Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2219/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 03 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC, BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÀ KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;

Căn cứ Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện “Điều tra, lập danh mục, bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Định”;

Căn cứ Quyết định số 5411/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định về việc điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án “Điều tra, lập danh mục, bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Định”;

Theo Văn bản số 2895/TNN-NDĐ ngày 28/12/2020 của Cục Quản lý Tài nguyên nước về việc góp ý kiến về việc khoanh định vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 366/TTr-STNMT ngày 18/5/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục, Bản đồ vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và Danh mục, Bản đồ khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn các huyện: Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước; thị xã Hoài Nhơn, thị xã An Nhơn, thành phố Quy Nhơn và các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

1. Danh mục, Bản đồ vùng hạn chế khai thác nước dưới đất có diện tích 664,65 km2/2.434,45 km2 thuộc 74/104 xã, phường, thị trấn của vùng thực hiện dự án.

(Chi tiết như Phụ lục I và bản đồ kèm theo)

2. Danh mục, Bản đồ khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất có diện tích 1.299,50 km2/2.434,45 km2 thuộc 103/104 xã, phường, thị trấn của vùng thực hiện dự án.

(Chi tiết như Phụ lục II và bản đồ kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Tổ chức công bố Danh mục, Bản đồ vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và Danh mục, Bản đồ khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất; đồng thời hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan tổ chức triển khai thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất và việc đăng ký khai thác nước dưới đất theo quy định.

- Căn cứ Danh mục, Bản đồ các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất được phê duyệt, tổ chức thống kê, cập nhật, bổ sung thông tin, số liệu và lập danh sách các công trình khai thác nước dưới đất hiện có thuộc các vùng hạn chế đã được công bố; lập phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định của Nghị định 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ.

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan đề xuất UBND tỉnh ban hành quy định mực nước hạ thấp trong khai thác nước dưới đất và việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh (theo quy định tại Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/05/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường).

- Hàng năm, tổng hợp số liệu báo cáo kết quả đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh. Định kỳ 05 năm (hoặc trong những trường hợp cần thiết) chủ trì, phối hợp với cơ quan có liên quan rà soát, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất phù hợp với tình hình thực tế.

2. Giao các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh:

- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong công tác tuyên truyền, phổ biến việc hạn chế khai thác nước dưới đất và đăng ký khai thác nước dưới đất theo quy định.

- Phối hợp quản lý, giám sát trong quá trình lập các quy hoạch, kế hoạch, đầu tư xây dựng, cho phép triển khai các dự án, đề án thuộc lĩnh vực ngành có hoạt động khai thác nước dưới đất phù hợp với quy định về việc hạn chế khai thác nước dưới đất.

3. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố:

- Tổ chức tuyên truyền, phổ biến và hướng dẫn thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất; việc đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn theo quy định tại Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ và Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/05/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Tổ chức thực hiện việc đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất; đồng thời theo dõi, cập nhật số liệu đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn; giám sát các tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn theo quy định của Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ.

3. Hằng năm tổng hợp, gửi báo cáo kết quả việc tổ chức đăng ký khai thác nước dưới đất cho Sở Tài nguyên và Môi trường; thường xuyên thực hiện rà soát, đề xuất điều chỉnh bổ sung Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất thuộc địa bàn quản lý cho phù hợp với tình hình thực tế, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- TTTHCB;
- Lưu: VT, K4, K6, K10, K14.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ
(Kèm theo Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND tỉnh Bình Định)

1. DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ 1:

Các biện pháp hạn chế đối với Vùng hạn chế 1:

- Trong phạm vi vùng hạn chế 1: dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện xử lý, trám lấp giếng theo quy định.

- Trong phạm vi khu vực liền kề vùng hạn chế 1, cách biên mặn 100m hoặc cách bãi chôn lấp rác thải tập trung, khu vực có nghĩa trang tập trung 1.000m thì không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới; dừng hoạt động khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định đối với công trình không có giấy phép.

Đối với công trình đang khai thác nước dưới đất để cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai được cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

Trường hợp công trình có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai.

TT

Vùng hạn chế

Diện tích hạn chế (km2)

Phạm vi hành chính

TCN hạn chế

Chiều sâu phân bố (m)

A. Khu vực có biên mặn, có hàm lượng tổng chất rắn hòa tan (TDS) từ 1.500mg/l trở lên và khu vực liền kề

A1. Khu vực nhiễm mặn

I

Thành phố Quy Nhơn

31,13

 

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn phường Đống Đa

3,75

Khu vực trung tâm và vùng phụ cận phường Đống Đa

qh, qp

qh: 0÷15
qp: >15

2

Khu vực nhiễm mặn phường Hải Cảng

6,75

Khu vực trung tâm phường Hải Cảng

qh, qp

qh: 0÷14
qp: >14

3

Khu vực nhiễm mặn phường Nhơn Bình

7,56

Khu vực trung tâm và vùng phụ cận phường Nhơn Bình

qh, qp

qh: 0÷32,5
qp: 32,5÷73

4

Khu vực nhiễm mặn phường Thị Nại

1,38

Khu vực trung tâm và phía Bắc phường Thị Nại

qh, qp

qh: 0÷15
qp: >15

5

Khu vực nhiễm mặn xã Nhơn Hội

11,69

Khu vực phía Tây xã Nhơn Hội

qh

qh: 0÷60

II

Thị xã Hoài Nhơn

38,86

 

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn phường Hoài Hương

4,94

Khu phố Ca Công, Ca Công Nam, Thạnh Xuân Bắc, Thạnh Xuân Đông, Thạnh Xuân, Phú An, Nhuận An phường Hoài Hương

qh, qp

qh: 0÷25
qp: 0÷30

2

Khu vực nhiễm mặn phường Hoài Thanh

0,83

Một phần khu phố Lâm Trúc 2, Lâm Trúc 1 phường Hoài Thanh

qh, qp

qh: 0÷25
qp: 0÷30

3

Khu vực nhiễm mặn phường Hoài Xuân

1,42

Một phần khu phố Vĩnh Phụng 2, Vĩnh Phụng 1, Hòa Trung 2 phường Hoài Xuân

qh, qp

qh: 0÷20
qp: 0÷35

4

Khu vực nhiễm mặn phường Tam Quan

2,36

Khu phố 1,2,9 phường Tam Quan

qh, qp

qh: 0÷12
qp:0÷18

5

Khu vực nhiễm mặn phường Tam Quan Bắc

6,40

Toàn phường Tam Quan Bắc trừ một phần khu phố Trường Xuân Tây, Trường Xuân Đông, Dĩnh Thạnh, Tân Thành 1

qh, qp

qh: 0÷25
qp: 0÷30

6

Khu vực nhiễm mặn phường Tam Quan Nam

6,73

Toàn phường Tam Quan Nam trừ một phần khu phố Tân Long 1,2, Trung Hóa

qh, qp

qh: 0÷25
qp: 0÷30

7

Khu vực nhiễm mặn xã Hoài Châu Bắc

1,24

Một phần khu vực thôn Chương Hòa, Gia An Đông xã Hoài Châu Bắc

qh, qp

qh: 0÷16
qp: 0÷18

8

Khu vực nhiễm mặn xã Hoài Hải

3,0

Toàn xã Hoài Hải trừ khu vực phía Nam thôn Kim Giao Thiện

qh, qp

qh: 0÷17
qp: 17÷23

9

Khu vực nhiễm mặn xã Hoài Mỹ

11,94

Thôn Mỹ Thọ, An Nghiệp, Công Lương, Lộ Diêu và một phần thôn Định Công, Khánh Trạch xã Hoài Mỹ

qh, qp

qh: 0÷20 qp: 20÷35

III

Huyện Phù Mỹ

64,74

 

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn xã Mỹ Đức

6,44

Thôn Phú Hòa, Phú Thứ, Tân Phú xã Mỹ Đức

qh, qp

qh: 0÷5
qp: 5÷40

2

Khu vực nhiễm mặn xã Mỹ Châu

2,36

Thôn Châu Trúc xã Mỹ Châu

qh, qp

qh: 0÷10
qp: 0÷23

3

Khu vực nhiễm mặn xã Mỹ Thắng

11,51

Thôn 11, 8 Đông, 9, 7 Nam xã Mỹ Thắng

qh, qp

qh: 0÷15
qp: 15÷30

4

Khu vực nhiễm mặn xã Mỹ Lợi

8,29

Thôn Chánh Khoan Đông, Chánh Khoan Nam, Chánh Khoan Tây, Mỹ Phú Bắc xã Mỹ Lợi

qh, qp

qh: 0÷3
qp: 0÷25

5

Khu vực nhiễm mặn xã Mỹ An

1,25

Khu vực ven biển các thôn Xuân Thạnh, Xuân Thạnh Nam xã Mỹ An

qh, qp

qh: 0÷5
qp: 0÷40

6

Khu vực nhiễm mặn xã Mỹ Thọ

3,82

Thôn Tân Thành, Tân Phụng 1, Tân Phụng 2, Chánh Trực 2 xã Mỹ Thọ

qh, qp

qh: 0÷15
qp: 0÷31

7

Khu vực nhiễm mặn xã Mỹ Thành

15,95

Khu vực ven biển và phía Tây các thôn Hưng Lạc, Vĩnh Lợi 1,2,3, Hưng Tân, Hòa Hội Bắc, Hòa Hội Nam xã Mỹ Thành

qh,qp

qh: 0÷25
qp: 0÷31

8

Khu vực nhiễm mặn xã Mỹ Chánh

11,17

Thôn Trung Xuân, An Hoan, An Xuyên 1,2,3, Thượng An, Công Trung xã Mỹ Chánh

qh, qp

qh: 0÷9
qp: 0÷19

9

Khu vực nhiễm mặn xã Mỹ Cát

3,95

Thôn Trinh Long Khánh, An Mỹ xã Mỹ Cát

qh, qp

qh: 0÷18
qp: 0÷29

IV

Huyện Phù Cát

31,25

 

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn xã Cát Minh

10,35

Thôn Đức Phổ 1,2, Trung An xã Cát Minh

qh, qp

qh: 0÷9
qp: 0÷25

2

Khu vực nhiễm mặn xã Cát Khánh

7,27

Thôn Chánh Lợi, Ngãi An, An Quang Đông, An Quang Tây xã Cát Khánh

qh, qp

qh: 0÷28,5
qp: 0÷38

3

Khu vực nhiễm mặn xã Cát Thành

3,09

Khu vực ven biển thôn Chánh Thiện, Hóa Lạc, Chánh Hóa xã Cát Thành

qh, qp

qh: 0÷28,5
qp: 0÷37,5

4

Khu vực nhiễm mặn xã Cát Hải

3,99

Khu vực ven biển thôn Vĩnh Hội, Tân Thanh, Tân Thắng, Chánh Oai xã Cát Hải

qh, qp

qh: 0÷28,5
qp: 0÷37,5

5

Khu vực nhiễm mặn thị trấn Cát Tiến

2,26

Thôn Phú Hậu, Trung Lương, thị trấn Cát Tiến

qh

qh: 0÷32,3

6

Khu vực nhiễm mặn xã Cát Chánh

4,29

Thôn Chánh Hội, Chánh Hữu, Vân Triêm, Chánh Định, Phú Hậu xã Cát Chánh

qh

qh: 0÷30

V

Thị xã An Nhơn

2,58

 

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn xã Nhơn Hạnh

2,58

Thôn Bình An, Tịnh Bình, Lộc Thuận, Tịnh Hòa xã Nhơn Hạnh

n

n: >7

VI

Huyện Tuy Phước

67,68

 

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn xã Phước Thắng

10,46

- Thôn Lạc Điền, An Lợi, Đông Điền, Lương Bình xã Phước Thắng nhiễm mặn tầng chứa nước qh,qp

- Thôn Thanh Quang, Khuôn Bình, Tư Cung xã Phước Thắng nhiễm mặn tầng chứa nước neogen

qh, qp, n

qh: 0÷30
qp: 0÷35
n: 26÷36

2

Khu vực nhiễm mặn xã Phước Hưng

1,99

Thôn Háo Lễ, Nho Lâm, Lương Lộc xã Phước Hưng

n

n: 26÷36

3

Khu vực nhiễm mặn xã Phước Quang

1,88

Thôn Luật Bình, An Hòa, Lương Quang, Quảng Điền xã Phước Quang

n

n: 5÷32

4

Khu vực nhiễm mặn xã Phước Hòa

16,29

- Thôn Tân Giảng, Kim Đông, Huỳnh Giản Bắc, Huỳnh Giản Nam, Kim Tây xã Phước Hòa nhiễm mặn tầng chứa nước qh,qp

- Thôn Kim Xuyên, Hữu Thành, Bình Lâm, Tân Mỹ xã Phước Hòa nhiễm mặn tầng chứa nước neogen

qh, qp,n

qh: 0÷30,4
qp: 30,4÷56,5
n: >4

5

Khu vực nhiễm mặn xã Phước Sơn

16,70

- Thôn Dương Thiện, Lộc Thượng, Vinh Quang 1,2,Lộc Trung xã Phước Sơn nhiễm mặn tầng chứa nước qh,qp

- Thôn Mỹ Cang, Mỹ Trung, Xuân Phương nhiễm mặn tầng chứa nước neogen

qh, qp, n

qh: 0÷30,4
qp: 30,4÷56,5
n: >4

6

Khu vực nhiễm mặn xã Phước Hiệp

4

Thôn Tú Thủy, Tân Lễ, Lục Lễ, Xuân Mỹ xã Phước Hiệp

n

n: 8÷32

7

Khu vực nhiễm mặn xã Phước Thuận

16,36

Thôn Lộc Hạ, Nhân Ân, Diêm Vân, Quảng Vân, Phổ Trạch, Bình Thái xã Phước Thuận

qh,qp

qh: 0÷30,4
qp: 30,4÷56,5

A2. Khu vực liền kề biên mặn

I

TP. Quy Nhơn

2,55

 

 

 

1

Khu vực liền kề biên mặn phường Đống Đa

0,15

Khu vực phía Nam phường Đống Đa

qh, qp

qh:0÷15
qp: >15

2

Khu vực liền kề biên mặn phường Hải Cảng

0,43

Khu vực phía Nam phường Hải Cảng

qh, qp

qh:0÷14
qp: >14

3

Khu vực liền kề biên mặn phường Nhơn Bình

0,69

Khu vực trung tâm phường Nhơn Bình

qh, qp

qh: 0÷32,5
qp: 32,5÷73

4

Khu vực liền kề biên mặn phường Thị Nại

0,16

Khu vực trung tâm phường Thị Nại

qh, qp

qh:0÷15
qp: >15

5

Khu vực liền kề biên mặn xã Nhơn Hội

1,12

Khu vực phía Tây các thôn Nhơn Phước, Hội Tân, Hội Thành xã Nhơn Hội

qh

qh: 0÷60

II

Thị xã Hoài Nhơn

4,38

 

 

 

1

Khu vực liền kề biên mặn phường Hoài Hương

0,53

Khu phố Ca Công, Ca Công Nam, Nhuận An, Nhuận An Đông, Phú An phường Hoài Hương

qh, qp

qh: 0÷25
qp: 0÷30

2

Khu vực liền kề biên mặn phường Hoài Thanh

0,17

Một phần khu phố Lâm Trúc 2, Lâm Trúc 1 phường Hoài Thanh

qh, qp

qh: 0÷25
qp: 0÷30

3

Khu vực liền kề biên mặn phường Hoài Xuân

0,49

Khu phố Vĩnh Phụng 1,2, Hòa Trung 2 phường Hoài Xuân

qh, qp

qh: 0÷20
qp: 0÷35

4

Khu vực liền kề biên mặn phường Tam Quan

0,29

Khu phố 1,2,9 phường Tam Quan

qh, qp

qh: 0÷12
qp: 0÷18

5

Khu vực liền kề biên mặn phường Tam Quan Bắc

0,45

Một phần khu phố Dĩnh Thạnh, Tân Thành 1, Trường Xuân Tây, Trường Xuân Đông phường Tam Quan Bắc

qh, qp

qh: 0÷25
qp: 0÷30

6

Khu vực liền kề biên mặn phường Tam Quan Nam

0,40

Khu phố Trung Hóa, Tân Long 1,2 phường Tam Quan Nam

qh, qp

qh: 0÷25
qp: 0÷30

7

Khu vực liền kề biên mặn xã Hoài Châu Bắc

0,40

Khu vực Chương Hòa, Gia An Đông xã Hoài Châu Bắc

qh, qp

qh: 0÷16
qp: 0÷18

8

Khu vực liền kề biên mặn xã Hoài Hải

0,31

Thôn Kim Giao Thiện xã Hoài Hải

qh, qp

qh: 0÷17
qp: 17÷23

9

Khu vực liền kề biên mặn xã Hoài Mỹ

1,34

Thôn Định Công, Khánh Trạch, An Nghiệp, Phú Xuân, Lộ Diêu xã Hoài Mỹ

qh, qp

qh: 0÷20
qp: 20÷35

III

Huyện Phù Mỹ

9,45

 

 

 

1

Khu vực liền kề biên mặn xã Mỹ Đức

1,21

Một phần thôn Phú Hòa, Phú Thứ, Tân Phú xã Mỹ Đức

qh, qp

qh: 0÷5
qp: 5÷40

2

Khu vực liền kề biên mặn xã Mỹ Châu

0,16

Thôn Châu Trúc xã Mỹ Châu

qh, qp

qh: 0÷10
qp: 0÷23

3

Khu vực liền kề biên mặn xã Mỹ Thắng

1,59

Khu vực phía Tây ven đầm Trà Ổ và khu vực phía Đông xã Mỹ Thắng

qh, qp

qh: 0÷15
qp: 15÷30

4

Khu vực liền kề biên mặn xã Mỹ Lợi

0,66

Một phần các thôn Chánh Khoan Đông, Chánh Khoan Tây, Mỹ Phú Bắc xã Mỹ Lợi

qh, qp

qh: 0÷3
qp: 0÷25

5

Khu vực liền kề biên mặn xã Mỹ An

0,68

Khu vực phía Đông các thôn Xuân Thạnh, Xuân Thạnh Nam xã Mỹ An

qh, qp

qh: 0÷5
qp: 0÷40

6

Khu vực liền kề biên mặn xã Mỹ Thọ

1,37

Thôn Tân Thành, Tân Phụng 1, Tân Phụng 2, Chánh Trực 2 xã Mỹ Thọ

qh, qp

qh: 0÷15
qp: 0÷31

7

Khu vực liền kề biên mặn xã Mỹ Thành

2,86

Khu vực phía Tây ven đầm Đề Gi và khu vực phía Đông xã Mỹ Thành

qh, qp

qh: 0÷25
qp: 0÷31

8

Khu vực liền kề biên mặn xã Mỹ Chánh

0,81

Thôn Chánh Thiện, Hiệp An, Trung Xuân, An Xuyên 1,2,3; Thượng An, An Hoan, Công Trung xã Mỹ Chánh

qh, qp

qh: 0÷9
qp: 0÷19

9

Khu vực liền kề biên mặn xã Mỹ Cát

0,11

Một phần thôn Trinh Long Khánh xã Mỹ Cát

qh, qp

qh: 0÷18
qp: 0÷29

IV

Huyện Phù Cát

4,36

 

 

 

1

Khu vực liền kề biên mặn xã Cát Minh

0,66

Thôn Đức Phổ 1, Xuân An, Trung An, Gia Thạnh, Trung Chánh xã Cát Minh

qh, qp

qh: 0÷9
qp: 0÷25

2

Khu vực liền kề biên mặn xã Cát Khánh

0,71

Thôn An Quang Đông, An Quang Tây, Chánh Lợi, Ngãi An xã Cát Khánh

qh, qp

qh: 0÷28,5
qp: 0÷38

3

Khu vực liền kề biên mặn xã Cát Thành

0,41

Một phần các thôn Chánh Thiện, Chánh Hóa, Hóa Lạc xã Cát Thành

qh, qp

qh: 0÷28,5 qp: 0÷37,5

4

Khu vực liền kề biên mặn xã Cát Hải

1,50

Khu vực phía Đông xã gồm các thôn Chánh Oai, Tân Thắng, Tân Thanh, Vĩnh Hội xã Cát Hải

qh, qp

qh: 0÷28,5 qp: 0÷37,5

5

Khu vực liền kề biên mặn thị trấn Cát Tiến

0,54

Một phần thôn Phương Thái, Trung Lương, Phú Hậu, thị trấn Cát Tiến

qh

qh: 0÷32,3

6

Khu vực liền kề biên mặn xã Cát Chánh

0,54

Một phần các thôn Phú Hậu, Vân Triêm, Chánh Định xã Cát Chánh

qh

qh: 0÷30

V

Thị xã An Nhơn

0,14

 

 

 

1

Khu vực liền kề biên mặn xã Nhơn Hạnh

0,14

Thôn Bình An, Tịnh Bình xã Nhơn Hạnh

n

n: >7

VI

Huyện Tuy Phước

2,30

 

 

 

1

Khu vực liền kề biên mặn xã Phước Thắng

0,32

Một phần thôn An Lợi, Lạc Điền, Dương Thành xã Phước Thắng

qh,qp,n

qh: 0÷30
qp: 0÷35
n: 26÷36

2

Khu vực liền kề biên mặn xã Phước Hưng

0,18

Thôn Háo Lễ, Lương Lộc xã Phước Hưng

n

n: 26÷36

3

Khu vực liền kề biên mặn xã Phước Quang

0,15

Thôn Luật Bình, Lương Quang, Quảng Điền xã Phước Quang

n

n: 5÷32

4

Khu vực liền kề biên mặn xã Phước Hòa

0,49

Một phần các thôn Kim Tây, Tùng Giảng, Huỳnh Giản Bắc xã Phước Hòa

qh, qp

qh: 0÷30,4
qp: 30,4÷56,5

5

Khu vực liền kề biên mặn xã Phước Sơn

0,43

Một phần các thôn Kỳ Sơn, Lộc Trung, Lộc Thượng, Xuân Phương xã Phước Sơn

qh, qp

qh: 0÷30,4
qp: 30,4÷56,5

6

Khu vực liền kề biên mặn xã Phước Hiệp

0,24

Thôn Tú Thủy, Tân Lễ, Lục Lễ, Xuân Mỹ xã Phước Hiệp

n

n: 8÷32

7

Khu vực liền kề biên mặn xã Phước Thuận

0,49

Một phần các thôn Tân Thuận, Liêm Thuận, Quảng Vân, Nhân Ân, Điểm Vân, Phổ Trạch, Lộc Hạ xã Phước Thuận

qh, qp

qh: 0÷30,4
qp: 30,4÷56,5

B. Khu vực có bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung theo quy định của pháp luật về quy hoạch, xây dựng và bảo vệ môi trường và khu vực liền kề

B1. Khu vực có bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

1

Bãi chôn lấp CTR tập trung Long Mỹ, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn

0,3

Thôn Thanh Long xã Phước Mỹ

Các TCN

 

2

Bãi chôn lấp CTR khối Thiết Đính Bắc, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn

0,086

Khu vực Thiết Đính Bắc, phường Bồng Sơn

Các TCN

 

3

Bãi chôn lấp CTR thôn Gia Hội, xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ

0,016

Thôn Gia Hội, xã Mỹ Phong

Các TCN

 

4

Bãi chôn lấp CTR Tôm Zang thôn Tùng Chánh, xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát

0,082

Thôn Tùng Chánh, xã Cát Hiệp

Các TCN

 

5

Bãi chôn lấp CTR thôn Đông Bình, xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn

0,191

Thôn Đông Bình xã Nhơn Thọ

Các TCN

 

B2. Khu vực liền kề với bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

1

Khu vực liền kề bãi chôn lấp CTR tập trung Long Mỹ, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn

3,35

Thôn Thanh Long và vùng phụ cận xã Phước Mỹ

Các TCN

 

2

Khu vực liền kề bãi chôn lấp CTR khối Thiết Đính Bắc, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn

2,7

1 phần khu vực Thiết Đính Bắc, phường Bồng Sơn và vùng phụ cận

Các TCN

 

3

Khu vực liền kề bãi chôn lấp CTR thôn Gia Hội, xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ

1,6

1 phần thôn Gia Hội, xã Mỹ Phong và vùng phụ cận

Các TCN

 

4

Khu vực liền kề bãi chôn lấp CTR Tôm Zang thôn Tùng Chánh, xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát

3,5

Khu vực núi Tom Zang thôn Tùng Chánh, xã Cát Hiệp

Các TCN

 

5

Khu vực liền kề bãi chôn lấp CTR thôn Đông Bình, xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn

1,27

Thôn Đông Bình vùng phụ cận xã Nhơn Thọ

Các TCN

 

C. Khu vực có nghĩa trang tập trung và khu vực liền kề

C1. Khu vực có nghĩa trang tập trung

1

Công viên nghĩa trang Bình Định An Viên, thành phố Quy Nhơn

0,5

Khu vực 8, phường Bùi Thị Xuân

Các TCN

 

2

Nghĩa trang Quy Nhơn, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn

0,31

Khu vực 7, phường Bùi Thị Xuân

Các TCN

 

3

Nghĩa trang Hóc Bà Bếp, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn

0,1

Khu vực trung tâm và một phần khu vực 9, phường Đống Đa; Khu vực phía bắc phường Quang Trung

Các TCN

 

4

Nghĩa trang khu vực 3, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn

0,13

Khu vực 3, phường Quang Trung

Các TCN

 

5

Nghĩa trang khu vực Thiết Đính Bắc phường Bồng Sơn thị xã Hoài Nhơn

0,13

Khu vực Thiết Đính Bắc, phường Bồng Sơn

Các TCN

 

6

Nghĩa trang khu vực Đệ Đức phường Hoài Tân thị xã Hoài Nhơn

0,23

Khu vực Đệ Đức, phường Hoài Tân

Các TCN

 

7

Nghĩa trang phường Hoài Xuân, thị xã Hoài Nhơn

0,14

Khu vực trung tâm phường Hoài Xuân

Các TCN

 

8

Nghĩa trang thôn Liên Trì xã Cát Nhơn và thôn Hưng Mỹ 1 xã Cát Hưng huyện Phù Cát

0,23

Thôn Liên Trì, xã Cát Nhơn, Thôn Hưng Mỹ 1 xã Cát Hưng

Các TCN

 

9

Nghĩa trang thôn Phương Phi Thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát

0,14

thôn Phương Phi, Thị trấn Cát Tiến

Các TCN

 

10

Nghĩa trang thôn Vân Sơn xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn

0,15

Thôn Vân Sơn, xã Nhơn Hậu

Các TCN

 

11

Nghĩa trang Kỳ Sơn, xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

0,06

Thôn Kỳ Sơn xã Phước Sơn

Các TCN

 

12

Nghĩa trang thôn Xuân Mỹ, Giang Bắc, Giang Nam xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước

0,25

Thôn Xuân Mỹ, Giang Bắc, Giang Nam xã Phước Hiệp

Các TCN

 

C2. Khu vực liền kề với nghĩa trang tập trung

13

Khu vực liền kề công viên nghĩa trang Bình Định An Viên, thành phố Quy Nhơn

6,05

Khu vực trung tâm và 1 phần khu vực 8 phường Bùi Thị Xuân

Các TCN

 

14

Khu vực liền kề nghĩa trang Quy Nhơn, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn

Các TCN

 

15

Khu vực liền kề nghĩa trang Hóc Bà Bếp, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn

1,45

Toàn phường Đống Đa trừ khu vực 9

Các TCN

 

16

Khu vực liền kề nghĩa trang khu vực 3, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn

3,37

Khu vực trung tâm phường Quang Trung và 1 phần khu vực phía bắc; Khu vực phía bắc phường Ghềnh Ráng; Khu vực trung tâm phường Nguyễn Văn Cừ và vùng phụ cận.

Các TCN

 

17

Khu vực liền kề Nghĩa trang khu vực Thiết Đính Bắc phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn

3,5

Khu vực Thiết Đính Bắc, Thiết Đính Nam và 1 phần khu vực 2, 3, 4 phường Bồng Sơn

Các TCN

 

18

Khu vực liền kề nghĩa trang khu vực Đệ Đức phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn

3,62

Khu vực Đệ Đức 1, Đệ Đức 2 và vùng phụ cận phường Hoài Tân

Các TCN

 

19

Khu vực liền kề nghĩa trang phường Hoài Xuân, thị xã Hoài Nhơn

3,54

Khu vực Thái Lai, Hòa Trung 2, Vĩnh Phụng 1 và vùng phụ cận phường Hoài Xuân

Các TCN

 

20

Nghĩa trang thôn Liên Trì xã Cát Nhơn và thôn Hưng Mỹ 1 xã Cát Hưng huyện Phù Cát

5,03

Thôn Liên Trì và vùng phụ cận xã Cát Nhơn; Thôn Hưng Mỹ 1 xã Cát Hưng

Các TCN

 

21

Khu vực liền kề nghĩa trang thôn Phương Phi Thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát

3,53

Thôn Phương Phi và 1 phần thôn Phương Thái, Trung Lương Thị trấn Cát Tiến

Các TCN

 

22

Khu vực liền kề nghĩa trang thôn Vân Sơn xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn

5,73

Thôn Vân Sơn, Thiết Trụ, Bắc Thuận, Nam Tân và 1 phần thôn Bắc Nhạn Tháp, Ngãi Chánh và Đại Hòa xã Nhơn Hậu

Các TCN

 

23

Khu vực liền kề nghĩa trang Kỳ Sơn, xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

2,45

Thôn Phụng Sơn và 1 phần thôn Mỹ Trung, Kỳ Sơn xã Phước Sơn

Các TCN

 

24

Khu vực liền kề nghĩa trang thôn Xuân Mỹ, Giang Bắc, Giang Nam xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước

4,56

Thôn Xuân Mỹ, Giang Bắc, Giang Nam và vùng phụ cận xã Phước Hiệp

Các TCN

 

2. DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ 3:

Các biện pháp hạn chế đối với Vùng hạn chế 3:

- Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới; công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định.

- Công trình đang khai thác nước dưới đất để cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai được cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

- Công trình đã được cấp phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

TT

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế (km2)

Phạm vi hành chính

TCN hạn chế

Chiều sâu phân bố (m)

I

Thành phố Quy Nhơn

129,02

 

 

 

1

Khu vực dân cư phường Bùi Thị Xuân

10,94

Toàn phường Bùi Thị Xuân trừ khu vực 8

qh, qp

qh: 0÷7
qp: 0÷27

2

Khu vực dân cư phường Đống Đa

5,33

Toàn phường Đống Đa

qh, qp

qh: 0÷15
qp: >15

3

Khu vực dân cư phường Ghềnh Ráng

5,73

Khu vực 3,4,5 phường Ghềnh Ráng và khu vực 2 đang xây dựng

qh, qp

qh: 0÷15
qp: >15

4

Khu vực dân cư phường Hải Cảng

6,91

Toàn phường Hải Cảng trừ khu vực 9

qh, qp

qh: 0÷15
qp: > 14

5

Khu vực dân cư phường Lê Hồng Phong

0,61

Toàn phường Lê Hồng Phong

qh, qp

qh: 0÷15
qp: > 15

6

Khu vực dân cư phường Lê Lợi

0,57

Toàn phường Lê Lợi

qh, qp

qh: 0÷15
qp: > 15

7

Khu vực dân cư phường Lý Thường Kiệt

0,69

Toàn phường Lý Thường Kiệt

qh, qp

qh: 0÷15
qp: > 15

8

Khu vực dân cư phường Ngô Mây

0,85

Toàn phường Ngô Mây

qh, qp

qh: 0÷15
qp: > 15

9

Khu vực dân cư phường Nguyễn Văn Cừ

1,43

Toàn phường Nguyễn Văn Cừ

qh, qp

qh: 0÷15
qp: > 15

10

Khu vực dân cư phường Nhơn Bình

14,63

Toàn phường Nhơn Bình

qh, qp

qh: 0÷32,5
qp: 32,5÷73

11

Khu vực dân cư phường Nhơn Phú

11,13

Toàn phường Nhơn Phú

qh, qp

qh: 0÷32,5
qp: 32,5÷73

12

Khu vực dân cư phường Quang Trung

4,11

Toàn phường Quang Trung

qh, qp

qh: 0÷12,5
qp: >12,5

13

Khu vực dân cư phường Thị Nại

1,9

Toàn phường Thị Nại

qh, qp

qh: 0÷15
qp: > 15

14

Khu vực dân cư phường Trần Hưng Đạo

0,47

Toàn phường Trần Hưng Đạo

qh, qp

qh: 0÷15
qp: > 15

15

Khu vực dân cư phường Trần Phú

0,66

Toàn phường Trần Phú

qh, qp

qh: 0÷15
qp: > 15

16

Khu vực dân cư phường Trần Quang Diệu

8,42

Toàn phường Trần Quang Diệu

qh, qp

qh: 0÷7
qp: 0÷27

17

Khu vực dân cư xã Nhơn Châu

3,62

Toàn xã Nhơn Châu trừ một phần thôn Tây

qh

qh: 0÷12

18

Khu vực dân cư xã Nhơn Hải

11,98

Toàn xã Nhơn Hải

qh

qh: 0÷60

19

Khu vực dân cư xã Nhơn Hội

26,09

Thôn Nhơn Phước, Hội Thành xã Nhơn Hội

qh

qh: 0÷60

20

Khu vực dân cư xã Phước Mỹ

12,95

Thôn Thanh Long và Long Thành xã Phước Mỹ

qh, qp

qh: 0÷3
qp: 0÷30

II

Thị xã Hoài Nhơn

109,52

 

 

 

1

Khu vực dân cư phường Bồng Sơn

14,63

Toàn phường Bồng Sơn, trừ một số hộ sống ở khu vực trên cao thiếu nước

qh, qp

qh: 0÷7
qp: 0÷32

2

Khu vực dân cư phường Hoài Hảo

17,38

Toàn phường Hoài Hảo, trừ một số hộ sống ở khu vực trên cao thiếu nước

qh, qp

qh: 0÷5
qp: 0÷14

3

Khu vực dân cư phường Hoài Hương

9,69

Toàn phường Hoài Hương, trừ một số hộ sống ở khu vực trên cao thiếu nước

qh, qp

qh: 0÷25
qp: 0÷30

4

Khu vực dân cư phường Hoài Tân

19,45

Toàn phường Hoài Tân, trừ 1 phần khu vực Đệ Đức 1

qh, qp

qh: 0÷20
qp: 0÷30

5

Khu vực dân cư phường Hoài Xuân

9,64

Toàn phường Hoài Xuân trừ khu vực đồi núi

qh, qp

qh: 0÷20
qp: 0÷35

6

Khu vực dân cư phường Tam Quan

7,22

Toàn phường Tam Quan, còn lại một phần nhỏ các hộ thiếu nước

qh, qp

qh: 0÷12
qp: 0÷18

7

Khu vực dân cư phường Tam Quan Bắc

7,56

Toàn phường Tam Quan Bắc

qh, qp

qh: 0÷25
qp: 0÷30

8

Khu vực dân cư phường Tam Quan Nam

0,6

Khu vực Cửu Lợi Tây và 3 khu vực Trung Hóa, Tân Long 1,2, phường Tam Quan Nam đang triển khai lắp đường ống

qh, qp

qh: 0÷25
qp: 0÷30

9

Khu vực dân cư xã Hoài Hải

3,18

Toàn xã Hoài Hải trừ khu vực đồi núi

qh, qp

qh: 0÷17
qp: 17÷23

10

Khu vực dân cư xã Hoài Mỹ

20,17

Toàn xã Hoài Mỹ, trừ thôn Lộ Diên ở khu vực trên cao thiếu nước

qh, qp

qh: 0÷20
qp: 20÷35

III

Huyện Phù Mỹ

85,10

 

 

 

1

Khu vực dân cư thị trấn Phù Mỹ

6,49

Toàn thị trấn Phù Mỹ, trừ khu vực Diêm Tiêu

qp

qp: 0÷13

2

Khu vực dân cư thị trấn Bình Dương

4,51

Toàn thị trấn Bình Dương

qh, qp

qh: 0÷4,5
qp: 4,5÷30

3

Khu vực dân cư xã Mỹ Đức

4,16

Thôn Hòa Tân, Phú Hà, Phú Thứ, Phú Hoà xã Mỹ Đức

qh, qp

qh: 0÷5
qp: 5÷40

4

Khu vực dân cư xã Mỹ Châu

31,79

Toàn xã Mỹ Châu

qh, qp

qh: 0÷10
qp: 0÷23

5

Khu vực dân cư xã Mỹ Quang

9,51

Toàn xã Mỹ Quang trừ thôn Tân An và Tường An

qp

qp: 0÷14

6

Khu vực dân cư xã Mỹ Phong

2,42

Thôn Phú Nhiêu, Gia Hội xã Mỹ Phong

qp

qp: 0÷15

7

Khu vực dân cư xã Mỹ Chánh

22,22

Toàn xã Mỹ Chánh

qh, qp

qh: 0÷9
qp: 0÷19

8

Khu vực dân cư xã Mỹ Cát

4

Thôn Trinh Long Khánh, An Mỹ xã Mỹ Cát

qh, qp

qh: 0÷18
qp: 0÷29

IV

Huyện Phù Cát

133,64

 

 

 

1

Khu vực dân cư thị trấn Ngô Mây

7,6

Toàn thị trấn Ngô Mây

qp

qp: 0÷11

2

Khu vực dân cư xã Cát Minh

19,96

Toàn xã Cát Minh

qh, qp

qh: 0÷9
qp: 0÷25

3

Khu vực dân cư xã Cát Khánh

16,78

Toàn xã Cát Khánh

qh, qp

qh: 0÷18,5
qp: 0÷38

4

Khu vực dân cư xã Cát Hanh

10,85

Thôn Hòa Hội, Khánh Phước, Mỹ Hóa, Tân Xuân, Vĩnh Trường xã Cát Hanh

qp

qp: 0÷20

5

Khu vực dân cư xã Cát Thành

1,24

Thôn Hóa Lạc xã Cát Thành

qh, qp

qh: 0÷28,5
qp: 0÷37,5

6

Khu vực dân cư xã Cát Nhơn

18,06

Toàn xã Cát Nhơn

qh, qp,  n

qh: 0÷24
qp: 0÷38,6
n: > 16

7

Khu vực dân cư xã Cát Hưng

11,85

Toàn xã Cát Hưng

qh, qp

qh: 0÷24
qp: 0÷38,6

8

Khu vực dân cư xã Cát Tường

2,64

Thôn Chánh Lạc xã Cát Tường đã có nước sạch, còn lại đang triển khai lắp đặt đường ống

qp

Qp: 0÷22

9

Khu vực dân cư xã Cát Tân

13,73

Thôn Bình Đức,Tân Hòa xã Cát Tân

qp

qp: 0÷22

10

Khu vực dân cư thị trấn Cát Tiến

10,62

Toàn thị trấn Cát Tiến

qh

qh: 0÷32,3

11

Khu vực dân cư xã Cát Thắng

8,57

Toàn xã Cát Thắng

qh, qp

qh: 0÷24
qp: 0÷38,6

12

Khu vực dân cư xã Cát Chánh

11,74

Toàn xã Cát Chánh

qh

qh: 0÷30

V

Thị xã An Nhơn

8,57

 

 

 

1

Khu vực dân cư phường Bình Định

4,35

Khu vực Trần Phú, Ngô Gia Tự, Quang Trung, Minh Khai, Mai Xuân Thưởng, Vĩnh Liêm - Khu vực Liêm Trực, Kim Châu khoảng 40%, phường Bình Định

qh, qp

qh: 0÷13,8
qp: 0÷35,9

2

Khu vực dân cư phường Đập Đá

3,55

Khu vực Bả Cảnh, Băng Châu, Đông Phương Danh, Bắc Phương Danh > 80%; Mỹ Hòa, Nam Phương Danh, Tây Phương Danh < 60%, phường Đập Đá

qh, qp

qh: 0÷11,5
qp: 0÷21,1

3

Khu vực dân cư xã Nhơn Hạnh

0,67

Thôn Xuân Mai, Thanh Mai, Định Thuận, Tịnh Bình, Lộc Thuận, Tịnh Hòa, Bình An, Thái Xuân, Dương Xuân, Hòa Đông, Hòa Tây khoảng 33,4%. Khu vực thôn Nhơn Thiện 100%, xã Nhơn Hạnh

qh, qp, n

qh: 0÷7
qp: 7÷25
n: > 7

VI

Huyện Tuy Phước

99,02

 

 

 

1

Khu vực dân cư thị trấn Tuy Phước

5,46

Khu Vực Phong Thạnh, Trung Tín 1,2, Công Chánh, Mỹ Điền thị trấn Tuy Phước

qh, qp

qh: 0÷13,5
qp: 13,5÷30

2

Khu vực dân cư thị trấn Diêu Trì

3,59

Khu vực Vân Hội 1, Vân Hội 2 thị trấn Diêu Trì

qh, qp

qh: 0÷7
qp: 7÷23,3

3

Khu vực dân cư xã Phước Thắng

14,13

Toàn xã Phước Thắng

qh, qp, n

qh: 0÷30
qp: 0÷35
n: > 4

4

Khu vực dân cư xã Phước Hòa

20,1

Toàn xã Phước Hòa

qh, qp, n

qh: 0÷30,4
qp: 30,4÷56,5
n: > 4

5

Khu vực dân cư xã Phước Sơn

25,86

Toàn xã Phước Sơn

qh, qp, n

qh: 0÷30,4
qp: 30,4÷56,5
n: > 4

6

Khu vực dân cư xã Phước Hiệp

8,67

Thôn Lục Lễ, Tuân Lễ, Tú Thủy, Giang Bắc, (thôn Xuân Mỹ đã đấu nối) xã Phước Hiệp

qh, qp, n

qh: 0÷16
qp: 16÷36
n: 8÷32

7

Khu vực dân cư xã Phước Thuận

21,21

Toàn xã Phước Thuận trừ thôn Phổ Trạch

qh, qp

qh: 0÷30,4
qp: 30,4÷56,5
n: > 4

VII

Các Khu kinh tế và khu công nghiệp

 

 

 

 

1

Khu kinh tế Nhơn Hội (khu A)

4,519

Khu công nghiệp A thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội

qh

qh: 0÷60

2

Khu công nghiệp Phú Tài trên địa bàn phường Trần Quang Diệu và phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn

3,458

Khu công nghiệp Phú Tài, trừ 1 số khu vực chưa được lắp đặt đường ống cấp nước tập trung

qh, qp

qh: 0÷7
qp: 0÷27

3

Khu công nghiệp Long Mỹ trên địa xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn

1,1767

Khu công nghiệp Long Mỹ, trừ 1 số khu vực chưa được lắp đặt đường ống cấp nước tập trung

qh, qp

qh: 0÷3
qp: 0÷30

4

Khu công nghiệp Nhơn Hòa trên địa bàn xã Nhơn Hòa, Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn

2,8202

Khu công nghiệp Nhơn Hòa

qh, qp

qh: 0÷5,7
qp: 0÷23,1

3. DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ HỖN HỢP:

Các biện pháp hạn chế đối với Vùng hạn chế hỗn hợp (là vùng chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3):

- Trong phạm vi vùng hạn chế 1: dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện xử lý, trám lấp giếng theo quy định.

- Trong phạm vi khu vực liền kề vùng hạn chế 1, cách biên mặn 100m hoặc cách bãi chôn lấp rác thải tập trung, khu vực có nghĩa trang tập trung 1.000m thì không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới; dừng hoạt động khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định đối với công trình không có giấy phép.

Đối với công trình đang khai thác nước dưới đất để cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai được cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

Trường hợp công trình có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai.

STT

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế (km2)

Phạm vi hạn chế

TCN hạn chế

Chiều sâu phân bố (m)

I

Thành phố Quy Nhơn

43,19

 

 

 

1

Khu vực dân cư phường Bùi Thị Xuân

3,47

Khu vực 7, phường Bùi Thị Xuân

qh, qp

qh: 0÷7
qp: 7÷27

2

Khu vực dân cư phường Đống Đa

4,79

Toàn phường trừ khu vực 9 phường Đống Đa

qh, qp

qh: 0÷15
qp:>15

3

Khu vực dân cư phường Ghềnh Ráng

0,71

Khu vực phía bắc phường Ghềnh Ráng

qh, qp

qh: 0÷15
qp:>15

4

Khu vực dân cư phường Hải Cảng

6,28

Toàn phường Hải Cảng trừ một phần khu vực phía Đông và phía Nam phường

qh, qp

qh: 0÷14
qp: >14

5

Khu vực dân cư phường Nguyễn Văn Cừ

0,85

Khu vực trung tâm phường Nguyễn Văn Cừ

qh, qp

qh:0÷15
qp: >15

6

Khu vực dân cư phường Nhơn Bình

8,25

Khu vực trung tâm phường Nhơn Bình

qh, qp

qh: 0÷32,5
qp: 32,5÷73,5

7

Khu vực dân cư phường Quang Trung

1,94

Khu vực trung tâm phường Quang Trung

qh, qp

qh: 0÷12,5
qp: >12,5

8

Khu vực dân cư phường Thị Nại

1,53

Toàn phường Thị Nại trừ một phần khu vực phía Nam phường

qh, qp

qh: 0÷15
qp: >15

9

Khu vực dân cư xã Nhơn Hội

12,08

Khu vực phía Tây các thôn Nhơn Phước, Hội Tân, Hội Thành xã Nhơn Hội

qh

qh: 0÷60

10

Khu vực dân cư xã Phước Mỹ

3,29

Thôn Thanh Long xã Phước Mỹ

qh, qp

qh: 0÷3
qp: 3÷30

II

Thị xã Hoài Nhơn

43,79

 

 

 

1

Khu vực dân cư phường Bồng Sơn

6,39

Khu vực Thiết Đính Bắc, Thiết Đính Nam và 1 phần khu vực 2, 3, 4 phường Bồng Sơn

qh, qp

qh: 0÷7
qp: 0÷32

2

Khu vực dân cư phường Hoài Hương

5,47

Toàn phường Hoài Hương trừ một phần khu vực khu vực Thiện Đức, Thiện Đức Bắc, Thiện Đức Nam

qh, qp

qh: 0÷25
qp: 0÷35

3

Khu vực dân cư phường Hoài Tân

3,78

Khu vực Đệ Đức 1, Đệ Đức 2 phường Hoài Tân

qh, qp

qh: 0÷20
qp: 0÷30

4

Khu vực dân cư phường Hoài Xuân

4,70

Khu vực Thái Lai, Hòa Trung 2, Vĩnh Phụng 1, Vĩnh Phụng 2 phường Hoài Xuân

qh, qp

qh: 0÷20
qp: 0÷35

5

Khu vực dân cư phường Tam Quan

2,65

Khu phố 1,2,3,9 phường Tam Quan

qh, qp

qh: 0÷12
qp: 0÷18

6

Khu vực dân cư phường Tam Quan Bắc

6,85

Toàn phường Tam Quan Bắc trừ một phần khu phố Trường Xuân Đông, Trường Xuân Tây

qh, qp

qh: 0÷25
qp: 0÷30

7

Khu vực dân cư phường Tam Quan Nam

0,6

Khu vực Cửu Lợi Tây, Cửu Lợi Nam phường Tam Quan Nam

qh, qp

qh: 0÷25
qp: 0÷30

8

Khu vực dân cư xã Hoài Hải

2,96

Toàn xã Hoài Hải trừ một phần thôn Kim Giao Thiện

qh, qp

qh: 0÷17
qp: 17÷23

9

Khu vực dân cư xã Hoài Mỹ

10,39

Thôn Công Lương, An Nghiệp, thôn Mỹ Thọ và một phần thôn Khánh Trạch, Xuân Vinh, Định Công, Phú Xuân xã Hoài Mỹ

qh, qp

qh: 0÷20
qp: 20÷35

III

Huyện Phù Mỹ

21,41

 

 

 

1

Khu vực dân cư xã Mỹ Đức

2,78

Thôn Tân Phú, Phú Thứ, Phú Hoà xã Mỹ Đức

qh, qp

qh: 0÷5
qp: 5÷40

2

Khu vực dân cư xã Mỹ Châu

2,52

Thôn Châu Trúc xã Mỹ Châu

qh, qp

qh: 0÷10
qp: 0÷23

3

Khu vực dân cư xã Mỹ Phong

0,15

Thôn Gia Hội xã Mỹ Phong

qh, qp

qh:0÷15
qp: 0÷18

4

Khu vực dân cư xã Mỹ Chánh

11,96

Thôn Trung Xuân, An Hoan, An Xuyên 1,2,3, Thượng An, Công Trung xã Mỹ Chánh

qh, qp

qh: 0÷9
qp: 0÷19

5

Khu vực dân cư xã Mỹ Cát

4

Thôn Trịnh Long Khánh, An Mỹ xã Mỹ Cát

qh, qp

qh: 0÷18
qp: 0÷29

IV

Huyện Phù Cát

35,02

 

 

 

1

Khu vực dân cư xã Cát Minh

10,95

Thôn Đức Phổ 1,2, Xuân An, Trung An và một phần thôn Gia Thạnh, Trung Chánh, Gia Hội xã Cát Minh

qh, qp

qh: 0÷9
qp: 0÷25

2

Khu vực dân cư xã Cát Khánh

7,87

Thôn Chánh Lợi, Ngãi An, An Quang Đông, An Quang Tây xã Cát Khánh

qh, qp

qh: 0÷28,5
qp: 0÷38,0

3

Khu vực dân cư xã Cát Thành

0,39

Một phần thôn Hóa Lạc xã Cát Thành

qh, qp

qh: 0÷28,5
qp: 0÷37,5

4

Khu vực dân cư xã Cát Nhơn

2,74

Thôn Liên Trì và vùng phụ cận xã Cát Nhơn

qh, qp

qh: 0÷24
qp: 0÷38,6
n: >16

5

Khu vực dân cư xã Cát Hưng

2,35

Thôn Hưng Mỹ 1 và 1 phần thôn Mỹ Long xã Cát Hưng

qh, qp

qh: 0÷24
qp: 0÷38,6

6

Khu vực dân cư thị trấn Cát Tiến

5,89

Thôn Phương Phi và 1 phần thôn Phương Thái, Trung Lương, Phú Hậu thị trấn Cát Tiến

qh

qh: 0÷32,3

7

Khu vực dân cư xã Cát Chánh

4,83

Thôn Chánh Hội, Chánh Hữu, Vân Triêm, Chánh Định, Phú Hậu xã Cát Chánh

qh

qh: 0÷30

V

Huyện Tuy Phước

69,93

 

 

 

1

Khu vực dân cư xã Phước Thắng

10,79

Toàn xã Phước Thắng trừ một phần thôn Lương Bình, Phổ Đồng, Tư Cung

qh, qp, n

qh: 0÷30
qp: 0÷35
n: >4

2

Khu vực dân cư xã Phước Hòa

16,82

Toàn xã Phước Hòa trừ một phần thôn Tùng Giảng, Kim Tây

qh, qp, n

qh: 0÷30,4
qp: 30,4÷56,5
n: >4

3

Khu vực dân cư xã Phước Sơn

19,53

Toàn xã Phước Sơn trừ một phần thôn Kỳ Sơn và một phần thôn Xuân Phương, Lộc Trung

qh, qp, n

qh: 0÷30,4
qp: 30,4÷56,5
n: >4

4

Khu vực dân cư xã Phước Hiệp

6,09

Thôn Tú Thủy, Tân Lễ, Lục Lễ, Xuân Mỹ, Giang Bắc, Giang Nam xã Phước Hiệp

qh, qp, n

qh: 0÷16
qp: 16÷36
n: 8÷32

5

Khu vực dân cư xã Phước Thuận

16,70

Toàn xã Phước Thuận trừ thôn Phổ Trạch, Liêm Thuận và một phần thôn Tân Thuận

qh, qp

qh: 0÷30,4
qp: 30,4÷56

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND tỉnh Bình Định)

TT

Đơn vị hành chính

Diện tích tự nhiên (km2)

Diện tích phải đăng ký khai thác nước dưới đất (km2)

Phạm vi hành chính khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất

Căn cứ để khoanh định

I

TP Quy Nhơn

286,06

152,94

 

 

1

Phường Bùi Thị Xuân

50

20,56

Toàn phường trừ 1 phần khu vực 8 và khu vực đồi núi

Tiêu chí: IV, V

2

Phường Đống Đa

5,82

5,82

Toàn phường

Tiêu chí: III, IV, V

3

Phường Ghềnh Ráng

26,13

5,75

Toàn phường trừ khu vực 1 và khu vực đồi núi

Tiêu chí: IV, V

4

Phường Hải Cảng

10,7

10,7

Toàn phường trừ khu vực đồi núi

Tiêu chí: III, V

5

Phường Lê Hồng Phong

0,97

0,97

Toàn phường

Tiêu chí: III, IV, V

6

Phường Lê Lợi

0,57

0,57

Toàn phường

Tiêu chí: III, V

7

Phường Lý Thường Kiệt

0,69

0,69

Toàn phường

Tiêu chí: V

8

Phường Ngô Mây

1,24

1,24

Toàn phường

Tiêu chí: IV, V

9

Phường Nguyễn Văn Cừ

1,43

1,43

Toàn phường

Tiêu chí: IV, V

10

Phường Nhơn Bình

14,63

14,63

Toàn phường

Tiêu chí: III, IV, V

11

Phường Nhơn Phú

12,81

12,11

Toàn phường trừ khu vực đồi núi

Tiêu chí: IV, V

12

Phường Quang Trung

7,56

4,98

Toàn phường trừ khu vực đồi núi

Tiêu chí: IV, V

13

Phường Thị Nại

1,9

1,9

Toàn phường

Tiêu chí: III, V

14

Phường Trần Hưng Đạo

0,47

0,47

Toàn phường

Tiêu chí: III, V

15

Phường Trần Phú

0,66

0,66

Toàn phường

Tiêu chí: V

16

Phường Trần Quang Diệu

10,89

8,5

Toàn phường trừ khu vực đồi núi

Tiêu chí: IV, V

17

Xã Nhơn Châu

3,62

3,62

Toàn xã

Tiêu chí: IV, V

18

Xã Nhơn Hải

12,15

11,98

Toàn xã trừ khu vực đồi núi

Tiêu chí: IV, V

19

Xã Nhơn Hội

40,24

29,1

Toàn xã trừ một phần thôn Hội Thành, Hội Sơn và khu vực đồi núi

Tiêu chí: III, IV, V

20

Xã Nhơn Lý

14,95

4,26

Thôn Lý Lương

Tiêu chí: IV

21

Xã Phước Mỹ

68,63

13

Thôn Thanh Long và Long Thành

Tiêu chí: IV, V

II

TX Hoài Nhơn

420,85

206,82

 

 

1

Phường Bồng Sơn

17,39

14,63

Toàn phường

Tiêu chí: IV, V

2

Phường Hoài Đức

63,72

21,5

Khu vực Định Bình, Định Bình Nam, Văn Cang, Diễm Khánh, Lai Khánh, Lai Khánh Nam, Lai Đức và vùng phụ cận

Tiêu chí: IV

3

Phường Hoài Hảo

37,64

18,41

Toàn phường trừ khu vực đồi núi

Tiêu chí: IV, V

4

Phường Hoài Hương

10,74

10,63

Toàn phường trừ khu vực đồi núi

Tiêu chí: III, IV, V

5

Phường Hoài Tân

27,59

19,45

Toàn phường trừ khu vực đồi núi

Tiêu chí: IV, V

6

Phường Hoài Thanh

16,56

8,4

Khu vực Mỹ An 1,2, Trường An 1,2, Lâm Trúc 1,2.

Tiêu chí: III, IV

7

Phường Hoài Thanh Tây

14,54

7,8

Khu vực Ngọc An Tây, Ngọc An Trung, Ngọc Sơn Bắc, Ngọc An Đông, Bình Phú và vùng phụ cận

Tiêu chí: III, IV

8

Phường Hoài Xuân

10,08

9,89

Toàn phường trừ khu vực đồi núi

Tiêu chí: III, IV, V

9

Phường Tam Quan

7,22

7,22

Toàn phường

Tiêu chí: III, IV, V

10

Phường Tam Quan Bắc

7,56

7,56

Toàn phường

Tiêu chí: III, IV, V

11

Phường Tam Quan Nam

9,22

9,22

Toàn phường

Tiêu chí: III, IV, V

12

Xã Hoài Châu

22,6

8,1

Toàn xã trừ 1 phần thôn Thành Sơn Tây, Tân Trung, Tân An và khu vực đồi núi

Tiêu chí: III, IV

13

Xã Hoài Châu Bắc

22,49

14,16

Toàn xã trừ khu vực thôn Tuy An và khu vực đồi núi

Tiêu chí: III, IV

14

Xã Hoài Hải

4,70

4,70

Toàn xã

Tiêu chí: III, IV, V

15

Xã Hoài Mỹ

48,92

32,85

Toàn xã trừ khu vực đồi núi

Tiêu chí: III, IV, V

16

Xã Hoài Phú

40,51

4,1

Thôn Cự Tài 1, Cự Tài 2 và 1 phần thôn Mỹ Bình 1, Mỹ Bình 2

Tiêu chí: IV

17

Xã Hoài Sơn

59,37

8,2

Thôn Tường Sơn Nam và 1 phần thôn Tường Sơn, An Đỗ, An Hội Bắc, Phú Nông

Tiêu chí: IV

III

Huyện Phù Mỹ

555,92

315,2

 

 

1

TT Phù Mỹ

10,75

10,75

Toàn thị trấn

Tiêu chí: VI, V

2

TT Bình Dương

4,51

4,51

Toàn thị trấn

Tiêu chí: III, IV, V

3

Xã Mỹ Đức

32,39

12,50

Thôn Tân Phú, Phú Hà, Phú Thứ

Tiêu chí: III, IV, V

4

Xã Mỹ Châu

31,79

31,79

Toàn xã

Tiêu chí: III, IV, V

5

Xã Mỹ Thắng

26,84

25,31

Toàn xã trừ một phần thôn 4, 9, 11

Tiêu chí: III, IV

6

Xã Mỹ Lộc

36,8

7,2

Thôn Vạn Phú và vùng phụ cận

Tiêu chí: IV

7

Xã Mỹ Lợi

25,73

16,24

Toàn xã trừ thôn Chánh Khoan Tây, Chánh Thiện và Mỹ Phú Nam

Tiêu chí: III, IV

8

Xã Mỹ An

24,41

15,13

Toàn xã trừ thôn Hòa Ninh và khu vực đồi núi

Tiêu chí: III, IV

9

Xã Mỹ Phong

35,58

8,3

Thôn Văn Trường, Phước Thung và vùng phụ cận

Tiêu chí: IV, V

10

Xã Mỹ Trinh

52,09

10,06

Thôn Trung Bình, Trung Hội và vùng phụ cận

Tiêu chí: IV

11

Xã Mỹ Thọ

34,26

16,47

Thôn Chánh Tường, Thuận An, Chánh Trạch 1,2,3, Tân Thành, Tân Phụng 1 và một phần thôn Đại Lương, Cát Tường

Tiêu chí: III, IV

12

Xã Mỹ Hòa

45,43

15

Thôn Phú Thiện, Phước Thọ, An Lạc 1, An Lạc 2 và 1 phần thôn Hội Phú, Hội Khánh

Tiêu chí: IV

13

Xã Mỹ Thành

35,45

31,81

Toàn xã trừ một phần thôn Hưng Lạc, Xuân Bình Nam, Hòa Hội Bắc và khu vực đồi núi

Tiêu chí: III, IV

14

Xã Mỹ Chánh

22,22

22,22

Toàn xã

Tiêu chí: III, IV, V

15

Xã Mỹ Quang

20,12

16,74

Toàn xã trừ khu vực đồi núi

Tiêu chí: IV, V

16

Xã Mỹ Hiệp

56,98

37,6

Toàn xã trừ 1 phần khu vực đồi núi

Tiêu chí: IV

17

Xã Mỹ Tài

28,12

14,6

Thôn Vĩnh Lý, Kiên Phú, Vĩnh Nhơn và vùng phụ cận

Tiêu chí: IV

18

Xã Mỹ Cát

8,85

8,47

Toàn xã trừ một phần thôn Chánh Hội

Tiêu chí: III, IV, V

19

Xã Mỹ Chánh Tây

23,6

10,5

Toàn xã trừ khu vực đồi núi

Tiêu chí: III, IV

IV

Huyện Phù Cát

680,71

301,7

 

 

1

TT Ngô Mây

7,6

7,6

Toàn thị trấn

Tiêu chí: IV, V

2

Xã Cát Sơn

113,76

12,9

Thôn Hội Sơn và 1 phần thôn Thạch Bàn Đông, Thạch Bàn Tây

Tiêu chí: IV

3

Xã Cát Minh

25,42

23,77

Toàn xã trừ khu vực đồi núi

Tiêu chí: III, IV, V

4

Xã Cát Khánh

30,74

18,92

Toàn xã trừ khu vực đồi núi

Tiêu chí: III, IV, V

5

Xã Cát Tài

38,82

18,6

Thôn Vĩnh Thành, Thái Thuận, Chánh Danh, Phú Hiệp, Cảnh An và 1 phần thôn Thái Bình, Thái Phú

Tiêu chí: IV

6

Xã Cát Lâm

68,57

9,75

1 phần các thôn Hiệp Long, Long Định, Đại Khoang

Tiêu chí: IV

7

Xã Cát Hanh

44,8

27,22

Thôn Hòa Hội, Khánh Phước, Mỹ Hóa, Tân Xuân, Vĩnh Trường, Khánh Lộc, Vĩnh Kiên, Vĩnh Long và 1 phần thôn Chánh An, Tân Hóa Bắc, Tân Hóa Nam

Tiêu chí: IV, V

8

Xã Cát Thành

41,76

12,92

Thôn Hóa Lạc, Chánh Hóa, Chánh Thiện, Phú Trung

Tiêu chí: III, IV, V

9

Xã Cát Trinh

48,39

20,3

Thôn phong An, Phú Nhơn và 1 phần thôn An Đức, Phú Kim

Tiêu chí: IV

10

Xã Cát Hải

43,96

16,83

Toàn xã trừ một phần thôn Vĩnh Hội, Tân Thắng và khu vực đồi núi

Tiêu chí: III, IV

11

Xã Cát Hiệp

42,26

22,2

1 phần các thôn Hòa Đại, Hội Vân, Tùng Chánh

Tiêu chí: IV

12

Xã Cát Nhơn

38,65

19,77

Toàn xã trừ khu vực đồi núi

Tiêu chí: IV, V

13

Xã Cát Hưng

41,11

11,85

Toàn xã trừ khu vực đồi núi

Tiêu chí: IV, V

14

Xã Cát Tường

28,95

17,9

Toàn xã trừ 1 phần thôn Tường Sơn, Chánh Lý và khu vực đồi núi

Tiêu chí: IV, V

15

Xã Cát Tân

27,97

25,96

Toàn xã trừ 1 phần thôn Hữu Hạnh, Kiều An

Tiêu chí: IV, V

16

Thị trấn Cát Tiến

17,64

14,90

Toàn thị trấn trừ khu vực đồi núi

Tiêu chí: III, IV, V

17

Xã Cát Thắng

8,57

8,57

Toàn xã

Tiêu chí: IV, V

18

Xã Cát Chánh

11,74

11,74

Toàn xã

Tiêu chí: III, IV, V

V

TX An Nhơn

244,49

147,8

 

 

1

Phường Bình Định

6,06

6,06

Toàn phường

Tiêu chí: IV, V

2

Phường Đập Đá

5,05

5,05

Toàn phường

Tiêu chí: IV, V

3

Xã Nhơn Mỹ

17,29

9,5

Thôn Thiết Tràng, Tân Đức, Tân Nghi và vùng phụ cận

Tiêu chí: IV

4

Phường Nhơn Thành

12,76

11,1

Toàn phường trừ khu vực Vĩnh Phú

Tiêu chí: IV

5

Xã Nhơn Hạnh

10,99

10,99

Toàn xã

Tiêu chí: III, IV, V

6

Xã Nhơn Hậu

12,28

9,9

Toàn xã trừ thôn Nam Nhạn Tháp

Tiêu chí: IV

7

Xã Nhơn Phong

8,2

7,6

Toàn xã trừ 1 phần thôn Kim Tài

Tiêu chí: IV

8

Xã Nhơn An

8,92

7,9

Toàn xã trừ 1 phần thôn Háo Đức, Trung Định

Tiêu chí: IV

9

Xã Nhơn Phúc

10,45

10,45

Toàn xã

Tiêu chí: IV

10

Phường Nhơn Hưng

8,3

8,3

Toàn phường

Tiêu chí: IV

11

Xã Nhơn Khánh

8,65

7,9

Toàn xã

Tiêu chí: IV

12

Xã Nhơn Lộc

12,27

11,4

Toàn xã

Tiêu chí: IV

13

Phường Nhơn Hòa

28,01

24,03

Toàn phường trừ 1 phần khu vực Huỳnh Kim

Tiêu chí: IV

14

Xã Nhơn Tân

63,23

8,5

Thôn Nam Tượng 1, 2, 3

Tiêu chí: IV

15

Xã Nhơn Thọ

32,03

9,12

Thọ Lộc 1, 2 và 1 phần thôn Đông Bình, Ngọc Thanh

Tiêu chí: IV

VI

Huyện Tuy Phước

219,88

175,03

 

 

1

TT Tuy Phước

6,5

6,5

Toàn thị trấn

Tiêu chí: IV, V

2

TT Diêu Trì

5,73

5,73

Toàn thị trấn

Tiêu chí: IV, V

3

Xã Phước Thắng

14,13

14,13

Toàn xã

Tiêu chí: III, IV, V

4

Xã Phước Hưng

10,24

10,24

Toàn xã

Tiêu chí: III, IV

5

Xã Phước Quang

10,83

10,83

Toàn xã

Tiêu chí: III, IV

6

Xã Phước Hòa

20,1

20,1

Toàn xã

Tiêu chí: III, IV, V

7

Xã Phước Sơn

26,43

26,43

Toàn xã

Tiêu chí: III, IV, V

8

Xã Phước Hiệp

15,96

14,28

Toàn xã trừ một phần thôn Luật Chánh

Tiêu chí: III, IV, V

9

Xã Phước Lộc

11,85

10,15

Toàn xã trừ một phần thôn Phú Mỹ 2

Tiêu chí: IV

10

Xã Phước Nghĩa

6,72

5,64

Toàn xã trừ một phần thôn Hưng Nghĩa

Tiêu chí: IV

11

Xã Phước Thuận

22,57

22,57

Toàn xã

Tiêu chí: III, IV, V

12

Xã Phước An

33,37

16,35

Thôn An Sơn 2, Ngọc Thanh 2, Thanh Huy 1, 2 và vùng phụ cận

Tiêu chí: IV

13

Xã Phước Thành

35,45

12,08

Thôn Cảnh An 1 và 1 phần Cảnh An 2, Bình An 1, 2

Tiêu chí: IV

Ghi chú:

- Tiêu chí III: Khu vực bị xâm nhập mặn, khu vực đồng bằng, ven biển có các tầng chứa nước mặn, nước nhạt đan xen với nhau hoặc khu vực liền kề với các vùng mà nước dưới đất bị mặn, lợ;

- Tiêu chí IV: Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn một (01) km tới các bãi rác thải tập trung, bãi chôn lấp chất thải, nghĩa trang và các nguồn thải nguy hại khác;

- Tiêu chí V: Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã được đấu nối với hệ thống cấp nước tập trung và bảo đảm cung cấp nước ổn định cả về số lượng và chất lượng.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục, Bản đồ vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 2219/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/06/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản