- 1Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1823/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1105/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2231/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 10 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Ban hành mới 02 thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh.
2. Thay thế 20 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 1, 2 Mục I, Phần A; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 Mục I, Phần B) và 06 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục II, Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
3. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 9, 10 Mục I, Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (02TTHC)
STT | Tên thủ tục hành | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài Mã TTHC: 1.011976 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài Mã TTHC: 1.011977 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và Thông tư 3 8/2022/TT-B TC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh (20 TTHC)
Thay thế 20 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 1, 2 Mục I, Phần A; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 Mục I, Phần B) ban hành kèm theo quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh Mã TTHC: 1.009972 | - Dự án nhóm B: 25 ngày - Dự án nhóm C: 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Thông tư số 28/2023/TT- BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng; | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh Mã TTHC: 1.009973 | - Đối với công trình cấp II và cấp III: 30 ngày - Đối với công trình cấp IV: 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng; | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
3 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã TTHC: 1.009974 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Công trình 200.000đ; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Công trình 100.000đ; | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã TTHC: 1.009975 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Công trình 200.000đ; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Công trình 160.000đ; | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã TTHC: 1.009976 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Công trình 200.000đ; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Công trình 100.000đ; | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã TTHC: 1.009977 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Công trình 200.000đ; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Công trình 160.000đ; | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã TTHC: 1.009978 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Công trình 50.000đ; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Công trình 40.000đ; | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã TTHC: 1.009979 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Công trình 200.000đ; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Công trình 160.000đ; | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
9 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III Mã TTHC: 1.009982 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
10 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Mã TTHC: 1.009983 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) Mã TTHC: 1.009984 | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) Mã TTHC: 1.009985 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Không | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
13 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Mã TTHC: 1.009986 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
14 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài Mã TTHC: 1.009987 | 25 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
15 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III Mã TTHC: 1.009928 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường, 3, TP Đà Lạt | Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
16 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III Mã TTHC: 1.009988 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
17 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) Mã TTHC: 1.009989 | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
18 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin): Mã TTHC: 1.009990 | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Không | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
19 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Mã TTHC: 1.009991 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
20 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III Mã TTHC: 1.009936 | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
III. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (06 TTHC)
Thay thế 06 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục II, Phần B) ban hành kèm theo quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã TTHC: 1.009994 | - Đối với công trình: 20 ngày - Đối với nhà ở riêng lẻ: 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Nhà ở riêng lẻ: 80.000 đ (tại phường), 50.000 đ (tại xã, thị trấn); Công trình 200.000đ; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Nhà ở riêng lẻ: 64.000 đ (tại phường), 40.000 đ (tại xã, thị trấn); Công trình 100.000đ; | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã TTHC: 1.009995 | - Đối với công trình: 20 ngày - Đối với nhà ở riêng lẻ: 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Nhà ở riêng lẻ: 80.000 đ (tại phường), 50.000 đ (tại xã, thị trấn); Công trình 200.000đ; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Nhà ở riêng lẻ: 64.000 đ (tại phường), 40.000 đ (tại xã, thị trấn); Công trình 160.000đ; | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã TTHC: 1.009996 | 20 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Nhà ở riêng lẻ: 80.000 đ (tại phường), 50.000 đ (tại xã, thị trấn); Công trình 200.000đ; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Nhà ở riêng lè: 64.000 đ (tại phường), 40.000 đ (tại xã, thị trấn); Công trình 160.000đ; | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã TTHC: 1.009997 | - Đối với công trình: 20 ngày - Đối với nhà ở riêng lẻ: 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Nhà ở riêng lẻ: 80.000 đ (tại phường), 50.000 đ (tại xã, thị trấn); Công trình 200.000đ; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Nhà ở riêng lẻ: 64.000 đ (tại phường), 40.000 đ (tại xã, thị trấn); Công trình 160.000đ; | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã TTHC: 1.009998 | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Nhà ở riêng lẻ: 20.000 đ (tại phường), 10.000 đ (tại xã, thị trấn); - Nộp hồ sơ trực tuyến: Nhà ở riêng lẻ: 16.000 đ (tại phường), 8.000 đ (tại xã, thị trấn); | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã TTHC: 1.009999 | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Nhà ở riêng lẻ: 80.000 đ (tại phường), 50.000 đ (tại xã, thị trấn); Công trình 200.000đ; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Nhà ở riêng lẻ: 64.000 đ (tại phường), 40.000 đ (tại xã, thị trấn); Công trình 160.000đ; | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
IV. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính được bãi bỏ | Căn cứ bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C Mã TTHC: 1.009980 | Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 |
2 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C Mã TTHC: 1.009981 |
1. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (Mã TTHC: 1.011976)
Thời gian giải quyết thủ tục: 20 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19 ngày |
2. Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (Mã TTHC: 1.011977)
Thời gian giải quyết thủ tục: 20 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19 ngày |
- 1Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế (thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh, và Ủy ban nhân dân cấp huyện)
- 7Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục và nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng; trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 4449/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 20 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1823/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1105/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 9Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế (thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh, và Ủy ban nhân dân cấp huyện)
- 13Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục và nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 16Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 17Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 18Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng; trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 19Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 20Quyết định 4449/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 21Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 20 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 22Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2231/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực