Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2014/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 29 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2014/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 8 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ, LỆ PHÍ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mục III của Phụ lục III (Lĩnh vực Giao thông vận tải) ban hành kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí; kèm theo phụ lục.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2015, đăng Báo Cần Thơ chậm nhất là ngày 31 tháng 12 năm 2014.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN - TP.HCM);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Quốc phòng;
- Bộ Công an;
- TT.Thành ủy;
- TT.HĐND thành phố;
- UBMTTQ VN thành phố và các đoàn thể;
- UBND thành phố;
- VP. Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố;
- Kiểm toán Nhà nước KV 5;
- Sở, ban, ngành thành phố;
- TT. HĐND và UBND quận, huyện;
- KBNN Cần Thơ;
- Công báo thành phố;
- Báo Cần Thơ;
- Chi cục Văn thư Lưu trữ;
- VP UBND thành phố;
- Lưu: Văn thư.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC:

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

DANH MỤC

MỨC THU CỤ THỂ

III

PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ (không bao gồm xe máy điện)

 

1

Mức thu

đồng/năm

 

- Xe mô tô có dung tích xy lanh đến 100 cm3

50.000

- Xe mô tô có dung tích xy lanh trên 100 cm3

100.000

2

Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí

% (phần trăm)/ số phí thu được

 

- Các phường, thị trấn

10

- Các xã

20

3

Để lại 100% nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô (sau khi trừ tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí) cho Ủy ban nhân dân xã để đầu tư đường giao thông nông thôn theo Chương trình xây dựng nông thôn mới