- 1Quyết định 5905/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 7295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2308/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 989/TTr-SNV ngày 15 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
a) Danh mục 51 thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương; Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Tổ chức phi chính phủ; Quản lý nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong, trong đó: 38 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và 13 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
b) Bãi bỏ 43 thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương; Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Tổ chức phi chính phủ; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong, trong đó: 33 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định sau đây hết hiệu lực: Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội; Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch UBND Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP; TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ; QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN; TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Phân loại đơn vị hành chính cấp xã | - Thời hạn tổ chức thẩm định là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của UBND huyện. - Thời hạn Chủ tịch UBND Thành phố xem xét, quyết định là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị quyết số 1211/2013/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính; - Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày 07/7/2017 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương. |
2 | Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Thời hạn thẩm định của Sở Nội vụ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ hợp pháp của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Thông tư 14/2018 ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
1 | Thi tuyển công chức | Theo quy định tại Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. - Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
2 | Xét tuyển công chức | Theo quy định tại Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. - Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
3 | Tiếp nhận vào làm công chức | Theo quy định tại Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. - Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
4 | Thi nâng ngạch công chức | Theo quy định tại Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. - Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
1 | Thi tuyển viên chức | Theo quy định tại Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đơn vị thi tuyển viên chức. | Lựa chọn một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức. - Quyết định Số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức. |
2 | Xét tuyển viên chức | Theo quy định tại Quyết định Số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đơn vị xét tuyển viên chức. | Lựa chọn một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức. - Quyết định Số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức. |
3 | Tiếp nhận vào làm viên chức | Theo quy định tại Quyết định Số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đơn vị tiếp nhận viên chức. | Lựa chọn một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức. - Quyết định Số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức. |
4 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Theo quy định tại Quyết định Số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức. - Quyết định Số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức. |
1 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
3 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
4 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. - Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
5 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. - Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
6 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. - Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
7 | Thẩm định đề án vị trí việc làm | Trong 40 (bốn mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức. - Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
8 | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức. - Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
1 | Công nhận ban vận động thành lập hội cấp tỉnh | 30 ngày kể từ ngày Sở quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại các Sở quản lý nhà nước ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; -Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. - Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
2 | Thành lập hội cấp tỉnh | 30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 thang 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. - Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
3 | Phê duyệt điều lệ hội cấp tỉnh | 30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả) Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. - Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
4 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội cấp tỉnh | 29 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả) Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. - Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND Thành phố về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội. |
5 | Đổi tên hội cấp tỉnh | 30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả) Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. - Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
6 | Hội tự giải thể cấp tỉnh | 29 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả) Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. - Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND Thành phố về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội. |
7 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp tỉnh | 25 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả) Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. - Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
8 | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh (chỉ áp dụng đối với hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh) | 15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả) Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐCP; - Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. - Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
1 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 40 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả) Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả) Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
3 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả) Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
4 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả) Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
5 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả) Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
6 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | 15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả) Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
7 | Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 29 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả) Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. - Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND Thành phố về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội. |
8 | Đổi tên quỹ | 15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả) Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
9 | Tự giải thể quỹ | 15 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. | - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả) Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
VII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG | |||||
1 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong | 15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả) Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong; - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong (Điều 4, Điều 5); - Thông tư số 18/2012/TT-BNV ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn vị chưa xác định phiên hiệu. - Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong | 15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả) Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong; - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong (Điều 4, Điều 5); - Thông tư số 18/2012/TT-BNV ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn vị chưa xác định phiên hiệu. - Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
3 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong | 15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong; - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong (Điều 4, Điều 5); - Thông tư số 18/2012/TT-BNV ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn vị chưa xác định phiên hiệu. - Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
| Tổng số: 38 TTHC |
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
3 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
4 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính; - Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
5 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính; - Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
6 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính; - Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
1 | Công nhận ban vận động thành lập hội cấp huyện | 30 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
2 | Thành lập hội cấp huyện | 30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
3 | Phê duyệt điều lệ hội cấp huyện | 30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3,4) | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
4 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội cấp huyện | 29 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. - Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND Thành phố về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội. |
5 | Đổi tên hội cấp huyện | 30 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
6 | Hội tự giải thể cấp huyện | 29 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. - Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND Thành phố về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND thành phố Ha Nội. |
7 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện | 25 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến (mức 3, 4) | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bô trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
| Tổng số: 13 TTHC |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP; TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ; QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN; TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của UBND Thành phố | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ | Ghi chú |
1 | Thủ tục số 01 Phần I Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
2 | Thủ tục số 02 Phần I Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
3 | Thủ tục số 03 Phần I Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
1 | Thủ tục số 01 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục thi tuyển công chức | Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
|
2 | Thủ tục số 02 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
|
3 | Thủ tục số 03 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
|
4 | Thủ tục số 04 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
|
1 | Thủ tục số 05 Phần II Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục thi tuyển viên chức | Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
|
2 | Thủ tục số 06 Phần II Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục xét tuyển viên chức | Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
|
3 | Thủ tục số 07 Phần II Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
|
4 | Thủ tục số 08 Phần II Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
|
1 | Thủ tục số 01 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội cấp tỉnh | Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
|
2 | Thủ tục số 02 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục thành lập hội cấp tỉnh | Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
|
3 | Thủ tục số 03 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội cấp tỉnh | Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
|
4 | Thủ tục số 04 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội cấp tỉnh | Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
|
5 | Thủ tục số 05 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục: đổi tên hội cấp tỉnh | Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
|
6 | Thủ tục số 06 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục hội tự giải thể cấp tỉnh | Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
|
7 | Thủ tục số 07 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp tỉnh | Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
|
8 | Thủ tục số 08 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
|
9 | Thủ tục số 09 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
10 | Thủ tục số 10 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
11 | Thủ tục số 11 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
12 | Thủ tục số 12 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
13 | Thủ tục số 13 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
14 | Thủ tục số 14 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
15 | Thủ tục số 15 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
16 | Thủ tục số 16 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục đổi tên quỹ | Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
17 | Thủ tục số 17 Phần I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục quỹ tự giải thể | Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
V. LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG | ||||
1 | Thủ tục số 01 Mục A, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội hết hiệu lực |
|
2 | Thủ tục số 02 Mục A, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội hết hiệu lực |
|
3 | Thủ tục số 01 Mục A, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong cấp tỉnh | Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội hết hiệu lực |
|
1 | Thủ tục số 01 Mục C Phụ lục kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày 07/7/2017 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương. |
|
2 | Thủ tục số 02 Mục C Phụ lục kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
Tổng số: 33 TTHC |
TT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của UBND Thành phố | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bố | Ghi chú |
| ||||
1 | Thủ tục số 01 Phần II Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
2 | Thủ tục số 02 Phần II Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
3 | Thủ tục số 03 Phần II Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
1 | Thủ tục số 01 Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội cấp huyện | Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
|
2 | Thủ tục số 02 Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
|
3 | Thủ tục số 03 Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội cấp huyện | Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
|
4 | Thủ tục số 04 Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội cấp huyện | Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
|
5 | Thủ tục số 05 Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục đổi tên hội cấp huyện | Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
|
6 | Thủ tục số 06 Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục hội tự giải thể cấp huyện | Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
|
7 | Thủ tục số 07 Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện | Quyết định 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
|
| Tổng số: 10 TTHC |
|
|
|
- 1Quyết định 5905/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ, tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 7295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức hành chính; lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ (Tổ chức phi chính phủ) được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 7464/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ và chính sách đối với Thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực chính quyền địa phương và Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương; Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Yên
- 1Quyết định 5905/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 7295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 813/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Sự nghiệp công lập; Tổ chức phi chính phủ; Quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Tín ngưỡng, tôn giáo thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ, tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức hành chính; lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ (Tổ chức phi chính phủ) được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 7464/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ và chính sách đối với Thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực chính quyền địa phương và Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 15Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
- 16Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương; Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 18Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Yên
Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Chính quyền địa phương; Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Tổ chức phi chính phủ; Quản lý nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 2308/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực