Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2298/QĐ-BNNMT | Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Biển và Hải đảo Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 37 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được quy định tại Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường và Thông tư số 15/2025/TT-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực biển và hải đảo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính được quy định tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 tại Điểm 3 Phần I tại Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-BNNMT ngày ... tháng ... năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
A | Thủ tục hành chính cấp Trung ương | |||||
1 | 1.009480 | Công nhận khu vực biển cấp Bộ | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và Hải đảo | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 | 1.004512 | Giao khu vực biển | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và Hải đảo | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 | 1.004520 | Gia hạn Quyết định giao khu vực biển | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và Hải đảo | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4 | 1.004333 | Trả lại khu vực biển | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và Hải đảo | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
5 | 2.001745 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và Hải đảo | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
6 | 1.000801 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp Trung ương) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và Hải đảo | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
7 | 1.002048 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp Trung ương) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và Hải đảo | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
8 | 1.002025 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp Trung ương) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và Hải đảo | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
9 | 1.001658 | Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp Trung ương) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và Hải đảo | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
10 | 1.001631 | Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp Trung ương) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và Hải đảo | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
11 | 1.000916 | Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển (cấp TW) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và Hải đảo | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Thực hiện theo Quyết định số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
12 | 1.000886 | Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển (cấp TW) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và Hải đảo | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Thực hiện theo Quyết định số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
13 | 1.000853 | Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học (cấp TW) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và Hải đảo | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Thực hiện theo Quyết định số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
14 | 1.000835 | Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học (cấp TW) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và Hải đảo | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Thực hiện theo Quyết định số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
15 | 1.001373 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp TW) | - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Biển và Hải đảo | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Thực hiện theo Quyết định số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
16 | 1.001371 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp TW) | - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Biển và Hải đảo | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Thực hiện theo Quyết định số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
B | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | 1.005401 | Giao khu vực biển (cấp tỉnh) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển | Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 | 1.004935 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển | Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 | 1.005399 | Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển | Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4 | 1.005400 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển | Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
5 | 1.009481 | Công nhận khu vực biển cấp tỉnh | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển | Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
6 | 1.005189 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển | Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
7 | 2.000472 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển | Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
8 | 1.000969 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển | Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
9 | 1.000942 | Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển | Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
10 | 2.000444 | Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển | Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
11 |
| Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh (cấp tỉnh) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và Hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thực hiện theo Điểm 1 Mục A phần II |
12 |
| Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh (cấp tỉnh) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và Hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển | Thực hiện theo Điểm 2 Mục A phần II |
13 |
| Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học (cấp tỉnh) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và Hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển | Thực hiện theo Điểm 3 Mục A phần II |
14 |
| Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học (cấp tỉnh) | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; | Biển và Hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển | Thực hiện theo Điểm 4 Mục A phần II |
15 | 1.000705 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) | - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Biển và Hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển | Thực hiện theo Quyết định số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
16 | 1.005181 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) | - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Biển và Hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển | Thực hiện theo Quyết định số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
C | Thủ tục hành chính cấp xã | |||||
1 |
| Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản | - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ | Biển và Hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp xã có biển | Thực hiện theo Điểm 1 Mục B phần II |
2 |
| Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản | - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ | Biển và Hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp xã có biển | Thực hiện theo Điểm 2 Mục B phần II |
3 |
| Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản | - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ | Biển và Hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp xã có biển | Thực hiện theo Điểm 3 Mục B phần II |
4 |
| Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản | - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ | Biển và Hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp xã có biển | Thực hiện theo Điểm 4 Mục B phần II |
5 |
| Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản | - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ | Biển và Hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp xã có biển | Thực hiện theo Điểm 5 Mục B phần II |
- 1Quyết định 2128/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 2Quyết định 2305/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- 3Quyết định 2304/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Quyết định 2298/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- Số hiệu: 2298/QĐ-BNNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2025
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- Người ký: Lê Minh Ngân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra