Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 740/QĐ-BNNMT

Hà Nội, ngày 11 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;

Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

Căn cứ Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;

Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Biển và Hải đảo Việt Nam.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 5 năm 2025 và bãi bỏ các Quyết định sau:

- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Các nội dung thủ tục hành chính về cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, trả lại, cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển tại Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở NN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TN&MT thành phố Hồ Chí Minh;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường: các Thứ trưởng;
các Vụ, Văn phòng Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Báo Nông nghiệp và Môi trường;
- Liên đoàn thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, BHĐVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Minh Ngân

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số           /QĐ-BNNMT ngày     tháng     năm 2025 của  Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1) Thủ tục hành chính cấp Trung ương

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

1.009480

Công nhận khu vực biển cấp Bộ

Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ

Biển và hải đảo

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

2

1.004512

Giao khu vực biển

Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ

Biển và hải đảo

3

1.004520

Gia hạn Quyết định giao khu vực biển

Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ

Biển và hải đảo

4

1.004333

Trả lại khu vực biển

Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ

Biển và hải đảo

5

2.001745

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển

Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ

Biển và hải đảo

6

1.000801

Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp Trung ương)

Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo

Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ

Biển và hải đảo

7

1.002048

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp Trung ương)

Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo

Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ

Biển và hải đảo

8

1.002025

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp Trung ương)

Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo

Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ

Biển và hải đảo

9

1.001658

Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp Trung ương)

Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo

Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ

Biển và hải đảo

10

1.001631

Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp Trung ương)

Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo

Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ

Biển và hải đảo

2) Thủ tục hành chính cấp tỉnh có biển

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

1.005401

Giao khu vực biển (cấp tỉnh)

Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ

Biển và hải đảo

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển

2

1.004935

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển  (cấp tỉnh)

Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ

Biển và hải đảo

3

1.005399

Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)

Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ

Biển và hải đảo

4

1.005400

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)

Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ

Biển và hải đảo

5

1.009481

Công nhận khu vực biển cấp tỉnh

Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ

Biển và hải đảo

6

1.005189

Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)

Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo

Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ

Biển và hải đảo

7

2.000472

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)

Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo

Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ

Biển và hải đảo

8

1.000969

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)

Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo

Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ

Biển và hải đảo

9

1.000942

Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)

Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo

Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ

Biển và hải đảo

10

2.000444

Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)

Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo

Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ

Biển và hải đảo

3) Thủ tục hành chính cấp huyện có biển

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

1.009483

Giao khu vực biển cấp huyện

Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ

Biển và hải đảo

Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển

2

1.009484

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện

Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ

Biển và hải đảo

3

1.009485

Trả lại khu vực biển cấp huyện

Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ

Biển và hải đảo

4

1.009486

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cấp huyện

Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ

Biển và hải đảo

5

1.009482

Công nhận khu vực biển cấp huyện

Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ

Biển và hải đảo

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 740/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

  • Số hiệu: 740/QĐ-BNNMT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/04/2025
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
  • Người ký: Lê Minh Ngân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản