- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 188/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2290/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 16 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 184/TTr-SGTVT ngày 08/11/2017 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thu phí, lệ phí đối với tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ công phục vụ công việc quản lý nhà nước tại 20 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (được công bố tại Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình).
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CHỈNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2290/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND Hòa Bình)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Nội dung chỉnh | Văn bản QPPL quy định việc sửa đổi TTHC | Ghi chú | |
Cách thức thực hiện | Phí lệ phí | |||||
1 | TT-HBI-280779-TT | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. | Không có | Thông tư số 188/2016/T T-BTC ngày 008/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
2 | TT-HBI-280782-TT | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. | Không có | ||
3 | TT-HBI-280783-TT | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình | Không có | ||
4 | TT-HBI-280784-TT | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. | Không có | ||
5 | TT-HBI-280785-TT | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. | Không có |
| |
6 | TT-HBI- 280800-TT | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. | Không có |
|
|
7 | TT-HBI- 280812-TT | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. | 200.000 đ/lần cấp. |
|
|
8 | TT-HBI- 280819-TT | Cấp giấy phép tập lái | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. | Không có |
|
|
9 | TT-HBI- 280820-TT | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. | Không có |
|
|
10 | TT-HBI- 280821-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng tạm thời | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. | 70.000 đ/lần cấp. |
|
|
11 | TT-HBI- 280822-TT | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. | Không có |
|
|
12 | TT-HBI- 280823-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. | Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp |
|
|
13 | TT-HBI- 280824-TT | Thủ tục cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. | 200.000đ/lần cấp |
|
|
14 | TT-HBI- 280825-TT | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. | Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp; Lệ phí cấp lại đăng ký không có biển số: 50.000 đ/lần cấp; |
|
|
15 | TT-HBI- 280826-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số bị do mất | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. | Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp; Lệ phí cấp lại đăng ký không có biển số: 50.000đồng/ lần cấp; |
|
|
16 | TT-HBI- 280828-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. | 200.000 đồng/lần cấp. |
|
|
17 | TT-HBI- 280842-TT | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. | Lệ phí cấp giấy phép lái xe quốc tế: 135.000 đồng/lần. |
|
|
18 | TT-HBI- 280843-TT | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. | Lệ phí cấp giấy phép lái xe quốc tế: 135.000 đồng/lần. |
|
|
19 | TT-HBI- 280789-TT | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. | Không có | Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình thay thế Nghị quyết số 17/2011/NQ -HĐND ngày 24/6/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình. |
|
20 | TT-HBI- 280790-TT | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. | Không có |
|
|
- 1Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2011 công bố việc áp dụng quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi lệ phí đăng ký hộ tịch và miễn phí xây dựng đối với thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3Nghị quyết 05/2005/NQ-HĐND về điều chỉnh mức thu 4 loại phí thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
- 4Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Điều 15 và điểm a, khoản 1 Điều 28 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 50/2015/QĐ-UBND
- 5Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội theo quy định của Luật phí và lệ phí
- 7Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2018 về lộ trình triển khai thu phí dịch vụ sử dụng đường bộ theo hình thức điện tử tự động không dừng đối với trạm BOT Phú Bài do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Nghị quyết 28/2018/NQ-HĐND về giảm lệ phí thực hiện thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về tổ chức thu phí, lệ phí giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Hành chính công các cấp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi mức thu lệ phí đối với 02 thủ tục hành chính trong danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Du lịch thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2011 công bố việc áp dụng quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi lệ phí đăng ký hộ tịch và miễn phí xây dựng đối với thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 4Nghị quyết 05/2005/NQ-HĐND về điều chỉnh mức thu 4 loại phí thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
- 5Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, tỷ lệ nộp phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 188/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 9Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10Quyết định 42/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Điều 15 và điểm a, khoản 1 Điều 28 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 50/2015/QĐ-UBND
- 11Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội theo quy định của Luật phí và lệ phí
- 13Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2018 về lộ trình triển khai thu phí dịch vụ sử dụng đường bộ theo hình thức điện tử tự động không dừng đối với trạm BOT Phú Bài do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 15Nghị quyết 28/2018/NQ-HĐND về giảm lệ phí thực hiện thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về tổ chức thu phí, lệ phí giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Hành chính công các cấp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi mức thu lệ phí đối với 02 thủ tục hành chính trong danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Du lịch thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh mức thu phí, lệ phí thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 2290/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực