- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2150/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý; Quy định số 603-QĐ/TU ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3342 /TTr-SNN ngày 24/10/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 2728/BC-SNV ngày 28/10/2023 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 60 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 14 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 25 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 18 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nam Định (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định.
Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 2150/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh)
TT | Tên vị trí việc làm | Mã VTVL | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | |||
1 | Giám đốc Sở | SNN-LĐQL-01 | Chuyên viên chính trở lên | Lãnh đạo Sở |
2 | Phó Giám đốc Sở | SNN-LĐQL-02 | Chuyên viên chính trở lên | Lãnh đạo Sở |
3 | Chánh Văn phòng Sở | SNN-LĐQL-03 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Sở |
4 | Chánh Thanh tra Sở | SNN-LĐQL-04 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
5 | Trưởng phòng thuộc Sở | SNN-LĐQL-05 |
|
|
5.1 | Trưởng phòng Tổ chức- Cán bộ | SNN-LĐQL-05.1 | Chuyên viên trở lên | Phòng Tổ chức-Cán bộ |
5.2 | Trưởng phòng Tài chính- Kế toán | SNN-LĐQL-05.2 | Chuyên viên trở lên | Phòng Tài chính-Kế toán |
5.3 | Trưởng phòng Kế hoạch- Kỹ thuật | SNN-LĐQL-05.3 | Chuyên viên trở lên | Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật |
5.4 | Trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình | SNN-LĐQL-05.4 | Chuyên viên trở lên | Phòng Quản lý xây dựng công trình |
6 | Phó Chánh Văn phòng Sở | SNN-LĐQL-06 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Sở |
7 | Phó Chánh Thanh tra Sở | SNN-LĐQL-07 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
8 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | SNN-LĐQL-08 |
|
|
8.1 | Phó trưởng phòng Tổ chức-Cán bộ | SNN-LĐQL-08.1 | Chuyên viên trở lên | Phòng Tổ chức-Cán bộ |
8.2 | Phó trưởng phòng Tài chính-Kế toán | SNN-LĐQL-08.2 | Chuyên viên trở lên | Phòng Tài chính-Kế toán |
8.3 | Phó trưởng phòng Kế hoạch-Kỹ thuật | SNN-LĐQL-08.3 | Chuyên viên trở lên | Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật |
8.4 | Phó trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình | SNN-LĐQL-08.4 | Chuyên viên trở lên | Phòng Quản lý xây dựng công trình |
9 | Chi cục trưởng và tương đương thuộc Sở | SNN-LĐQL-09 |
|
|
9.1 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi | SNN-LĐQL-09.1 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy lợi |
9.2 | Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | SNN-LĐQL-09.2 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
9.3 | Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y | SNN-LĐQL-09.3 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
9.4 | Chi cục trưởng Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | SNN-LĐQL-09.4 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
9.5 | Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm | SNN-LĐQL-09.5 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
9.6 | Chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn | SNN-LĐQL-09.6 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Phát triển nông thôn |
9.7 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy sản | SNN-LĐQL-09.7 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy sản |
10 | Phó chi cục trưởng và tương đương thuộc Sở | SNN-LĐQL-10 |
|
|
10.1 | Phó chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi | SNN-LĐQL-10.1 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy lợi |
10.2 | Phó chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | SNN-LĐQL-10.2 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
10.3 | Phó chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y | SNN-LĐQL-10.3 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
10.4 | Phó chi cục trưởng Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | SNN-LĐQL-10.4 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
10.5 | Phó chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm | SNN-LĐQL-10.5 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
10.6 | Phó chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn | SNN-LĐQL-10.6 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Phát triển nông thôn |
10.7 | Phó chi cục trưởng Chi cục Thủy sản | SNN-LĐQL-10.7 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy sản |
10.8 | Phó chánh Văn phòng Điều phối NTM | SNN-LĐQL-10.8 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Điều phối NTM |
11 | Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục thuộc Sở | SNN-LĐQL-11 |
|
|
11.1 | Trưởng phòng Hành chính-Tổng hợp | SNN-LĐQL-11.1 | Chuyên viên trở lên | Các đơn vị trực thuộc |
11.2 | Trưởng phòng Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai | SNN-LĐQL-11.2 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy lợi |
11.3 | Trưởng phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn | SNN-LĐQL-11.3 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy lợi |
11.4 | Trưởng phòng Trồng trọt | SNN-LĐQL-11.4 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
11.5 | Trưởng phòng Bảo vệ thực vật | SNN-LĐQL-11.5 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
11.6 | Trưởng phòng Chăn nuôi | SNN-LĐQL-11.6 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
11.7 | Trưởng phòng Thú y | SNN-LĐQL-11.7 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
11.8 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | SNN-LĐQL-11.8 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
11.9 | Trưởng phòng Quản lý bảo vệ và Phát triển rừng | SNN-LĐQL-11.9 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
11.10 | Trưởng phòng Kinh tế hợp tác và Trang trại | SNN-LĐQL-11.10 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Phát triển nông thôn |
11.11 | Trưởng phòng Phát triển nông thôn và Bố trí dân cư | SNN-LĐQL-11.11 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Phát triển nông thôn |
11.12 | Trưởng phòng Cơ điện và Ngành nghề nông thôn | SNN-LĐQL-11.12 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Phát triển nông thôn |
11.13 | Trưởng phòng Khai thác thủy sản | SNN-LĐQL-11.13 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy sản |
11.14 | Trưởng phòng Nuôi trồng thủy sản | SNN-LĐQL-11.14 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy sản |
11.15 | Trưởng phòng Điều phối nghiệp vụ | SNN-LĐQL-11.15 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Điều phối NTM |
11.16 | Đội trưởng Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng | SNN-LĐQL-11.16 | Kiểm lâm viên trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
12 | Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục thuộc Sở | SNN-LĐQL-12 |
|
|
12.1 | Phó trưởng phòng Hành chính-Tổng hợp | SNN-LĐQL-12.1 | Chuyên viên trở lên | Các đơn vị trực thuộc |
12.2 | Phó trưởng phòng Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai | SNN-LĐQL-12.2 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy lợi |
12.3 | Phó trưởng phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn | SNN-LĐQL-12.3 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy lợi |
12.4 | Phó trưởng phòng Trồng trọt | SNN-LĐQL-12.4 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
12.5 | Phó trưởng phòng Bảo vệ thực vật | SNN-LĐQL-12.5 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
12.6 | Phó trưởng phòng Chăn nuôi | SNN-LĐQL-12.6 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Chăn nuôi và Thúy |
12.7 | Phó trưởng phòng Thú y | SNN-LĐQL-12.7 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
12.8 | Phó trưởng phòng Nghiệp vụ | SNN-LĐQL-12.8 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
12.9 | Phó trưởng phòng Quản lý bảo vệ và Phát triển rừng | SNN-LĐQL-12.9 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
12.10 | Phó trưởng phòng Kinh tế hợp tác và Trang trại | SNN-LĐQL-12.10 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Phát triển nông thôn |
12.11 | Phó trưởng phòng Phát triển nông thôn và Bố trí dân cư | SNN-LĐQL-12.11 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Phát triển nông thôn |
12.12 | Phó trưởng phòng Cơ điện và Ngành nghề nông thôn | SNN-LĐQL-12.12 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Phát triển nông thôn |
12.13 | Phó trưởng phòng Khai thác thủy sản | SNN-LĐQL-12.13 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy sản |
12.14 | Phó trưởng phòng Nuôi trồng thủy sản | SNN-LĐQL-12.14 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy sản |
12.15 | Phó đội trưởng Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng | SNN-LĐQL-12.15 | Kiểm lâm viên trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
13 | Hạt trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở | SNN-LĐQL-13 |
|
|
13.1 | Hạt trưởng Hạt quản lý đê | SNN-LĐQL-13.1 | Kiểm soát viên đê điều trở lên | Chi cục Thủy lợi |
13.2 | Hạt trưởng Hạt kiểm lâm | SNN-LĐQL-13.2 | Kiểm lâm viên trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
14 | Phó hạt trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở | SNN-LĐQL-14 |
|
|
14.1 | Phó hạt trưởng Hạt quản lý đê | SNN-LĐQL-14.1 | Kiểm soát viên đê điều trở lên | Chi cục Thủy lợi |
14.2 | Phó hạt trưởng Hạt kiểm lâm | SNN-LĐQL-14.2 | Kiểm lâm viên trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | |||
1 | Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn | SNN-NVCN-01 | Chuyên viên trở lên | Phòng Quản lý xây dựng công trình và Chi cục Thủy lợi |
2 | Quản lý về khuyến nông (nông, lâm, ngư) | SNN-NVCN-02 | Chuyên viên trở lên | Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật |
3 | Quản lý, bảo vệ đê điều | SNN-NVCN-03.01 | Kiểm soát viên đê điều trở lên | Chi cục Thủy lợi |
SNN-NVCN-03.02 | Kiểm soát viên trung cấp đê điều trở lên | Chi cục Thủy lợi | ||
4 | Phòng chống thiên tai | SNN-NVCN-04 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy lợi |
5 | Quản lý trồng trọt | SNN-NVCN-05 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Trồng trọt và BVTV |
6 | Quản lý bảo vệ thực vật | SNN-NVCN-06 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Trồng trọt và BVTV |
7 | Kiểm dịch thực vật | SNN-NVCN-07 | Kiểm dịch viên thực vật trở lên | Chi cục Trồng trọt và BVTV |
8 | Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi | SNN-NVCN-08 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Chăn nuôi và Thúy |
9 | Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | SNN-NVCN-09 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Chăn nuôi và Thúy |
10 | Quản lý dịch bệnh | SNN-NVCN-10 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Chăn nuôi và Thúy |
11 | Kiểm dịch động vật | SNN-NVCN-11 | Kiểm dịch viên ĐV trở lên | Chi cục Chăn nuôi và Thúy |
12 | Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản | SNN-NVCN-12 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và TS |
13 | Quản lý chế biến và thương mại nông, lâm, thủy sản | SNN-NVCN-13 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và TS |
14 | Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên | SNN-NVCN-14 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
15 | Theo dõi sử dụng và Phát triển rừng | SNN-NVCN-15 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
16 | Xây dựng lực lượng | SNN-NVCN-16 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
17 | Thông tin tuyên truyền | SNN-NVCN-17 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
18 | Kiểm lâm | SNN-NVCN-18.01 | Kiểm lâm viên trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
SNN-NVCN-18.02 | KLVTC trở lên | Chi cục Kiểm lâm | ||
19 | Quản lý kinh tế hợp tác xã và trang trại | SNN-NVCN-19 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Phát triển nông thôn |
20 | Quy hoạch và xây dựng chính sách di dân, tái định cư | SNN-NVCN-20 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Phát triển nông thôn |
21 | Cơ điện, ngành nghề nông thôn | SNN-NVCN-21 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Phát triển nông thôn |
22 | Quản lý nuôi trồng thủy sản | SNN-NVCN-22 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy sản |
23 | Quản lý và khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | SNN-NVCN-23 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy sản |
24 | Quản lý tàu cá, cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá | SNN-NVCN-24 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy sản |
25 | Theo dõi công tác xây dựng nông thôn mới | SNN-NVCN-25 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Điều phối Nông thôn mới |
III | Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung | |||
1 | Thanh tra viên | SNN-CMDC-01 | Thanh tra viên hoặc tương đương | Thanh tra Sở |
2 | Chuyên viên về pháp chế | SNN-CMDC-02 | Chuyên viên | Thanh tra Sở |
3 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | SNN-CMDC-03 | Chuyên viên chính | Phòng Tổ chức-Cán bộ |
4 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | SNN-CMDC-04 | Chuyên viên | Phòng Tổ chức-Cán bộ |
5 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | SNN-CMDC-05 | Chuyên viên | Phòng Tổ chức-Cán bộ |
6 | Chuyên viên về tổng hợp | SNN-CMDC-06 | Chuyên viên | Các đơn vị |
7 | Chuyên viên về Hành chính-văn phòng | SNN-CMDC-07 | Chuyên viên | Các đơn vị |
8 | Cán sự về hành chính - văn phòng | SNN-CMDC-08 | Cán sự | Văn phòng Sở |
9 | Chuyên viên về quản trị công sở | SNN-CMDC-09 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
10 | Văn thư viên trung cấp | SNN-CMDC-10 | Văn thư viên trung cấp | Các đơn vị |
11 | Chuyên viên về lưu trữ | SNN-CMDC-11 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
12 | Chuyên viên về kế hoạch và đầu tư | SNN-CMDC-12 | Chuyên viên | Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật, phòng Quản lý xây dựng công trình |
13 | Chuyên viên chính về tài chính | SNN-CMDC-13 | Chuyên viên chính | Phòng Tài chính-Kế toán |
14 | Chuyên viên về tài chính | SNN-CMDC-14 | Chuyên viên | Phòng Tài chính-Kế toán |
15 | Kế toán trưởng (Phụ trách kế toán) | SNN-CMDC-15 |
| Các đơn vị trực thuộc |
16 | Kế toán viên | SNN-CMDC-16 | Kế toán viên | Các đơn vị trực thuộc |
17 | Chuyên viên thủ quỹ | SNN-CMDC-17 | Chuyên viên | Phòng Tài chính-Kế toán |
18 | Cán sự thủ quỹ | SNN-CMDC-18 | Cán sự | Các đơn vị |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | |||
1 | Nhân viên phục vụ | SNN-HTPV-01 |
|
|
2 | Nhân viên bảo vệ | SNN-HTPV-02 |
|
|
3 | Nhân viên lái xe | SNN-HTPV-03 |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 3918/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm; Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 4Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực và Bản mô tả công việc cho từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp, số lượng người làm việc, bản mô tả công việc, khung năng lực và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 1Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 3918/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm; Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 7Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực và Bản mô tả công việc cho từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp, số lượng người làm việc, bản mô tả công việc, khung năng lực và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 2150/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực