- 1Quyết định 216/2005/QĐ-TTg về quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật quản lý thuế 2006
- 3Nghị định 88/2009/NĐ-CP về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- 4Nghị định 17/2010/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản
- 5Thông tư liên tịch 69/2011/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 6Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 8Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Quyết định 23/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 37/2015/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 28/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Quyết định 36/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Quyết định 40/2016/QĐ-UBND quy định mức thu giá dịch vụ trên địa bàn thành phố Cần Thơ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2014/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 15 tháng 8 năm 2014 |
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ, LỆ PHÍ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu các loại phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:
1. Mức thu các loại phí và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu, cụ thể:
a) Phụ lục I: Lĩnh vực công nghiệp, xây dựng.
b) Phụ lục II: Lĩnh vực thương mại, đầu tư.
c) Phụ lục III: Lĩnh vực giao thông vận tải.
d) Phụ lục IV: Lĩnh vực thông tin liên lạc.
đ) Phụ lục V: Lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội.
e) Phụ lục VI: Lĩnh vực giáo dục đào tạo.
g) Phụ lục VII: Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường.
h) Phụ lục VIII: Lĩnh vực tư pháp.
2. Mức thu các loại lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu, cụ thể:
a) Phụ lục IX: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân.
b) Phụ lục X: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản.
c) Phụ lục XI: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh và lĩnh vực khác.
Điều 2. Miễn, giảm phí, lệ phí
1. Phí qua phà, qua đò: Miễn phí sử dụng đò, phà đối với thương binh, bệnh binh, học sinh và trẻ em dưới 10 tuổi (bao gồm cả trường hợp đi xe đạp) và các đối tượng được quy định tại tiết a, điểm 2, khoản 6, Điều 1, Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí.
2. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: Miễn phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận sử dụng đất lần đầu.
3. Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn thông thường: Không thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn thông thường phát thải trong sinh hoạt của cá nhân, hộ gia đình.
4. Phí thư viện: Miễn, giảm phí thư viện đối với các trường hợp được quy định tại tiết a.10, điểm a, khoản 2, Điều 3, Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
5. Lệ phí hộ tịch: Miễn lệ phí hộ tịch khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Khai sinh; kết hôn; khai tử; thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch, cụ thể như sau:
a) Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai sinh, bao gồm đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn.
b) Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký kết hôn, bao gồm đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn.
c) Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai tử, bao gồm đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử quá hạn, đăng ký lại việc khai tử.
d) Miễn lệ phí đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch.
a) Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo.
b) Miễn lệ phí khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể, cấp giấy đăng ký tạm trú có thời hạn.
7. Lệ phí chứng minh nhân dân:
a) Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh.
b) Miễn lệ phí cấp chứng minh nhân dân khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
8. Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm: Không thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp được quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều 1 Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
9. Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
a) Miễn nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10 tháng 12 năm 2009) mà có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận.
b) Miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các quận được cấp Giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận.
10. Lệ phí chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh: Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước.
Điều 3. Quản lý thu, nộp và sử dụng phí, lệ phí
1. Cơ quan thu phí, lệ phí có trách nhiệm đăng ký, kê khai, thu, nộp, quyết toán phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính, và các văn bản có liên quan theo quy định hiện hành.
2. Những khoản phí được quy định tại Quyết định này thực hiện như sau:
a) Phát sinh ở địa phương nào thì do Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đó quản lý, tổ chức được giao thu phí và đăng nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định.
b) Những khoản phí của xã, phường, thị trấn đã được đấu thầu thì nộp đủ 100% vào ngân sách nhà nước số tiền trúng thầu; tổ chức, cá nhân trúng thầu có trách nhiệm tổ chức thu phí và kê khai, nộp thuế theo quy định.
c) Những khoản phí của xã, phường, thị trấn đã ký hợp đồng ủy nhiệm thu với cơ quan Thuế thu phí thì nộp đủ số tiền đã thu trên các biên lai phí vào ngân sách nhà nước (sau khi trừ số tiền trích để lại cho đơn vị được ủy nhiệm thu theo quy định).
d) Đối với các khoản thu phí do xã, phường, thị trấn tổ chức thu nộp 100% vào ngân sách Nhà nước, các khoản chi phục vụ công tác thu phí lập dự toán để thực hiện chi theo quy định hiện hành.
3. Đối với phí do các doanh nghiệp hoặc đơn vị sự nghiệp có thu (được cơ quan có thẩm quyền cho phép) khai thác loại hình dịch vụ phí thì số tiền phí thu được là doanh thu tính thuế. Tổ chức thu phí phải thực hiện đăng ký kê khai với cơ quan thuế để nộp thuế theo quy định của Luật Quản lý thuế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày và đăng Báo Cần Thơ chậm nhất 05 ngày kể từ ngày ký; đồng thời, thay thế Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí và các quy định trước đây của Ủy ban nhân dân thành phố trái với Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | MỨC THU | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
đồng/m2 | 100 | ||
1 | Khu đô thị phường, thị trấn |
|
|
a) | Đối với tỷ lệ 1/200 |
|
|
| - Đất ở có nhà | 1.000 |
|
- Đất ở không có nhà | 1.000 |
| |
b) | Đối với tỷ lệ 1/500 |
|
|
| - Đất ở có nhà | 1.000 |
|
- Đất ở không có nhà | 892 |
| |
- Đất nông nghiệp | 605 |
| |
- Đất chuyên dùng | 742 |
| |
c) | Đất với tỷ lệ 1/1.000 |
|
|
| - Đất ở có nhà | 470 |
|
- Đất ở không có nhà | 388 |
| |
- Đất nông nghiệp | 313 |
| |
- Đất chuyên dùng | 388 |
| |
d) | Đất với tỷ lệ 1/2.000 |
|
|
| - Đất ở | 94 |
|
- Đất nông nghiệp | 69 |
| |
- Đất chuyên dùng | 78 |
| |
2 | Khu vực nông thôn |
|
|
a) | Đối với tỷ lệ 1/500 |
|
|
| - Đất ở | 742 |
|
- Đất nông nghiệp | 520 |
| |
- Đất chuyên dùng | 605 |
| |
b) | Đối với tỷ lệ 1/1.000 |
|
|
| - Đất ở | 313 |
|
- Đất nông nghiệp | 210 |
| |
- Đất chuyên dùng | 313 |
| |
c) | Đất với tỷ lệ 1/2.000 |
|
|
| - Đất ở | 94 |
|
- Đất nông nghiệp | 69 |
| |
- Đất chuyên dùng | 78 |
| |
- Đất hoang | 69 |
| |
d) | Đất với tỷ lệ 1/5.000 |
|
|
| - Đất ở | 37 |
|
- Đất nông nghiệp | 33 |
| |
- Đất chuyên dùng | 33 |
| |
- Đất hoang | 33 |
| |
- Đất lâm nghiệp | 33 |
| |
II | PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | đồng/hồ sơ | 90 |
1 | Đối với tổ chức |
|
|
| Diện tích sử dụng dưới 1ha | 900.000 |
|
Diện tích sử dụng từ 1ha đến dưới 2ha | 1.000.000 |
| |
Diện tích sử dụng từ 2ha đến dưới 5ha | 1.200.000 |
| |
Diện tích sử dụng từ 5ha trở lên | 1.500.000 |
| |
2 | Đối với các tổ chức thực hiện dự án được Nhà nước giao đất, cho thuê đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
| Diện tích sử dụng dưới 5ha | 1.500.000 |
|
Diện tích sử dụng từ 5ha đến dưới 10ha | 2.500.000 |
| |
Diện tích sử dụng từ 10ha trở lên | 5.000.000 |
| |
3 | Đối với hộ gia đình, cá nhân xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
a) | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại các phường |
|
|
| Diện tích sử dụng dưới 1.000 m2 | 350.000 |
|
Diện tích sử dụng từ 1.000 m2 đến dưới 2.000 m2 | 400.000 |
| |
Diện tích sử dụng từ 2.000 m2 trở lên | 450.000 |
| |
b) | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại các xã, thị trấn |
|
|
| Diện tích sử dụng dưới 1.000 m2 | 120.000 |
|
Diện tích sử dụng từ 1.000 m2 đến dưới 2.000 m2 | 150.000 |
| |
Diện tích sử dụng từ 2.000 m2 trở lên | 180.000 |
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | MỨC THU | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
|
| ||
1 | Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định thường xuyên tại chợ: | đồng/ngày/m2 |
|
a) | Chợ loại I: chia làm 3 vị trí |
|
|
| - Vị trí 1: mặt tiền chợ | 5.000 |
|
- Vị trí 2: các vị trí còn lại, trừ lầu | 4.000 |
| |
- Vị trí 3: + Lầu 1: | 3.000 |
| |
+ Lầu 2: | 2.500 |
| |
+ Lầu 3: | 2.000 |
| |
b) | Chợ loại II: chia làm 2 vị trí |
|
|
| - Vị trí 1: mặt tiền chợ | 4.000 |
|
- Vị trí 2: các vị trí còn lại kể cả lầu (nếu có) | 3.000 |
| |
c) | Chợ loại III: chia làm 2 vị trí |
|
|
| - Vị trí 1: mặt tiền chợ | 3.000 |
|
- Vị trí 2: các vị trí còn lại kể cả lầu (nếu có) | 2.000 |
| |
2 | Đối với chợ có hộ kinh doanh cố định được phép bán trên lề đường không có cửa hàng, cửa hiệu; hộ buôn bán không thường xuyên, không cố định | đồng/người/ ngày |
|
a) | Địa bàn quận Ninh Kiều |
|
|
| - Cả ngày | 4.000 |
|
- Một buổi chợ | 2.000 |
| |
b) | Địa bàn các quận còn lại |
|
|
| - Cả ngày | 3.000 |
|
- Một buổi chợ | 1.500 |
| |
c) | Địa bàn các huyện còn lại |
|
|
| - Cả ngày | 2.000 |
|
- Một buổi chợ | 1.000 |
| |
II | PHÍ ĐẤU GIÁ | đồng/hồ sơ |
|
1 | Mức thu phí đấu giá tài sản |
| 95 |
a) | Trường hợp bán đấu giá tài sản thành: |
|
|
| - Dưới 50 triệu đồng | 5% giá trị tài sản bán được |
|
- Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng | 2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được vượt quá 50 triệu |
| |
- Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng | 16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ đồng |
| |
- Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng | 34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ đồng |
| |
- Từ trên 20 tỷ đồng | 49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ đồng. Tổng số phí không vượt quá 300 triệu/cuộc đấu giá |
| |
b) | Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành thì người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí theo quy định tại Điều 43, Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản. |
|
|
2 | Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản tương ứng với mức giá khởi điểm |
| 95 |
| - Từ 20 triệu đồng trở xuống | 50.000 |
|
- Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng | 100.000 |
| |
- Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 150.000 |
| |
- Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng | 200.000 |
| |
- Trên 500 triệu đồng | 500.000 |
| |
3 | Đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg |
| 0 |
a) | Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| - Từ 200 triệu đồng trở xuống | 100.000 |
|
- Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng | 200.000 |
| |
- Từ trên 500 triệu đồng | 500.000 |
| |
b) | Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất khác không thuộc phạm vi điểm a, Khoản này |
|
|
| - Từ 0,5 ha trở xuống | 1.000.000 |
|
- Từ trên 0,5 ha đến 2 ha | 3.000.000 |
| |
- Từ trên 2 ha đến 5 ha | 4.000.000 |
| |
- Từ trên 5 ha | 5.000.000 |
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | MỨC THU | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
đồng/người/ chuyến |
| ||
1 | Phí qua phà |
|
|
a) | Đối với người | 1.000 |
|
b) | Đối với người và phương tiện hành lý |
|
|
| - Người và xe gắn máy. | 3.500 |
|
- Người và xe đạp. | 2.000 |
| |
- Người kèm theo hành lý (chiếm diện tích trên 1m2 hoặc trên 100kg). | 2.000 |
| |
2 | Phí qua đò |
|
|
a) | Đối với người |
|
|
| - Đò ngang. | 1.000 |
|
- Đò dọc: Chiều dài của tuyến sông dưới 2 km (Nếu chiều dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 500 đồng). | 2.000 |
| |
b) | Đối với người và phương tiện |
|
|
| - Đò ngang: + Người và xe đạp. + Người và xe máy. |
1.500 2.500 |
|
| - Đò dọc: + Người và xe đạp. + Người và xe máy. (Nếu chiều dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 1.000 đồng). |
2.000 3.000 |
|
II | PHÍ SỬ DỤNG LỀ ĐƯỜNG, BẾN, BÃI, MẶT NƯỚC |
|
|
1 | Phí sử dụng lề đường (những lề đường được phép đỗ) | đồng/vé |
|
| - Vé tạm dừng, đỗ thông thường. | 7.000 |
|
- Vé tháng (áp dụng cho đối tượng sử dụng vé tháng). | 150.000 |
| |
2 | Phí bến, bãi đậu xe | đồng/lần/chiếc |
|
| - Xe gắn máy (loại chở người thu tiền). | 2.000 |
|
- Xe du lịch dưới 12 ghế, xe tải trọng tải từ 1 tấn trở xuống. | 6.000 |
| |
- Xe tải trên 1 tấn đến 2,5 tấn, xe du lịch từ 12 ghế đến 15 ghế. | 10.000 |
| |
- Xe khách trên 15 ghế và xe tải trên 2,5 tấn. | 15.000 |
| |
3 | Phí sử dụng mặt nước đậu ghe tàu | đồng/lần/chiếc |
|
| - Đối tượng sử dụng mặt nước có diện tích lớn, địa thế thuận lợi, trọng tải lớn trên 10 tấn. | 4.000 |
|
- Đối tượng sử dụng mặt nước có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn. | 3.000 |
| |
- Đối tượng sử dụng mặt nước có diện tích nhỏ, địa thế không thuận lợi, trọng tải nhỏ dưới 5 tấn. | 1.000 |
| |
- Bè nuôi cá trên sông. | 5.000 đồng/m2/năm |
| |
4 | Phí sử dụng vỉa hè và lòng đường cho các tuyến đường trên địa bàn quận Ninh Kiều được cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông và sử dụng lòng đường để đậu xe theo danh mục được quy định tại Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ | đồng/m2 |
|
a) | Phí sử dụng vỉa hè Mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông vỉa hè được tính bằng 1% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo các tuyến đường quy định tại bảng giá đất do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành hàng năm. |
|
|
b) | Phí sử dụng lòng đường Mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông lòng đường được tính bằng 02 lần mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông vỉa hè. |
|
|
III | PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ (xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy) | đồng/năm | - Phường, thị trấn: 10% - Xã: 20% |
| - Xe mô tô có dung tích xy lanh đến 100 cm3. | 50.000 |
|
- Xe mô tô có dung tích xy lanh trên 100 cm3. | 105.000 |
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN LIÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | MỨC THU | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
I | PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI | đồng/thửa đất và đồng/văn bản | 70 |
| - Hồ sơ địa chính | 5.000 |
|
- Hồ sơ hành chính | 5.000 |
| |
- Hồ sơ thanh tra | 5.000 |
| |
- Hồ sơ kế hoạch | 5.000 |
| |
II | PHÍ THƯ VIỆN | đồng/thẻ/năm | 100 |
1 | Đối với thư viện thành phố |
|
|
a) | Đối với người lớn |
|
|
| - Phí cấp thẻ mượn, đọc tài liệu (kể cả ép nhựa) | 20.000 |
|
- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có) | 100.000 |
| |
b) | Đối với thiếu nhi | 50% mức thu đối với bạn đọc là người lớn |
|
2 | Đối với thư viện quận, huyện |
|
|
a) | Đối với người lớn |
|
|
| - Phí cấp thẻ mượn, đọc tài liệu (kể cả ép nhựa) | 10.000 |
|
- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có) | 50.000 |
| |
b) | Đối với thiếu nhi | 50% mức thu đối với bạn đọc là người lớn |
|
3 | Đối với thư viện xã, phường, thị trấn |
|
|
a) | Đối với người lớn |
|
|
| - Phí cấp thẻ mượn, đọc tài liệu (kể cả ép nhựa) | 10.000 |
|
b) | Đối với thiếu nhi | 50% mức thu đối với bạn đọc là người lớn |
|
LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | MỨC THU | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
đồng/lần/chiếc | 0 | ||
1 | Xe ô tô trên 12 chỗ; xe tải có tải trọng trên 2,5 tấn |
|
|
| - Giữ một lần ban ngày | 20.000 |
|
- Giữ một lần ban đêm | 30.000 |
| |
2 | Xe ô tô 12 chỗ trở xuống; xe tải có tải trọng từ 2,5 tấn trở xuống |
|
|
| - Giữ một lần ban ngày | 10.000 |
|
- Giữ một lần ban đêm | 20.000 |
| |
3 | Xe gắn máy, mô tô |
|
|
a) | Các phường trong các quận |
|
|
| - Giữ một lần ban ngày | 3.000 |
|
- Giữ một lần ban đêm | 5.000 |
| |
b) | Các xã, thị trấn còn lại |
|
|
| - Giữ một lần ban ngày | 2.000 |
|
- Giữ một lần ban đêm | 4.000 |
| |
4 | Xe đạp (trường hợp hợp đồng giữ xe tháng thì do các bên thỏa thuận nhưng mức tối đa không quá quy định này nhân số ngày gửi giữ trong tháng). Áp dụng cho tất cả địa bàn trên thành phố: |
|
|
| - Giữ một lần ban ngày | 1.000 |
|
- Giữ một lần ban đêm | 2.000 |
| |
5 | Xe đạp điện các loại |
|
|
| - Giữ một lần ban ngày | 1.500 |
|
- Giữ một lần ban đêm | 3.000 |
| |
6 | Đối với các trường học |
|
|
| - Xe đạp và xe đạp điện | 500 |
|
- Xe gắn máy | 1.000 |
| |
II | PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP | đồng/lần | 0 |
| - Cấp mới | 2.000.000 |
|
- Cấp lại | 1.000.000 |
|
Ghi chú:
- Thời gian trông giữ xe:
+ Ban ngày: từ 05 giờ 00 đến 18 giờ 00.
+ Ban đêm: từ sau 18 giờ 00 hôm trước đến trước 05 giờ 00 hôm sau.
- Trường hợp trông giữ xe cả ngày và đêm thì mức thu cả ngày và đêm bằng mức thu ban ngày cộng với mức thu ban đêm.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | MỨC THU | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
I | PHÍ DỰ THI, DỰ TUYỂN | đồng/thí sinh/lần | 100 |
1 | Phí thi nghề phổ thông |
|
|
| - Thi nghề: tin học, điện dân dụng, mộc, tiện, sửa xe gắn máy, điện tử | 30.000 |
|
- Thi nghề: trồng lúa, nuôi heo, nuôi gà, nuôi cá, bắt bông kem, thêu, móc, làm và cắm hoa, nấu ăn. | 30.000 |
| |
2 | Phí thi chứng chỉ ngoại ngữ |
|
|
| - Trình độ A | 70.000 |
|
- Trình độ B | 105.000 |
| |
- Trình độ C | 140.000 |
| |
3 | Phí thi chứng chỉ tin học |
|
|
| - Trình độ A | 70.000 |
|
- Trình độ B | 80.000 |
| |
- Trình độ C | 100.000 |
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | MỨC THU | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
| - Phường, thị trấn: 10% - Xã: 20% | ||
1 | Đối với trường học (từ mẫu giáo đến đại học, bao gồm cả trường dạy nghề, đơn vị công lập và ngoài công lập) |
|
|
| - Trường dưới 10 phòng | 30.000 đồng/tháng |
|
- Trường từ 10 đến 20 phòng | 50.000 đồng/tháng |
| |
- Trường trên 20 phòng | 80.000 đồng/tháng |
| |
2 | Đối với công ty, xí nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ | 160.000 đồng/m3 |
|
3 | Đối với nhà hàng, khách sạn, cửa hàng kinh doanh ăn uống, nhà ga, bến tàu, bến xe, chợ | 160.000 đồng/m3 |
|
4 | Đối với nhà trọ, mỗi phòng thu | 5.000 đồng/tháng |
|
| |||
6 | Đối với bệnh viện | 120.000 đồng/m3 |
|
7 | Các cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan Đảng, Đoàn thể |
|
|
| - Trụ sở nằm độc lập | 30.000 đồng/tháng |
|
- Trụ sở cơ quan nằm chung một khuôn viên, thì mỗi đơn vị thu | 20.000 đồng/tháng |
| |
8 | Đối với hộ |
|
|
| - Buôn bán cố định (kể cả các hộ buôn bán cố định tại các chợ) | 30.000 đồng/tháng |
|
- Buôn bán lẻ khác | 20.000 đồng/tháng |
| |
9 | Đối với hộ gia đình không sản xuất, không kinh doanh |
|
|
| - Hộ nhà mặt tiền | 15.000 đồng/tháng |
|
- Hộ nhà trong hẻm | 10.000 đồng/tháng |
| |
II | PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
| 50 |
1 | Mức phí thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất ứng với các quy mô khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày đêm) | đồng/đề án, báo cáo |
|
| Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước đến dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 |
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 550.000 |
| |
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.300.000 |
| |
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 2.500.000 |
| |
2 | Mức phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất ứng với các quy mô khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày đêm) | đồng/đề án, báo cáo |
|
| Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 |
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 700.000 |
| |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.700.000 |
| |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 3.000.000 |
| |
3 | Mức phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác nước dưới đất ứng với các cấp lưu lượng khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày đêm) | đồng/đề án, báo cáo |
|
| Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước đến dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 |
|
Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 550.000 |
| |
Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.300.000 |
| |
Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 2.500.000 |
| |
4 | Mức phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt ứng với các cấp lưu lượng khác nhau | đồng/đề án, báo cáo |
|
| Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát điện có công suất dưới 50kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm | 300.000 |
|
Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 50 đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 900.000 |
| |
Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 200 đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 2.200.000 |
| |
Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 1.000 đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | 4.200.000 |
| |
5 | Mức phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi ứng với các cấp lưu lượng khác nhau (dưới 5.000 m3/ngày đêm) | đồng/đề án, báo cáo |
|
| Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm | 300.000 |
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 900.000 |
| |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | 2.200.000 |
| |
| Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm | 4.200.000 |
|
6 | Mức phí thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất (thành phố cấp) | đồng/hồ sơ |
|
| - Mức thu | 700.000 |
|
7 | Trường hợp gia hạn, bổ sung | 50% mức thu các loại phí tương ứng nêu trên |
|
1 | Các loại cát khác | 3.000 |
|
2 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 1.500 |
|
3 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | 1.800 |
|
| - Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng quy định ở danh mục trên. - Đối với các loại khoáng sản ngoài danh mục nêu trên, nếu có phát sinh trên địa bàn thành phố Cần Thơ thì áp dụng mức thu trung bình theo khung quy định tại Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. |
|
|
IV | PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI | đồng/m3 |
|
1 | Trường hợp tổ chức, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân sử dụng nước của các đơn vị cung cấp nước sạch |
|
|
| - Tại địa bàn quận Ninh Kiều | 500 |
|
- Tại các quận, huyện còn lại | 300 |
| |
| - Đối với hộ gia đình có sổ và nước sạch do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) cung cấp | 180 |
|
2 | Trường hợp tổ chức, đơn vị, cơ sở kinh doanh, dịch vụ tự khai thác nước mặt, nước ngầm để sử dụng | 200 |
|
3 | Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí |
|
|
| - Đối với các đơn vị cung cấp nước sạch |
| 7 |
- Đối với Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
| 10 | |
- Đối với Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn |
| 15 | |
đồng/tấn | - Phường, thị trấn: 10% - Xã: 20% | ||
| Mức thu | 40.000 |
|
VI. PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và <200 | >200 và ≤500 | >500 |
1 | Mức thu: |
|
|
|
|
|
| Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 5,0 | 6,5 | 12,0 | 14,0 | 17,0 |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng | 6,9 | 8,5 | 15,0 | 16,0 | 25,0 | |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 7,5 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 25,0 | |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 7,8 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 24,0 | |
Nhóm 5. Dự án Giao thông | 8,1 | 10,0 | 18,0 | 20,0 | 25,0 | |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp | 8,4 | 10,5 | 19,0 | 20,0 | 26,0 | |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 5,0 | 6,0 | 10,8 | 12,0 | 15,6 | |
2 | Trường hợp thẩm định lại thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định nên trên. | |||||
3 | Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí: 90% |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | MỨC THU | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
I | PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM | đồng/trường hợp | 85 |
| Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án) | 30.000 |
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨ VỤ CỦA CÔNG DÂN
(Kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | MỨC THU | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
1 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn |
|
|
a) | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
|
|
| - Cấp lại bản chính Giấy khai sinh (Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 10.000 |
|
b) | Đăng ký giám hộ |
|
|
| - Giám hộ (Ủy ban nhân dân cấp xã) | 5.000 |
|
- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ (Ủy ban nhân dân cấp xã) | 5.000 |
| |
c) | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
|
|
| - Nhận cha, mẹ, con (Ủy ban nhân dân cấp xã) | 10.000 |
|
d) | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch.... |
|
|
| - Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi (Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 25.000 |
|
đ) | Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi về hộ tịch |
|
|
| Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác (Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã) | 5.000 |
|
e) | Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch |
|
|
| - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (Ủy ban nhân dân cấp xã) | 2.000 |
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 3.000 |
| |
g) | Giấy xác nhận hộ tịch |
|
|
| - Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Ủy ban nhân dân cấp xã) | 3.000 |
|
2 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân thành phố và Sở Tư pháp |
|
|
a) | Đăng ký kết hôn |
|
|
| - Kết hôn (Ủy ban nhân dân thành phố) | 1.000.000 |
|
- Đăng ký lại việc kết hôn (Sở Tư pháp) | 1.000.000 |
| |
b) | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
|
| Nhận cha, mẹ, con (Ủy ban nhân dân thành phố) | 1.000.000 |
|
c) | Đăng ký giám hộ |
|
|
| - Giám hộ (Sở Tư pháp) | 50.000 |
|
- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ (Sở Tư pháp) | 50.000 |
| |
d) | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch... |
|
|
| Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch (Sở Tư pháp) | 50.000 |
|
đ) | Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
| - Ghi vào sổ hộ tịch và cấp giấy xác nhận các việc hộ tịch (kể cả việc ly hôn) của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Sở Tư pháp) | 50.000 |
|
- Ghi vào sổ hộ tịch và cấp bản chính giấy tờ hộ tịch mới đối với những công dân ở nước ngoài về thường trú tại Việt Nam (Sở Tư pháp) | 50.000 |
| |
e) | Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch |
|
|
| - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài (Sở Tư pháp) | 5.000 |
|
g) | Xác nhận các giấy tờ hộ tịch (Sở Tư pháp) | 10.000 |
|
| |||
1 | Cấp quận |
| 35 |
| - Cấp đổi, cấp lại sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 15.000 |
|
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà. Mức thu: | 10.000 |
| |
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | 10.000 |
| |
- Đính chính thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | 5.000 |
| |
2 | Cấp huyện |
| 70 |
| - Cấp đổi, cấp lại sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 7.500 |
|
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà. Mức thu: | 5.000 |
| |
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | 5.000 |
| |
- Đính chính thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | 2.500 |
| |
III | LỆ PHÍ CHỨNG MINH NHÂN DÂN | đồng/lần |
|
1 | Cấp quận |
| 35 |
| - Cấp lại, đổi | 6.000 |
|
2 | Cấp huyện |
| 70 |
| - Cấp lại, đổi | 3.000 |
|
IV | LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI | đồng/giấy phép | 50 |
| - Cấp mới | 400.000 |
|
- Cấp lại | 300.000 |
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | MỨC THU | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
I | LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ | phần trăm (%) | 0 |
| Mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) | 12 |
|
II | LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|
|
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | (đồng/giấy) |
|
| - Tổ chức | 100.000 | 70 |
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận | 25.000 | 90 | |
2 | Cấp mới Giấy chứng nhận đối với trường hợp có nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất | (đồng/giấy) |
|
| Tổ chức | 500.000 | 70 |
Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận | 100.000 | 90 | |
3 | Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | (đồng/lần cấp) |
|
a) | Chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
| Tổ chức | 50.000 | 70 |
Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận | 20.000 | 90 | |
b) | Có nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
| Tổ chức | 50.000 | 70 |
Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận | 50.000 | 90 | |
III | LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM | đồng/hồ sơ | 85 |
| Đăng ký giao dịch bảo đảm | 80.000 |
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 70.000 |
| |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | 60.000 |
| |
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | 20.000 |
| |
IV | LỆ PHÍ TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, VĂN BẢN, SỐ LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH | đồng/lần |
|
| - Tổ chức | 20.000 | 70 |
- Khu vực các quận | 10.000 | 90 | |
- Khu vực các huyện | 5.000 | 90 | |
V | LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG |
| 10 |
1 | Cấp mới | đồng/giấy |
|
| - Nhà ở cho nhân dân (đối tượng phải có giấy phép) | 50.000 |
|
- Công trình khác | 100.000 |
| |
2 | Trường hợp gia hạn | đồng/lần |
|
| - Mức thu | 10.000 |
|
VI | LỆ PHÍ CẤP BIỂN SỐ NHÀ | đồng/biển số nhà | 100 |
| Cấp mới | 30.000 |
|
Cấp lại | 20.000 |
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ LĨNH VỰC KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | MỨC THU | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
I | LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ ĐĂNG KÝ KINH DOANH: Đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin (không phải là loại hình doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh) | đồng /lần | - Thành phố: 70%
- Quận, huyện: 85% |
| - Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | 100.000 |
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 20.000 |
| |
- Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh | 2.000 |
| |
- Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | 10.000 |
| |
II | LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC | đồng/giấy phép | 75 |
1 | - Tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với các dự án, công trình điện | 700.000 |
|
- Quản lý và vận hành nhà máy điện | 700.000 |
| |
- Phân phối và kinh doanh điện | 700.000 |
| |
2 | Trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực | Áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định tương ứng với cấp mới |
|
III | LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT; GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC | đồng/giấy | 10 |
| Cấp mới | 100.000 |
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | 50.000 |
| |
IV | LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ | đồng/giấy | 65 |
1 | Trường hợp cấp mới, cấp lại do hết hạn sử dụng Giấy phép |
|
|
| - Đối với tổ chức: | 200.000 |
|
- Đối với cá nhân | 100.000 |
| |
2 | Trường hợp cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép) | 50.000 |
|
| |||
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | đồng/bản |
|
| - Mức thu | 3.000 |
|
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính | đồng/trang |
|
| - Hai trang đầu | 2.000 |
|
- Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1.000 đồng/trang; tối đa không quá 100.000 đồng/bản |
|
| |
3 | Chứng thực chữ ký | đồng/trường hợp |
|
| - Mức thu | 10.000 |
|
- 1Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND sửa đổi mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Mục V tại Phụ lục V kèm theo Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa qua khu vực các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị trực tiếp thu phí
- 5Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về mức thu phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí, phương án thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Nghị quyết 140/2008/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ để lại cho đơn vị thu do tỉnh Thái Bình ban hành
- 8Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014-2018)
- 1Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 23/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 37/2015/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Quyết định 28/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Quyết định 36/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6Quyết định 40/2016/QĐ-UBND quy định mức thu giá dịch vụ trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014-2018)
- 1Quyết định 216/2005/QĐ-TTg về quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 3Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật quản lý thuế 2006
- 5Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 6Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 7Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 8Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 10Nghị định 88/2009/NĐ-CP về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- 11Nghị định 17/2010/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản
- 12Thông tư liên tịch 69/2011/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 13Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 14Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND sửa đổi mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 15Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Mục V tại Phụ lục V kèm theo Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 17Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 18Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa qua khu vực các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị trực tiếp thu phí
- 19Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về mức thu phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí, phương án thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 20Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 21Nghị quyết 140/2008/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ để lại cho đơn vị thu do tỉnh Thái Bình ban hành
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 06/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Lê Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/08/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực