Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2308/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 24 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 1835/TTr-STNMT ngày 14 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm một cửa điện tử đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quy trình số 63-KTTV, Quy trình số 64-KTTV ban hành kèm theo Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Quy trình số 01-KTTV
1. Quy trình áp dụng đối với thủ tục hành chính:
- Thủ tục 1: Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
- Thủ tục 2: Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
2. Tổng thời gian thực hiện thủ tục: 15 ngày làm việc (01 ngày làm việc = 08 giờ).
3. Chi tiết quy trình:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 19 đường Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Có các hình thức nộp như: trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; dịch vụ công trực tuyến. | Tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Khi có yêu cầu | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định |
Bước 2 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định thì hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ nhập thông tin vào phần mềm và xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trả lời các thắc mắc của tổ chức/cá nhân (nếu có). - Làm thủ tục chuyển hồ sơ cho Bưu điện. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Biên nhận hồ sơ với Bưu điện (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | - Tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá hồ sơ. + Đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo các văn bản trình Lãnh đạo Sở đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép thì tham mưu lãnh đạo Sở trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết lý do. - Cập nhật quá trình giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. | Công chức thuộc Phòng Tài nguyên nước, khoáng sản và khí tượng thủy văn | 9,5 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra thực tế (nếu có). - Biên bản họp thẩm định (nếu có). - Dự thảo bộ Tờ trình gồm các văn bản sau: Báo cáo thẩm định; công văn đề nghị cấp phép; Dự thảo Giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo chưa/không đủ điều kiện giải quyết. |
- Xem xét phê duyệt các văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép. - Hoặc phê duyệt văn bản trả lời tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không/chưa đủ điều kiện cấp phép. - Cập nhật quá trình giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | - Các văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép. - Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không/chưa đủ điều kiện cấp phép. | |
Bước 4 | Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ; xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc có văn bản trả lời trong trường hợp từ chối phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày làm việc | - Giấy phép và các văn bản liên quan được phê duyệt. - Hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp từ chối cấp phép. |
Bước 5 | - Tiếp nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh. - Có văn bản đề nghị thu phí thẩm định (nếu có). - Hoặc tham mưu trình Lãnh đạo Sở có văn bản thông báo đối với các trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh từ chối cấp phép. - Chuyển kết quả về công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết thủ tục kèm theo văn bản đề nghị thu phí (nếu có). - Hoặc văn bản thông báo đối với các trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh từ chối cấp phép. |
Bước 6 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến tổ chức, cá nhân. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | Kết quả được thông báo đến tổ chức cá nhân. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính trao cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
Quy trình số 02-KTTV
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 19 đường Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Có các hình thức nộp như: trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; qua dịch vụ công trực tuyến. | Tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Khi có yêu cầu | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định |
Bước 2 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định thì hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ nhập thông tin vào phần mềm và xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trả lời các thắc mắc của tổ chức/cá nhân (nếu có). - Làm thủ tục chuyển hồ sơ cho Bưu điện. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ Sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Biên nhận hồ sơ với Bưu điện (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | - Tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá hồ sơ. - Đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo các văn bản trình Lãnh đạo Sở đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép thì tham mưu lãnh đạo Sở trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết lý do. - Cập nhật quá trình giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. | Công chức thuộc Phòng Tài nguyên nước, khoáng sản và khí tượng thủy văn | 1,5 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra thực tế (nếu có). - Dự thảo công văn đề nghị UBND tỉnh cấp lại giấy phép; Dự thảo Giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo chưa/không đủ điều kiện giải quyết. |
- Xem xét phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp lại giấy phép. - Hoặc phê duyệt văn bản trả lời tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không/chưa đủ điều kiện cấp phép. - Cập nhật quá trình giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | - Các văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp lại giấy phép. - Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không/ chưa đủ điều kiện cấp phép. | |
Bước 4 | Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ; xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc có văn bản trả lời trong trường hợp từ chối phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 ngày làm việc | - Giấy phép và các văn bản liên quan được phê duyệt. - Hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp từ chối cấp phép. |
Bước 5 | - Tiếp nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh. - Có văn bản đề nghị thu phí thẩm định (nếu có). - Hoặc tham mưu trình Lãnh đạo Sở có văn bản thông báo đối với các trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh từ chối cấp phép. - Chuyển kết quả về công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết thủ tục kèm theo văn bản đề nghị thu phí (nếu có). - Hoặc văn bản thông báo đối với các trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh từ chối cấp phép. |
Bước 6 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến tổ chức, cá nhân. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc | Kết quả được thông báo đến tổ chức cá nhân. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính trao cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Quyết định 1577/QĐ-UBND phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Quyết định 1577/QĐ-UBND phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 2308/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Văn Hiểu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra