- 1Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 3295/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 3295/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1218/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 03 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 930/TTr-STP ngày 27 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
01 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01 |
02 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 02 | |
03 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | 03 | |
04 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 04 | |
05 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 05 | |
06 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 06 | |
07 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 07 | |
08 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 08 | |
09 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 09 | |
10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 10 | |
11 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | 11 | |
12 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 12 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 1 giờ làm việc |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 1 giờ làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử | Văn thư Phòng Tư pháp | 1 giờ làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 1 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo |
1. Trường hợp văn bản đơn giản, số lượng bản sao yêu cầu ít
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử | Văn thư Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |
2. Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 03 giờ làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử | Văn thư Phòng Tư pháp | 03 giờ làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử | Văn thư Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp) | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử | Văn thư Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “SỬA LỖI SAI SÓT TRONG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp) | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử | Văn thư Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử | Văn thư Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp) | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử | Văn thư Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp) | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ | Văn thư Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp) | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp | 10 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử | Văn thư Phòng Tư pháp | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp) | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp | 10 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử | Vãn thư Phòng Tư pháp | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải quyết | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp) | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp | 10 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử | Văn thư Phòng Tư pháp | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP BẢN SAO TỪ SỔ GỐC”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn xem xét, giải quyết | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 giờ làm việc |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 giờ làm việc |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử | Văn thư của phòng chuyên môn | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | - Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |
- 1Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 3295/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 12 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1218/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết