lịch tóm tắt của người đứng đầu hoặc người đại diện theo pháp luật của cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện theo Mẫu số 04 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP.
- Bản dự kiến quy trình cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
- Văn bản đề nghị công bố lại đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng của tổ chức, cá nhân đề nghị theo Mẫu số 13 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP;
- Bản lý lịch tóm tắt của người đứng đầu hoặc người đại diện theo pháp luật của cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện theo Mẫu số 04 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP kèm theo các văn bằng, chứng chỉ đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 19 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP.
- Tài liệu chứng minh bảo đảm cơ sở vật chất tại địa điểm cung cấp dịch vụ mới quy định tại Khoản 2 Điều 16 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP đối với trường hợp thay đổi địa điểm cung cấp dịch vụ quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 19 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP.
- Bản báo cáo kết quả khắc phục việc đình chỉ cung cấp dịch vụ đối với trường hợp quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 19 Nghị định 116/2021/NĐ-CP.
a) Văn bản đề nghị công bố (công bố lại) đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng của tổ chức, cá nhân đề nghị theo Mẫu số 13 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP.
b) Các tài liệu sau đây đối với cơ sở cai nghiện ma túy công lập:
- Bản sao quyết định thành lập;
- Tài liệu chứng minh bảo đảm đủ các điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị cung cấp dịch vụ theo quy định tại Khoản 2 Điều 16 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP;
- 01 bản chính danh sách nhân viên của cơ sở cai nghiện ma túy/cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện theo Mẫu số 03 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP;
- 01 bản sao văn bằng, chứng chỉ, phiếu lý lịch tư pháp được cấp không quá 03 tháng tại thời điểm nộp hồ sơ của từng nhân viên;
- Bản lý lịch tóm tắt của người đứng đầu hoặc người đại diện theo pháp luật của cơ sở cung cấp dịch vụ theo Mẫu số 04 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP;
- Bản dự kiến quy trình cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
c) Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện đối với cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện.
- Đơn đề nghị xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH); Đối với trường hợp quy định tại điểm a và điểm c, Khoản 2 Điều 8 (trường hợp người đề nghị xác định lại mức độ khuyết tật do nguyên nhân thay đổi dạng khuyết tật hoặc mức độ khuyết tật; người khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên trừ trường hợp người khuyết tật đặc biệt nặng quy định tại điểm 1.1, 1.2, 1.5, 1.6, 1.7 Mục IV Mẫu số 02 Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH thì thực hiện xác định lại mức độ khuyết tật.
- Đối với trường hợp xác định khuyết tật:
+ Đơn đề nghị (theo Mẫu số 01).
+ Bản sao các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có).
+ Bản sao kết luận của Hội đồng Giám định y khoa về khả năng tự phục vụ, mức độ suy giảm khả năng lao động đối với trường hợp người khuyết tật đã có kết luận của Hội đồng Giám định y khoa trước ngày 01/6/2012.
- Đối với trường hợp xác định lại khuyết tật:
+ Đơn đề nghị (theo Mẫu số 01).
+ Bản sao các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật, Giấy xác nhận khuyết tật cũ hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có).
Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg.
- Tờ khai đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội theo Mẫu số 14 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
- Phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu cơ sở, nhân viên của cơ sở.
- Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đứng đầu, nhân viên của cơ sở..
- Báo cáo tiếp nhận thông tin trẻ em (do Tống đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em hoặc cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp hoặc cơ quan công an các cấp hoặc ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc lập).
- Bản đánh giá nguy cơ ban đầu, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn tạm thời cho trẻ (do người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập).
- Dự thảo Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khởi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em (Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP).
- Tài liệu khác có liên quan (nếu có)...
- Đơn đăng ký nhận chăm sóc thay thế.
- Giấy khám sức khỏe trong thời gian 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ do cơ quan y tế cấp theo quy định của pháp luật.
- Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với cá nhân, người đại diện gia đình chăm sóc, thay thế là người nước ngoài)...
- Đơn đăng ký nhận chăm sóc thay thế.
- Giấy khám sức khỏe trong thời gian 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ do cơ quan y tế cấp theo quy định của pháp luật.
- Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với cá nhân, người đại diện gia đình chăm sóc, thay thế là người nước ngoài).
- Danh sách trẻ em cần được chuyển hình thức chăm sóc thay thế.
- Hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế, gồm:
+ Giấy chứng sinh hoặc giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu (nếu có);
+ Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp theo quy định của pháp luật;
+ 02 ảnh toàn thân, nhìn thẳng, kích cỡ 8 cm x 10 cm, chụp trong thời gian trước thời điểm lập hồ sơ không quá 06 tháng;
+ Báo cáo đánh giá của người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã về hoàn cảnh, tình trạng và nhu cầu, nguyện vọng của trẻ em (theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP);
+ Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc công an cấp xã nơi phát hiện trẻ em bị bỏ rơi;
+ Bản sao Quyết định tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em và áp dụng biện pháp chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Tòa án nhân dân cấp huyện.
- Danh sách trẻ em cần được chuyên hình thức chăm sóc thay thế.
- Hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế, gồm:
+ Giấy chứng sinh hoặc giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu (nếu có);
+ Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp theo quy định của pháp luật;
+ 02 ảnh toàn thân, nhìn thẳng, kích cỡ 8 cm x 10 cm, chụp trong thời gian trước thời điểm lập hồ sơ không quá 06 tháng;
+ Báo cáo đánh giá của người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã về hoàn cảnh, tình trạng và nhu cầu, nguyện vọng của trẻ em (theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP);
+ Biên bản xác nhận do ủy ban nhân dân cấp xã hoặc công an cấp xã nơi phát hiện trẻ em bị bỏ rơi;
+ Bản sao Quyết định tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em và áp dụng biện pháp chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Tòa án nhân dân cấp huyện.
- Báo cáo tiếp nhận thông tin trẻ em và đánh giá nguy cơ ban đầu về tình trạng trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (do Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em, cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã và người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập).
- Báo cáo đánh giá nguy cơ ban đầu về tình trạng trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi (do người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập).
- Báo cáo thu thập thông tin, đánh giá nguy cơ cụ thể tình hình trẻ em (do người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập).
Biên bản cuộc họp xác định nhu cầu cần hỗ trợ, can thiệp cho trẻ em và các tài liệu khác có liên quan (do người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập).
- Dự thảo Quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp (do người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập).
- Các tài liệu có liên quan khác (nếu có)
- Đơn đề nghị cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công.
- Bản sao được chứng thực từ một trong các giấy tờ sau:
+ Giấy chứng nhận người có công hoặc Kỷ niệm chương người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày; Huân chương, Huy chương kháng chiến; Huân chương, Huy chương chiến thắng; kỷ niệm chương “Tô quốc ghi công”; bằng “Có công với nước”.
+ Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền ban hành, xác nhận mối quan hệ với người có công gồm: căn cước công dân.
- Đơn đăng ký tự nguyện cai nghiện tại gia đình của bản thân hoặc gia đình, người giám hộ của người nghiện ma túy. Nội dung đơn phải bao gồm các nội dung: tình trạng nghiện ma túy; các hình thức cai nghiện ma túy đã tham gia; tình trạng sức khỏe; cam kết tự nguyện cai nghiện ma túy tại gia đình.
- Bản sơ yếu lý lịch của người nghiện ma túy.
- Kế hoạch cai nghiện cá nhân của người nghiện ma túy.
- Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện của người nghiện hoặc người đại diện hợp pháp theo Mẫu số 22 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP;
- Bản sao Phiếu kết quả xác định tình trạng nghiện ma túy của cơ quan có thẩm quyền;
- Bản phôtô một trong các loại giấy tờ tùy thân: căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân, hộ chiếu, giấy khai sinh (đối với người từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi) của người nghiện ma túy.
- 1Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm; An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 2719/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 1Luật phòng, chống mua bán người năm 2011
- 2Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 09/2013/NĐ-CP về Luật Phòng, chống mua bán người do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 5Nghị định 103/2016/NĐ-CP quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm
- 6Nghị định 103/2017/NĐ-CP quy định về thành lập,tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội
- 7Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Nghị định 56/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật trẻ em
- 9Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 15Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 16Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 18Nghị định 116/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
- 19Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 20Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
- 21Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Nam Định
- 22Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do tỉnh Nam Định ban hành
- 23Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 24Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 25Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm; An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 26Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 27Quyết định 2719/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- 28Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 29Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Cần Thơ
Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 2325/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết