- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 438/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6Quyết định 4044/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Quyết định 1235/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 945/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; và số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 401/TTr-STNMT ngày 28/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là UBND cấp huyện) trên địa bàn tỉnh Phú Yên (kèm theo Danh mục).
- Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện:
+ Thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính liên quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp huyện và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
+ Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập quy trình điện tử liên quan trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (tại địa chỉ: dichvucong.phuyen.gov.vn) theo danh mục thủ tục hành chính tại Điều 1 (chậm nhất sau 10 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức, địa điểm thực hiện | Phí thẩm định | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.011516 | 10 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) hoặc nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ- CP 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.011517 | 15 ngày làm việc | Không | |||
3 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.011518 | 10 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:dichvucong.phuyen.gov.vn | Không | ||
4 | Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến (TTHC cấp tỉnh) Mã TTHC:1.001740 | - Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư. - Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 60 ngày làm việc | Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả | Nghị định số 02/2023/NĐ- CP. | ||
5 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Mã TTHC: 1.004232 | 36 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên). - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2020/NQ- HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ- CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Nghị quyết số 12/2020/NQ- HĐND ngày 01/10/2020 của HĐND tỉnh Phú Yên Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 1235/QĐ- BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. . |
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm Mã TTHC: 1.004228 | 31 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên). - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http:// dichvucong.phuyen.gov.vn | Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2020/NQ- HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh | ||
7 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Mã TTHC: 1.004223 | 36 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên). - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http:// dichvucong.phuyen.gov.vn | Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2020/NQ- HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh | ||
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Mã TTHC: 1.004211 | 31 ngày làm việc | ||||
9 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm (Mã TTHC: 1.004179) | 36 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên). - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http:// dichvucong.phuyen.gov.vn | Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2020/NQ- HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh | ||
10 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm Mã TTHC: 1.004167 | 31 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên). - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http:// dichvucong.phuyen.gov.vn | Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2020/NQ- HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh | ||
11 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước Mã TTHC: 1.000824 | 16 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên). - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http:// dichvucong.phuyen.gov.vn | Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2020/NQ- HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ- CP. - Nghị quyết số 12/2020/NQ- HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
12 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã TTHC: 1.004122) | 21 ngày làm việc. | Theo Nghị quyết số 66/2016/NQ- HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên | - Luật Tài nguyên nước 2012; - Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường - Nghị định số 136/2018/NĐ- CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất. - Thông tư số 11/2022/TT- BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ - Nghị quyết số 66/2016/NQ- HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh. | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 1235/QĐ- BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | |
13 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã TTHC: 2.001738 | 16 ngày làm việc | ||||
14 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Mã TTHC: 1.004253 | 11 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên). - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http:// dichvucong.phuyen.gov.vn | Theo Nghị quyết số 66/2016/NQ- HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên | ||
15 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) Mã TTHC: 2.001770 | Thực hiện đồng thời với việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước | Thực hiện đồng thời với việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước | Không | - Luật Tài nguyên nước 2012; - Nghị định 82/2017/NĐ- CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; - Nghị định 41/2021/NĐ- CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 1235/QĐ- BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
16 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Mã TTHC: 1.004283 | - Trường hợp điều chỉnh do điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng TNN: 31 ngày làm việc; - Trường hợp khác theo quy định: 15 ngày làm việc | - Trường hợp điều chỉnh do điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng TNN: Nộp hồ sơ đồng thời với việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép về tài nguyên nước; - Trường hợp khác theo quy định: + Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên). + Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http:// dichvucong.phuyen.gov.vn | Không | ||
17 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.009669) | 20 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên). - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http:// dichvucong.phuyen.gov.vn | Không | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 1235/QĐ- BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | |
18 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi Mã TTHC: 2.001850 | 35 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên). - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http:// dichvucong.phuyen.gov.vn | Không | - Luật Tài nguyên nước 2012; - Nghị định 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
|
1 | Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến Mã TTHC: 1.001645 | - Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư - Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: Trong thời hạn bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp huyện | Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ- CP ngày 01/02/2023 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng |
2 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất Mã TTHC: 1.001662 | 10 ngày làm việc |
| Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ- CP. | Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh); Mã TTHC: 1.011516
Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai của tổ chức, cá nhân.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận việc đăng ký và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 09 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
2. Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh); Mã TTHC: 1.011517
Thời gian giải quyết thủ tục: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai của tổ chức, cá nhân.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận việc đăng ký và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 14 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
3. Trả lại giấy phép tài nguyên nước; Mã TTHC: 1.011518
Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.1 Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; ký quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Sở Tài nguyên và Môi trường | 09 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
3.2. Trả lại giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; trình UBND tỉnh quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Đóng dấu, phát hành. | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét hồ sơ và phê duyệt hoặc văn bản trả lời | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Làm thủ tục phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết thủ tục:
+ 40 ngày làm việc đối với trường hợp không chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh kể từ ngày nhận đề nghị của Chủ đầu tư;
+ 60 ngày làm việc đối với trường hợp chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh kể từ ngày nhận đề nghị của Chủ đầu tư .
4.1 Đối với trường hợp không chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh
Thời gian giải quyết thủ tục: 40 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHHC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh gửi cho chủ đầu tư. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 31 ngày làm việc |
Bước 3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét hồ sơ và phê duyệt hoặc văn bản trả lời | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Làm thủ tục phát hành văn bản. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
4.2 Đối với trường hợp chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh
Thời gian giải quyết thủ tục: 60 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh gửi cho chủ đầu tư. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 51 ngày làm việc |
Bước 3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét hồ sơ và phê duyệt hoặc văn bản trả lời | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Làm thủ tục phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục: 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Giai đoạn 1 |
| 16 ngày làm việc |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét kiểm tra hồ sơ; Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định (nếu cần); văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa hoặc cấp phép trong trường hợp Hồ sơ đủ điều kiện cấp phép. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 15 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả hồ sơ trong trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện Hồ sơ. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
II | Giai đoạn 2 |
| 18 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung; cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 17 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục: 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Giai đoạn 1 |
| 13 ngày làm việc |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét kiểm tra hồ sơ; Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định (nếu cần); văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa hoặc cấp phép trong trường hợp Hồ sơ đủ điều kiện cấp phép. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 12 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả hồ sơ trong trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện Hồ sơ. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
II | Giai đoạn 2 |
| 18 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung; cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 17 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục: 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Giai đoạn 1 |
| 18 ngày làm việc |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét kiểm tra hồ sơ; Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định (nếu cần); văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa hoặc tham mưu trình UBND tỉnh cấp phép trong trường hợp Hồ sơ đủ điều kiện cấp phép. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 17 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả hồ sơ trong trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện Hồ sơ. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
II | Giai đoạn 2 |
| 18 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung; cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 09 ngày làm việc |
Bước 6 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
Bước 9 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Làm thủ tục phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục: 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Giai đoạn 1 |
| 13 ngày làm việc |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét kiểm tra hồ sơ; Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định (nếu cần); văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa hoặc tham mưu trình UBND tỉnh cấp phép trong trường hợp Hồ sơ đủ điều kiện cấp phép. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 12 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả hồ sơ trong trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện Hồ sơ. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
II | Giai đoạn 2 |
| 18 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung; cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 09 ngày làm việc |
Bước 6 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
Bước 9 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Làm thủ tục phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo Trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục: 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Giai đoạn 1 |
| 18 ngày làm việc |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét kiểm tra hồ sơ; Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định (nếu cần); văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa hoặc tham mưu trình UBND tỉnh cấp phép trong trường hợp Hồ sơ đủ điều kiện cấp phép. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 17 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả hồ sơ trong trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện Hồ sơ. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
II | Giai đoạn 2 |
| 18 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung; cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 09 ngày làm việc |
Bước 6 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
Bước 9 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Làm thủ tục phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo Trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục: 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Giai đoạn 1 |
| 13 ngày làm việc |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét kiểm tra hồ sơ; Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định (nếu cần); văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa hoặc tham mưu trình UBND tỉnh cấp phép trong trường hợp Hồ sơ đủ điều kiện cấp phép. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 12 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả hồ sơ trong trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện Hồ sơ. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
II | Giai đoạn 2 |
| 18 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung; cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 09 ngày làm việc |
Bước 6 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
Bước 9 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Làm thủ tục phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo Trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
11. Cấp lại giấy phép tài nguyên nước; Mã TTHC: 1.000824
Thời gian giải quyết thủ tục: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
11.1 Cấp lại giấy phép thăm dò
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; trình cấp phép trong trường hợp Hồ sơ đủ điều kiện cấp phép và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; hoặc thông báo lý do trả hồ sơ trường hợp không đủ điều kiện. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 15 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
11.2. Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ điều kiện cấp lại Giấy phép, tham mưu UBND tỉnh cấp Giấy phép (cấp lại) hoặc văn bản thông báo lý do trả hồ sơ (trường hợp không đủ điều kiện). | Sở Tài nguyên và Môi trường | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Đóng dấu, phát hành trình UBND tỉnh. | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp lại hoặc không cấp lại giấy phép | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Làm thủ tục phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHHC |
|
12. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ; Mã TTHC: 1.004122
Thời gian giải quyết thủ tục: 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế (nếu cần); trình cấp phép trong trường hợp Hồ sơ đủ điều kiện cấp phép, hoặc thông báo lý do trả hồ sơ trong trường hợp Hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 17 ngày làm việc |
Bước 4 | Trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHHC | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; trình gia hạn/điều chỉnh giấy phép trong trường hợp Hồ sơ đủ điều kiện cấp phép, hoặc thông báo lý do trả hồ sơ trong trường hợp Hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHHC | 0,5 ngày làm việc |
14. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ; Mã TTHC: 1.004253
Thời gian giải quyết thủ tục: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; trình ký quyết định cấp lại giấy phép trong trường hợp Hồ sơ đủ điều kiện cấp phép, hoặc thông báo lý do trả hồ sơ trong trường hợp Hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHHC | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục: Việc tiếp nhận, thẩm định tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành được thực hiện đồng thời với việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước.
16. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Mã TTHC: 1.004283
- Thời gian giải quyết thủ tục:
+ 31 ngày làm việc đối với trường hợp điều chỉnh do điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng TNN
+ 15 ngày làm việc đối với trường hợp khác theo quy định.
16.1. Trường hợp điều chỉnh do điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng TNN: được thực hiện đồng thời với việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép về tài nguyên nước;
16.2. Trường hợp khác theo quy định:
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định điều chỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 08 ngày làm việc |
Bước 3 | Đóng dấu, phát hành. | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét hồ sơ và ký quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Làm thủ tục phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHHC | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận Hồ sơ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra Hồ sơ; thẩm định hồ sơ; thành lập hội đồng thẩm định (nếu cần); trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc thông báo lý do trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện. | Sở Tài nguyên và môi trường | 13 ngày làm việc |
Bước 3 | Đóng dấu, phát hành. | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét hồ sơ và ký quyết định phê duyệt tiền cấp quyền | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Làm thủ tục phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHHC | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận Hồ sơ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra Phương án; trường hợp phương án chưa đạt yêu cầu thông báo cho tổ chức, cá nhân quản lý, vận hành hồ chứa để bổ sung, hoàn thiện. | Sở Tài nguyên và môi trường | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan. Trong trường hợp cần thiết, trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp ý kiến và gửi tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện. Tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa có trách nhiệm tiếp thu, giải trình các ý kiến thẩm định, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp đủ điều kiện, trình UBND tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc; thông báo lý do trả hồ sơ trong trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt. | Sở Tài nguyên và môi trường | 25 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, phát hành. | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét hồ sơ và ký quyết định phê duyệt phương án | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Làm thủ tục phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Trả kết quả. | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHHC | 0,5 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1.1 Đối với trường hợp không chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh:
Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đề nghị của Chủ đầu tư
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian giải quyết thủ tục |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp ý kiến trình UBND huyện gửi cho chủ đầu tư. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 20 ngày làm việc |
Bước 3 | Đóng dấu, phát hành, chuyển Văn phòng HĐND & UBND huyện | Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND huyện | 04 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | UBND huyện trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 ngày làm việc |
1.2 Đối với trường hợp chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh:
Thời gian giải quyết thủ tục: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đề nghị của Chủ đầu tư
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian giải quyết thủ tục |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp ý kiến trình UBND huyện gửi cho chủ đầu tư. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 30 ngày làm việc |
Bước 3 | Đóng dấu, phát hành, chuyển Văn phòng HĐND & UBND huyện | Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND huyện | 04 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | UBND huyện trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 ngày làm việc |
2. Đăng ký khai thác nước dưới đất; Mã TTHC: 1.001662
Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ khai
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian giải quyết thủ tục |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và xử lý | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Đóng dấu, phát hành, chuyển Văn phòng HĐND & UBND huyện | Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | UBND huyện trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường và lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường và lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 438/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Quyết định 4044/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 1235/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 945/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực