Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1898/QĐ-UBND

An Giang, ngày 27 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 11 tháng 07 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang tại Tờ trình số 330/TTr-STNMT ngày 23 tháng 11 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thuỷ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang (đính kèm Phụ lục I).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

- Thay thế thủ tục số thứ tự 1, 2, 3 mục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang.

- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT. UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công;
- Website tỉnh;
- VNPT tỉnh An Giang;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang)

I. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

1. Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QT-….

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Ngày BH

...../..../20..

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1. MỤC ĐÍCH

2. PHẠM VI

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

6. BIỂU MẪU

7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

Chức vụ

Chuyên viên

Trưởng phòng Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu

Giám đốc

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang/Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành/Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH

Thực hiện thủ tục hành chính đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang.

2. PHẠM VI

Áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động lĩnh vực khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh An Giang.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công

- STNMT: Sở Tài nguyên và Môi trường

- Phòng KSN&BĐKH: Phòng Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý:

- Luật Khí tượng thủy văn 2015.

-Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

5.2

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

a

Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức:

- Có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật về dân sự.

- Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.

- Có đội ngũ nhân lực tối thiểu 01 (một) người, tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

- Được phép hoạt động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam.

- Có nhân lực thông thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp.

b

Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân:

- Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.

- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

c

Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam:

- Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam:

+ Có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật về dân sự.

+ Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.

+ Có đội ngũ nhân lực tối thiểu 01 (một) người tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

- Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân nước ngoài tại Việt Nam:

+ Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.

+ Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

+ Được phép hoạt động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam.

+ Có nhân lực thông thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp.

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

a

Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo đối với tổ chức:

 

 

Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 2 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.

x

 

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Quyết định thành lập tổ chức (không áp dụng đối với các công ty, doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký kinh doanh)

 

x

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động của đội ngũ nhân viên

 

x

Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo theo Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ- CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ.

x

 

Bản khai kinh nghiệm công tác của nhân viên tham gia dự báo, cảnh báo, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc.

x

 

b

Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo đối với cá nhân:

 

 

Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.

x

 

 

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ đào tạo chuyên ngành phù hợp với nội dung xin cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo.

 

x

Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo theo Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ- CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ.

x

 

Bản khai kinh nghiệm công tác, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc.

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

5.5

Thời gian xử lý: 17 ngày (136 giờ) làm việc.

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.

5.7

Phí, lệ phí: Không có

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại TTPVHCC

- Chuyển hồ sơ về STNMT

Cán bộ, công chức tại TTPVHCC

04 giờ

- Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Phiếu chuyển hồ sơ.

Bước 2

- Xem xét, kiểm tra, khẳng định tính hợp lệ của hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo STNMT có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Chuyên viên Phòng KSN&BĐKH

12 giờ

Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 3

- Xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

Chuyên viên Phòng KSN&BĐKH

72 giờ

Biên bản thẩm định, văn bản tổng hợp ý kiến của các cơ quan

Bước 4

Tham mưu Lãnh đạo STNMT ký Tờ trình UBND tỉnh cấp phép hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép

Lãnh đạo STNMT

08 giờ

Tờ trình hoặc văn bản trả lời

Bước 5

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Lãnh đạo UBND tỉnh

32 giờ

Quyết định cấp phép hoặc không cấp phép

Bước 6

- Văn phòng UBND tỉnh

- Chuyển kết quả cho TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

04 giờ

Phát hành văn bản theo quy định

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

TTPVHCC

04 giờ

Giấy phép

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP

Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

2

Mẫu số 05 của Nghị định số 48/2020/NĐ- CP

Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

3

Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP

Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn và quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo

7. HỒ SƠ LƯU

TT

Tài liệu trong hồ sơ

1

Tờ trình xin cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

2

Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

3

Các hồ sơ pháp lý có liên quan tại thành phần hồ sơ đầu vào.

Hồ sơ được lưu tại phòng Khoáng sản, Nước và BĐKH trong 12 tháng. Sau đó, chuyển lưu trữ hồ sơ theo quy định hiện hành.

 

Mẫu số 02

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……………, ngày ………. tháng ……… năm ……….

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

(Đề nghị: cấp lần đầu/cấp lại/sửa đổi/bổ sung/gia hạn)

Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân tỉnh....

1. Tên tổ chức/cá nhân: ...................................................................................

2. Người đại diện trước pháp luật (không áp dụng đối với cá nhân đề nghị cấp giấy phép): ..............................................................................................................

3. Số, ký hiệu của Quyết định thành lập/Mã số doanh nghiệp của Giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp: .....................................................

4. Địa chỉ chính tại: .........................................................................................

5. Số điện thoại: ............. Fax: .................... E-mail: .....................................

Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn, đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn với các nội dung sau đây:

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

(Ghi rõ loại hoạt động dự báo, cảnh báo mà tổ chức/cá nhân xin cấp giấy phép hoạt động)

6. Các giấy tờ kê khai kèm theo.

Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ nội dung đã kê khai.

 

 

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/CÁ NHÂN XIN PHÉP
(Ký tên/đóng dấu)

 

Mẫu số 05

GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO,
CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

 

Số ……
NĂM ….

 

 

 

 

Không cho mượn, cho thuê, chuyển nhượng; Chỉ hoạt động theo nội dung giấy phép được cấp.

(trang 1)

(trang 2)

NỘI DUNG GIẤY PHÉP

 

1. Tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép: ………………………………….

2. Phạm vi hoạt động dự báo, cảnh báo: ....

3. Loại hoạt động dự báo, cảnh báo được cấp phép: .........................................................

4. Đối tượng cung cấp thông tin dự báo, cảnh báo: ...........................................................

5. Thời hạn của giấy phép: ........................

 

………, ngày … tháng … năm…
BỘ TRƯỞNG
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

Gia hạn/bổ sung lần thứ nhất:........

 

………., ngày … tháng … năm…
BỘ TRƯỞNG
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Gia hạn/bổ sung lần thứ hai:...........

 

………., ngày … tháng … năm…
BỘ TRƯỞNG
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

 

(trang 3)

(trang 4)

Giấy phép được in trên giấy có hoa văn, ở giữa là hình Quốc huy, cỡ giấy A4 gập.

 

Mẫu số 06

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……., ngày ….. tháng ….. năm ………

BẢN KHAI

Cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn và quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo

(Kèm theo đơn đề nghị cấp lần đầu/cấp lại/sửa đổi/bổ sung/gia hạn của tổ chức/cá nhân)

1. Cơ sở vật chất, kỹ thuật (Trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn):

TT

Tên, mã hiệu của thiết bị, công nghệ

Cấu hình

Số lượng

Tình trạng

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

2. Thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo

3. Quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

TT

Tên quy trình *

Số, ký hiệu văn bản

Ngày, tháng văn bản

Người ký văn bản

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

* Kèm theo bản sao văn bản quy trình

4. Quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo

TT

Tên quy trình ***

Số, ký hiệu văn bản

Ngày, tháng văn bản

Người ký văn bản

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

*** Kèm theo bản sao văn bản quy trình

Cam kết xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ nội dung đã kê khai này của tổ chức/cá nhân./.

 

 

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/CÁ NHÂN XIN PHÉP
(Chức vụ, ký, họ tên, đóng dấu của tổ chức)

 

2. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QT-….

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Ngày BH

...../..../20..

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1. MỤC ĐÍCH

2. PHẠM VI

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

6. BIỂU MẪU

7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

Chức vụ

Chuyên viên

Trưởng phòng Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu

Giám đốc

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang/Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành/Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH

Thực hiện thủ tục hành chính đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang.

2. PHẠM VI

Áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động lĩnh vực khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh An Giang.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.

Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công.

- STNMT: Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Phòng KSN&BĐKH: Phòng Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu.

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý:

- Luật Khí tượng thủy văn 2015.

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

5.2

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:

a

Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức:

- Có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật về dân sự.

- Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.

- Có đội ngũ nhân lực tối thiểu 01 (một) người tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

b

Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân:

- Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.

- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

c

Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam:

- Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam:

+ Có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật về dân sự.

+ Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.

+ Có đội ngũ nhân lực tối thiểu 01 (một) người tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

+ Được phép hoạt động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam.

+ Có nhân lực thông thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp.

- Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân nước ngoài tại Việt Nam:

+ Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.

+ Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

+ Được phép hoạt động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam.

+ Có nhân lực thông thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp.

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn giấy phép theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.

x

 

 

Báo cáo kết quả hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn kể từ khi được cấp giấy phép hoặc được sửa đổi, bổ sung giấy phép theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

5.5

Thời gian xử lý: 17 ngày (136 giờ) làm việc

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.

5.7

Phí, lệ phí: Không có

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước1

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại TTPVHCC

- Chuyển hồ sơ về STNMT

TTPVHHC

04 giờ

- Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Phiếu chuyển hồ sơ.

Bước 2

- Xem xét, kiểm tra, khẳng định tính hợp lệ của hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo STNMT có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Chuyên viên Phòng KSN&BĐKH

12 giờ

Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 3

- Xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

Chuyên viên Phòng KSN&BĐKH

72 giờ

Biên bản thẩm định, Văn bản tổng hợp ý kiến của các cơ quan

Bước 4

Tham mưu Lãnh đạo STNMT ký Tờ trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn

Lãnh đạo STNMT

08 giờ

Tờ trình hoặc văn bản trả lời

Bước 5

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định việc cấp hoặc không cấp sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Lãnh đạo UBND tỉnh

32 giờ

Quyết định cấp hoặc không cấp sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn giấy phép

Bước 6

Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

04 giờ

Phát hành văn bản theo quy định

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

TTPVHCC

04 giờ

Giấy phép sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn

 

 

 

 

 

 

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP

Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn)

2

Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP

Báo cáo kết quả hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

3

Mẫu số 05 của Nghị định số 48/2020/NĐ- CP

Giấy phép (sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn) hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

7. HỒ SƠ LƯU

TT

Tài liệu trong hồ sơ

1

Tờ trình xin sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

2

Giấy phép (sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn) hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

3

Các hồ sơ pháp lý có liên quan tại thành phần hồ sơ đầu vào.

Hồ sơ được lưu tại phòng Khoáng sản, Nước và BĐKH trong 12 tháng. Sau đó, chuyển lưu trữ hồ sơ theo quy định hiện hành.

 

Mẫu số 02

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……………, ngày ………. tháng ……… năm ……….

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

(Đề nghị: cấp lần đầu/cấp lại/sửa đổi/bổ sung/gia hạn)

Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân tỉnh....

1. Tên tổ chức/cá nhân: ..................................................................................

2. Người đại diện trước pháp luật (không áp dụng đối với cá nhân đề nghị cấp giấy phép): .......................................................................................................

3. Số, ký hiệu của Quyết định thành lập/Mã số doanh nghiệp của Giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp: ..........................................

4. Địa chỉ chính tại: ........................................................................................

5. Số điện thoại: .................. Fax: ......................E-mail: ................................

Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn, đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn với các nội dung sau đây:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

(Ghi rõ loại hoạt động dự báo, cảnh báo mà tổ chức/cá nhân xin cấp giấy phép hoạt động).

6. Các giấy tờ kê khai kèm theo.

Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ nội dung đã kê khai.

 

 

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/CÁ NHÂN XIN PHÉP
(Ký tên/đóng dấu)

 

Mẫu số 03

Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:      /BC

………, ngày ….. tháng ….. năm……….

 

BÁO CÁO

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

Năm…………../ từ năm .... đến năm....

1. Tên tổ chức, cá nhân:

2. Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn số:

3. Các hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đã thực hiện:

TT

Tên các hoạt động

Chủ đầu tư

Giá trị đã thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung báo cáo này.

 

 

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/CÁ NHÂN XIN PHÉP
(Ký tên/đóng dấu)

 

Mẫu số 05

GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO,
CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

 

Số ……
NĂM ….

 

 

 

 

Không cho mượn, cho thuê, chuyển nhượng; Chỉ hoạt động theo nội dung giấy phép được cấp.

(trang 1)

(trang 2)

NỘI DUNG GIẤY PHÉP

 

1. Tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép: ………………………………….

2. Phạm vi hoạt động dự báo, cảnh báo: ....

3. Loại hoạt động dự báo, cảnh báo được cấp phép: .........................................................

4. Đối tượng cung cấp thông tin dự báo, cảnh báo: ...........................................................

5. Thời hạn của giấy phép: ........................

 

………, ngày … tháng … năm…
BỘ TRƯỞNG
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

Gia hạn/bổ sung lần thứ nhất:........

 

………., ngày … tháng … năm…
BỘ TRƯỞNG
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Gia hạn/bổ sung lần thứ hai:...........

 

………., ngày … tháng … năm…
BỘ TRƯỞNG
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

 

(trang 3)

(trang 4)

Giấy phép được in trên giấy có hoa văn, ở giữa là hình Quốc huy, cỡ giấy A4 gập.

 

3. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QT-….

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Ngày BH

...../..../20..

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1. MỤC ĐÍCH

2. PHẠM VI

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

6. BIỂU MẪU

7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

Chức vụ

Chuyên viên

Trưởng phòng Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu

Giám đốc

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang/Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành/Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH

Thực hiện thủ tục hành chính đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang.

2. PHẠM VI

Áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động lĩnh vực khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh An Giang.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.

Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công.

- STNMT: Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Phòng KSN&BĐKH: Phòng Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu.

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý:

- Luật Khí tượng thủy văn 2015.

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

5.2

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:

a

Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức:

- Có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật về dân sự.

- Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.

- Có đội ngũ nhân lực tối thiểu 01 (một) người tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

b

Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân:

- Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.

- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

c

Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam:

- Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam:

+ Có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật về dân sự.

+ Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.

+ Có đội ngũ nhân lực tối thiểu 01 (một) người tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

+ Được phép hoạt động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam.

+ Có nhân lực thông thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp.

- Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân nước ngoài tại Việt Nam

+ Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.

+ Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

+ Được phép hoạt động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam.

+ Có nhân lực thông thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

5.5

Thời gian xử lý: 05 ngày (40 giờ) làm việc

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.

5.7

Phí, lệ phí: Không có

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước1

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại TTPVHCC.

- Chuyển hồ sơ về STNMT.

TTPVHCC

04 giờ

- Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Phiếu chuyển hồ sơ.

Bước 2

- Xem xét, kiểm tra, khẳng định tính hợp lệ của hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Chuyên viên Phòng KSN&BĐKH

04 giờ

Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 3

- Xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá

Chuyên viên Phòng KSN&BĐKH

08 giờ

Biên bản thẩm định, văn bản tổng hợp ý kiến của các cơ quan

Bước 4

Tham mưu Lãnh đạo STNMT ký Tờ trình UBND tỉnh cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép

Lãnh đạo STNMT

08 giờ

Tờ trình hoặc văn bản trả lời

Bước 5

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định việc cấp hoặc không cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Lãnh đạo UBND tỉnh

08 giờ

Quyết định cấp hoặc không cấp lại giấy phép

Bước 6

Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

04 giờ

Phát hành văn bản theo quy định

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

TTPVHCC

04 giờ

Giấy phép (cấp lại)

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP

Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (đề nghị cấp lại)

2

Mẫu số 05 của Nghị định số 48/2020/NĐ- CP

Giấy phép (cấp lại) hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

7. HỒ SƠ LƯU

TT

Tài liệu trong hồ sơ

1

Tờ trình xin cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

2

Giấy phép (cấp lại) hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

3

Các hồ sơ pháp lý có liên quan tại thành phần hồ sơ đầu vào.

Hồ sơ được lưu tại phòng Khoáng sản, Nước và BĐKH trong 12 tháng. Sau đó, chuyển lưu trữ hồ sơ theo quy định hiện hành.

 

Mẫu số 02

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……………, ngày ………. tháng ……… năm ……….

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

(Đề nghị: cấp lần đầu/cấp lại/sửa đổi/bổ sung/gia hạn)

Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân tỉnh....

1. Tên tổ chức/cá nhân: ..................................................................................

2. Người đại diện trước pháp luật (không áp dụng đối với cá nhân đề nghị cấp giấy phép): .......................................................................................................

3. Số, ký hiệu của Quyết định thành lập/Mã số doanh nghiệp của Giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp: ..........................................

4. Địa chỉ chính tại: ........................................................................................

5. Số điện thoại: .................. Fax: ......................E-mail: ................................

Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn, đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn với các nội dung sau đây:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

(Ghi rõ loại hoạt động dự báo, cảnh báo mà tổ chức/cá nhân xin cấp giấy phép hoạt động).

6. Các giấy tờ kê khai kèm theo.

Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ nội dung đã kê khai.

 

 

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/CÁ NHÂN XIN PHÉP
(Ký tên/đóng dấu)

 

Mẫu số 05

GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO,
CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

 

Số ……
NĂM ….

 

 

 

 

Không cho mượn, cho thuê, chuyển nhượng; Chỉ hoạt động theo nội dung giấy phép được cấp.

(trang 1)

(trang 2)

NỘI DUNG GIẤY PHÉP

 

1. Tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép: ………………………………….

2. Phạm vi hoạt động dự báo, cảnh báo: ....

3. Loại hoạt động dự báo, cảnh báo được cấp phép: .........................................................

4. Đối tượng cung cấp thông tin dự báo, cảnh báo: ...........................................................

5. Thời hạn của giấy phép: ........................

 

………, ngày … tháng … năm…
BỘ TRƯỞNG
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

Gia hạn/bổ sung lần thứ nhất:........

 

………., ngày … tháng … năm…
BỘ TRƯỞNG
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Gia hạn/bổ sung lần thứ hai:...........

 

………., ngày … tháng … năm…
BỘ TRƯỞNG
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

 

(trang 3)

(trang 4)

Giấy phép được in trên giấy có hoa văn, ở giữa là hình Quốc huy, cỡ giấy A4 gập.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang

  • Số hiệu: 1898/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Nguyễn Thanh Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản