- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1109/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 93/2019/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 1121/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 62/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bô Nội vụ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 11 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3702/TTr-SNV ngày 31/12/2020 và ý kiến của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 02/BC-VPUB ngày 11/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ, tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại
- Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện;
- Đồng thời tham mưu công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính số 9, số 10, số 11, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 17 mục I - Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ tại Phần A Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ | ||||
1 | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận) | Không | Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục công nhận đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | -Như trên- | Không | -Như trên- |
3 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | -Như trên- | Không | -Như trên- |
4 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | -Như trên- | Không | -Như trên- |
5 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | -Như trên- | Không | -Như trên- |
6 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | -Như trên- | Không | -Như trên- |
7 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | -Như trên- | Không | -Như trên- |
8 | Thủ tục đổi tên quỹ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | -Như trên- | Không | -Như trên- |
9 | Thủ tục tự giải thể quỹ | 15 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại | -Như trên- | Không | -Như trên- |
II | LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH |
|
|
| |
1 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận) | Không | Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | -Như trên- | Không | -Như trên- |
- 1Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 2Quyết định 5239/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và đào tạo/Sở Nội vụ/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 3403/QĐ-UBND năm 2020 công bố 04 danh mục thủ tục hành chính thay thế, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Chính quyền địa phương; Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Tổ chức phi chính phủ; Quản lý nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý nhà nước về Quỹ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 8Quyết định 5239/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và đào tạo/Sở Nội vụ/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1109/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 93/2019/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 10Quyết định 1121/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 62/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bô Nội vụ
- 11Quyết định 3403/QĐ-UBND năm 2020 công bố 04 danh mục thủ tục hành chính thay thế, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 17Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Chính quyền địa phương; Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Tổ chức phi chính phủ; Quản lý nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý nhà nước về Quỹ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Đắk Nông
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ, tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 38/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/01/2021
- Ngày hết hiệu lực: 16/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực