- 1Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 88/2009/NĐ-CP về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- 3Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 4Luật Căn cước công dân 2014
- 5Nghị định 55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật phí và lệ phí 2015
- 4Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 5Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND quy định về danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 3Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành kỳ 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2016/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí.
Đối với các đơn vị được giao nhiệm vụ thu lệ phí thực hiện nộp 100% số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước. Nguồn chi phí trang trải cho việc thu lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán hàng năm của đơn vị theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
Đối với các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí: Số tiền phí được trích để lại phải sử dụng đúng mục đích, có chứng từ hợp pháp; mức chi cụ thể theo tiêu chuẩn, định mức quy định hiện hành và thực hiện quyết toán hàng năm.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Đối với những khoản phí quy định mức thu tối đa, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào tình hình thực tế của địa phương, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để điều chỉnh mức thu cho phù hợp với từng thời điểm cụ thể.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Các quy định trước đây về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH, NỘP NHỮNG KHOẢN PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT | Nội dung | Quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp số tiền phí, lệ phí thu được | Ghi chú | |
Trích cho tổ chức, cơ quan thu phí | Nộp NSNN | |||
A | B | 3 | 4 | 5 |
I | Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống | 80 | 20 |
|
II | Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước |
|
|
|
- | Đơn vị sự nghiệp có thu | 70 | 30 |
|
- | UBND xã, phường, thị trấn | 10 | 90 |
|
III | Phí thăm quan danh lam thắng cảnh | 90 | 10 |
|
- | Riêng phí chùa Tiên, huyện Lạc Thủy | 60 | 40 |
|
IV | Phí thăm quan di tích lịch sử | 90 | 10 |
|
V | Phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng | 90 | 10 |
|
VI | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 90 | 10 |
|
VII | Phí thư viện | 90 | 10 |
|
VIII | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết | 80 | 20 |
|
IX | Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung | 80 | 20 |
|
X | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 80 | 20 |
|
XI | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất | 80 | 20 |
|
XII | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | 80 | 20 |
|
XIII | Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt | 80 | 20 |
|
XIV | Thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi | 80 | 20 |
|
XV | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | 80 | 20 |
|
XVI | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 80 | 20 |
|
XVII | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biểu | 80 | 20 |
|
XVIII | Phí đăng ký giao dịch bảo đảm | 80 | 20 |
|
DANH MỤC CHI TIẾT, MỨC THU, MIỄN, GIẢM CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT | Danh mục | Mức thu |
A | CÁC KHOẢN PHÍ |
|
I | Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng trồng |
|
1 | Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng |
|
1.1 | Đối với cây ăn quả | 2.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận |
1.2 | Đối với cây lâm nghiệp | 1.500.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận |
2 | Bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống | 4.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận |
II | Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố |
|
1 | Sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố đường ngõ | 20.000 đồng/m2/tháng |
2 | Sử dụng tạm thời lòng đường hè phố đường chính | 40.000 đồng/m2/tháng |
III | Phí thăm quan danh lam thắng cảnh | Đối với người lớn tối đa 40.000 đồng/lần/người; Đối với trẻ em (từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi) tối đa 20.000 đồng/lần/người; Miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi; Giảm 50% cho người cao tuổi |
IV | Phí thăm quan di tích lịch sử | Đối với người lớn tối đa 40.000 đồng/lần/người; Đối với trẻ em (từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi) tối đa 20.000 đồng/lần/người; Miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi; Giảm 50% cho người cao tuổi |
V | Phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng | Đối với người lớn tối đa 40.000 đồng/lần/người; Đối với trẻ em (từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi) tối đa 20.000 đồng/lần/người; Miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi; Giảm 50% cho người cao tuổi |
VI | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lại bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
1 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao | 500.000 đồng/hồ sơ |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động câu lại bộ thể thao chuyên nghiệp | 1.000.000 đồng/hồ sơ |
VII | Phí thư viện |
|
1 | Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu |
|
1.1 | Đối với thư viện cấp tỉnh |
|
1.1.1 | Phí cấp thẻ mượn tài liệu | 20.000 đồng/thẻ/năm |
1.1.2 | Phí cấp thẻ đọc tài liệu | 15.000 đồng/thẻ/năm |
1.2 | Đối với thư viện cấp huyện |
|
1.2.1 | Phí cấp thẻ mượn tài liệu | 20.000 đồng/thẻ/năm |
1.2.2 | Phí cấp thẻ đọc tài liệu | 15.000 đồng/thẻ/năm |
2 | Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có) | 100.000 đồng/thẻ/năm |
3 | Đối với bạn đọc là trẻ em | Bằng 50% mức thu nói trên |
4 | Phí thẻ đọc, mượn tài liệu tập thể | 200.000 đồng/thẻ/năm/đơn vị |
5 | Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
|
6 | Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau |
|
6.1 | Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú |
|
6.2 | Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
|
6.3 | Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện |
|
VIII | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Chi tiết theo Phụ biểu số 01 |
IX | Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
|
1 | Trường hợp thẩm định độc lập | Mức thu bằng của nhóm 6 biểu mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (chi tiết theo Phụ biểu số 01) |
2 | Trường hợp thẩm định cùng thời điểm với báo cáo đánh giá tác động môi trường | Mức thu bằng 50% của nhóm 6 biểu mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (chi tiết theo Phụ biểu số 01) |
X | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
1 | Đối với giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
|
1.1 | Diện tích dưới 1.000 m2 | 1.500.000 đồng/hồ sơ |
1.2 | Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2 | 2.500.000 đồng/hồ sơ |
1.3 | Diện tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 3.500.000 đồng/hồ sơ |
1.4 | Diện tích từ 10.000 m2 trở lên | 5.000.000 đồng/hồ sơ |
2 | Riêng đối với mục đích làm nhà ở | Bằng 80% mức thu |
XI | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
1 | Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | 400.000 đồng/1 đề án |
2 | Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
3 | Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
4 | Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên | 5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
5 | Thẩm định gia hạn, bổ sung | Bằng 50% mức thu nêu trên |
XII | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
1 | Thẩm định lần đầu | 1.400.000 đồng/hồ sơ |
2 | Thẩm định gia hạn, bổ sung | Bằng 50% mức thu nêu trên |
XIII | Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt |
|
1 | Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm | 600.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
2 | Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 1.800.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
3 | Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 4.400.000 đồng/đề án, báo cáo |
4 | Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm | 8.400.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
5 | Thẩm định gia hạn, bổ sung | Bằng 50% mức thu nêu trên |
XIV | Thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
1 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm | 600.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
2 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 1.800.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
3 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | 4.400.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
4 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3/ngày đêm | 8.400.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
5 | Thẩm định gia hạn, bổ sung | Bằng 50% mức thu nêu trên |
XV | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu) |
XVI | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 30.000 đồng/trường hợp |
XVII | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biểu | 30.000 đồng/trường hợp |
XVIII | Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 80.000 đồng/hồ sơ |
2 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 70.000 đồng/hồ sơ |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | 60.000 đồng/hồ sơ |
4 | Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm | 20.000 đồng/hồ sơ |
5 | Miễn thu phí đối với các đối tượng là cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn |
|
B | CÁC KHOẢN LỆ PHÍ |
|
I | Lệ phí đăng ký cư trú |
|
1 | Lệ phí đăng ký cư trú áp dụng tại các phường nội thành thuộc Thành phố Hòa Bình |
|
1.1 | Đăng ký lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú | 20.000 đồng/lần cấp |
1.2 | Cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | 10.000 đồng/lần cấp |
1.3 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | 8.000 đồng/lần đính chính |
2 | Đối với các khu vực còn lại | Bằng 50% mức thu áp dụng tại các phường nội thành thuộc Thành phố Hòa Bình |
3 | Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp là: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc (Khu vực III) |
|
II | Lệ phí chứng minh nhân dân, căn cước công dân |
|
1 | Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) |
|
1.1 | Lệ phí chứng minh nhân dân áp dụng tại các phường nội thành thuộc Thành phố Hòa Bình khi cấp lại, đổi | 9.000 đồng/lần cấp |
1.2 | Đối với các khu vực còn lại | 4.000 đồng/lần cấp |
1.3 | Miễn lệ phí đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ nghèo; người khuyết tật đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn |
|
2 | Lệ phí căn cước công dân |
|
2.1 | Cấp đổi | 50.000 đồng/thẻ căn cước công dân |
2.2 | Cấp lại | 70.000 đồng/thẻ căn cước công dân |
2.3 | Công dân thường trú tại các xã, thị trấn miền núi | Bằng 50% mức thu nêu trên |
2.4 | Đối tượng không phải nộp lệ phí |
|
2.4.1 | Công dân từ đủ 14 tuổi trở lên làm thủ tục cấp thẻ căn cước công dân lần đầu |
|
2.4.2 | Đổi thẻ căn cước công dân khi công dân đủ 25 tuổi, đủ 40 tuổi và đủ 60 tuổi |
|
2.4.3 | Đổi thẻ căn cước công dân khi có sai sót về thông tin trên thẻ Căn cước công dân do lỗi của cơ quan quản lý căn cước công dân |
|
2.5 | Đối tượng được miễn lệ phí |
|
2.5.1 | Công dân đã được cấp chứng minh nhân dân 9 số và chứng minh nhân dân 12 số nay chuyển sang cấp thẻ căn cước công dân theo Luật Căn cước công dân |
|
2.5.2 | Đổi thẻ căn cước công dân khi Nhà nước quy định thay đổi địa giới hành chính |
|
2.5.3 | Đổi, cấp lại thẻ căn cước công dân cho công dân là bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con dưới 18 tuổi của thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; công dân thuộc các xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc; công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật |
|
2.5.4 | Đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân cho công dân dưới 18 tuổi, mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa |
|
III | Lệ phí hộ tịch |
|
1 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
1.1 | Khai sinh | 8.000 đồng |
1.2 | Khai tử | 8.000 đồng |
1.3 | Kết hôn | 30.000 đồng |
1.4 | Nhận cha, mẹ, con | 15.000 đồng |
1.5 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 3.000 đồng/1 bản sao |
1.6 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch | 15.000 đồng |
1.7 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 15.000 đồng |
1.8 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 8.000 đồng |
1.9 | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | 8.000 đồng |
2 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
2.1 | Khai sinh | 60.0000 đồng |
2.2 | Khai tử | 60.000 đồng |
2.3 | Kết hôn | 1.000.000 đồng |
2.4 | Giám hộ | 60.000 đồng |
2.5 | Nhận cha, mẹ, con | 1.000.000 đồng |
2.6 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 8.000 đồng/1 bản sao |
2.7 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | 25.000 đồng |
2.8 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 60.000 đồng |
2.9 | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | 60.000 đồng |
3 | Mức thu áp dụng đối với việc cấp bản sao trích lục hộ tịch tại Sở Tư pháp | 8.000 đồng/1 bản sao |
IV | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
1 | Cấp mới giấy phép lao động | 600.000 đồng/1 giấy phép |
2 | Cấp lại giấy phép lao động | 450.000 đồng/1 giấy phép |
V | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
1 | Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
1.1 | Tại các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
|
1.1.1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
1.1.1.1 | Cấp mới | 100.000 đồng/giấy |
1.1.1.2 | Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 50.000 đồng/lần cấp |
1.1.2 | Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
1.1.2.1 | Cấp mới | 25.000 đồng/giấy |
1.1.2.2 | Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 20.000 đồng/lần cấp |
1.1.3 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | 28.000 đồng/lần |
1.1.4 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 15.000 đồng/lần |
1.2 | Tại các khu vực khác còn lại | Bằng 50% mức thu trên |
2 | Mức thu áp dụng đối với các tổ chức |
|
2.1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
2.1.1 | Cấp mới | 500.000 đồng/giấy |
2.1.2 | Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 50.000 đồng/lần cấp |
2.2 | Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
2.2.1 | Cấp mới | 100.000 đồng/giấy |
2.2.2 | Cấp lại | 50.000 đồng/lần cấp |
2.3 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | 30.000 đồng/lần |
2.4 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 30.000 đồng/lần |
3 | Quy định về miễn lệ phí |
|
3.1 | Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận |
|
3.2 | Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn. Mức thu áp dụng theo mức thu đối với hộ gia đình cá nhân thuộc khu vực khác tại quy định trên |
|
VI | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
1 | Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) | 200.000 đồng/giấy phép |
2 | Cấp phép xây dựng các công trình khác | 500.000 đồng/giấy phép |
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/giấy phép |
VII | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
1 | Hộ kinh doanh cá thể |
|
2 | Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | 150.000 đồng/lần |
3 | Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | 300.000 đồng/lần |
4 | Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 30.000 đồng/lần |
5 | Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh | 3.000 đồng/bản |
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số ........./2016/NQ- HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và <200 | >200 và ≤500 | >500 |
1 | Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 5 | 6.5 | 12 | 14 | 17 |
2 | Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng | 6.9 | 8.5 | 15 | 16 | 25 |
3 | Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 7.5 | 9.5 | 17 | 18 | 25 |
4 | Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 7.8 | 9.5 | 17 | 18 | 24 |
5 | Nhóm 5. Dự án Giao thông | 8.1 | 10 | 18 | 20 | 25 |
6 | Nhóm 6. Dự án Công nghiệp | 8.4 | 10.5 | 19 | 20 | 26 |
7 | Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 5 | 6 | 10.8 | 12 | 15.6 |
- 1Nghị quyết 96/2014/NQ-HĐND quy định danh mục chi tiết khoản phí, lệ phí; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 2Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND quy định tạm thời mức thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND quy định về danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 6Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành kỳ 2019-2023
- 1Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình trong lĩnh vực tài chính, ngân sách nhà nước
- 2Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND quy định về danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 4Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 88/2009/NĐ-CP về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- 3Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 4Nghị quyết 96/2014/NQ-HĐND quy định danh mục chi tiết khoản phí, lệ phí; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 5Luật Căn cước công dân 2014
- 6Nghị định 55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Luật phí và lệ phí 2015
- 10Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 11Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND quy định tạm thời mức thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 13Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí do tỉnh Hòa Bình ban hành
- Số hiệu: 40/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Trần Đăng Ninh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực