- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1096/QĐ-BNV năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Quyết định 1099/QĐ-BNV năm 2023 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 98/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 230/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 113/TTr-SNV ngày 02 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công bố 22 Danh mục thủ tục hành chính trong đó: 10 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, 07 Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện; 05 Danh mục thủ tục hành chính cấp xã và bãi bỏ 22 Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự: 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81 mục VI, phần A; 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41 Mục IV, phần B; 1, 2, 3, 4, 5 mục II, phần C tại Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 22 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gồm: 10 Quy trình cấp tỉnh; 07 Quy trình cấp huyện, thành phố; 05 Quy trình cấp xã và bãi bỏ 22 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 phần VI, phụ lục I; 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 phần Đ, Phụ lục III; 1, 2, 3, 4, 5 phần II, Phụ lục IV tại Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
(Có Phụ lục II kèm theo)
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành theo Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
A | CẤP TỈNH: 10 TTHC | |||||
I | Lĩnh vực Chính quyền địa phương: 01 TTHC | |||||
1 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | 34 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua đường bưu điện hoặc trên môi trường mạng | Không | - Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính; - Nghị quyết số 27/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13. |
II | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng: 09 TTHC | |||||
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh | 19 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh | 19 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
3 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh | 19 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 19 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề | 19 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề | 19 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất | 19 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình | 19 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại | 19 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
B | CẤP HUYỆN: 07 TTHC thuộc lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | |||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
2 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả UBND kết quả cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
C | CẤP XÃ: 05 TTHC Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | |||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Nộp trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Nộp trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Nộp trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Nộp trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Nộp trực tiếp hoặc qua thông hệ thống bưu chính | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LIÊN THÔNG LÊN UBND TỈNH
I. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG: GỒM 01 TTHC VỚI 01 QUY TRÌNH
1. Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
- Thời gian giải quyết: 34 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ kèm theo | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Xây dựng chính quyền và CTTN | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan, tổ chức thẩm định | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 18 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình và QĐ) | 0,5 ngày |
B5 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan hồ sơ kèm theo) | 0,5 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 12 ngày | ||
B7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 34 ngày |
II. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: GỒM 09 TTHC VỚI 09 QUY TRÌNH
1. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
- Thời gian giải quyết: 19 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
1.1. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Trường hợp cơ quan, đơn vị tham gia giao ước của UBND tỉnh) | ||||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Thi đua - Khen thưởng xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên thẩm định, tổng hợp hồ sơ trình Hội đồng TĐKT | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 1 ngày | ||
B3 | Trình phiên họp Hội đồng Thi đua, khen thưởng (Thời gian chờ có Phiên họp để trình sẽ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | 8 ngày | ||
B4 | CV tiếp nhận kết quả từ Hội đồng TĐKT thụ lý, soạn thảo văn bản xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Chuyên viên tổng hợp nội dung họp | Dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng (kèm dự thảo) | 1 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B6 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Văn thư Sở | VB phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông(Scan) | 0,5 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 5 ngày | ||
B9 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 19 ngày | |||
1.2. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Trường hợp khen thường xuyên) | ||||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Thi đua - Khen thưởng xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 8 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B4 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Văn thư Sở | VB phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định) | 01 ngày |
B5 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (Scan) | 0,5 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 5 ngày | ||
B7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại | Công chức TN&TKQ của Sở | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
| Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trả kết quả |
|
|
Tổng thời gian thực hiện | 19 ngày |
2. Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh
- Thời gian giải quyết: 19 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
2.1. Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Trường hợp cơ quan, đơn vị tham gia giao ước của UBND tỉnh) | ||||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Thi đua - Khen thưởng xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên thẩm định, tổng hợp hồ sơ trình Hội đồng TĐKT | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 1 ngày | ||
B3 | Trình phiên họp Hội đồng Thi đua, khen thưởng (Thời gian chờ có Phiên họp để trình sẽ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | 8 ngày | ||
| CV tiếp nhận kết quả từ Hội đồng TĐKT thụ lý, soạn thảo | Chuyên viên tổng hợp nội dung họp | Dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng (kèm dự thảo) | 1 ngày |
B4 | văn bản xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B6 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Văn thư Sở | VB phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông(Scan) | 0,5 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 5 ngày | ||
B9 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 19 ngày | |||
2.2. Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Trường hợp khen thường xuyên) | ||||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Thi đua - Khen thưởng xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 8 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B4 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Văn thư Sở | VB phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định) | 01 ngày |
B5 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông(Scan) | 0,5 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 5 ngày | ||
B7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 19 ngày |
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh
- Thời gian giải quyết: 19 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Thi đua - Khen thưởng xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên thẩm định, tổng hợp hồ sơ trình Hội đồng TĐKT | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 1 ngày | ||
B3 | Xin ý kiến thành viên Hội đồng thi đua khen thưởng (Thời gian chờ có Phiên họp để trình sẽ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | 8 ngày | ||
B4 | CV tiếp nhận kết quả từ Hội đồng TĐKT thụ lý, soạn thảo văn bản xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Chuyên viên tổng hợp nội dung họp | Dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng (kèm dự thảo) | 1 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B6 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Văn thư Sở | VB phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông(Scan) | 0,5 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 5 ngày | ||
B9 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 19 ngày |
4. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
- Thời gian giải quyết: 19 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Thi đua - Khen thưởng xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 8 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B4 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Văn thư Sở | VB phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định) | 1 ngày |
B5 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông(Scan) | 0,5 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 5 ngày | ||
B7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 19 ngày |
5. Thủ tục tặng thưởng bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
- Thời gian giải quyết: 19 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Thi đua - Khen thưởng xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 8 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B4 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Văn thư Sở | VB phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định) | 1 ngày |
B5 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông(Scan) | 0,5 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 5 ngày | ||
B7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 19 ngày |
6. Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
- Thời gian giải quyết: 19 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Thi đua - Khen thưởng xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 8 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B4 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Văn thư Sở | VB phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định) | 1 ngày |
B5 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại | Công chức TN&TKQ của Sở | Đính kèm hồ sơ liên | 0,5 ngày |
| Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | thông(Scan) |
|
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 5 ngày | ||
B7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 19 ngày |
7. Thủ tục tặng thưởng bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất
- Thời gian giải quyết: 19 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Thi đua - Khen thưởng xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 8 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B4 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Văn thư Sở | VB phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định) | 1 ngày |
B5 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông(Scan) | 0,5 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 5 ngày | ||
B7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 19 ngày |
8. Thủ tục tặng thưởng bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình
- Thời gian giải quyết: 19 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Thi đua - Khen thưởng xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 8 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B4 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Văn thư Sở | VB phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định) | 1 ngày |
B5 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông(Scan) | 0,5 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 5 ngày | ||
B7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 19 ngày |
9. Thủ tục tặng thưởng bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
- Thời gian giải quyết: 19 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
9.1. Thủ tục tặng thưởng bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (Trường hợp không phải thuộc Tỉnh ủy quản lý) | ||||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Thi đua - Khen thưởng xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản xin ý kiến | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Văn thư Sở | VB xin ý kiến | 0,5 ngày |
B5 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các Sở, ban, ngành liên quan | Đính kèm hồ sơ (Scan) | 0,5 ngày |
B6 | Xin ý kiến cơ quan, đơn vị liên quan (Sở Ngoại vụ, Công an tỉnh) | 5 ngày | ||
B7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | Đính kèm hồ sơ (Scan) | 0,5 ngày |
B8 | Tiếp nhận ý kiến từ cơ quan, đơn vị xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Chuyên viên phụ trách | Văn bản tổng hợp ý kiến (kèm dự thảo) | 1,5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến phẩm định | 0,5 ngày | ||
B9 | Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B10 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Văn thư Sở | VB phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định) | 0,5 ngày |
B11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Đính kèm hồ sơ (Scan) | 0,5 ngày |
B12 | Liên thông UBND tỉnh | 5 ngày | ||
B13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 19 ngày | |||
9.2. Thủ tục tặng thưởng bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (Trường hợp diện Tỉnh ủy quản lý) | ||||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Thi đua - Khen thưởng xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản xin ý kiến | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 1 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Văn thư Sở | VB xin ý kiến | 0,5 ngày |
B5 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các Sở, ban, ngành liên quan | Đính kèm hồ sơ (Scan) | 0,5 ngày |
B6 | Xin ý kiến cơ quan, đơn vị liên quan (Sở Ngoại vụ, Công an tỉnh) | 5 ngày | ||
B7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | Đính kèm hồ sơ (Scan) | 0,5 ngày |
B8 | Tiếp nhận ý kiến từ cơ quan, đơn vị xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Chuyên viên phụ trách | Văn bản tổng hợp ý kiến (kèm dự thảo) | 2 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến phẩm định | 0,5 ngày | ||
B9 | Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B10 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Văn thư Sở | VB phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định) | 0,5 ngày |
B11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Đính kèm hồ sơ (Scan) | 0,5 ngày |
B12 | Liên thông UBND tỉnh | 5 ngày | ||
B13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 19 ngày |
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
1.1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng (Trường hợp khen giao ước) | ||||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo VB tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 1 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định, ban hành văn bản hoàn thiện hồ sơ trước khi trình phiên họp | 0,5 ngày | ||
B3 | Trình phiên họp Hội đồng Thi đua, khen thưởng (Thời gian chờ có Phiên họp để trình sẽ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | 9 ngày | ||
B4 | Tổng hợp ý kiến của phiên họp Hội đồng Thi đua - Khen thưởng xem xét, thẩm định trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch phê duyệt | Chuyên viên phụ trách soạn thảo VB tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 1 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B6 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | VB phát hành (QĐ phê duyệt) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày | |||
1.2. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng (Trường hợp khen thường xuyên) | ||||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo VB trình Lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 9 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B4 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | VB phát hành (QĐ phê duyệt) | 0,5 ngày |
B5 | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
2. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo VB trình Lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 1 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định, ban hành văn bản hoàn thiện hồ sơ trước khi trình phiên họp | 0,5 ngày | ||
B3 | Xin ý kiến thành viên Hội đồng Thi đua-Khen thưởng (Sau khi có kết quả của Hội đồng Thi đua- Khen thưởng thì quy trình tiếp tục bước 4) | 9 ngày | ||
B4 | Phòng Nội vụ các huyện, thành phố tổng hợp ý kiến của phiên họp | Chuyên viên phụ trách soạn thảo VB tổng hợp ý kiến rình Lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 1 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B6 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | VB phát hành (QĐ phê duyệt) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
3. Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày | |
B2 | Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày | |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo VB trình Lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 1 ngày | |||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định, ban hành văn bản hoàn thiện hồ sơ trước khi trình phiên họp | 0,5 ngày | |||
B3 | Xin ý kiến thành viên Hội đồng Thi đua, khen thưởng (Thời gian chờ có Phiên họp để trình sẽ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | 9 ngày | |||
B4 | Tổng hợp ý kiến của phiên họp, xem xét, thẩm định trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch phê duyệt | Chuyên viên phụ trách soạn thảo VB tổng hợp ý kiến rình Lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 1 ngày | |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | |||
B5 | Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày | |
B6 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | VB phát hành (QĐ phê duyệt) | 0,5 ngày | |
B7 | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày | ||||
4. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Kèm theo scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 1 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo VB trình Lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 8 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B4 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | VB phát hành (QĐ phê duyệt) | 0,5 ngày |
B5 | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
5. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Kèm theo scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 1 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo VB trình Lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 8 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B4 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | VB phát hành (QĐ phê duyệt) | 0,5 ngày |
B5 | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
6. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Kèm theo scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 1 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo VB trình Lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 8 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B4 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | VB phát hành (QĐ phê duyệt) | 0,5 ngày |
B5 | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
7. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Kèm theo scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 1 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo VB trình Lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 8 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B4 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | VB phát hành (QĐ phê duyệt) | 0,5 ngày |
B5 | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ cấp xã (công chức phụ trách công tác TĐKT soạn thảo VB) | Kèm theo scan hồ sơ (Dự thảo VB) | 2 ngày |
B2 | Họp Hội đồng thi đua, khen thưởng | 10 ngày | ||
B3 | Công chức xã tổng hợp ý kiến | Công chức phụ trách soạn thảo VB trình Lãnh xã, phường, thị trấn | Dự thảo văn bản (Kèm dự thảo) | 1 ngày |
B4 | Xem xét, thẩm định, phê duyệt | Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn | Ý kiến thẩm định, phê duyệt | 1 ngày |
B5 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | VB phát hành (QĐ phê duyệt) | 0,5 ngày |
B6 | Bộ phận TN&TKQ cấp xã, phường, thị trấn tiếp nhận kết quả | Công chức Bộ phận TN&TKQ cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
2. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ cấp xã (công chức phụ trách công tác TĐKT soạn thảo VB) | Kèm theo scan hồ sơ (Dự thảo VB) | 10 ngày |
B2 | Xem xét, thẩm định, phê duyệt | Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn | Ý kiến thẩm định, phê duyệt | 3 ngày |
B3 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | VB phát hành (QĐ phê duyệt) | 1 ngày |
B4 | Bộ phận TN&TKQ cấp xã, phường, thị trấn tiếp nhận kết quả | Công chức Bộ phận TN&TKQ cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Đính kèm kết quả (scan) | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
3. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ cấp xã (công chức phụ trách công tác TĐKT soạn thảo VB) | Kèm theo scan hồ sơ (Dự thảo VB) | 9 ngày |
B2 | Xem xét, thẩm định, phê duyệt | Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn | Ý kiến thẩm định, phê duyệt | 4 ngày |
B3 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | VB phát hành (QĐ phê duyệt) | 1 ngày |
B4 | Bộ phận TN&TKQ cấp xã, phường, thị trấn tiếp nhận kết quả | Công chức Bộ phận TN&TKQ cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Đính kèm kết quả (scan) | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
4. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ cấp xã (công chức phụ trách công tác TĐKT soạn thảo VB) | Kèm theo scan hồ sơ (Dự thảo VB) | 2 ngày |
B2 | Họp Hội đồng thi đua, khen thưởng | 10 ngày | ||
B3 | Công chức xã tổng hợp ý kiến | Công chức phụ trách soạn thảo VB trình Lãnh xã , phường, thị trấn | Dự thảo văn bản (Kèm dự thảo) | 1 ngày |
B4 | Xem xét, thẩm định, phê duyệt | Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn | Ý kiến thẩm định, phê duyệt | 1 ngày |
B5 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | VB phát hành (QĐ phê duyệt) | 0,5 ngày |
B6 | Bộ phận TN&TKQ cấp xã, phường, thị trấn tiếp nhận kết quả | Công chức Bộ phận TN&TKQ cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
5. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
- Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm: 7 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ cấp xã (công chức phụ trách công tác TĐKT soạn thảo VB) | Kèm theo scan hồ sơ (Dự thảo VB) | 4 ngày |
B2 | Xem xét, thẩm định, phê duyệt | Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn | Ý kiến thẩm định, phê duyệt | 2 ngày |
B3 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành và bàn giao bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | VB phát hành (QĐ phê duyệt) | 0,5 ngày |
B4 | Bộ phận TN&TKQ cấp xã, phường, thị trấn tiếp nhận kết quả | Công chức Bộ phận TN&TKQ cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
- 1Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Chính quyền địa phương; Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Tổ chức phi chính phủ; Quản lý nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Chính quyền địa phương; Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Tổ chức phi chính phủ; Quản lý nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Quyết định 1096/QĐ-BNV năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 13Quyết định 1099/QĐ-BNV năm 2023 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 98/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 14Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 16Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương; Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 230/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết