CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2287/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 478/TTr-CP ngày 22/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 53 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2287/QĐ-CTN ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch nước)
1. | Huỳnh Văn Chinh, sinh ngày 10/11/1963 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre - Giấy khai sinh số 02 ngày 15/5/2017 Hiện trú tại: Platz der Vereinten Nationen 26, 10249 Berlin Hộ chiếu số N1858732 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 26/7/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Khánh Thạnh Tân, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nam |
2. | Văn Thị Ánh Hồng, sinh ngày 02/02/1969 tại Long An Hiện trú tại: Platz der Vereinten Nationen 26, 10249 Berlin Hộ chiếu số N1858731 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 26/7/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1194 Phạm Thế Hiển, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
3. | Trần Văn Dũng, sinh ngày 19/4/1970 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An - Giấy khai sinh số 61 ngày 17/7/2001 Hiện trú tại: Alt-Marzahn 70, 12685 Berlin Hộ chiếu số N1631271 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 30/8/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
4. | Nguyễn Thị Sao Chi sinh ngày 14/3/1986 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Hiện trú tại: Neue Blumenstr.16, 10179 Berlin Hộ chiếu số N1628898 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 09/8/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối Vinh Tiến, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Claudia, sinh ngày 15/12/2012 tại Đức Hiện trú tại: Neue Blumenstr.16, 10179 Berlin Hộ chiếu số N2012602 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 29/10/2018 | Giới tính: Nữ |
6. | Lê Thủy Tiên, sinh ngày 09/01/2001 tại Đức Hiện trú tại: Westring 17, 39108 Magdeburg Hộ chiếu số N1973703 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 25/7/2018 | Giới tính: Nữ |
7. | Cao Thị Minh Châu, sinh ngày 03/01/2001 tại Đức Hiện trú tại: Helmsweg 30 Stw.4, 21073 Hamburg Hộ chiếu số N1830224 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 13/4/2017 | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Minh Tường, sinh ngày 20/10/1966 tại Hà Nội Hiện trú tại: Von-Kronenfeldt-Straße 82, 27318 Hoya Hộ chiếu số B6123085 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/01/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 23, Ngách 21/131 Phượng Trì, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
9. | Nguyễn André Bảo Ân, sinh ngày 09/11/2005 tại Đức Hiện trú tại: Von-Kronenfeldt-Straße 82, 27318 Hoya Hộ chiếu số N1813178 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 09/01/2017 | Giới tính: Nam |
10. | Nguyễn Esther Bảo Ngọc, sinh ngày 15/8/2002 tại Đức Hiện trú tại: Von-Kronenfeldt-Straße 82, 27318 Hoya Hộ chiếu số N18131789 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 09/01/2017 | Giới tính: Nữ |
11. | Ngô Thị Tâm Lý, sinh ngày 05/02/1972 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Oppiner Str 14, 06118 Halle (Saale) Hộ chiếu số N1588541 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 08/02/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Giải Áo, khu 1, phường Thị Cầu, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
12. | Trần Lê Nhân, sinh ngày 10/8/2000 tại Đức Hiện trú tại: Holstenstraße 203 Stw.4, 22765 Hamburg Hộ chiếu số N1886966 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 12/11/2017 | Giới tính: Nam |
13. | Doãn Thu Hằng, sinh ngày 08/12/1983 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 3228 ngày 13/12/1983 Hiện trú tại: Lichtenberger Str.14, 10243 Berlin Hộ chiếu số N2317014 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 18/01/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
14. | Trần Bảo Nhi, sinh ngày 30/8/2005 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Mã, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 89 ngày 04/10/2005 Hiện trú tại: Lichtenberger Str.14, 10243 Berlin Hộ chiếu số N2289851 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 04/01/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
15. | Đàm Anh Tuấn, sinh ngày 01/01/1972 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hà Đông, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 40 ngày 12/01/1972 Hiện trú tại: Iburger Ufer 4, 10587 Berlin Hộ chiếu số N1898484 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 08/01/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 53-A1 khu tập thể bưu chính viễn thông, phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
16. | Nguyễn Thị Minh Tâm, sinh ngày 18/02/1960 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 3480 ngày 26/10/1965 Hiện trú tại: Hauptstr.25, 10317 Berlin Hộ chiếu số N2178755 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 12/02/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57A Hàng Bồ, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
17. | Lê Minh Tùng, sinh ngày 02/4/2004 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND tỉnh Thái Bình - Giấy khai sinh số 04 ngày 26/4/2004 Hiện trú tại: Friedensstraße 66, 39619 Arendsee (Altmark) Hộ chiếu số N1813780 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 02/11/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thái Lương, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
18. | Nhữ Thanh Hà, sinh ngày 27/5/1986 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Mai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 61 ngày 24/6/1986 Hiện trú tại: Pieskower Weg 52, 10409 Berlin Hộ chiếu số N2260384 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 09/11/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 4, Công ty XNK Kẹo Hải Hà, phường Tân Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
19. | Lê Thị Hoan, sinh ngày 20/5/1985 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tráng Liệt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương Hiện trú tại: Ollenhauerstr.77, 13403 Berlin Hộ chiếu số N2248609 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 10/9/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tráng Liệt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
20. | Trần Ngọc Tiến, sinh ngày 12/6/1993 tại Đức Hiện trú tại: Zirkusstr.5, 01069 Dresden OT Dresden Hộ chiếu số N2060440 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 14/01/2019 | Giới tính: Nam |
21. | Bùi Hồng Hạnh, sinh ngày 09/9/1980 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 03230 ngày 19/9/1980 Hiện trú tại: Leo-Graetz-Str. 3, 81379 München Hộ chiếu số N1525273 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 13/9/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B30 TT Hải Hà, A1 Tân Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
22. | Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 20/5/1981 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình - Giấy khai sinh số 121 ngày 05/12/2006 Hiện trú tại: Riesaer Str/12, 12627 Berlin Hộ chiếu số N1636368 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 03/4/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
23. | Đào Quốc Huy, sinh ngày 24/9/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 10, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 123 ngày 03/10/1988 Hiện trú tại: Greifswalder Straße 22, 01968 Senftenberg Hộ chiếu số N2107217 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 10/10/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 382 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
24. | Trần Quang Đạo, sinh ngày 28/02/1998 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giao Thanh, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 22 ngày 12/4/1998 Hiện trú tại: Fuggerstraße 17, 10777 Berlin Hộ chiếu số N1693896 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 12/02/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 1, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
25. | Nguyễn Vũ Emma, sinh ngày 13/9/2020 tại Đức Hiện trú tại: Motzstraße 49, 10777 Berlin Hộ chiếu số N2260823 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 02/12/2020 | Giới tính: Nữ |
26. | An Hoàng Long, sinh ngày: 04/01/2003 tại Đức Hiện trú tại: Friedrichstraße 35, 88045 Friedrichshafen Hộ chiếu số N2218539 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 04/5/2020 | Giới tính: Nam |
27. | Hoàng Diệu Hiền, sinh ngày 09/5/1983 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thịnh Đán, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên - Giấy khai sinh số 119 ngày 31/5/1983 Hiện trú tại: Mecklenburger Allee 14, 18109 Rostock OT Lichtenhagen Hộ chiếu số N2072491 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 27/3/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 38, tổ 25, Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
28. | Nguyễn Thúy Anh, sinh ngày 27/9/2005 tại Đức Hiện trú tại: Friedlandstraße 18, 53557 Bad Hönningen Hộ chiếu số N1890876 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 05/01/2018 | Giới tính: Nữ |
29. | Chương Hòa Mary, sinh ngày 05/02/1995 tại Đức Hiện trú tại: Schreyerstraße 164. OG rechts, 90443 Nürnberg Hộ chiếu số N1561578 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 03/01/2012 | Giới tính: Nữ |
30. | Võ Thị Huyền Trang, sinh ngày 28/5/1987 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Vĩnh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An - Giấy khai sinh số 115 ngày 04/8/2002 Hiện trú tại: Tangermünder Str/12, 12627 Berlin Hộ chiếu số N2288542 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 18/3/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối Mỹ Thành, phường Đông Vĩnh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
31. | Đỗ Thị Ngọc Bích, sinh ngày 25/3/1969 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 1024 ngày 28/3/1969 Hiện trú tại: Plochinger Str.66/3, 73230 Kirchheim unter Teck Hộ chiếu số N1506617 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 03/8/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18A Lê Thánh Tông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
32. | Phạm Trọng Vĩnh, sinh ngày 14/11/1971 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 393 ngày 11/7/1997 Hiện trú tại: Louis-Lewin-Str/101, 12627 Berlin Hộ chiếu số N1477635 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 27/4/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 87 đường Phù Nghĩa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
33. | Ngô Sonja, sinh ngày 05/3/1993 tại Đức Hiện trú tại: Bernhardstr.36a, 01187 Dresden Hộ chiếu số N1943062 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 15/3/2018 | Giới tính: Nữ |
34. | Phạm Minh Hoa, sinh ngày 25/10/1981 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 162 ngày 06/11/1981 Hiện trú tại: Rosa-Luxemburg-Allee 20, 14772 Brandenburg an der Have Hộ chiếu số C1204624 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/02/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 21, ngõ 269/22, Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
35. | Đỗ Thị Thu, sinh ngày 14/9/1988 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh - Giấy khai sinh số 375 ngày 06/10/1988 Hiện trú tại: Bremer Str.173, 49086 Osnabrück Hộ chiếu số N1583908 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 02/3/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đường Nguyên Du, phường Cẩm Tây, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
36. | Nguyễn Kevin Việt Đức, sinh ngày 20/11/2011 tại Đức Hiện trú tại: Bremer Str.173, 49086 Osnabrück Hộ chiếu số N1813361 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 14/11/2016 | Giới tính: Nam |
37. | Đỗ Lê Đức, sinh ngày 05/7/1989 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Năng Tĩnh, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 189 ngày 15/7/1989 Hiện trú tại: Achtern Born 131 Stw.1, 22549 Hamburg Hộ chiếu số N2060295 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 07/01/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7, phố Máy Tơ, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
38. | Tạ Thị Hương Giang, sinh ngày 14/7/1983 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hồng Hải, thị xã Hồng Gai, tỉnh Quảng Ninh - Giấy khai sinh số 178 ngày 25/7/1983 Hiện trú tại: Albstraße 20, 72764 Reutlingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hồng Hải, thị xã Hồng Gai, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
39. | Lê Minh Trung, sinh ngày 21/02/2004 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 24 ngày 10/3/2004 Hiện trú tại: Wilhelm-Schauenberg-Str.15, 79199 Kirchzarten Hộ chiếu số N2107432 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 23/10/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Thọ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam |
40. | Phạm Thị Nguyệt, sinh ngày 26/01/1960 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 196 ngày 18/8/1961 Hiện trú tại: Domholzweg 6, 04828 Bennewitz OT Schmölen Hộ chiếu số N2348592 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 04/3/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 107/8B Lê Lợi, Phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
41. | Phan Hoàng Nam, sinh ngày 24/8/1996 tại Đức Hiện trú tại: Barmbeker Markt 8, 22081 Hamburg Hộ chiếu số N1648005 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 05/4/2013 | Giới tính: Nam |
42. | Phạm Minh Phượng Anna, sinh ngày 12/5/1987 tại Séc Hiện trú tại: Wertachstr.25, 86153 Augsburg Hộ chiếu số N1479689 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 21/3/2011 | Giới tính: Nữ |
43. | Phùng Bá Ngọc, sinh ngày 07/6/1975 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An - Giấy khai sinh số 12 ngày 18/02/2006 Hiện trú tại: Lise-Meitner-Str.20, 14480 Potsdam Hộ chiếu số N2065178 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 06/5/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Thanh Thủy, xã Phú Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
44. | Nguyễn Thị Phương Hoa, sinh ngày 15/01/1960 tại Lai Châu Hiện trú tại: Allee der Kosmonauten 114, 12683 Berlin Hộ chiếu số C1437999 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/3/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3, ngõ 371/9/19 Ngọc Khánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
45. | Nguyễn Thanh Huyền, sinh ngày 23/8/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 2, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 100 ngày 31/8/1991 Hiện trú tại: Eislebener Str.17, 10789 Berlin Hộ chiếu số N1922949 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 23/01/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2/15 Hồng Hà, Phường 2, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
46. | Phạm Thúy An, sinh ngày 19/9/1993 tại Đức Hiện trú tại: Straße 42 21C, 13127 Berlin Hộ chiếu số N1631432 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 10/9/2012 | Giới tính: Nữ |
47. | Phạm Thị Điền, sinh ngày 28/6/1976 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Cao, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 26 ngày 09/9/2008 Hiện trú tại: Karl-Marx-Allee 21, 10178 Berlin Hộ chiếu số N1945514 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 06/3/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Cao, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
48. | Phạm Thị Thu, sinh ngày 28/01/1980 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Annastraße 16, 66663 Merzig Hộ chiếu số N2072635 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 04/4/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 144 Lán Bè, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
49. | Đào Tú Lê Thu An, sinh ngày 08/10/2004 tại Đức Hiện trú tại: Audistraße 23, 08058 Zwickau Hộ chiếu số N2318949 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 03/02/2021 | Giới tính: Nữ |
50. | Lưu Hồng Vân, sinh ngày 27/9/2005 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Tiến, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 125 ngày 03/10/2005 Hiện trú tại: Bornitz 2, 17111 Verchen Hộ chiếu số C2314879 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/9/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Tiến, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
51. | Hoàng Mạnh Thiên, sinh ngày 03/5/1999 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 219 ngày 07/5/1999 Hiện trú tại: Kavalierstr 68, 06844 Dessau-Roßlau Hộ chiếu số B8634384 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/11/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 9, Ngõ 45, đường Hoàng Diệu, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nam |
52. | Nguyễn Thị Nga, sinh ngày 10/7/1983 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Bắc, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 84 ngày 23/7/1983 Hiện trú tại: Gartenheimallee 4, 01277 Dresden Hộ chiếu số C2316971 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/10/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 4, xã Hải Bắc, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
53. | Hoàng Minh Phương Linh, sinh ngày 16/01/2006 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 27 ngày 09/02/2006 Hiện trú tại: Rosa-Luxemburg-Allee 20, 14772 Brandenburg an der Havel Hộ chiếu số N2289948 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 07/01/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 21, ngõ 269/22, Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 1305/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1348/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 149 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1979/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 20 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2288/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 35 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 12/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 123 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2452/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2468/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 148 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1305/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1348/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 149 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1979/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 20 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2288/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 35 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 12/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 123 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 2452/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 2468/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 148 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2287/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 53 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2287/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/12/2021
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1053 đến số 1054
- Ngày hiệu lực: 13/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực