Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2021/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 19 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH, CẮM MỐC ĐỊA GIỚI VÀ LẬP HỒ SƠ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về Chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về Một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;

Căn cứ Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;

Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 04 năm 2013 và Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;

Căn cứ Thông tư số 49/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6499/TTr-STNMT ngày 28 tháng 9 năm 2021 về dự thảo Quyết định ban hành Bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bộ đơn giá được sử dụng làm cơ sở để lập và thẩm tra dự toán, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách Nhà nước.

2. Đối tượng áp dụng

a) Doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước.

b) Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện ngoài nguồn vốn ngân sách Nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Nội dung chính của Bộ đơn giá

Bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, gồm:

1. Đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (trừ huyện Côn Đảo): theo Bộ đơn giá A kèm theo Quyết định này.

2. Đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính huyện Côn Đảo: theo Bộ đơn giá B kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá này để lập dự toán và thanh quyết toán các công trình liên quan đến lĩnh vực xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

b) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Bộ đơn giá nếu có sự thay đổi về định mức, chế độ, đơn giá thiết bị, vật liệu, dụng cụ theo mặt bằng đơn giá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong quá trình áp dụng.

2. Bộ đơn giá được xây dựng với mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng theo quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Trường hợp mức lương cơ sở được Chính phủ điều chỉnh tăng thì Bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được áp dụng mức lương cơ sở đã được Chính phủ điều chỉnh.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh


A. ĐƠN GIÁ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH, CẮM MỐC ĐỊA GIỚI VÀ LẬP HỒ SƠ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH CÁC CẤP

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

KK

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Đơn giá sản phẩm có chi phí khấu hao

Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao

Phụ cấp khu vực (k=0,1)

LĐKT

LĐPT

Khấu hao

Chi Phí năng lượng, nhiên liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao

Hệ số

Thành tiền

Hệ số

Thành tiền

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=Σ(5÷10)

12

13 = 11 x 12

14=11 13

15=Σ(5
÷8) 10

16

17

18

19

1

Công tác chuẩn bị

1

1,314,600

 

64,417

6,929

2,781

28,873

1,417,601

0.15

212,640

1,630,241

1,414,819

0.15

212,223

1,627,042

34,385

"

2

1,544,655

 

64,417

8,348

3,232

33,799

1,654,451

0.15

248,168

1,902,618

1,651,219

0.15

247,683

1,898,901

40,402

2

Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa

2.1a

Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ 1/10.000

Km

1

226,296

 

779

2,217

628

769

230,689

0.15

34,603

265,292

230,061

0.15

34,509

264,570

5,731

"

2

271,555

 

779

2,671

704

1,172

276,881

0.15

41,532

318,414

276,177

0.15

41,427

317,604

6,877

"

3

316,814

 

779

3,125

759

1,245

322,722

0.15

48,408

371,131

321,963

0.15

48,295

370,258

8,023

2. 1b

Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ 1/5.000

Km

1

260,240

 

779

2,549

722

884

265,175

0.15

39,776

304,951

264,454

0.15

39,668

304,122

6,590

"

2

312,288

 

779

3,072

810

1,348

318,297

0.15

47,745

366,041

317,487

0.15

47,623

365,110

7,908

"

3

364,336

 

779

3,594

873

1,432

371,014

0.15

55,652

426,666

370,141

0.15

55,521

425,662

9,227

2.1c

Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ 1/2.000

Km

1

298,711

 

779

2,926

828

1,015

304,260

0.15

45,639

349,899

303,431

0.15

45,515

348,946

7,565

"

2

358,453

 

779

3,526

930

1,547

365,234

0.15

54,785

420,019

364,304

0.15

54,646

418,950

9,078

"

3

418,194

 

779

4,125

1,002

1,643

425,744

0.15

63,862

489,606

424,742

0.15

63,711

488,454

10,590

2.2a

Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng (Không lập sơ đồ thuyết minh)

Km

1

1,136,038

355,181

3,247

4,744

10,164

2,062

1,511,435

0.25

377,859

1,889,294

1,501,272

0.25

375,318

1,876,590

18,338

"

2

1,420,046

443,977

3,247

5,930

14,935

2,474

1,890,610

0.25

472,653

2,363,263

1,875,675

0.25

468,919

2,344,593

22,923

"

3

1,846,060

621,567

3,247

7,709

19,707

3,299

2,501,590

0.25

625,397

3,126,987

2,481,882

0.25

620,471

3,102,353

29,800

2.2b

Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng (phải lập sơ đồ thuyết minh)

Km

1

1,363,245

426,217

3,897

5,693

12,196

2,474

1,813,722

0.25

453,431

2,267,153

1,801,526

0.25

450,382

2,251,908

22,006

"

2

1,704,056

532,772

3,897

7,116

17,923

2,969

2,268,732

0.25

567,183

2,835,915

2,250,810

0.25

562,702

2,813,512

27,508

"

3

2,215,272

745,880

3,897

9,251

23,649

3,959

3,001,907

0.25

750,477

3,752,384

2,978,259

0.25

744,565

3,722,823

35,760

2.3a

Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/10.000

Km

1

79,194

 

303

931

825

2,252

83,506

0.15

12,526

96,031

82,680

0.15

12,402

95,082

2,292

"

2

98,993

 

303

1,122

979

3,058

104,454

0.15

15,668

120,123

103,476

0.15

15,521

118,997

2,865

"

3

118,791

 

303

1,313

1,110

3,515

125,032

0.15

18,755

143,787

123,922

0.15

18,588

142,510

3,438

2.3b

Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/5.000

Km

1

91,073

 

303

1,071

949

2,590

95,986

0.15

14,398

110,384

95,037

0.15

14,256

109,292

2,636

"

2

113,842

 

303

1,290

1,126

3,516

120,077

0.15

18,012

138,089

118,951

0.15

17,843

136,794

3,295

"

3

136,610

 

303

1,509

1,277

4,043

143,742

0.15

21,561

165,303

142,465

0.15

21,370

163,835

3,954

2.3c

Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/2.000

Km

1

104,536

 

303

1,229

1,090

2,973

110,130

0.15

16,520

126,650

109,041

0.15

16,356

125,397

3,026

"

2

130,671

 

303

1,481

1,292

4,036

137,783

0.15

20,667

158,450

136,491

0.15

20,474

156,964

3,782

"

3

156,804

 

303

1,733

1,465

4,640

164,945

0.15

24,742

189,687

163,480

0.15

24,522

188,002

4,539

3

Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp

3.1

Cấp xã

Km

1

247,483

177,591

1,299

1,636

228

769

429,006

0.25

107,251

536,257

428,778

0.25

107,194

535,972

5,731

"

2

306,878

221,988

1,299

2,020

283

824

533,291

0.25

133,323

666,614

533,008

0.25

133,252

666,260

7,106

"

3

400,921

266,386

1,299

2,646

283

824

672,359

0.25

168,090

840,449

672,076

0.25

168,019

840,095

9,284

3.2

Cấp huyện

Km

1-3

79,194

 

1,299

335

228

769

81,825

0.15

12,274

94,099

81,597

0.15

12,240

93,836

2,292

3.3

Cấp tỉnh

Km

1-3

79,194

 

1,299

335

201

677

81,705

0.15

12,256

93,961

81,505

0.15

12,226

93,730

2,292

4

Cắm mốc ĐGHC

4.1

Đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí mốc ĐGHC

Điểm

1

1,406,003

532,772

73,673

10,892

101,161

19,935

2,144,436

0.25

536,109

2,680,545

2,043,275

0.25

510,819

2,554,094

29,800

"

2

1,827,803

692,603

73,673

14,146

148,817

29,548

2,786,589

0.25

696,647

3,483,236

2,637,773

0.25

659,443

3,297,216

38,740

"

3

2,379,388

900,384

73,673

18,390

218,013

44,677

3,634,524

0.25

908,631

4,543,155

3,416,511

0.25

854,128

4,270,639

50,431

4.2a

Tiếp điểm (có tường vây)

Điểm

1

81,381

35,518

68,415

493

47,593

 

233,400

0.25

58,350

291,750

185,807

0.25

46,452

232,259

1,719

"

2

97,658

44,398

68,415

594

59,491

 

270,555

0.25

67,639

338,194

211,065

0.25

52,766

263,831

2,063

"

3

113,934

53,277

68,415

695

74,364

 

310,684

0.25

77,671

388,356

236,321

0.25

59,080

295,401

2,407

4.2b

Tiếp điểm (không tường vây)

Điểm

1

2,109,004

799,158

68,415

16,339

47,593

 

3,040,508

0.25

760,127

3,800,635

2,992,915

0.25

748,229

3,741,144

2,579

"

2

2,741,704

1,038,905

68,415

21,219

59,491

 

3,929,733

0.25

982,433

4,912,167

3,870,242

0.25

967,561

4,837,803

3,095

"

3

3,569,081

1,350,576

68,415

27,585

74,364

 

5,090,021

0.25

1,272,505

6,362,526

5,015,657

0.25

1,253,914

6,269,571

3,610

4.3

Đo tọa, độ cao mốc ĐGHC cấp xã

4.3.1

Đo ngắm

4.3.1.1

Máy GPS

Điểm

1

1,051,881

106,554

3,152

7,203

95,652

19,935

1,284,377

0.25

321,094

1,605,471

1,188,725

0.25

297,181

1,485,906

22,063

"

2

1,284,115

213,109

3,152

8,784

112,829

29,548

1,651,537

0.25

412,884

2,064,422

1,538,708

0.25

384,677

1,923,385

26,935

"

3

1,570,993

372,940

3,152

10,716

150,552

44,677

2,153,030

0.25

538,258

2,691,288

2,002,478

0.25

500,619

2,503,097

32,952

4.3.1.2

Đo bằng toàn đạc điện từ

Điểm

1

628,396

159,832

3,152

3,998

153,364

19,935

968,677

0.25

242,169

1,210,846

815,313

0.25

203,828

1,019,141

13,181

"

2

751,344

159,832

3,152

4,759

186,704

29,548

1,135,339

0.25

283,835

1,419,173

948,635

0.25

237,159

1,185,793

15,760

"

3

997,239

159,832

3,152

6,329

230,046

44,677

1,441,275

0.25

360,319

1,801,594

1,211,229

0.25

302,807

1,514,036

20,917

4.3.2

Tính toán tọa độ, độ cao

4.3.2.1

Máy GPS

Điểm

1-3

237,583

 

6,388

1,739

10,473

 

256,182

0.15

38,427

294,610

245,710

0.15

36,856

282,566

6,877

4.3.2.2

Đo bằng toàn đạc điện từ

Điểm

1-3

158,388

 

6,388

1,160

6,982

 

172,918

0.15

25,938

198,855

165,936

0.15

24,890

190,826

4,585

4.4

Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp xã

Điểm

1-3

47,517

 

3,170

442

67

1,007

52,202

0.15

7,830

60,033

52,136

0.15

7,820

59,956

1,375

4.5a

Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh (tính chuyển cơ sở toán học)

Điểm

1-3

19,126

 

2,536

205

535

1,465

23,866

0.15

3,580

27,446

23,332

0.15

3,500

26,831

573

4.5b

Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh (không tính chuyển cơ sở toán học)

Điểm

1-3

3,825

 

2,536

41

107

293

6,802

0.15

1,020

7,822

6,695

0.15

1,004

7,699

115

5

Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp

5.1a

Cấp xã tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

1

2,417,293

 

275,675

29,283

48,044

81,768

2,852,064

0.15

427,810

3,279,873

2,804,019

0.15

420,603

3,224,622

53,010

"

2

2,939,951

 

275,675

35,711

53,955

95,720

3,401,012

0.15

510,152

3,911,164

3,347,057

0.15

502,059

3,849,115

64,471

"

3

3,590,660

 

275,675

43,567

63,231

117,984

4,091,117

0.15

613,668

4,704,785

4,027,886

0.15

604,183

4,632,069

78,741

5.1b

Cấp xã tỷ lệ 1/5.000

Mảnh

1

1,933,834

 

220,540

23,426

38,435

65,415

2,281,651

0.15

342,248

2,623,899

2,243,215

0.15

336,482

2,579,698

42,408

"

2

2,351,961

 

220,540

28,569

43,164

76,576

2,720,810

0.15

408,121

3,128,931

2,677,645

0.15

401,647

3,079,292

51,577

"

3

2,872,528

 

220,540

34,854

50,585

94,387

3,272,894

0.15

490,934

3,763,828

3,222,309

0.15

483,346

3,705,655

62,993

5.1c

Cấp xã tỷ lệ 1/2.000

Mảnh

1

1,547,068

 

179,189

18,741

30,748

52,332

1,828,078

0.15

274,212

2,102,289

1,797,329

0.15

269,599

2,066,928

33,926

"

2

1,881,569

 

179,189

22,855

34,531

61,261

2,179,404

0.15

326,911

2,506,315

2,144,873

0.15

321,731

2,466,604

41,262

"

3

2,298,022

 

179,189

27,883

40,468

75,510

2,621,072

0.15

393,161

3,014,233

2,580,604

0.15

387,091

2,967,694

50,394

5.2a

Cấp huyện tỷ lệ 1/5.000

Điểm

1

2,226,523

 

220,540

27,140

52,651

75,521

2,602,375

0.15

390,356

2,992,732

2,549,725

0.15

382,459

2,932,184

48,826

"

2

2,703,187

 

220,540

32,854

59,211

90,476

3,106,268

0.15

465,940

3,572,208

3,047,057

0.15

457,059

3,504,116

59,279

"

3

3,294,836

 

220,540

39,996

67,266

109,137

3,731,775

0.15

559,766

4,291,541

3,664,509

0.15

549,676

4,214,185

72,254

5.2b

Cấp huyện tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

1

2,783,154

 

275,675

33,925

65,813

94,402

3,252,969

0.15

487,945

3,740,915

3,187,156

0.15

478,073

3,665,229

61,033

"

2

3,378,984

 

275,675

41,068

74,013

113,095

3,882,835

0.15

582,425

4,465,260

3,808,822

0.15

571,323

4,380,145

74,099

"

3

4,118,545

 

275,675

49,995

84,082

136,421

4,664,718

0.15

699,708

5,364,426

4,580,636

0.15

687,095

5,267,732

90,317

5.2c

Cấp huyện tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

1

6,122,939

 

344,594

74,636

144,789

207,684

6,894,641

0.15

1,034,196

7,928,838

6,749,852

0.15

1,012,478

7,762,330

134,272

"

2

7,433,765

 

344,594

90,349

162,829

248,810

8,280,346

0.15

1,242,052

9,522,398

8,117,517

0.15

1,217,628

9,335,144

163,017

"

3

9,060,799

 

344,594

109,990

184,980

300,126

10,000,489

0.15

1,500,073

11,500,563

9,815,509

0.15

1,472,326

11,287,835

198,697

5.2d

Cấp huyện tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1

13,470,465

 

385,945

164,199

318,536

456,904

14,796,050

0.15

2,219,407

17,015,457

14,477,514

0.15

2,171,627

16,649,141

273,426

"

2

16,354,283

 

385,945

198,767

358,225

547,381

17,844,601

0.15

2,676,690

20,521,291

17,486,376

0.15

2,622,956

20,109,332

331,963

"

3

19,933,758

 

385,945

241,978

406,957

660,278

21,628,915

0.15

3,244,337

24,873,253

21,221,958

0.15

3,183,294

24,405,252

437,134

5.3a

Cấp tỉnh tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

1

3,222,187

 

275,675

39,282

71,872

108,170

3,717,186

0.15

557,578

4,274,764

3,645,314

0.15

546,797

4,192,111

70,660

"

2

3,904,255

 

275,675

47,496

81,158

131,459

4,440,043

0.15

666,006

5,106,050

4,358,885

0.15

653,833

5,012,718

85,618

"

3

4,750,961

 

275,675

57,852

92,772

156,506

5,333,766

0.15

800,065

6,133,830

5,240,994

0.15

786,149

6,027,143

104,185

5.3b

Cấp tỉnh tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

1

7,088,811

 

330,810

86,421

158,119

237,974

7,902,135

0.15

1,185,320

9,087,455

7,744,016

0.15

1,161,602

8,905,619

155,453

"

2

8,589,361

 

330,810

104,490

178,548

289,210

9,492,420

0.15

1,423,863

10,916,283

9,313,872

0.15

1,397,081

10,710,952

188,359

"

3

10,452,114

 

330,810

127,274

204,098

344,313

11,458,609

0.15

1,718,791

13,177,401

11,254,512

0.15

1,688,177

12,942,688

229,208

5.3c

Cấp tỉnh tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1

15,595,385

 

385,945

190,125

347,861

523,543

17,042,860

0.15

2,556,429

19,599,289

16,694,999

0.15

2,504,250

19,199,248

341,996

"

2

18,896,594

 

385,945

229,879

392,806

636,263

20,541,487

0.15

3,081,223

23,622,710

20,148,681

0.15

3,022,302

23,170,983

414,390

"

3

22,994,651

 

385,945

280,003

449,015

757,490

24,867,104

0.15

3,730,066

28,597,169

24,418,088

0.15

3,662,713

28,080,802

504,257

6

Lập hồ sơ ĐGHC các cấp

6.1

Cấp xã

1

8,761,809

 

48,788

164,583

157,088

154,130

9,286,398

0.15

1,392,960

10,679,357

9,129,310

0.15

1,369,396

10,498,706

229,173

"

2

10,405,059

 

48,788

195,932

157,088

154,130

10,960,997

0.15

1,644,149

12,605,146

10,803,909

0.15

1,620,586

12,424,495

272,154

6.2

Cấp huyện

Huyện

1

7,447,209

 

48,788

141,071

157,088

154,130

7,948,286

0.15

1,192,243

9,140,529

7,791,198

0.15

1,168,680

8,959,877

194,789

"

2

8,761,809

 

48,788

164,583

157,088

154,130

9,286,398

0.15

1,392,96

10,679,357

9,129,310

0.15

1,369,396

10,498,706

229,173

6.3

Cấp tỉnh

Tỉnh

1

9,024,729

 

48,788

170,461

157,088

154,130

9,555,195

0.15

1,433,279

10,988,475

9,398,108

0.15

1,409,716

10,807,824

236,050

"

2

10,733,709

 

48,788

201,810

157,088

154,130

11,295,525

0.15

1,694,329

12,989,853

11,138,437

0.15

1,670,766

12,809,202

280,750

7

Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

7.1

Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

7.1.1a

Cấp xã tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

1-3

545,097

 

275,675

9,125

18,433

25,248

873,578

0.15

131,037

1,004,614

855,145

0.15

128,272

983,417

16,333

7.1.1b

Cấp xã tỷ lệ 1/5000

Mảnh

1-3

436,078

 

220,540

7,300

14,746

20,199

698,862

0.15

104,829

803,692

684,116

0.15

102,617

786,734

13,066

7.1.1c

Cấp xã tỷ lệ 1/2000

Mảnh

1-3

348,862

 

179,189

5,840

11,797

16,159

561,847

0.15

84,277

646,123

550,050

0.15

82,507

632,557

10,453

7.1.2a

Cấp huyện tỷ lệ 1/5.000

"

1-3

110,167

 

220,540

1,825

3,687

5,050

341,268

0.15

51,190

392,459

337,582

0.15

50,637

388,219

3,301

7.1.2a

Cấp huyện tỷ lệ 1/10.000

"

1-3

137,709

 

275,675

2,281

4,608

6,312

426,585

0.15

63,988

490,573

421,977

0.15

63,297

485,274

4,126

7.1.2b

Cấp huyện tỷ lệ 1/25.000

"

1-3

172,136

 

330,810

5,019

10,138

13,887

531,989

0.15

79,798

611,788

521,851

0.15

78,278

600,129

5,158

7.1.2c

Cấp huyện tỷ lệ 1/50.000

"

1-3

216,203

 

385,945

11,041

22,303

30,550

666,043

0.15

99,906

765,950

643,740

0.15

96,561

740,301

6,478

7.1.3a

Cấp tỉnh tỷ lệ 1/10.000

"

1-3

137,709

 

275,675

2,281

4,608

6,312

426,585

0.15

63,988

490,573

421,977

0.15

63,297

485,274

4,126

7.1.3b

Cấp tỉnh tỷ lệ 1/25.000

"

1-3

172,136

 

330,810

5,019

10,138

13,887

531,989

0.15

79,798

611,788

521,851

0.15

78,278

600,129

5,158

7.1.3c

Cấp tỉnh tỷ lệ 1/50.000

"

1-3

216,203

 

385,945

11,041

22,303

30,550

666,043

0.15

99,906

765,950

643,740

0.15

96,561

740,301

6,478

7.2

Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

Xã, huyện, tỉnh

1

7,224,008

 

48,788

140,560

166,230

169,327

7,748,912

0.25

1,937,228

9,686,140

7,582,683

0.25

1,895,671

9,478,353

194,789

2

8,499,208

 

48,788

165,365

166,230

169,327

9,048,917

0.25

2,262,229

11,311,146

8,882,687

0.25

2,220,672

11,103,359

229,173

Ghi chú: Phân loại khó khăn

1. Công tác chuẩn bị; Lập hồ sơ ĐGHC các cấp; Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với đơn vị hành chính có sự điều chỉnh:

Khó khăn 1 (KK1): các xã, thị trấn, phường thuộc thị xã, thành phố đồng bằng, trung du.

Khó khăn 2 (KK2): các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo.

2. Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa; Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp; Cắm mốc ĐGHC:

Khó khăn 1 (KK1): Các xã, thị trấn, vùng đồng bằng trung du.

Khó khăn 2 (KK2): Các phường của các thị xã, thành phố.

Khó khăn 3 (KK3): Các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo.

3. Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp:

Loại khó khăn 1 (KK1): vùng đồng bằng dân cư thưa thớt, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, mạng lưới thủy văn rải rác, địa hình, địa vật đơn giản.

Loại khó khăn 2 (KK2): vùng đồng bằng dân cư tương đối đông đúc; vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi; thị trấn, khu vực ven thị xã có mật độ đường sá, sông ngòi trung bình; vùng núi cao, yếu tố dân cư, đường sá, sông ngòi thưa thớt.

Loại khó khăn 3 (KK3): khu vực đô thị có nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc; vùng đồng bằng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều.

B. ĐƠN GIÁ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH, CẮM MỐC ĐỊA GIỚI VÀ LẬP HỒ SƠ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH CÁC CẤP HUYỆN CÔN ĐẢO

Đơn vị tính: đồng.

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

KK

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Đơn giá sản phẩm có chi phí khấu hao

Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao

Phụ cấp khu vực (k=0,7)

 

 

Khấu hao

Chi Phí năng lượng, nhiên liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao

LĐKT

LĐPT

Hệ số

Thành tiền

Hệ số

Thành tiền

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=Σ(5÷10)

12

13 = 11 x 12

14=11 13

15=Σ(5
÷8) 10

16

17

18

19

1

Công tác chuẩn bị

1

2,372,024

 

64,417

6,929

2,781

28,873

2,475,025

0.15

371,254

2,846,278

2,472,243

0.15

370,837

2,843,080

240,692

"

2

2,787,128

 

64,417

8,348

3,232

33,799

2,896,924

0.15

434,539

3,331,462

2,893,692

0.15

434,054

3,327,745

282,813

2

Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa

2.1a

Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ 1/10.000

Km

1

405,446

 

779

2,217

628

769

409,839

0.15

61,476

471,315

409,211

0.15

61,382

470,593

40,115

"

2

486,535

 

779

2,671

704

1,172

491,861

0.15

73,779

565,641

491,157

0.15

73,674

564,831

48,138

"

3

567,624

 

779

3,125

759

1,245

573,532

0.15

86,030

659,562

572,773

0.15

85,916

658,689

56,162

2.1b

Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ 1/5.000

Km

1

466,263

 

779

2,549

722

884

471,198

0.15

70,680

541,877

470,476

0.15

70,571

541,047

46,133

"

2

559,515

 

779

3,072

810

1,348

565,524

0.15

84,829

650,352

564,714

0.15

84,707

649,421

55,359

"

3

652,768

 

779

3,594

873

1,432

659,445

0.15

98,917

758,362

658,573

0.15

98,786

757,358

64,586

2.1c

Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ 1/2.000

Km

1

535,189

 

779

2,926

828

1,015

540,738

0.15

81,111

621,848

539,909

0.15

80,986

620,896

52,952

"

2

642,226

 

779

3,526

930

1,547

649,008

0.15

97,351

746,359

648,078

0.15

97,212

745,290

63,543

"

3

749,264

 

779

4,125

1,002

1,643

756,813

0.15

113,522

870,335

755,812

0.15

113,372

869,183

74,133

2.2a

Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng (Không lập sơ đồ thuyết minh)

Km

1

1,987,234

355,181

3,247

4,744

10,164

2,062

2,362,632

0.25

590,658

2,953,289

2,352,468

0.25

588,117

2,940,585

128,369

"

2

2,484,043

443,977

3,247

5,930

14,935

2,474

2,954,607

0.25

738,652

3,693,258

2,939,671

0.25

734,918

3,674,589

160,462

"

3

3,229,255

621,567

3,247

7,709

19,707

3,299

3,884,785

0.25

971,196

4,855,981

3,865,077

0.25

966,269

4,831,347

208,600

2.2b

Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng (phải lập sơ đồ thuyết minh)

Km

1

2,384,681

426,217

3,897

5,693

12,196

2,474

2,835,158

0.25

708,789

3,543,947

2,822,962

0.25

705,740

3,528,702

154,043

"

2

2,980,851

532,772

3,897

7,116

17,923

2,969

3,545,528

0.25

886,382

4,431,910

3,527,605

0.25

881,901

4,409,507

192,554

"

3

3,875,106

745,880

3,897

9,251

23,649

3,959

4,661,741

0.25

1,165,435

5,827,177

4,638,093

0.25

1,159,523

5,797,616

250,320

2.3a

Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/10.000

Km

1

146,270

 

303

931

825

2,252

150,582

0.15

22,587

173,169

149,756

0.15

22,463

172,220

16,046

"

2

182,837

 

303

1,122

979

3,058

188,298

0.15

28,245

216,543

187,320

0.15

28,098

215,417

20,058

"

3

219,405

 

303

1,313

1,110

3,515

225,646

0.15

33,847

259,493

224,536

0.15

33,680

258,216

24,069

2.3b

Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/5.000

Km

1

168,211

 

303

1,071

949

2,590

173,123

0.15

25,969

199,092

172,174

0.15

25,826

198,000

18,453

"

2

210,263

 

303

1,290

1,126

3,516

216,498

0.15

32,475

248,972

215,372

0.15

32,306

247,678

23,066

"

3

252,316

 

303

1,509

1,277

4,043

259,448

0.15

38,917

298,365

258,171

0.15

38,726

296,897

27,680

2.3c

Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/2.000

Km

1

193,076

 

303

1,229

1,090

2,973

198,671

0.15

29,801

228,471

197,581

0.15

29,637

227,218

21,181

"

2

241,345

 

303

1,481

1,292

4,036

248,457

0.15

37,269

285,726

247,165

0.15

37,075

284,240

26,476

"

3

289,615

 

303

1,733

1,465

4,640

297,756

0.15

44,663

342,419

296,290

0.15

44,444

340,734

31,771

3

Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp

3.1

Cấp xã

Km

1

457,094

177,591

1,299

1,636

228

769

638,617

0.25

159,654

798,271

638,389

0.25

159,597

797,986

40,115

"

2

566,795

221,988

1,299

2,020

283

824

793,209

0.25

198,302

991,511

792,926

0.25

198,231

991,157

49,743

"

3

740,491

266,386

1,299

2,646

283

824

1,011,929

0.25

252,982

1,264,911

1,011,646

0.25

252,912

1,264,558

64,987

3.2

Cấp huyện

Km

1-3

146,270

 

1,299

335

228

769

148,901

0.15

22,335

171,236

148,673

0.15

22,301

170,974

16,046

3.3

Cấp tỉnh

Km

1-3

146,270

 

1,299

335

201

677

148,781

0.15

22,317

171,099

148,581

0.15

22,287

170,868

16,046

4

Cắm mốc ĐGHC

4.1

Đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí mốc ĐGHC

Điểm

1

2,483,874

532,772

73,673

10,892

101,161

19,935

3,222,307

0.25

805,577

4,027,884

3,121,146

0.25

780,287

3,901,433

208,600

"

2

3,229,036

692,603

73,673

14,146

148,817

29,548

4,187,823

0.25

1,046,956

5,234,779

4,039,006

0.25

1,009,752

5,048,758

271,180

"

3

4,203,480

900,384

73,673

18,390

218,013

44,677

5,458,616

0.25

1,364,654

6,823,270

5,240,604

0.25

1,310,151

6,550,754

353,015

4.2a

Tiếp điểm (có tường vây)

Điểm

1

143,674

35,518

68,415

493

47,593

 

295,693

0.25

73,923

369,616

248,100

0.25

62,025

310,125

12,035

"

2

172,408

44,398

68,415

594

59,491

 

345,305

0.25

86,326

431,632

285,815

0.25

71,454

357,268

14,442

"

3

201,143

53,277

68,415

695

74,364

 

397,893

0.25

99,473

497,366

323,530

0.25

80,882

404,412

16,848

4.2b

Tiếp điểm (không tường vây)

Điểm

1

3,725,811

799,158

68,415

16,339

47,593

 

4,657,315

0.25

1,164,329

5,821,644

4,609,722

0.25

1,152,431

5,762,153

18,052

"

2

4,843,554

1,038,905

68,415

21,219

59,491

 

6,031,584

0.25

1,507,896

7,539,480

5,972,093

0.25

1,493,023

7,465,116

21,662

"

3

6,305,220

1,350,576

68,415

27,585

74,364

 

7,826,159

0.25

1,956,540

9,782,699

7,751,796

0.25

1,937,949

9,689,745

25,273

4.3

Đo tọa, độ cao mốc ĐGHC cấp xã

4.3.1

Đo ngắm

4.3.1.1

Máy GPS

Điểm

1

1,854,334

106,554

3,152

7,203

95,652

19,935

2,086,829

0.25

521,707

2,608,537

1,991,178

0.25

497,794

2,488,972

154,444

"

2

2,263,733

213,109

3,152

8,784

112,829

29,548

2,631,155

0.25

657,789

3,288,944

2,518,326

0.25

629,581

3,147,907

188,542

"

3

2,769,460

372,940

3,152

10,716

150,552

44,677

3,351,498

0.25

837,874

4,189,372

3,200,945

0.25

800,236

4,001,182

230,663

4.3.1.2

Đo bằng toàn đạc điện tử

Điểm

1

1,107,784

159,832

3,152

3,998

153,364

19,935

1,448,064

0.25

362,016

1,810,080

1,294,700

0.25

323,675

1,618,375

92,265

"

2

1,324,525

159,832

3,152

4,759

186,704

29,548

1,708,520

0.25

427,130

2,135,650

1,521,816

0.25

380,454

1,902,270

110,317

"

3

1,758,005

159,832

3,152

6,329

230,046

44,677

2,202,041

0.25

550,510

2,752,551

1,971,995

0.25

492,999

2,464,994

146,421

4.3.2

Tính toán tọa độ, độ cao

4.3.2.1

Máy GPS

Điểm

1-3

438,809

 

6,388

1,739

10,473

 

457,408

0.15

68,611

526,020

446,936

0.15

67,040

513,976

48,138

4.3.2.2

Đo bằng toàn đạc điện tử

Điểm

1-3

292,540

 

6,388

1,160

6,982

 

307,070

0.15

46,060

353,130

300,088

0.15

45,013

345,101

32,092

4.4

Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp xã

Điểm

1-3

87,762

 

3,170

442

67

1,007

92,447

0.15

13,867

106,315

92,381

0.15

13,857

106,238

9,628

4.5a

Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh (tính chuyển cơ sở toán học)

Điểm

1-3

35,623

 

2,536

205

535

1,465

40,363

0.15

6,055

46,418

39,829

0.15

5,974

45,803

4,012

4.5b

Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh (không tính chuyển cơ sở toán học)

Điểm

1-3

7,125

 

2,536

41

107

293

10,101

0.15

1,515

11,617

9,994

0.15

1,499

11,494

802

5

Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp

5.1a

Cấp xã tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

1

4,205,633

 

275,675

29,283

48,044

81,768

4,640,404

0.15

696,061

5,336,464

4,592,359

0.15

688,854

5,281,213

371,067

"

2

5,114,959

 

275,675

35,711

53,955

95,720

5,576,020

0.15

836,403

6,412,423

5,522,065

0.15

828,310

6,350,375

451,298

"

3

6,247,070

 

275,675

43,567

63,231

117,984

6,747,527

0.15

1,012,129

7,759,656

6,684,296

0.15

1,002,644

7,686,941

551,185

5. 1b

Cấp xã tỷ lệ 1/5.000

Mảnh

1

3,364,506

 

220,540

23,426

38,435

65,415

3,712,323

0.15

556,848

4,269,171

3,673,887

0.15

551,083

4,224,971

296,854

"

2

4,091,967

 

220,540

28,569

43,164

76,576

4,460,816

0.15

669,122

5,129,938

4,417,652

0.15

662,648

5,080,300

361,038

"

3

4,997,656

 

220,540

34,854

50,585

94,387

5,398,022

0.15

809,703

6,207,725

5,347,437

0.15

802,116

6,149,552

440,948

5.1c

Cấp xã tỷ lệ 1/2.000

Mảnh

1

2,691,605

 

179,189

18,741

30,748

52,332

2,972,615

0.15

445,892

3,418,507

2,941,867

0.15

441,280

3,383,147

237,483

"

2

3,273,574

 

179,189

22,855

34,531

61,261

3,571,409

0.15

535,711

4,107,121

3,536,878

0.15

530,532

4,067,410

288,831

"

3

3,998,125

 

179,189

27,883

40,468

75,510

4,321,174

0.15

648,176

4,969,350

4,280,706

0.15

642,106

4,922,812

352,759

5.2a

Cấp huyện tỷ lệ 1/5.000

Điểm

1

3,873,729

 

220,540

27,140

52,651

75,521

4,249,581

0.15

637,437

4,887,018

4,196,930

0.15

629,540

4,826,470

341,783

"

2

4,703,034

 

220,540

32,854

59,211

90,476

5,106,115

0.15

765,917

5,872,033

5,046,905

0.15

757,036

5,803,940

414,954

"

3

5,732,391

 

220,540

39,996

67,266

109,137

6,169,330

0.15

925,399

7,094,729

6,102,064

0.15

915,310

7,017,374

505,775

5.2b

Cấp huyện tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

1

4,842,161

 

275,675

33,925

65,813

94,402

5,311,976

0.15

796,796

6,108,773

5,246,163

0.15

786,924

6,033,087

427,229

"

2

5,878,793

 

275,675

41,068

74,013

113,095

6,382,644

0.15

957,397

7,340,041

6,308,631

0.15

946,295

7,254,925

518,692

"

3

7,165,489

 

275,675

49,995

84,082

136,421

7,711,662

0.15

1,156,749

8,868,412

7,627,580

0.15

1,144,137

8,771,717

632,218

5.2c

Cấp huyện tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

1

10,652,754

 

344,594

74,636

144,789

207,684

11,424,457

0.15

1,713,669

13,138,125

11,279,668

0.15

1,691,950

12,971,618

939,903

"

2

12,933,345

 

344,594

90,349

162,829

248,810

13,779,926

0.15

2,066,989

15,846,915

13,617,097

0.15

2,042,564

15,659,661

1,141,122

"

3

15,764,076

 

344,594

109,990

184,980

300,126

16,703,766

0.15

2,505,565

19,209,331

16,518,786

0.15

2,477,818

18,996,603

1,390,881

5.2d

Cấp huyện tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1

23,436,059

 

385,945

164,199

318,536

456,904

24,761,644

0.15

3,714,247

28,475,890

24,443,107

0.15

3,666,466

28,109,573

1,913,985

"

2

28,453,358

 

385,945

198,767

358,225

547,381

29,943,676

0.15

4,491,551

34,435,228

29,585,451

0.15

4,437,818

34,023,269

2,323,740

"

3

34,680,967

 

385,945

241,978

406,957

660,278

36,376,124

0.15

5,456,419

41,832,543

35,969,167

0.15

5,395,375

41,364,542

3,059,937

5.3a

Cấp tỉnh tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

1

5,605,995

 

275,675

39,282

71,872

108,170

6,100,994

0.15

915,149

7,016,143

6,029,122

0.15

904,368

6,933,490

494,623

"

2

6,792,665

 

275,675

47,496

81,158

131,459

7,328,453

0.15

1,099,268

8,427,721

7,247,295

0.15

1,087,094

8,334,389

599,324

"

3

8,265,773

 

275,675

57,852

92,772

156,506

8,848,578

0.15

1,327,287

10,175,864

8,755,806

0.15

1,313,371

10,069,177

729,298

5.3b

Cấp tỉnh tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

1

12,333,189

 

330,810

86,421

158,119

237,974

13,146,512

0.15

1,971,977

15,118,489

12,988,394

0.15

1,948,259

14,936,653

1,088,170

"

2

14,943,863

 

330,810

104,490

178,548

289,210

15,846,922

0.15

2,377,038

18,223,960

15,668,374

0.15

2,350,256

18,018,630

1,318,512

"

3

18,184,701

 

330,810

127,274

204,098

344,313

19,191,196

0.15

2,878,679

22,069,875

18,987,098

0.15

2,848,065

21,835,163

1,604,455

5.3c

Cấp tỉnh tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1

27,133,016

 

385,945

190,125

347,861

523,543

28,580,490

0.15

4,287,074

32,867,564

28,232,629

0.15

4,234,894

32,467,524

2,393,974

"

2

32,876,499

 

385,945

229,879

392,806

636,263

34,521,392

0.15

5,178,209

39,699,600

34,128,585

0.15

5,119,288

39,247,873

2,900,727

"

3

40,006,341

 

385,945

280,003

449,015

757,490

41,878,794

0.15

6,281,819

48,160,613

41,429,779

0.15

6,214,467

47,644,245

3,529,801

6

Lập hồ sơ ĐGHC các cấp

6.1

Cấp xã

1

15,809,540

 

48,788

164,583

157,088

154,130

16,334,129

0.15

2,450,119

18,784,248

16,177,041

0.15

2,426,556

18,603,597

1,604,214

"

2

18,774,570

 

48,788

195,932

157,088

154,130

19,330,508

0.15

2,899,576

22,230,084

19,173,420

0.15

2,876,013

22,049,433

1,905,080

6.2

Cấp huyện

Huyện

1

13,437,516

 

48,788

141,071

157,088

154,130

13,938,593

0.15

2,090,789

16,029,382

13,781,505

0.15

2,067,226

15,848,731

1,363,522

"

2

15,809,540

 

48,788

164,583

157,088

154,130

16,334,129

0.15

2,450,119

18,784,248

16,177,041

0.15

2,426,556

18,603,597

1,604,214

6.3

Cấp tỉnh

Tỉnh

1

16,283,945

 

48,788

170,461

157,088

154,130

16,814,411

0.15

2,522,162

19,336,573

16,657,324

0.15

2,498,599

19,155,922

1,652,353

"

2

19,367,576

 

48,788

201,810

157,088

154,130

19,929,392

0.15

2,989,409

22,918,800

19,772,304

0.15

2,965,846

22,738,149

1,965,253

7

Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

7.1

Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

7.1.1a

Cấp xã tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

1-3

1,015,253

 

275,675

9,125

18,433

25,248

1,343,734

0.15

201,560

1,545,294

1,325,301

0.15

198,795

1,524,096

114,329

7.1.1b

Cấp xã tỷ lệ 1/5000

Mảnh

1-3

812,202

 

220,540

7,300

14,746

20,199

1,074,987

0.15

161,248

1,236,235

1,060,241

0.15

159,036

1,219,277

91,463

7.1.1c

Cấp xã tỷ lệ 1/2000

Mảnh

1-3

649,762

 

179,189

5,840

11,797

16,159

862,746

0.15

129,412

992,158

850,949

0.15

127,642

978,592

73,170

7.1.2a

Cấp huyện tỷ lệ 1/5.000

"

1-3

205,188

 

220,540

1,825

3,687

5,050

436,289

0.15

65,443

501,732

432,603

0.15

64,890

497,493

23,106

7.1.2a

Cấp huyện tỷ lệ 1/10.000

"

1-3

256,485

 

275,675

2,281

4,608

6,312

545,361

0.15

81,804

627,166

540,753

0.15

81,113

621,866

28,883

7.1.2b

Cấp huyện tỷ lệ 1/25.000

"

1-3

320,606

 

330,810

5,019

10,138

13,887

680,459

0.15

102,069

782,528

670,321

0.15

100,548

770,870

36,104

7.1.2c

Cấp huyện tỷ lệ 1/50.000

"

1-3

402,681

 

385,945

11,041

22,303

30,550

852,521

0.15

127,878

980,400

830,218

0.15

124,533

954,751

45,346

7.1.3a

Cấp tỉnh tỷ lệ 1/10.000

"

1-3

256,485

 

275,675

2,281

4,608

6,312

545,361

0.15

81,804

627,166

540,753

0.15

81,113

621,866

28,883

7.1.3b

Cấp tỉnh tỷ lệ 1/25.000

"

1-3

320,606

 

330,810

5,019

10,138

13,887

680,459

0.15

102,069

782,528

670,321

0.15

100,548

770,870

36,104

7.1.3c

Cấp tỉnh tỷ lệ 1/50.000

"

1-3

402,681

 

385,945

11,041

22,303

30,550

852,521

0.15

127,878

980,400

830,218

0.15

124,533

954,751

45,346

7.2

Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

Xã, huyện, tỉnh

1

12,808,508

 

48,788

140,560

166,230

169,327

13,333,412

0.25

3,333,353

16,666,765

13,167,183

0.25

3,291,796

16,458,978

1,363,522

2

15,069,498

 

48,788

165,365

166,230

169,327

15,619,207

0.25

3,904,802

19,524,009

15,452,977

0.25

3,863,244

19,316,222

1,604,214

Ghi chú: Phân loại khó khăn

1. Công tác chuẩn bị; Lập hồ sơ ĐGHC các cấp; Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với đơn vị hành chính có sự điều chỉnh: KK2.

2. Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa; Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp; cắm mốc ĐGHC: KK3.

3. Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp: KK3.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 23/2021/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 23/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Công Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản