- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Kế hoạch 493/KH-UBND năm 2019 thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1381/QĐ-UBND | An Giang, ngày 28 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 29 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 493/KH-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
I | Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
|
|
1 | 2.000192.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động | Quyết định số 3823/QĐ- UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh |
|
2 | 1.007207.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài ( 4 tại chỗ) | Quyết định số 1975/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
|
II | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
3 | 1.005003.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1632/QĐ- UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh |
|
4 | 1.005047.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1632/QĐ- UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh |
|
III | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| |
5 | 1.004645.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Quyết định số 1913/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh |
|
6 | 1.001641.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (trong trường hợp hết hạn sử dụng) | Quyết định số 1913/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh |
|
7 | 1.000983.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Quyết định số 1913/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh |
|
IV | Sở Công thương |
|
|
|
8 | 2.000004.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quyết định số 549/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh |
|
9 | 2.000002.000.00.00.H01 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quyết định số 549/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh |
|
10 | 2.000033.000.00.00.H01 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Quyết định số 549/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh |
|
11 | 2.001474.000.00.00.H01 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Quyết định số 549/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh |
|
V | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| |
12 | 1.004583.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
|
13 | 1.004550.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
|
14 | 1.003862.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
|
15 | 1.003688.000.00.00.H01 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
|
16 | 1.003625.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
|
17 | 1.003046.000.00.00.H01 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
|
18 | 2.000801.000.00.00.H01 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
|
19 | 1.001696.000.00.00.H01 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
|
20 | 1.000655.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
|
VI | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| |
21 | 2.001171.000.00.00.H01 | Thủ tục cho phép họp báo (trong nước) | Quyết định số 338/QĐ- UBND ngày 26/02/2019 của UBND tỉnh |
|
VII | Sở Xây dựng |
|
|
|
22 | 1.007357.000.00.00.H01 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Quyết định số 1975/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
|
23 | 1.007402.000.00.00.H01 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trong trường hợp mất, hỏng, hết hạn) | Quyết định số 1975/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
|
24 | 1.007403.000.00.00.H01 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp) | Quyết định số 1975/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
|
25 | 1.006871.000.00.00.H01 | Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Quyết định số 2775/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
|
VIII | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| |
26 | 1.005319.000.00.00.H01 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh |
|
27 | 1.004839.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh |
|
28 | 2.001064.000.00.00.H01 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh |
|
29 | 2.001819.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Quyết định số 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh |
|
IX | Sở Y tế |
|
|
|
30 | 1.004539.000.00.00.H01 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | Quyết định số 2811/QĐ- UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh |
|
31 | 1.004477.000.00.00.H01 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | Quyết định số 2811/QĐ- UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh |
|
32 | 1.004471.000.00.00.H01 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | Quyết định số 2811/QĐ- UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh |
|
33 | 1.004461.000.00.00.H01 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | Quyết định số 2811/QĐ- UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh |
|
X | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
34 | 1.000270.000.00.00.H01 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Quyết định số 660/QĐ- UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh |
|
35 | 1.001088.000.00.00.H01 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Quyết định số 660/QĐ- UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh |
|
XI | Sở Nội vụ |
|
|
|
36 | 1.003649.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Quyết định số 3080/QĐ- UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh |
|
XII | Sở Lao động thương binh và Xã hội |
|
| |
37 | 1.000459.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Quyết định số 1656/QĐ- UBND ngày 5/7/2019 của UBND tỉnh |
|
XIII | Sở Ngoại vụ |
|
|
|
38 | 1.006953 | Thủ tục xin phép xuất cảnh | Quyết định số 3586/QĐUBND ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh |
|
XIV | Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
39 | 1.002759.000.00.00.H01 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin thẻ BHYT | (Ban hành kèm theo Quyết định số 222 /QĐ-BHXH ngày 25/02/2020 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam) |
|
- 1Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 7Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Kế hoạch 493/KH-UBND năm 2019 thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh An Giang
- 7Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 12Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- Số hiệu: 1381/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực