Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1898/QĐ-UBND | An Giang, ngày 27 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 11 tháng 07 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang tại Tờ trình số 330/TTr-STNMT ngày 23 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thuỷ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang (đính kèm Phụ lục I).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Thay thế thủ tục số thứ tự 1, 2, 3 mục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang.
- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QT-…. |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang/Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành/Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Thực hiện thủ tục hành chính đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động lĩnh vực khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công
- STNMT: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Phòng KSN&BĐKH: Phòng Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Luật Khí tượng thủy văn 2015. -Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||
a | Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức: - Có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật về dân sự. - Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo. - Có đội ngũ nhân lực tối thiểu 01 (một) người, tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. - Được phép hoạt động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam. - Có nhân lực thông thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp. | |||
b | Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân: - Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo. - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. | |||
c | Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam: - Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam: + Có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật về dân sự. + Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo. + Có đội ngũ nhân lực tối thiểu 01 (một) người tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. - Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân nước ngoài tại Việt Nam: + Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo. + Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. + Được phép hoạt động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam. + Có nhân lực thông thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp. | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
a | Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo đối với tổ chức: |
|
| |
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 2 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. | x |
| ||
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Quyết định thành lập tổ chức (không áp dụng đối với các công ty, doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký kinh doanh) |
| x | ||
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động của đội ngũ nhân viên |
| x | ||
Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo theo Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ- CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ. | x |
| ||
Bản khai kinh nghiệm công tác của nhân viên tham gia dự báo, cảnh báo, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc. | x |
| ||
b | Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo đối với cá nhân: |
|
| |
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. | x |
| ||
| Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ đào tạo chuyên ngành phù hợp với nội dung xin cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo. |
| x | |
Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo theo Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ- CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ. | x |
| ||
Bản khai kinh nghiệm công tác, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc. | x |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 02 bộ. | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 17 ngày (136 giờ) làm việc. | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. | |||
5.7 | Phí, lệ phí: Không có | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại TTPVHCC - Chuyển hồ sơ về STNMT | Cán bộ, công chức tại TTPVHCC | 04 giờ | - Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu chuyển hồ sơ. |
Bước 2 | - Xem xét, kiểm tra, khẳng định tính hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo STNMT có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Chuyên viên Phòng KSN&BĐKH | 12 giờ | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 3 | - Xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). | Chuyên viên Phòng KSN&BĐKH | 72 giờ | Biên bản thẩm định, văn bản tổng hợp ý kiến của các cơ quan |
Bước 4 | Tham mưu Lãnh đạo STNMT ký Tờ trình UBND tỉnh cấp phép hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo STNMT | 08 giờ | Tờ trình hoặc văn bản trả lời |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Lãnh đạo UBND tỉnh | 32 giờ | Quyết định cấp phép hoặc không cấp phép |
Bước 6 | - Văn phòng UBND tỉnh - Chuyển kết quả cho TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ | Phát hành văn bản theo quy định |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | TTPVHCC | 04 giờ | Giấy phép |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP | Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
2 | Mẫu số 05 của Nghị định số 48/2020/NĐ- CP | Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
3 | Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP | Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn và quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo |
7. HỒ SƠ LƯU
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Tờ trình xin cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
2 | Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
3 | Các hồ sơ pháp lý có liên quan tại thành phần hồ sơ đầu vào. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Khoáng sản, Nước và BĐKH trong 12 tháng. Sau đó, chuyển lưu trữ hồ sơ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày ………. tháng ……… năm ……….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Đề nghị: cấp lần đầu/cấp lại/sửa đổi/bổ sung/gia hạn)
Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân tỉnh....
1. Tên tổ chức/cá nhân: ...................................................................................
2. Người đại diện trước pháp luật (không áp dụng đối với cá nhân đề nghị cấp giấy phép): ..............................................................................................................
3. Số, ký hiệu của Quyết định thành lập/Mã số doanh nghiệp của Giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp: .....................................................
4. Địa chỉ chính tại: .........................................................................................
5. Số điện thoại: ............. Fax: .................... E-mail: .....................................
Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn, đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn với các nội dung sau đây:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
(Ghi rõ loại hoạt động dự báo, cảnh báo mà tổ chức/cá nhân xin cấp giấy phép hoạt động)
6. Các giấy tờ kê khai kèm theo.
Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ nội dung đã kê khai.
| NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/CÁ NHÂN XIN PHÉP |
Mẫu số 05
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO,
Số ……
| Không cho mượn, cho thuê, chuyển nhượng; Chỉ hoạt động theo nội dung giấy phép được cấp. |
(trang 1) | (trang 2) |
NỘI DUNG GIẤY PHÉP
1. Tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép: …………………………………. 2. Phạm vi hoạt động dự báo, cảnh báo: .... 3. Loại hoạt động dự báo, cảnh báo được cấp phép: ......................................................... 4. Đối tượng cung cấp thông tin dự báo, cảnh báo: ........................................................... 5. Thời hạn của giấy phép: ........................
………, ngày … tháng … năm…
| Gia hạn/bổ sung lần thứ nhất:........
………., ngày … tháng … năm… Gia hạn/bổ sung lần thứ hai:...........
………., ngày … tháng … năm…
|
(trang 3) | (trang 4) |
Giấy phép được in trên giấy có hoa văn, ở giữa là hình Quốc huy, cỡ giấy A4 gập.
Mẫu số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày ….. tháng ….. năm ………
BẢN KHAI
Cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn và quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo
(Kèm theo đơn đề nghị cấp lần đầu/cấp lại/sửa đổi/bổ sung/gia hạn của tổ chức/cá nhân)
1. Cơ sở vật chất, kỹ thuật (Trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn):
TT | Tên, mã hiệu của thiết bị, công nghệ | Cấu hình | Số lượng | Tình trạng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo
3. Quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
TT | Tên quy trình * | Số, ký hiệu văn bản | Ngày, tháng văn bản | Người ký văn bản | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
* Kèm theo bản sao văn bản quy trình
4. Quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo
TT | Tên quy trình *** | Số, ký hiệu văn bản | Ngày, tháng văn bản | Người ký văn bản | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
*** Kèm theo bản sao văn bản quy trình
Cam kết xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ nội dung đã kê khai này của tổ chức/cá nhân./.
| NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/CÁ NHÂN XIN PHÉP |
2. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QT-…. |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang/Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành/Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Thực hiện thủ tục hành chính đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động lĩnh vực khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- STNMT: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Phòng KSN&BĐKH: Phòng Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Luật Khí tượng thủy văn 2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: | ||||
a | Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức: - Có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật về dân sự. - Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo. - Có đội ngũ nhân lực tối thiểu 01 (một) người tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. | ||||
b | Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân: - Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo. - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. | ||||
c | Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam: - Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam: + Có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật về dân sự. + Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo. + Có đội ngũ nhân lực tối thiểu 01 (một) người tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. + Được phép hoạt động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam. + Có nhân lực thông thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp. - Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân nước ngoài tại Việt Nam: + Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo. + Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. + Được phép hoạt động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam. + Có nhân lực thông thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn giấy phép theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. | x |
| ||
| Báo cáo kết quả hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn kể từ khi được cấp giấy phép hoặc được sửa đổi, bổ sung giấy phép theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. | x |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 02 bộ. | ||||
5.5 | Thời gian xử lý: 17 ngày (136 giờ) làm việc | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. | ||||
5.7 | Phí, lệ phí: Không có | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | |
Bước1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại TTPVHCC - Chuyển hồ sơ về STNMT | TTPVHHC | 04 giờ | - Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu chuyển hồ sơ. | |
Bước 2 | - Xem xét, kiểm tra, khẳng định tính hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo STNMT có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Chuyên viên Phòng KSN&BĐKH | 12 giờ | Phiếu tiếp nhận hồ sơ | |
Bước 3 | - Xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). | Chuyên viên Phòng KSN&BĐKH | 72 giờ | Biên bản thẩm định, Văn bản tổng hợp ý kiến của các cơ quan | |
Bước 4 | Tham mưu Lãnh đạo STNMT ký Tờ trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn | Lãnh đạo STNMT | 08 giờ | Tờ trình hoặc văn bản trả lời | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định việc cấp hoặc không cấp sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Lãnh đạo UBND tỉnh | 32 giờ | Quyết định cấp hoặc không cấp sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn giấy phép | |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ | Phát hành văn bản theo quy định | |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | TTPVHCC | 04 giờ | Giấy phép sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn | |
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP | Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn) |
2 | Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP | Báo cáo kết quả hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
3 | Mẫu số 05 của Nghị định số 48/2020/NĐ- CP | Giấy phép (sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn) hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
7. HỒ SƠ LƯU
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Tờ trình xin sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
2 | Giấy phép (sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn) hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
3 | Các hồ sơ pháp lý có liên quan tại thành phần hồ sơ đầu vào. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Khoáng sản, Nước và BĐKH trong 12 tháng. Sau đó, chuyển lưu trữ hồ sơ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày ………. tháng ……… năm ……….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Đề nghị: cấp lần đầu/cấp lại/sửa đổi/bổ sung/gia hạn)
Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân tỉnh....
1. Tên tổ chức/cá nhân: ..................................................................................
2. Người đại diện trước pháp luật (không áp dụng đối với cá nhân đề nghị cấp giấy phép): .......................................................................................................
3. Số, ký hiệu của Quyết định thành lập/Mã số doanh nghiệp của Giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp: ..........................................
4. Địa chỉ chính tại: ........................................................................................
5. Số điện thoại: .................. Fax: ......................E-mail: ................................
Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn, đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn với các nội dung sau đây:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
(Ghi rõ loại hoạt động dự báo, cảnh báo mà tổ chức/cá nhân xin cấp giấy phép hoạt động).
6. Các giấy tờ kê khai kèm theo.
Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ nội dung đã kê khai.
| NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/CÁ NHÂN XIN PHÉP |
Mẫu số 03
Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC | ………, ngày ….. tháng ….. năm………. |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Năm…………../ từ năm .... đến năm....
1. Tên tổ chức, cá nhân:
2. Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn số:
3. Các hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đã thực hiện:
TT | Tên các hoạt động | Chủ đầu tư | Giá trị đã thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung báo cáo này.
| NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/CÁ NHÂN XIN PHÉP |
Mẫu số 05
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO,
Số ……
| Không cho mượn, cho thuê, chuyển nhượng; Chỉ hoạt động theo nội dung giấy phép được cấp. |
(trang 1) | (trang 2) |
NỘI DUNG GIẤY PHÉP
1. Tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép: …………………………………. 2. Phạm vi hoạt động dự báo, cảnh báo: .... 3. Loại hoạt động dự báo, cảnh báo được cấp phép: ......................................................... 4. Đối tượng cung cấp thông tin dự báo, cảnh báo: ........................................................... 5. Thời hạn của giấy phép: ........................
………, ngày … tháng … năm…
| Gia hạn/bổ sung lần thứ nhất:........
………., ngày … tháng … năm… Gia hạn/bổ sung lần thứ hai:...........
………., ngày … tháng … năm…
|
(trang 3) | (trang 4) |
Giấy phép được in trên giấy có hoa văn, ở giữa là hình Quốc huy, cỡ giấy A4 gập.
3. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QT-…. |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang/Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành/Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Thực hiện thủ tục hành chính đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động lĩnh vực khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh An Giang.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- STNMT: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Phòng KSN&BĐKH: Phòng Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Luật Khí tượng thủy văn 2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: | |||
a | Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức: - Có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật về dân sự. - Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo. - Có đội ngũ nhân lực tối thiểu 01 (một) người tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. | |||
b | Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân: - Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo. - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. | |||
c | Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam: - Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam: + Có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật về dân sự. + Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo. + Có đội ngũ nhân lực tối thiểu 01 (một) người tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. + Được phép hoạt động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam. + Có nhân lực thông thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp. - Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân nước ngoài tại Việt Nam + Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo. + Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. + Được phép hoạt động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam. + Có nhân lực thông thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. | x |
| |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 02 bộ. | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 05 ngày (40 giờ) làm việc | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. | |||
5.7 | Phí, lệ phí: Không có | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại TTPVHCC. - Chuyển hồ sơ về STNMT. | TTPVHCC | 04 giờ | - Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu chuyển hồ sơ. |
Bước 2 | - Xem xét, kiểm tra, khẳng định tính hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Chuyên viên Phòng KSN&BĐKH | 04 giờ | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 3 | - Xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá | Chuyên viên Phòng KSN&BĐKH | 08 giờ | Biên bản thẩm định, văn bản tổng hợp ý kiến của các cơ quan |
Bước 4 | Tham mưu Lãnh đạo STNMT ký Tờ trình UBND tỉnh cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép | Lãnh đạo STNMT | 08 giờ | Tờ trình hoặc văn bản trả lời |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định việc cấp hoặc không cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Lãnh đạo UBND tỉnh | 08 giờ | Quyết định cấp hoặc không cấp lại giấy phép |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ | Phát hành văn bản theo quy định |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | TTPVHCC | 04 giờ | Giấy phép (cấp lại) |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP | Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (đề nghị cấp lại) |
2 | Mẫu số 05 của Nghị định số 48/2020/NĐ- CP | Giấy phép (cấp lại) hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
7. HỒ SƠ LƯU
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Tờ trình xin cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
2 | Giấy phép (cấp lại) hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
3 | Các hồ sơ pháp lý có liên quan tại thành phần hồ sơ đầu vào. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Khoáng sản, Nước và BĐKH trong 12 tháng. Sau đó, chuyển lưu trữ hồ sơ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày ………. tháng ……… năm ……….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Đề nghị: cấp lần đầu/cấp lại/sửa đổi/bổ sung/gia hạn)
Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân tỉnh....
1. Tên tổ chức/cá nhân: ..................................................................................
2. Người đại diện trước pháp luật (không áp dụng đối với cá nhân đề nghị cấp giấy phép): .......................................................................................................
3. Số, ký hiệu của Quyết định thành lập/Mã số doanh nghiệp của Giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp: ..........................................
4. Địa chỉ chính tại: ........................................................................................
5. Số điện thoại: .................. Fax: ......................E-mail: ................................
Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn, đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn với các nội dung sau đây:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
(Ghi rõ loại hoạt động dự báo, cảnh báo mà tổ chức/cá nhân xin cấp giấy phép hoạt động).
6. Các giấy tờ kê khai kèm theo.
Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ nội dung đã kê khai.
| NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/CÁ NHÂN XIN PHÉP |
Mẫu số 05
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO,
Số ……
| Không cho mượn, cho thuê, chuyển nhượng; Chỉ hoạt động theo nội dung giấy phép được cấp. |
(trang 1) | (trang 2) |
NỘI DUNG GIẤY PHÉP
1. Tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép: …………………………………. 2. Phạm vi hoạt động dự báo, cảnh báo: .... 3. Loại hoạt động dự báo, cảnh báo được cấp phép: ......................................................... 4. Đối tượng cung cấp thông tin dự báo, cảnh báo: ........................................................... 5. Thời hạn của giấy phép: ........................
………, ngày … tháng … năm…
| Gia hạn/bổ sung lần thứ nhất:........
………., ngày … tháng … năm… Gia hạn/bổ sung lần thứ hai:...........
………., ngày … tháng … năm…
|
(trang 3) | (trang 4) |
Giấy phép được in trên giấy có hoa văn, ở giữa là hình Quốc huy, cỡ giấy A4 gập.
- 1Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật khí tượng thủy văn 2015
- 3Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khí tượng thủy văn
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 48/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khí tượng thuỷ văn
- 9Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 10Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 11Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
- 14Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- Số hiệu: 1898/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra