Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1441/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 27 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 16/11/1023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Uỷ ban nhân dân cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 216/TTr-SNN ngày 23/11/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng; trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang (Có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ, liên thông nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế quy trình nội bộ số 01, 02 mục I.7 (lĩnh vực hoạt động xây dựng), phần A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 144/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (02 quy trình)
Quy trình số 01/HĐXD
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG/ BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CHỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết | ||
Dự án nhóm A | Dự án nhóm B | Dự án nhóm C | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo Thông báo kết quả thẩm định trình lãnh đạo ký duyệt | 22,5 ngày | 15,5 ngày | 8,5 ngày | Phòng Quản lý xây dựng công trình và Phòng, chống thiên tai (hoặc phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp), Chi cục Thủy lợi |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày | 01 ngày | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
04 bước |
| 24,5 ngày1 | 17,5 ngày2 | 10,5 ngày3 |
|
__________________________
1 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 35 ngày còn 24,5 ngày)
2 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 25 ngày còn 17,5 ngày)
3 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 15 ngày còn 10,5 ngày)
Quy trình số 02/HĐXD
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ/THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ CHỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết | ||
Công trình cấp I, cấp đặc biệt | Công trình cấp II và cấp III | Công trình còn lại | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Bước 2 | Thực hiện thẩm định. Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định trình lãnh đạo ký duyệt | 26 ngày | 19 ngày | 12 ngày | Phòng Quản lý xây dựng công trình và Phòng, chống thiên tai (hoặc phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp), Chi cục Thủy lợi |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày | 01 ngày | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
04 bước |
| 28 ngày4 | 21 ngày5 | 14 ngày6 |
|
__________________________
4 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 40 ngày còn 28 ngày)
5 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 30 ngày còn 21 ngày)
6 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (06 quy trình)
Quy trình liên thông số 01/TTr
THỦ TỤC CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,5 ngày | 13,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trong thời hạn 5 ngày thông báo lý do bằng văn bản - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tham mưu tờ trình dự thảo Quyết định cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng trình UBND tỉnh | Phòng Kỹ thuật, Chi cục Trồng trọt và BVTV | 12 ngày | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 4 | - Công bố cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh | 07 ngày | 07 ngày | UBND tỉnh |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
05 bước |
|
| 21 ngày7 |
|
__________________________
7 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết (từ 30 ngày còn 21 ngày)
Quy trình liên thông số 02/TTr
THỦ TỤC CẤP LẠI THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Trường hợp cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | |||||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,25 ngày | 6,25 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trong thời hạn 2 ngày thông báo lý do bằng văn bản - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tham mưu tờ trình dự thảo Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng trình UBND tỉnh | Phòng Kỹ thuật, Chi cục Trồng trọt và BVTV | 05 ngày | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 4 | - Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng; - Chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày | 04 ngày | UBND tỉnh |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,25 ngày | 0,25 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
05 bước |
|
| 10,5 ngày8 |
|
__________________________
8 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết (từ 15 ngày còn 10,5 ngày)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi | |||||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,25 ngày | 2,25 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng trình UBND tỉnh | Phòng Kỹ thuật, Chi cục Trồng trọt và BVTV | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
Bước 4 | - Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng; - Chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày | 2,5 ngày | UBND tỉnh |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,25 ngày | 0,25 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
05 bước |
|
| 05 ngày |
|
Quy trình liên thông số 03/TTr
THỦ TỤC THU HỒI THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG THEO YÊU CẦU CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,5 ngày | 13,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu, tham mưu thông báo bằng văn bản cho người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và ấn định thời hạn là 01 tháng kể từ ngày ra thông báo để người đó có ý kiến. Trên cơ sở xem xét ý kiến của các bên, tham mưu ra quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng cho các bên | Phòng Kỹ thuật, Chi cục Trồng trọt và BVTV | 12 ngày | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 4 | - Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng cho các bên. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh | 07 ngày | 07 ngày | UBND tỉnh |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
05 bước |
|
| 21 ngày9 |
|
__________________________
9 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết
Quy trình liên thông số 04/TTr
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,5 ngày | 13,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trong thời hạn 5 ngày thông báo lý do bằng văn bản - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tham mưu tờ trình dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định viên quyền đối với giống cây trồng trình UBND tỉnh | Phòng Kỹ thuật, Chi cục Trồng trọt và BVTV | 12 ngày | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 4 | - Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh | 07 ngày | 07 ngày | UBND tỉnh |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
05 bước |
|
| 21 ngày10 |
|
__________________________
10 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết (từ 30 ngày còn 21 ngày)
Quy trình liên thông số 05/TTr
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận giám định viên quyền đối với giống cây trồng | |||||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,25 ngày | 6,25 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trong thời hạn 3 ngày thông báo lý do bằng văn bản - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tham mưu tờ trình dự thảo Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận giám định viên quyền đối với giống cây trồng trình UBND tỉnh | Phòng Kỹ thuật, Chi cục Trồng trọt và BVTV | 05 ngày | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 4 | - Cấp Giấy chứng nhận giám định viên quyền đối với giống cây trồng; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày | 04 ngày | UBND tỉnh |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công ( Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,25 ngày | 0,25 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
05 bước |
|
| 10,5 ngày11 |
|
__________________________
11 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết (từ 15 ngày còn 10,5 ngày)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Trường hợp Giấy chứng nhận giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi | |||||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,25 ngày | 2,25 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng trình UBND tỉnh | Phòng Kỹ thuật, Chi cục Trồng trọt và BVTV | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
Bước 4 | - UBND tỉnh cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày | 2,5 ngày | UBND tỉnh |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,25 ngày | 0,25 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
05 bước |
|
| 05 ngày |
|
Quy trình liên thông số 06/TTr
THỦ TỤC THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG THEO YÊU CẦU CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,5 ngày | 13,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu UBND tỉnh thông báo bằng văn bản về yêu cầu này cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận và ấn định thời hạn là 01 tháng kể từ ngày ra thông báo để tổ chức đó có ý kiến. Trên cơ sở xem xét ý kiến của các bên, cơ quan đã cấp Giấy chứng nhận đó ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng cho các bên | Phòng Kỹ thuật, Chi cục Trồng trọt và BVTV | 12 ngày | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 4 | - Ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. - Chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh | 07 ngày | 07 ngày | UBND tỉnh |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công ( Sở Nông nghiệp và PTNT) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
05 bước |
|
| 21 ngày12 |
|
__________________________
12 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết
- 1Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục và nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục và nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng; trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1441/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra