- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2243/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 08 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 2352/TTr-STNMT ngày 31 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư so 01 /2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Quy trình này áp dụng đối với các thủ tục hành chính sau đây:
- Thủ tục 1: Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
- Thủ tục 2: Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
* Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép yêu cầu gửi cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ trước thời điểm giấy phép hết hiệu lực ít nhất là 30 ngày.
2. Tổng thời gian thực hiện thủ tục: 17 ngày làm việc (01 ngày làm việc = 08 giờ)
3. Chi tiết quy trình:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng - số 19, Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. - Có các hình thức nộp như: trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; dịch vụ công trực tuyến. | Tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Trong giờ hành chính (đối với trường hợp nộp trực tiếp) | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung các nội dung còn thiếu. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ nhập thông tin vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh và xuất Phiếu hẹn, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trả lời các thắc mắc của tổ chức/cá nhân (nếu có). - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Làm thủ tục chuyển hồ sơ cho Bưu điện chuyển đến Phòng Tài nguyên Biển, Biến đổi khí hậu và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức hoặc viên chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Biên nhận hồ sơ với Bưu điện (nếu có). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 3 | * Kiểm tra hồ sơ: - Xem xét, kiểm tra, khẳng định tính hợp lệ của hồ sơ đã nhận; trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Hồ sơ phù hợp, thì tổ chức thẩm định hồ sơ. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Phòng TN Biển, BĐKH và KTTV | 1,5 ngày làm việc | - Dự thảo thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ không hợp lệ. - Kết quả giải quyết TTHC/Phiếu kiểm soát quá trình hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC đã được dự thảo). |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở thành lập Tổ thẩm định hồ sơ (nếu có); trình Công văn lấy ý kiến các bộ, ngành và cơ quan có liên quan(nếu có); Tổ chức kiểm tra thực tế. - Đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo các văn bản trình lãnh đạo Sở đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết hoặc phải chỉnh sửa, bổ sung: Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở thông báo đến tổ chức, cá nhân lý do không/chưa đủ điều kiện cấp phép. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Phòng TN Biển, BĐKH và KTTV | 10 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định (nếu có). - Dự thảo công văn lấy ý kiến thẩm định hồ sơ (nếu có). - Biên bản họp thẩm định hồ sơ (nếu có). - Biên bản kiểm tra thực tế. - Dự thảo bộ Tờ trình và hồ sơ kèm theo. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo không/chưa đủ điều kiện cấp phép. - Kết quả giải quyết TTHC/Phiếu kiểm soát quá trình hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC đã được dự thảo). |
Bước 5 | - Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời tổ chức, cá nhân chưa/không đủ điều kiện cấp phép. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày | - Các văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC/Phiếu kiểm soát quá trình hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC đã được dự thảo). |
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ; xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC hoặc có văn bản trả lời trong trường hợp từ chối phê duyệt. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày làm việc | - Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn được phê duyệt. - Hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép. |
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển sang. Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm. Thông báo kết quả giải quyết TTHC đến tổ chức/cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức hoặc viên chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC trao cho tổ chức/cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 17 ngày làm việc. |
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 19, Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. - Có các hình thức nộp như: trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; dịch vụ công trực tuyến. | Tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Trong giờ hành chính (đối với trường hợp nộp trực tiếp) | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung các nội dung còn thiếu. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ nhập thông tin vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh và xuất Phiếu hẹn, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trả lời các thắc mắc của tổ chức/cá nhân (nếu có). - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Làm thủ tục chuyển hồ sơ cho Bưu điện chuyển đến Phòng Tài nguyên Biển, Biến đổi khí hậu và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức hoặc viên chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Biên nhận hồ sơ với Bưu điện (nếu có). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Tổ chức kiểm tra thực tế. - Đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo các văn bản trình lãnh đạo Sở đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết hoặc phải chỉnh sửa, bổ sung: Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở thông báo đến tổ chức, cá nhân lý do không/chưa đủ điều kiện cấp phép. - Xem xét, thẩm định, thẩm tra, cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn cho tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Phòng TN Biển, BĐKH và KTTV | 2 ngày làm việc | - Biên bản kiểm tra thực tế. - Dự thảo bộ Tờ trình gồm các văn bản sau: Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo chưa/không đủ điều kiện cấp phép. - Kết quả giải quyết TTHC/Phiếu kiểm soát quá trình hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC đã được dự thảo). |
Bước 4 | - Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt: Văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp lại giấy phép hoặc văn bản trả lời tổ chức, cá nhân chưa/không đủ điều kiện cấp lại giấy phép. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | - Các văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ; xem xét cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 1,5 ngày làm việc | - Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn được phê duyệt. - Hoặc văn bản trả lời trong trường hợp chưa/không đủ điều kiện cấp lại giấy phép. |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển sang. Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm. Thông báo kết quả giải quyết TTHC đến tổ chức/cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bàng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức hoặc viên chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC trao cho tổ chức/cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 2243/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Vương Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực