- 1Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 2Quyết định 3080/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 3Quyết định 3586/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 4Quyết định 3655/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 5Quyết định 3823/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 6Quyết định 929/QĐ-BHXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 7Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh An Giang
- 8Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 9Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền, phạm vi chức năng quản lý giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 11Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 12Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 13Quyết định 2775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 14Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 15Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 16Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông An Giang
- 17Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm và phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp, tỉnh An Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Kế hoạch 493/KH-UBND năm 2019 thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh An Giang
- 1Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2290/QĐ-UBND | An Giang, ngày 29 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 493/KH-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 419/TTr-VPUBND ngày 28 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
I | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Quyết định số 2347/QĐ- UBND ngày 27/9/2019 |
|
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Quyết định số 2347/QĐ- UBND ngày 27/9/2019 |
|
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Quyết định số 2347/QĐ- UBND ngày 27/9/2019 |
|
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Quyết định số 2347/QĐ- UBND ngày 27/9/2019 |
|
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Quyết định số 2347/QĐ- UBND ngày 27/9/2019 |
|
6 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | Quyết định số 2347/QĐ- UBND ngày 27/9/2019 |
|
7 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Quyết định số 2347/QĐ- UBND ngày 27/9/2019 |
|
8 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Quyết định số 2347/QĐ- UBND ngày 27/9/2019 |
|
9 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Quyết định số 2347/QĐ- UBND ngày 27/9/2019 |
|
10 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Quyết định số 2347/QĐ- UBND ngày 27/9/2019 |
|
11 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Quyết định số 2347/QĐ- UBND ngày 27/9/2019 |
|
12 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1632/QĐ- UBND ngày 03/7/2019 |
|
13 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1632/QĐ- UBND ngày 03/7/2019 |
|
14 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1632/QĐ- UBND ngày 03/7/2019 |
|
15 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1632/QĐ- UBND ngày 03/7/2019 |
|
16 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | Quyết định số 1632/QĐ- UBND ngày 03/7/2019 |
|
17 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | Quyết định số 1632/QĐ- UBND ngày 03/7/2019 |
|
18 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Quyết định số 1632/QĐ- UBND ngày 03/7/2019 |
|
19 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | Quyết định số 1632/QĐ- UBND ngày 03/7/2019 |
|
II | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
20 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu (đối với các đoàn BDNT chuyên nghiệp) | Quyết định số 1913/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 |
|
21 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn (đối với băng rôn) | Quyết định số 1913/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 |
|
22 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Quyết định số 1913/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 |
|
23 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (trong trường hợp hết hạn sử dụng) | Quyết định số 1913/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 |
|
24 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (trong trường hợp hết hạn sử dụng) | Quyết định số 1913/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 |
|
25 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Quyết định số 1913/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 |
|
26 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Quyết định số 1913/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 |
|
27 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Quyết định số 1913/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 |
|
28 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Quyết định số 1913/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 |
|
III | Sở Công thương |
|
|
29 | Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quyết định số 384/QĐ- UBND ngày 07/3/2020 |
|
30 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | Quyết định số 384/QĐ- UBND ngày 07/3/2020 |
|
31 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quyết định số 384/QĐ- UBND ngày 07/3/2020 |
|
32 | Thủ tục đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh | Quyết định số 384/QĐ- UBND ngày 07/3/2020 |
|
33 | Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh | Quyết định số 384/QĐ- UBND ngày 07/3/2020 |
|
34 | Thủ tục thông báo hoạt động khuyến mại | Quyết định số 384/QĐ- UBND ngày 07/3/2020 |
|
35 | Thủ tục thông báo sửa đổi,bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Quyết định số 384/QĐ- UBND ngày 07/3/2020 |
|
36 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Quyết định số 384/QĐ- UBND ngày 07/3/2020 |
|
37 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại khoản 5 điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP). | Quyết định số 384/QĐ- UBND ngày 07/3/2020 |
|
IV | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
38 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Quyết định số 1576/QĐ- UBND ngày 07/7/2020 |
|
39 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Quyết định số 1576/QĐ- UBND ngày 07/7/2020 |
|
40 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Quyết định số 1576/QĐ- UBND ngày 07/7/2020 |
|
41 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Quyết định số 1576/QĐ- UBND ngày 07/7/2020 |
|
42 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Quyết định số 1576/QĐ- UBND ngày 07/7/2020 |
|
43 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Quyết định số 1576/QĐ- UBND ngày 07/7/2020 |
|
44 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 1576/QĐ- UBND ngày 07/7/2020 |
|
45 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Quyết định số 1576/QĐ- UBND ngày 07/7/2020 |
|
46 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 1576/QĐ- UBND ngày 07/7/2020 |
|
V | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
47 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Quyết định số 1983/QĐ- UBND ngày 24/8/2020 |
|
48 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Quyết định số 1983/QĐ- UBND ngày 24/8/2020 |
|
49 | Cấp giấy phép hoạt động in | Quyết định số 338/QĐ- UBND ngày 26/02/2019 |
|
50 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Quyết định số 338/QĐ- UBND ngày 26/02/2019 |
|
51 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Quyết định số 338/QĐ- UBND ngày 26/02/2019 |
|
VI | Sở Xây dựng |
|
|
52 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Quyết định số 1975/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 |
|
53 | Cấp lại chứng chỉ hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trong trường hợp mất, hỏng, hết hạn) | Quyết định số 1975/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 |
|
54 | Cấp lại chứng chỉ hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp) | Quyết định số 1975/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 |
|
55 | Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. | Quyết định số 2775/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
VII | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
|
56 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh | Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 |
|
57 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 |
|
58 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký). | Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 |
|
59 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm. | Quyết định số 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
VIII | Sở Y tế |
|
|
60 | Thủ tục cho phép tổ chức các đoàn khám, chữa bệnh nhân đạo | Quyết định số 2225/QĐ- UBND ngày 21/7/2017 |
|
61 | Thủ tục thông báo đăng ký hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | Quyết định số 2225/QĐ- UBND ngày 21/7/2017 |
|
62 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Quyết định số 620 /QĐ- UBND ngày 25/ 3/2019 |
|
63 | Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Quyết định số 620 /QĐ- UBND ngày 25/ 3/2019 |
|
IX | Ban Quản lý Khu Kinh tế |
|
|
64 | Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động | Quyết định số 3823/QĐ- UBND ngày 25/12/2017 |
|
65 | Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng | Quyết định số 3823/QĐ- UBND ngày 25/12/2017 |
|
X | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
66 | Thủ tục Chuyển trường ngoài tỉnh đối với học sinh THPT | Quyết định số 2053/QĐ- UBND ngày 24/8/2018 |
|
67 | Thủ tục Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Quyết định số 2053/QĐ- UBND ngày 24/8/2018 |
|
XI | Sở Nội vụ |
|
|
68 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Quyết định số 3080/QĐ- UBND ngày 17/10/2017 |
|
XII | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
69 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Quyết định số 1656/QĐ- UBND ngày 05/7/2019 |
|
XIII | Sở Ngoại vụ |
|
|
70 | Thủ tục xin phép xuất cảnh | Quyết định số 3586/QĐ- UBND ngày 29/11/2017 |
|
XIV | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
71 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. | Quyết định số 3655/QĐ- UBND ngày 07/12/2017 |
|
XV | Bảo hiểm xã hội |
|
|
72 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin thẻ bảo hiểm y tế | Quyết định số 929/QĐ- BHXH ngày 26/7/2018 |
|
| Tổng cộng: 72 thủ tục |
|
|
- 1Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm quy trình “4 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1614/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện 4 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc
- 1Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 3080/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 5Quyết định 3586/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 6Quyết định 3655/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 7Quyết định 3823/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 8Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 929/QĐ-BHXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 10Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh An Giang
- 11Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 13Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 14Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền, phạm vi chức năng quản lý giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 15Kế hoạch 493/KH-UBND năm 2019 thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh An Giang
- 16Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 17Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 18Quyết định 2775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 19Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 20Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 21Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông An Giang
- 22Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm và phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp, tỉnh An Giang
- 23Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị
- 24Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm quy trình “4 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
- 25Quyết định 1614/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện 4 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc
Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- Số hiệu: 2290/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực