- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 11Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 12Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Quyết định 2823/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2034/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 2823/QĐ-UBND ngày 7/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Tường;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 424/TTr-STNMT ngày 15/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Tường với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2023 huyện Vĩnh Tường:
1.1. Đất nông nghiệp là 9.375,37ha, chiếm 65,10% diện tích tự nhiên;
1.2. Đất phi nông nghiệp là 5.006,64ha, chiếm 34,77% diện tích tự nhiên;
1.3. Đất chưa sử dụng là 18,71ha, chiếm 0,13% diện tích tự nhiên.
(Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.
2.1. Kế hoạch thu hồi đất nông nghiệp là 443,20ha;
2.2. Kế hoạch thu hồi đất phi nông nghiệp là 66,32ha.
(Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023
3.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 472,43ha;
3.2. Diện tích chu chuyển trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 61,37ha;
3.3. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 0,50 ha.
(Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 1,71ha.
(Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Tường.
(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Vĩnh Tường có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Vĩnh Tường thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Kiểm tra, theo dõi việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
2.3. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về việc thẩm định, trình UBND tỉnh tại Quyết định này. Kịp thời báo cáo UBND tỉnh về các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Tường; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Tường và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĨNH TƯỜNG
(Biểu kèm theo Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 20/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Danh mục công trình | Quy mô (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm | Vị trí (Xã,thị trấn) | Căn cứ pháp lý | Chủ đầu tư | Ghi chú |
I | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà điều hành bến vượt cầu Vĩnh Thịnh - QL2C cho lữ đoàn 249/BTL Công binh | 0,07 |
| 0,07 | X.Vĩnh Thịnh | Số 1664/LĐ-TM ngày 03/11/2022 của Lữ đoàn 249 v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Tường | Lữ đoàn 249 |
|
2 | Bến vượt sông chiến lược Phú Nhi, tại xã Vĩnh Thịnh | 0,60 |
| 0,60 | X.Vĩnh Thịnh | Số 1664/LĐ-TM ngày 03/11/2022 của Lữ đoàn 249 v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Tường | Lữ đoàn 249 |
|
3 | Mở rộng thao trường huấn luyện Ban chỉ huy quân sự huyện Vĩnh Tường | 1,30 |
| 1,30 | X.Bồ Sao, X.Việt Xuân | QĐ số 2987/QĐ-TM ngày 12/12/2013 của Quân đội nhân dân Việt Nam về vị trí đóng quân của các đơn vị thuộc BCHQS tỉnh Vĩnh Phúc/Bộ tư lệnh Quân khu 2 tại tỉnh Vĩnh Phúc | BCHQS huyện |
|
II | Đất An ninh |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trụ sở công an xã Kim Xá | 0,27 |
| 0,27 | X.Kim Xá | - Văn bản số 2179/CAT-HC ngày 14/8/2023 của Công an tỉnh đăng ký Điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 để thực hiện dự án xây dựng trụ sở Công an các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; - Quyết định số 27/QĐ-UBND tỉnh về việc bố trí vốn cho trụ sở 120 trụ sở Công an xã trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2023 - 2025 (Đây là Văn bản tối mật; Công an tỉnh sẽ cung cấp và làm việc trực tiếp với Sở Tài nguyên và Môi trường). - Văn bản số 4698/UBND-CN3 ngày 20/6/2023 về việc chấp thuận phạm vi, mốc giới và phương án địa điểm nghiên cứu ĐTXD trụ sở công an các tại huyện Sông Lô, Tam Đảo, Vĩnh Tường, Lập Thạch, Yên Lạc, Bình Xuyên, Tam Dương. - Văn bản số 3853/UBND-CN3 ngày 25/5/2023 V/v: Phạm vi, mốc giới địa điểm nghiên cứu dự án ĐTXD trụ sở Công an xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường. | Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
|
5 | Trụ sở công an thị trấn Thổ Tang | 0,26 |
| 0,26 | TT.Thổ Tang |
| ||
6 | Trụ sở công an thị trấn Tứ Trưng | 0,16 |
| 0,16 | TT.Tứ Trưng |
| ||
7 | Trụ sở công an xã Lý Nhân | 0,20 |
| 0,20 | X.Lý Nhân |
| ||
8 | Trụ sở công an xã Cao Đại | 0,11 |
| 0,11 | X.Cao Đại |
| ||
9 | Trụ sở công an thị trấn Vĩnh Tường | 0,16 |
| 0,16 | TT.Vĩnh Tường |
| ||
10 | Trụ sở công an xã Việt Xuân | 0,16 |
| 0,16 | X.Việt Xuân |
| ||
11 | Trụ sở công an xã Tuân Chính | 0,18 |
| 0,18 | X.Tuân Chính |
| ||
12 | Trụ sở công an xã Vĩnh Ninh | 0,16 |
| 0,16 | X.Vĩnh Ninh |
| ||
13 | Trụ sở công an xã Phú Đa | 0,12 |
| 0,12 | X.Phú Đa |
| ||
14 | Trụ sở công an xã Vĩnh Thịnh | 0,20 |
| 0,20 | X.Vĩnh Thịnh |
| ||
15 | Trụ sở công an xã An Tường | 0,11 |
| 0,11 | X.An Tường |
| ||
16 | Trụ sở công an xã Bồ Sao | 0,21 |
| 0,21 | X.Bồ Sao |
| ||
17 | Trụ sở công an xã Tân Phú | 0,17 |
| 0,17 | X.Tân Phú |
| ||
18 | Trụ sở công an xã Ngũ Kiên | 0,11 |
| 0,11 | X.Ngũ Kiên |
| ||
III | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Khu công nghiệp Đồng Sóc (quy mô dự án 206,5ha) | 50,00 |
| 50,00 | TT.Tứ Trưng, Vũ Di, Vân Xuân | Số 112/VPCo-CV ngày 01/12/2022 của Cty TNHH ĐTTM Vĩnh Phúc vv Đăng ký KHSDĐ năm 2023 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | Cty TNHH ĐTTM Vĩnh Phúc |
|
VI | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Cụm CN Đồng Sóc | 74,89 | 74,26 | 0,63 | Vũ Di, Vân Xuân | Căn cứ Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thành lập và giao chủ đầu tư Cụm công nghiệp Đồng Sóc, huyện Vĩnh Tường; Số 112/VPCo-CV ngày 01/12/2022 của Cty TNHH ĐTTM Vĩnh Phúc vv Đăng ký KHSDĐ năm 2023 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | Công ty TNHH Thương mại Vĩnh Phúc |
|
21 | Cụm công nghiệp làng nghề rắn Vĩnh Sơn (Tổng quy mô 15,32ha) | 10,00 |
| 10,00 | X.Vĩnh Sơn | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 V/v thành lập và giao chủ đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Vĩnh Sơn Số 01/2023/CV-KS ngày 03/02/2023 của Cty CP Kim Sơn vv Đăng ký sử dụng đất thực hiện dự án | Công ty Cổ phần Kim Sơn |
|
22 | Cụm CN Lý nhân (Tổng quy mô 4,18ha) | 1,50 |
| 1,50 | X.Lý Nhân | Quyết định số 1791/ QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung nội dung CV số 06/CV-VHLNEWS ngày 26/10/2022 v/v đăng ký thực hiện dự án | Cty Cổ phần VHLNEWS |
|
V | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Xây dựng cơ sở kinh doanh dược phẩm và thực phẩm chức năng, bổ sung dinh dưỡng Vạn Phúc | 0,10 |
| 0,10 | X.Chấn Hưng | Số 04112022/2022/CV-VP của Công ty TNHH TMDV Vạn Phúc ngày 04/11/2022 V/v cập nhật công trình vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Tường | Công ty TNHH thương mại dịch vụ Vạn Phúc |
|
24 | Đại lý mua bán, kinh doanh, giới thiệu sản phẩm tôn, tấm lập của Công ty TNHH MTV Phương Nam | 0,27 |
| 0,27 | X.Tân Tiến | Số 06/CV-PN ngày 02/11/2022 v/v của Công ty TNHH MTV Phương Nam v/v đăng ký sử dụng đất thực hiện dự án | Công ty TNHH MTV Phương Nam |
|
25 | Khu kinh doanh nội thất, đồ gia dụng và Xây dựng cửa hàng xăng dầu kết hợp trạm rửa xe tự động | 0,40 |
| 0,40 | X.Vĩnh Sơn | Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 21/2/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Khu kinh doanh nội thất, đồ gia dụng và Xây dựng cửa hàng xăng dầu kết hợp trạm rửa xe tự động. Văn bản Công ty cổ phần môi trường xanh Đại Phúc ngày 4/11/2022 v/v Cập nhật dự án vào nội dung KHSDĐ năm 2023 huyện Vĩnh Tường | Công ty cổ phần môi trường xanh Đại Phúc |
|
26 | Đất cho doanh nghiệp thuê (vị trí điều chỉnh lô đất dự trữ phát triển theo QHC thị trấn Thổ Tang, Nhà Nghe Trên, Nhà Nghe Dưới, Nhà Dải, Bù Thun, Bù Đế) | 4,09 |
| 4,09 | TT.Thổ Tang | Công văn đăng ký nhu cầu của các chủ đầu tư: Số 01/CV-CT của Công ty TMDV Thiện Nhân ngày 04/11/2022; Số 01/CV-CT của Công ty TNHH MTV Kiên Giang ngày 04/11/2022; Số 51/CV-CT của Công ty TNHH Vũ Quý ngày 07/11/2022; Số 01/CV-CT ngày 04/11/2022 của Công ty TNHH Minh Vũ; Số 01/CV-CT ngày 04/11/2022 của Công ty TNHH DV&KDTM Tiến Dũng; Số 01/CV-CT ngày 04/11/2022 của Công ty TNHH TM&DV Vũ Minh Nhật; Số 01/CV-CT ngày 04/11/2022 của Công ty TNHH MTV TM&DV Vụ Khoa Nhật; Số 25/CV-CT ngày 07/11/2022 của Công ty TNHH Xuân Sơn; Số 0711/CV-CT ngày 07/11/2022 của Công ty TNHH An Định Vĩnh Phúc; Số 01/CV-CT ngày 04/11/2022 của Công ty TNHH MTV Minh Khoa Nhật. | công ty doanh nghiệp tư nhân TM-DV Thiện Nhân+Công ty TNHH MTV Kiên Giang Vĩnh Phúc+Công ty TNHH Minh Vũ Vĩnh Phúc+Công ty TNHH Vũ Quý+ Công ty TNHH Minh Vũ Vĩnh Phúc+Công ty TNHH DV&KDTM Tiến Dũng+ Công ty TNHH TM&DV Vũ Minh Nhật+Công ty TNHH MTV TM&DV Vụ Khoa Nhật+Công ty TNHH Xuân Sơn+Công ty TNHH An Định Vĩnh Phúc+Công ty TNHH MTV Minh Khoa Nhật |
|
27 | Dự án ĐTXD kinh doanh VLXD, sản phẩm nội thất cao cấp của Công ty TNHH Đầu tư phát triển Nguyễn Hoàng Phúc | 0,30 |
| 0,30 | X.Kim Xá | Số 211/2022/NHP Công ty TNHH Đầu tư phát triển Nguyễn Hoàng Phúc ngày 02/11/2022 v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Tường; QĐ số 2007/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; | Công ty Nguyễn Hoàng Phúc |
|
28 | Cửa hàng xăng dầu, kết hợp trạm dừng nghỉ, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô thôn Diệm Xuân và thôn Phượng Lâu (công ty Tân Lập) | 0,50 |
| 0,50 | X.Việt Xuân | Số 0109/CV-TL Công ty TNHH Tân Lập ngày 01/9/2022 v/v đăng ký thực hiện dự án | Công ty Tân Lập |
|
29 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, vật liệu xây dựng, vật tư xây lắp kết hợp Văn phòng làm việc | 0,30 |
| 0,30 | X.Vĩnh Ninh | Quyết định số 362/QD-UBND ngày 21/2/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương dự án; Số 01/2023/CVKN ngày 30 tháng 01 năm 2023 của Công ty TNHH TM và vận tải Khiển Nhân vv đề nghị đăng kí dự án kinh doanh Xăng dầu, vật liệu xây dựng, vật tư xây lắp kết hợp văn phòng làm việc của Công ty TNHH thương mại và vận tải Khiển Nhân | Công ty TNHH và vận tải Khiển Nhâm |
|
30 | Dự án kinh doanh VLXD công ty TNHH Khánh An Phú | 0,37 |
| 0,37 | X.Lũng Hòa | Số 06/2022-CV Công ty TNHH TM Khánh An Phú ngày 28/9/2022 v/v đề nghị đăng ký dự án Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 09/1/2020 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: cơ sở trưng bày giới thiệu và kinh doanh sản phẩm vật liệu xây dựng vật tư xây lắp tại xã Lũng Hoà và công ty Khánh An Phú; | Công ty TNHH Khánh An Phú |
|
31 | Xây dựng Nhà máy sản xuất Dược Phẩm theo Tiêu chuẩn WHO - GHM của Công ty Ngọc Thiện | 2,90 |
| 2,90 | X.Vĩnh Thịnh | Số 35/2022/CV-NT Công ty CPTM và dược phẩm Ngọc Thiện ngày 03/11/2022 v/v Đề nghị cập nhật KHSDĐ 2023 huyện Vĩnh Tường; Quyết định số 3625/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư | Công ty Ngọc Thiện |
|
32 | Dự án đầu tư xây dựng xưởng chế biến chè xuất khẩu (mở rộng) | 0,70 |
| 0,70 | X.Yên Lập | Quyết định 1758/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Dự án Số 10/CV-PN ngày 07/11/2022 v/v của Công ty TNHH TM - XK Phương Nam v/v cập nhật dự án vào nội dung trình KHSDĐ 2023 huyện Vĩnh Tường | Công ty Phương Nam |
|
33 | Nhà máy nước sông Hồng và hệ thống đường ống nước (giai đoạn 1) | 0,72 |
| 0,72 | Tam Phúc, Vĩnh Thịnh, Vũ Di, Tứ Trưng, Vĩnh Tường | Số 1103/Pro-2022.NSSH Công ty CP xây dựng Procons ngày 11/3/2022 v/v KHSDĐ cho nhà máy nước sạch Sông Hồng cấp cho phía Nam tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023; QĐ số 300/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND huyện Vĩnh Tường vv thu hồi đất để thực hiện BT, hỗ trợ GPMB | Công ty Cổ phần xây dựng Procons | Bổ sung địa điểm: TT.Tứ Trưng, TT.Vĩnh Tường và xã Vũ Di |
34 | Mở rộng công ty gạch Việt Anh | 3,50 |
| 3,50 | X.Việt Xuân | Đơn đăng ký số 19/CV-VIE ngày 24/8/2022 của công ty TNHH SX&TM Việt Anh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 2265518570 | Công ty TNHH SX&TM Việt Anh |
|
35 | Xây dựng trung tâm kinh doanh tổng hợp các mặt hàng gia dụng; nội thất, ngoại thất tại xã Tam Phúc | 0,30 |
| 0,30 | X.Tam Phúc | Số 311/CV-TMVP Công ty CPVT TM Vĩnh Phúc ngày 25/10/2022 v/v cập nhật dự án vào nội dung trình KHSDĐ năm 2023 huyện Vĩnh Tường | Công ty CP Vật tư thương mại Vĩnh Phúc |
|
36 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,63 |
| 0,63 | TT.Vĩnh Tường | Văn bản số 7427/UBND-KT6 ngày 20/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc vv giải quyết đề nghị xin chuyển mục tiêu thực hiện dự án và gia hạn thời gian thuê đất của Công ty TNHH thương mại tổng hợp và dịch vụ Minh Châu | Công ty TNHH thương mại tổng hợp và dịch vụ Minh Châu |
|
VI | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
37 | Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (Phía Bắc, Phía Nam) đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến đường ĐT.304 kéo dài (xã Yên Lập, huyện Vĩnh Tường) | 25,10 | 5,70 | 19,40 | Yên Bình, Chấn Hưng, Nghĩa Hưng, Yên Lập | QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UB tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch ĐTC năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc (Biểu 05 B, (2) STT 1) | BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh | Thay đổi tên, vị trí thực hiện |
38 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.304 đoạn Km10+572 - Km15+100 | 2,77 |
| 2,77 | TT.Tứ Trưng | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 05/07/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UB tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch ĐTC năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc (Biểu 07-7(mục 3) số thứ tự 9 | BQLDA ĐTXD các công trình GT tỉnh |
|
39 | Xây dựng mới Cầu Hương và sửa chữa nền, mặt đường đoạn hai bên đầu cầu Hương trên ĐT.304 | 0,25 |
| 0,25 | TT.Thổ Tang | QĐ 294/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Số 46/BQLDA-PQLDA ngày 30/01/2023 vv giải trình bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 để thực hiện dự án trên địa bàn huyện Vĩnh Tường | BQLDA ĐTXD các công trình GT tỉnh |
|
40 | Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (tuyến phía bắc) đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú | 2,08 |
| 2,08 | X.Yên Bình | 2782/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 30/10/2019 về việc phê duyệt Báo cáo Nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình; Số 46/BQLDA-PQLDA ngày 30/01/2023 vv giải trình bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 để thực hiện dự án trên địa bàn huyện Vĩnh Tường | BQLDA ĐTXD các công trình GT tỉnh |
|
41 | Cải tạo nâng cấp đường giao thông huyện Vĩnh Tường, tuyến ĐH.18 (đoạn từ đê Tả sông Hồng đến đê Bối) | 1,00 |
| 1,00 | X.An Tường | QĐ 648/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Vĩnh Tường, tuyến ĐH.18 (đoạn từ đê Tả sông Hồng đến đê Bối) NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, MụcB I, STT 6) | BQLDA huyện |
|
42 | Đường nối từ QL2 (vị trí đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, tại xã Đại Đồng) đến đường tỉnh 305 (vị trí chợ vàng xã Hoàng Đan huyện Tam Dương) (Tổng diện tích quy hoạch 15,5 ha, làm thủ tục giao đất là 13 ha, diện tích phải thu hồi 2.5 ha) | 15,50 | 13,00 | 2,50 | Yên Lập, Đại Đồng, Nghĩa Hưng, Kim Xá | QĐ số 2820/QĐ-UBND tỉnh ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, Mục I, C, II, STT 2) | BQLDA huyện |
|
43 | Cải tạo nâng cấp Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh | 2,00 |
| 2,00 | Tuân Chính, An Tường, Vĩnh Thịnh | QĐ 8650/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; NQ 126/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, II, STT 7) | BQLDA huyện |
|
44 | Cải Tạo nâng cấp đường Thổ Tang TL304 đi Vĩnh Sơn (Trục trung tâm huyện), huyện Vĩnh Tường (ĐH.15B) | 4,00 |
| 4,00 | TT.Thổ Tang, Vĩnh Sơn | NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, Mục I, STT 22); NQ 85/NQ-HĐND huyện Vĩnh Tường ngày 15/10/2021 v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Thổ Tang (TL304) đi Vĩnh Sơn (đường trục trung tâm huyện, huyện Vĩnh Tường (ĐH.15B) | BQLDA huyện |
|
45 | Đường Thổ Tang- Vĩnh Sơn tuyến đô thị phía Đông TT Thổ Tang (ĐH17) -CCN Vĩnh Sơn- Thượng Trưng (nối đường Khu đô thị Phúc Sơn đi QL2C cũ) | 12,45 |
| 12,45 | TT.Thổ Tang, Vĩnh Sơn, Vũ Di | NQ 05/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ 5796/QĐ-UBND của huyện ngày 18/10/2021 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, II, STT 21) | BQLDA huyện |
|
46 | Cải tạo, nâng cấp đường nối từ đường song song đường sắt (Chấn Hưng) đi ĐT.309 và các hạng mục khác | 0,45 |
| 0,45 | X.Chấn Hưng | QĐ số 1533/QĐ-UBND huyện Vĩnh Tường ngày 30/09/2021 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công dự án: Cải tạo, nâng cấp đường nối từ đường song song đường sắt (Chấn Hưng) đi ĐT.309 và các hạng mục khác; NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, Mục B, II, STT 7) | BQLDA huyện |
|
47 | Đường liên xã từ đường Thượng Trưng - Tuân Chính đi ngã ba cổng làng Tam Phúc | 9,64 |
| 9,64 | Tuân Chính, TT.Vĩnh Tường, Tam Phúc, Thượng Trưng | NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, Mục B, I, STT 1); Nghị quyết 07/NQ- HĐND26/06/2021 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; | BQLDA huyện |
|
48 | Đường vào thao trường bắn | 0,10 |
| 0,10 | X.Việt Xuân | QĐ số 2987/QĐ-TM ngày 12/12/2013 về vị trí đóng quân của các đơn vị thuộc BCHQS tỉnh Vĩnh Phúc/Bộ tư lệnh Quân khu 2 tại tỉnh Vĩnh Phúc | BCHQS huyện |
|
49 | Đường GTNT: Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Hưởng đến nhà thờ họ Nguyễn (đường vanh Lỗ Giang) | 0,38 |
| 0,38 | TT.Tứ Trưng | Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND thị trấn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Đường GTNT: Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Hưởng đến nhà thờ họ Nguyễn (đường vanh Lỗ Giang); NQ số 53/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND của thị trấn Tứ Trưng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II-A-2) | UBND thị trấn Tứ Trưng |
|
50 | Nâng cấp mở rộng đường GTNT thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường; Tuyến đường Đống Vịnh đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đi vòng xuyến | 0,70 |
| 0,70 | TT.Thổ Tang | QĐ 223/QĐ-UBND ngày 13/08/2021 của UBND TT Thổ Tang vv phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Xây dựng bãi đỗ xe số 5 thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường; NQ số 14/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND thị trấn Thổ tang v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II -II-STT 6) | UBND thị trấn Thổ Tang |
|
51 | Bãi đỗ xe số 5 thị trấn Thổ Tang | 1,20 |
| 1,20 | TT.Thổ Tang | QĐ 223/QĐ-UBND ngày 13/08/2021 của UBND TT Thổ Tang vv phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Xây dựng bãi đỗ xe số 5 thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường; NQ số 14/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND thị trấn Thổ tang v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II -III-STT 6) | UBND thị trấn Thổ Tang |
|
52 | Đường giao thông nông thôn trục chính tuyến ĐXM1 | 0,08 |
| 0,08 | TT.Vĩnh Tường | QĐ 126b/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 vv Phê duyệt BC KTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 119/QĐ- UBND ngày 23/10/2018 của UBND thị trấn Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông nông thôn trục chính tuyến ĐXM1 thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường; Nq số 44/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND TT Vĩnh Tường v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục A2.2, STT 3) | UBND thị trấn Vĩnh Tường |
|
53 | Cải tạo đường giao thông nông thôn xã Cao Đại (tuyến nhà Bà Thận- nhà Bà Đua) | 0,03 |
| 0,03 | X.Cao Đại | QĐ số 469/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND xã Cao Đại v/v Phê duyệt điều chỉnh bổ sung Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; NQ số 48/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Cao Đại về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục B-Các dự án XD NTM-1); Văn bản số 08/BC-UBND ngày 13/02/2023 của UBND xã Cao Đại về việc rà soát, bổ sung căn cứ pháp lý các công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất 2023 | UBND xã Cao Đại |
|
54 | Đường GTNT tuyến giáp chợ đầu mối nối đường QH | 0,35 |
| 0,35 | X.Lũng Hòa | QĐ số 165/QĐ- UBND ngày 29/7/2021 của UBND xã Lũng Hoà Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Lũng Hòa phê duyệt đầu tư công năm 2023 (Mục 2, G, STT1) | UBND xã Lũng Hòa |
|
55 | Tuyến đường từ Vỡ - Cuối - Chùa (Cải tạo đường GT trục chính xã Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường, tuyến Cuối, Vỡ, Chùa) | 3,90 | 3,10 | 0,80 | X.Nghĩa Hưng | QĐ 66A/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND xã Nghĩa Hưng về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật-dự toán xây dựng công trình; NQ số 36/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Nghĩa Hưng về phê chuẩn danh mục các dự án đầu tư công năm 2023 (Mục II-III-6) | UBND xã Nghĩa Hưng |
|
56 | Công trình: Đường giao thông xã Phú Thịnh, tuyến kênh cấp 3: Từ trạm y tế xã Phú Thịnh đi phòng khám đa khoa Tân Cương huyện Vĩnh Tường. | 0,25 |
| 0,25 | X.Tân Phú | Quyết định số 82a/QĐ/UBND ngày 30/10/2019 của UBND xã Phú Thịnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Nq số 13/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Tân Phú v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2023 (Mục 1, C, STT 2) | UBND xã Tân Phú |
|
57 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thượng Trưng. Tuyến từ Đình Thượng Trưng đi Cầu Hạnh và tuyến từ NVH xóm Đơi đi cầu Đơi | 0,67 |
| 0,67 | X.Thượng Trưng | QĐ số:692/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc Phê duyệt đầu tư dự án: Cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Thượng Trưng.Tuyến từ Đình Thượng Trưng đi cầu Hạnh và tuyến từ nhà VH xóm Đơi đi cầu Đơi; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III, STT 5) | UBND xã Thượng Trưng |
|
58 | Mở rộng đường GT: tuyến từ cầu văn chỉ đi thôn Thọ Trưng | 0,20 |
| 0,20 | X.Thượng Trưng | QĐ số 792/QĐ-UBND ngày 30/10/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông từ Cầu Văn chỉ đi thôn Thọ Trưng, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III, STT 6) | UBND xã Thượng Trưng |
|
59 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường; tuyến 1 từ Sân vận động đến Khu đất đấu giá thôn Phù Chính; tuyến 2 từ Chùa Thanh Xuân đi nghĩa trang nhân dân thôn Phù Chính | 0,65 |
| 0,65 | X.Tuân Chính | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND xã Tuân Chính QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường; tuyến 1 từ Sân vận động đến Khu đất đấu giá thôn Phù Chính; tuyến 2 từ Chùa Thanh Xuân đi nghĩa trang nhân dân thôn Phù Chính; NQ số 51/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục 2-10) | UBND xã Tuân Chính |
|
60 | Xây dựng mới đường song song với đường liên huyện Vĩnh Tường (Từ hộ ông Thành Phên đi Yên Đồng) | 1,50 |
| 1,50 | X.Vân Xuân | QĐ số 485/QĐ-UBND xã Vân Xuân ngày 26/10/2021 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; NQ số 03/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND xã Văn Xuân v/v thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III, STT 2) | UBND xã Vân Xuân |
|
61 | Đường GTNT xã Vân Xuân tuyến từ nhà Bé An đến hết Trung tâm văn hóa (đường vành đai 4 đi sân vận động) | 0,30 |
| 0,30 | X.Vân Xuân | Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường GTNT xã Vân Xuân; Tuyến từ nhà Bé An đến hết Trung tâm Văn hóa; NQ số 03/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND xã Văn Xuân v/v thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III, STT 3) | UBND xã Vân Xuân |
|
62 | Đường nối từ cầu Phú Hậu đến QL2A | 3,50 |
| 3,50 | X.Việt Xuân | QĐ 3060/QĐ-UBND tỉnh VP ngày 31/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án ĐTXD công trình; Số 46/BQLDA-PQLDA ngày 30/01/2023 vv giải trình bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 để thực hiện dự án trên địa bàn huyện Vĩnh Tường | BQLDA Sở GTVT |
|
63 | Đường giao thông nông thôn Thôn Vũ Di và thôn Xuân Lai xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường | 0,60 |
| 0,60 | X.Vũ Di | QĐ số 03/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 v.v phê duyệt BC KTKT đầu tư xây dựng công trình; Nq số 44/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục B, STT 2) | UBND xã Vũ Di |
|
64 | Mở rộng cải tạo đường TX3 đoạn từ cổng làng đi UBND xã | 0,50 |
| 0,50 | X.Tam Phúc | QĐ 125/QĐ-UBNd ngày 11/9/2020 Của UBND xã Tam Phúc Phê duyệt BCKTKT đầu tư xd công trình: nâng cấp, cải tạo đường xã Tam Phúc; tuyến TX3 đoạn từ cổng làng xã Tam Phúc đến UBND xã Nq số 50/NQ-HĐND ngày 03/02/2023 của HĐND xã Tam Phúc v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II STT 2) | UBND xã Tam Phúc |
|
65 | Cải tạo, mở rộng QL.2 đoạn Vĩnh Yên- Việt Trì | 25,13 |
| 25,13 | Chấn Hưng, Nghĩa Hưng, Đại Đồng, Tân Tiến, Yên Lập, Lũng Hòa, Bồ Sao, Việt Xuân | Quyết định số 422/BGTVT-KHĐT ngày 12/01/2023 về góp ý kiến về hồ sơ Báo cáo điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Số 8526/VPCP-KTTH ngày 19/12/2022 v/v lồng ghép nguồn vốn để thực hiện đầu tư QĐ 1547/QĐ-BGTVT ngày 19/08/2021 vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Bộ GTVT |
|
66 | Cải tạo đường liên huyện Vĩnh Tường - Yên Lạc (từ QL2C xã Bình Dương đi xã Yên Đồng) | 1,05 |
| 1,05 | Bình Dương, Vân Xuân | QĐ 8655/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; NQ 126/NQ- HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, Mục I, STT 4) | BQLDA huyện |
|
67 | Đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, đoạn từ QL2C (cụm công nghiệp Đồng Sóc) đến ĐT 304 | 6,00 |
| 6,00 | TT.Tứ Trưng | Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, Mục C, I, STT 2) | BQLDA huyện |
|
68 | Đường nối từ ĐT304 (thị trấn Tứ Trưng) đến đường Vành đai 4 đô thị Vĩnh Phúc (xã Vân Xuân) | 8,40 |
| 8,40 | Tứ Trưng, Vân Xuân | NQ số 83/NQ-HĐND huyện Vĩnh Tường ngày 24/9/2021 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, Mục II, STT 10) | BQLDA huyện |
|
69 | Đường Liên xã Cao Đại - Tân Phú - Thổ Tang - Lũng Hòa (CCN Thổ Tang - Lũng Hòa) | 5,00 |
| 5,00 | Thổ Tang, Tân Phú, Lũng Hòa, Cao Đại | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 2742/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 v/v phân bổ vốn còn lại ngân sách trung ương năm 2023 (Mục II, STT 1) | BQLDA huyện |
|
70 | Cải tạo, nâng cấp đường nối QL2A (xã Chấn Hưng) đi đường song song đường sắt (thu hồi 12m2 đất ở) | 0,0012 |
| 0,0012 | X.Chấn Hưng | Quyết định số 246a/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1849/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, Mục I, STT 15) | BQLDA huyện |
|
71 | Cải tạo, nâng cấp đường Tứ Trưng (TL304) đi Tam Phúc (QL2C) mới | 3,60 |
| 3,60 | Tứ Trưng, Tam Phúc | Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/7/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; CV số 66/STC-QLGCS&TCDN của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc ngày 10/01/2023 v/v Phương án KHSDĐ năm 2023 của các huyện, thành phố (STT 38) | BQLDA huyện |
|
72 | Đường vào trung tâm văn hóa xã Vĩnh Sơn | 0,70 |
| 0,70 | X.Vĩnh Sơn | Quyết định số 5372/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của chủ tịch UBND huyện phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công dự án Cho phép giải trình Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư | BQLDA huyện |
|
73 | Nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Bình Dương, tuyến từ trạm biến thế đi thôn Hà Trì | 0,07 |
| 0,07 | X.Bình Dương | Quyết định số 463a/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2022 của UBND xã Bình Dương phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Bình Dương, tuyến từ trạm biến thế đi thôn Hà Trì; Nq số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Bình Dương v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục C, STT 1) | UBND xã Bình Dương |
|
74 | Cải tạo đường giao thông nông thôn xã Cao Đại (Tuyến 2: Nhà bà Phúc - Nhà Thượng Lương; tuyến 3: Nhà Liên Tiến - Nhà Thanh Hùng) | 0,03 |
| 0,03 | X.Cao Đại | QĐ số 469/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND xã Cao Đại v/v Phê duyệt điều chỉnh bổ sung Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; NQ số 48/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Cao Đại về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục B-Các dự án XD NTM-1); Văn bản số 08/BC-UBND ngày 13/02/2023 của UBND xã Cao Đại về việc rà soát, bổ sung căn cứ pháp lý các công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất 2023 | UBND xã Cao Đại |
|
75 | Đường GTNT tuyến từ dốc đê nhà ông Thời đến nhà ông Sửa, thôn Cao Xá, xã Cao Đại | 0,23 |
| 0,23 | X.Cao Đại | QĐ số 286/QĐ-UBND ngày 24/03/2022 của UBND xã Cao Đại v/v Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường GTNT tuyến từ dốc đê nhà ông Thời đến nhà ông Sửa, thôn Cao Xá, xã Cao Đại; NQ số 48/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Cao Đại về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục B-Năm 2022-5) | UBND xã Cao Đại |
|
76 | Đường giao thông từ cây Đề - Đình thôn Hòa Loan - KDC; Tuyến 2: Từ chùa Quan Âm - trường MN thôn Hòa Loan | 0,30 |
| 0,30 | X.Lũng Hòa | QĐ số 05/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 Quyết định của UBND xã Lũng Hòa v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kĩ thuật - dự toán xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trục chính xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường. Tuyến 1: Từ cây đề - đình thôn Hòa Loan - Khu dân cư; Tuyến 2: Từ chùa Quan Âm - trường MN thôn Hòa Loan Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Lũng Hòa phê duyệt đầu tư công năm 2023 (Mục 2, G, STT2) | UBND xã Lũng Hòa |
|
77 | Cải tạo, nâng cấp đường GT trục chính xã Lũng Hòa; Tuyến chùa Quan Âm đi chợ đầu mối | 0,10 |
| 0,10 | X.Lũng Hòa | QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 Quyết định của UBND xã Lũng Hòa v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kĩ thuật - dự toán xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trục chính xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường. Tuyến: Chùa Quan Âm đi chợ đầu mối Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Lũng Hòa phê duyệt đầu tư công năm 2023 (Mục 2, E, STT3) | UBND xã Lũng Hòa |
|
78 | Cải tạo nâng cấp đường GTNT thôn Đông, thôn Cẩm Vực, Thôn Hồi Cương xã Ngũ Kiên | 0,80 |
| 0,80 | X.Ngũ Kiên | 214/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 về việc Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Đông, thôn Cẩm Vực, thôn Hồi Cương, xã Ngũ Kiên; NQ số 48/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Ngũ Kiên v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2023 (Mục II, II, STT 5) | UBND xã Ngũ Kiên |
|
79 | Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường giao thông nông thôn xã Ngũ Kiên, Huyện Vĩnh Tường; Tuyến từ TL 304 đi nghĩa trang nhân dân xã (Tên trong NQ THĐ: Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường giao thông nông thôn xã Ngũ Kiên tuyến DT16 từ thôn mới đi nghĩa trang Chùa Đồng và tuyến DT25 từ cầu kênh thôn Chùa đi xã Yên Đồng, xã Ngũ Kiên (Bn = 6,5m; Bm = 5,5m)) | 0,80 |
| 0,80 | X.Ngũ Kiên | 03/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án NQ số 48/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Ngũ Kiên v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2023 (Mục II,STT 11) Số 25/BC-UBND ngày 07/02/2023 của UBND xã Ngũ Kiên v/v Đề nghị thay đổi tên tuyến đường GTNT xã Ngũ Kiên | UBND xã Ngũ Kiên |
|
80 | Tuyến đường từ Trường cấp 2 - Đồng Tre (Từ nhà ông Khiêm đến đường đi Thổ Tang và lên đê trung ương) (Tên xã đăng kí: Đường giao thông nông thôn Chùa Chợ, xã Thượng Trưng. Tuyến Từ nhà ông Khiêm đến ông Chữ | 0,18 |
| 0,18 | X.Thượng Trưng | 856/QĐ-UBND ngày 15/11/2021Của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:Tuyến Từ nhà ông Khiêm đến ông Chữ; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III, STT 8) | UBND xã Thượng Trưng |
|
81 | Đường GTNT xã Vũ Di, tuyến từ nhà ông Minh đến nhà ông Luyến thôn Vũ Di, xã Vũ Di | 0,28 |
| 0,28 | X.Vũ Di | 1302/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND xã Vũ Di v/v phê duyệt BCKTKT đầu tư XDCT: Đường GTNT xã Vũ Di, tuyến từ nhà ông Minh đến nhà ông Luyến thôn Vũ Di, xã Vũ Di Nq số 44/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục D, STT 5) | UBND xã Vũ Di |
|
82 | Hạ ngầm đoạn kênh tiêu từ tỉnh lộ 304 đi trạm bơm Nhật Tân, thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường | 1,40 |
| 1,40 | TT.Vĩnh Tường | Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công dự án; QĐ 1084/QĐ-UBND huyện Vĩnh Tường ngày 16/12/2022 v/v giao chỉ tiêu KH nhà nước năm 2023 (Mục 2, D, II, STT 2) | BQLDA huyện |
|
83 | Đường giao thông Mả Lạt, rãnh thoát nước ven kênh 6A thôn Bến Hội, Phủ Yên 1, Phủ Yên 2 xã Yên Lập, Huyện Vĩnh Tường |
|
| 0,02 | X.Yên Lập | Quyết định số 93b /QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND xã Yên Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư;Quyết định số 292 ngày 22/11/2022 về phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật; NQ số 47/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của Hội đồng nhân dân xã Yên Lập Về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 xã Yên Lập. | UBND xã Yên Lập | ĐC bổ sung |
84 | Cải tạo mở rộng đường nông thôn Phú Thứ B, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường |
|
| 0,35 | X.Thượng Trưng | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 19/09/2022 của UBND xã Thượng Trưng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo mở rộng đường nông thôn Phú Thứ B, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Thượng Trưng | ĐC bổ sung |
85 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường nông thôn Phú Thứ A, B, xã Thượng Trưng |
|
| 0,35 | X.Thượng Trưng | Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 26/09/2022 của UBND xã Thượng Trưng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường nông thôn Phú Thứ A, B, xã Thượng Trưng | UBND xã Thượng Trưng | ĐC bổ sung |
VII | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
86 | Cải tạo nâng cấp tuyến kênh tưới,tiêu Kim Xa-Xuân Chiều xã Vĩnh Ninh,huyện Vĩnh Tường (trên trong DMQH là tuyến kênh tiêu Phú Đa-Vĩnh Ninh | 0,70 |
| 0,70 | X.Vĩnh Ninh | Quyết định số 271/QD-UBND ngày 14/6/2021 của UBND xã Vĩnh Ninh về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình Số 20/CV-UBND ngày 07/02/2023 của UBND xã Vĩnh Ninh v/v cam kết triển khai thực hiện dự án năm 2023 trên địa bàn xã Vĩnh Ninh | UBND xã Vĩnh Ninh |
|
87 | Dịch chuyển hệ thống mương thuỷ lợi trong phạm vi dự án khu chợ đầu mối nông sản thực phẩm, hệ thống kho vận và khu ĐTTM vĩnh tường | 0,10 |
| 0,10 | X.Nghĩa Hưng | Số 159/TL-KHĐT Công ty CPĐT TM và BĐS Thăng Long ngày 02/11/2022 v/v cập nhật dự án vào KHSDĐ năm 2023 huyện Vĩnh Tường Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư | BQLDA huyện |
|
88 | Cải tạo, nạo vét các tuyến kênh tiêu vùng bãi Vĩnh Tường | 5,60 |
| 5,60 | Cao đại; Tân Cương; Phú Thịnh; Lý nhân; An Tường; Tuân chính; Vĩnh Thịnh; Vĩnh Ninh | Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt dự án Cải tạo, nạo vét tuyến kênh tiêu vùng bãi huyện Vĩnh Tường; Văn bản số 21/BQLDA-KHTC ngày 30/01/2023 của Ban QLDA NN&PTNT V/v cam kết triển khai thực hiện các dự án trong năm 2023 trên địa bàn huyện Vĩnh Tường | BQLDA NN&PTNT tỉnh |
|
89 | Dự án đầu tư ĐTXD công trình Cải tạo, sửa chữa và xây mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh | 9,90 | 6,20 | 3,70 | Các xã Tân Phú; Đại Đồng; Bình Dương; Ngũ kiên; Chấn Hưng; Vân Xuân; Việt Xuân; Bồ Sao; Cao Đại; Tân Cương; Thượng Trưng; Tuân chính; Tam Phúc; Tứ Trưng | - Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Dự án đầu tư; Văn bản số 21/BQLDA-KHTC ngày 30/01/2023 của Ban QLDA NN&PTNT V/v cam kết triển khai thực hiện các dự án trong năm 2023 trên địa bàn huyện Vĩnh Tường | BQLDA NN&PTNT tỉnh |
|
90 | Bê tông hóa mặt bờ kênh chính tả ngạn đoạn từ cầu Vân Tập đến cầu ga Yên Bình và đoạn từ cụm điều tiết An Cát đi cầu Phương Trù | 5,00 | 0,96 | 4,04 | Các xã Vân Xuân, Yên Đồng, Yên Bình, Bình Dương, Chấn Hương, Nghĩa Hưng, Tứ Trưng, Ngũ Kiên; TT Vĩnh Tường | Quyết định 3055/QĐ-CT ngày 9/11/2021 của Chủ tịch tỉnh Vĩnh Phúc V/v Phê duyệt đầu tư dự án; QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UB tỉnh Vĩnh Phúv/v giao kế hoạch ĐTC năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc (Mục (3) STT 3) | BQLDA NN&PTNT tỉnh |
|
91 | Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu Tân Phú - Thượng Trưng -TT Vĩnh Tường- Vũ Di- Sông Phan và tuyến Tuân Chính- Vũ Di- Sông Phan huyện Vĩnh Tường | 3,79 | 0,30 | 3,49 | Các xã Tân Phú; Thượng Trưng; TT Vĩnh Tường; Vũ Di; Tuân Chính | - Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UB tỉnh Vĩnh Phúv/v giao kế hoạch ĐTC năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc (Mục (3) STT 8) | BQLDA NN&PTNT tỉnh |
|
92 | Dự án Cải tạo, nâng cấp luồng tiêu Việt Xuân - Bồ Sao - Lũng Hòa - Sông Phan | 0,94 |
| 0,94 | Các xã: Việt Xuân; Bồ Sao; Lũng Hòa | Quyết định số 3201/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình QĐ số 2453/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 12/12/2022 v/v giao KH ĐTC 2023 tỉnh Vĩnh Phúc | Sở NN&PTNT |
|
93 | Các trạm bơm chuyển bậc nước thải | 0,05 |
| 0,05 | TT.Thổ Tang | QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn WB; QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc | BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
|
94 | Xây dựng trạm bơm Ngũ Kiên; trạm bơm Kim Xá và kênh xả Kim Xá | 2,93 |
| 2,93 | Ngũ Kiên, Kim Xá | QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn WB; QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc | BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
|
95 | Xây dựng Điều tiết Vĩnh Sơn; đường điện trung thế cấp cho điều tiết Vĩnh Sơn | 1,36 |
| 1,36 | X.Vĩnh Sơn | QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn WB; QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc | BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài | Bổ sung 0,09ha |
96 | Xây dựng các trạm xử lý nước thải tập trung Đường điện trung thế cấp điện cho các trạm xử lý (Thuộc dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc) | 2,90 |
| 2,90 | TT.Thổ Tang, Vĩnh Sơn | QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn WB; QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc | BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
|
97 | Xây dựng các trạm xử lý nước thải phân tán dọc sông Phan (Thuộc dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc) | 2,10 |
| 2,10 | Yên Lập, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vũ Di, Tân Tiến, Nghĩa Hưng, Thượng Trưng, Lũng Hòa | QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn WB; QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc | BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài | Bố sung 0,21ha |
98 | Kênh hút, kênh xả trạm bơm Ngũ Kiên, đường dẫn vuốt nối lên các cầu qua kênh, Hoàn trả trạm bơm tưới kênh hút Ngũ Kiên (còn 0,28ha đưa vào thu hồi) | 30,63 |
| 30,63 | Vân Xuân, TT.Tứ Trưng, Ngũ Kiên, Phú Đa, Vĩnh Ninh | QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn WB; QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc | BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
|
99 | Đường tiêu nước từ ao Giữa lên Vực Chùa qua nhà ông Hải đi vào Khăm Kè | 0,50 |
| 0,50 | X.Phú Đa | Quyết định số 45/QD-UBND ngày 30/3/2021 của UBND xã Phú Đa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án:Đường tiêu nước từ ao Giữa lên Vực Chùa qua nhà ông Hải đi vào Khăm Kè xã Phú Đa; NQ số 12/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND xã Phú Đa về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II-II-stt từ 2 đến 8) | UBND xã Phú Đa |
|
100 | Đường tiêu thoát nước Hồ - Sông Phan | 0,70 |
| 0,70 | X.Yên Lập | Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của HĐND xã Yên Lập V/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư công dự án, NQ số 47/NQ-HĐND xã Yên Lập ngày 19/12/2022 v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục C, I, STT 3) Số 48/BC-UBND ngày 06/02/2023 của UBND xã Yên Lập v/v Cam kết triển khai thực hiện các dự án trong năm 2023 trên địa bàn xã Yên Lập | UBND xã Yên Lập |
|
101 | Cải tạo đê bối Cao Đại, Phú Thịnh, Lý Nhân, An Tường,Vĩnh Thịnh huyện Vĩnh Tường | 0,30 |
| 0,30 | Cao Đại, Tân Phú, Lý Nhân, An Tường,Vĩnh Thịnh | QĐ 2809/QĐ/UBND ngày 22/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cải tạo đê bối; NQ 126/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, Mục I, STT 18) | BQLDA huyện | Sửa Phú Thịnh = Tân Phú |
VIII | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
102 | Nhà văn hoá thôn 7 | 0,09 |
| 0,09 | X.Đại Đồng | QĐ số 219/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của UBND xã Đại Đồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Nhà văn hoá thôn 7 xã Đại Đồng, huyện Vĩnh Tường; NQ số 42/NQ- HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Đại Đồng về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục 2-I-1) | UBND xã Đại Đồng |
|
103 | Xây dựng khu vườn hoa cây xanh và nhà văn hoá thôn 8 | 0,40 |
| 0,40 | X.Đại Đồng | Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND xã Đại Đồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng NVH và Khu cây xanh thôn 8 xã Đại Đồng, huyện Vĩnh Tường; NQ số 42/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Đại Đồng về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục 2-I-8) | UBND xã Đại Đồng |
|
104 | Xây dựng công trình khuôn viên nhà văn hóa thôn Phù Cốc | 0,20 |
| 0,20 | X.Tam Phúc | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 04/01/2021 của Hội đồng nhân dân xã Tam Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Quảng Cư, Phù Cốc, thôn xóm ngoài Phúc Lập xã Tam Phúc; Nq số 50/NQ-HĐND ngày 03/02/2023 của HĐND xã Tam Phúc v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II, II, STT 2) | UBND xã Tam Phúc |
|
105 | Xây dựng công trình khuôn viên nhà văn hóa thôn Quảng Cư | 0,19 |
| 0,19 | X.Tam Phúc | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 04/01/2021 của Hội đồng nhân dân xã Tam Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Quảng Cư, Phù Cốc, thôn xóm ngoài Phúc Lập xã Tam Phúc; Nq số 50/NQ-HĐND ngày 03/02/2023 của HĐND xã Tam Phúc v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II, III, STT 1) | UBND xã Tam Phúc |
|
106 | Nhà văn hoá thôn Thọ Trưng- xã Thượng Trưng- huyện Vĩnh Tường | 0,15 |
| 0,15 | X.Thượng Trưng | Quyết định số 638/NQ-UBND ngày 30/09/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án công trình: Nhà văn hoá thôn Thọ Trưng- xã Thượng Trưng- huyện Vĩnh Tường; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II, STT 9) | UBND xã Thượng Trưng |
|
107 | Mở rộng nhà văn hoá Phú Thứ A và khuôn viên cây cây xanh thôn Phú Thứ A | 0,53 | 0,03 | 0,50 | X.Thượng Trưng | QĐ số 790/QĐ-UBND ngày 30/10/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng Công trình: Mở rộng nhà văn hoá Phú Thứ A và khuôn viên cây cây xanh thôn Phú Thứ A, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II, STT 1) | UBND xã Thượng Trưng |
|
108 | Nhà văn hóa , Sân thể thao thôn Quảng Cư | 0,43 |
| 0,43 | X.Tuân Chính | Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND xã Tuân Chính QĐ phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình; NQ số 51/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục 2-13) | UBND xã Tuân Chính |
|
109 | Nhà bia tưởng niệm đồng chí Lê Xoay tại xã Bồ Sao, huyện Vĩnh Tường | 0,60 |
| 0,60 | X.Bồ Sao | Quyết định số: 1983/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/8/2020 về việc Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng. Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư | BQLDA huyện |
|
110 | Mở rộng nhà văn hóa Phù Lập xuôi | 0,20 |
| 0,20 | X.Tam Phúc | QĐ số 65/NQ-UBND ngày 2/5/2021 của UBND xã Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Xuôi Phù Lập xã Tam Phúc; Nq số 50/NQ-HĐND ngày 03/02/2023 của HĐND xã Tam Phúc v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục IV STT 5) | UBND xã Tam Phúc |
|
111 | Mở rộng nhà văn hóa Phù Lập ngược | 0,05 |
| 0,05 | X.Tam Phúc | QĐ số 66/NQ-UBND ngày 2/5/2021 của UBND xã Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Xuôi Phù Lập xã Tam Phúc; Nq số 50/NQ-HĐND ngày 03/02/2023 của HĐND xã Tam Phúc v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục IV STT 6) | UBND xã Tam Phúc |
|
112 | Nhà Văn hóa thôn Ngọc Động, sân vườn cây xanh và các hạng mục phụ trợ xã Bình Dương | 0,70 |
| 0,70 | X.Bình Dương | Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của UBND xã Bình Dương phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Nhà Văn hóa thôn Ngọc Động, sân vườn cây xanh và các hạng mục phụ trợ xã Bình Dương; Quyết định số 02a/QD- UBND ngày 06/01/2023 của UBND xã Bình Dương v/v cấp vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2023 (STT 2) | UBND xã Bình Dương |
|
113 | Xây dựng NVH thôn Lạc Trung | 0,30 |
| 0,30 | X.Bình Dương | Quyết định số 1121a/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của UBND xã Bình Dương phê duyệt chủ trương đầu tư công xây dựng công trình: Nhà văn hóa thôn Lạc Trung và các hạng mục phụ trợ xã Bình Dương; Quyết định số 02a/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND xã Bình Dương v/v cấp vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2023 (STT 1) | UBND xã Bình Dương |
|
114 | Nhà văn hóa Xóm Đơi | 0,09 |
| 0,09 | X.Thượng Trưng | QĐ 641/QĐ-UBND xã Thượng Trưng ngày 30/9/2021 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án đầu tư xây dựng; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II, STT 8) | UBND xã Thượng Trưng |
|
115 | Khu thiết chế văn hóa - thể thao thôn Duy Bình | 0,39 |
| 0,39 | X.Vĩnh Ninh | Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án | UBND huyện |
|
116 | Khu thiết chế văn hóa - thể thao thôn Hệ | 1,20 | 0,30 | 0,90 | X.Vĩnh Thịnh | Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án | UBND huyện |
|
117 | Khu thiết chế văn hóa - thể thao thôn Đông | 0,42 |
| 0,42 | X.Phú Đa | Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án | UBND huyện | Bổ sung 0,03ha |
118 | Khu thiết chế văn hóa - thể thao thôn Bàn Mạch | 0,58 | 0,52 | 0,06 | X.Lý Nhân | Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án | UBND huyện |
|
IX | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
119 | Trạm y tế xã Việt Xuân | 0,20 |
| 0,20 | X.Việt Xuân | QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 14/05/2021 Quyết định của UBND xã Việt Xuân v/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Trạm y tế xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường; QĐ số 174/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 Quyết Định của UBND xã Việt Xuân về việc Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Trạm y tế xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường; NQ số 11/NQ-HĐND xã Việt Xuân ngày 17/12/2022 v/v Phê duyệt KH ĐTC 2023 (Mục II, STT 1) | UBND xã Việt Xuân |
|
X | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
120 | Mở rộng trường THCS (Cơ sở mới) | 2,60 |
| 2,60 | TT.Thổ Tang | NQ số 15/NQ-HDND ngày 25/9/2019 HĐND thị trấn Thổ Tang về phê duyệt chủ trương đầu tư; NQ số 14/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND thị trấn Thổ tang v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II -III-STT 2) | UBND thị trấn Thổ Tang |
|
121 | Mở rộng Trường THCS Kim Xá | 1,09 |
| 1,09 | X.Kim Xá | Quyết định 159A/QĐ-CT ngày 21/10/2013 của UBND xã Kim XÁ về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Mở rộng trường THCS Kim Xá; Nq số 48/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Kim Xá v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2023 (Biểu 2, Mục A, III, STT 1) | UBND xã Kim Xá |
|
122 | Mở rộng trường THCS Nguyễn Viết Xuân | 0,70 |
| 0,70 | X.Ngũ Kiên | QĐ 127/QĐ-UBND ngày 19/08/2020 của UBND xã Ngũ Kiên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án :Mở rộng trường THCS Nguyễn Viết Xuân; Nq số 48/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Ngũ Kiên v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2023 (Mục 2, III, STT 1) | UBND xã Ngũ Kiên |
|
123 | Mở rộng trường THCS Tuân Chính | 0,70 |
| 0,70 | X.Tuân Chính | Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 6/8/2021 của UBND xã Tuân Chính QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Mở rộng trường THCS Tuân Chính, xã Tuân Chính; NQ số 51/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục 2-3&4) | UBND xã Tuân Chính |
|
124 | Mở rộng Trường THCS Vân Xuân | 0,40 |
| 0,40 | X.Vân Xuân | Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND xã Vân Xuân về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng trường THCS Vân Xuân, Hạng mục : Nhà rèn luyện thể chất, san nền, sân vườn, tường rào; NQ số 03/NQ- HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND xã Văn Xuân v/v thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III, STT 6) | UBND xã Vân Xuân |
|
125 | Mở rộng trường TH Nguyễn Viết Xuân | 0,70 |
| 0,70 | X.Ngũ Kiên | QĐ 128/QĐ-UBND ngày 19/08/2020 của UBND xã Ngũ Kiên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án :Mở rộng trường TH Nguyễn Viết Xuân; NQ số 48/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Ngũ Kiên v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2023 (Mục II, II, STT 3) | UBND xã Ngũ Kiên |
|
126 | Mở rộng Trường mầm non Bình Dương (Điểm trường thôn Hà Trì) xã Bình Dương, huyện Vĩnh Tường | 1,00 |
| 1,00 | X.Bình Dương | Nq số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Bình Dương v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (MỤC C, STT 6) | UBND xã Bình Dương |
|
127 | Xây dựng mới trường Mầm non Cao Đại khu trung tâm | 1,00 |
| 1,00 | X.Cao Đại | QĐ 131/QĐ-UBND xã Cao Đại ngày 17/02/2022 v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 48/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Cao Đại về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục B-Năm 2022-1) | UBND xã Cao Đại |
|
128 | Mở rộng trường Mầm non Nguyễn Viết Xuân | 0,60 |
| 0,60 | X.Ngũ Kiên | QĐ 124/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND xã Ngũ Kiên vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình: Mở rộng trường mầm non xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường. Hạng mục: nhà lớp học 2 tầng và các hạng mục phụ trợ; Nq số 48/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Ngũ Kiên v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2023 (Mục 2, II, STT 2) | UBND xã Ngũ Kiên |
|
129 | Xây dựng trung tâm giáo dục thường xuyên - giáo dục nghề nghiệp huyện Vĩnh Tường (giai đoạn 1) | 2,00 | 0,80 | 1,20 | Vĩnh Tường, Tứ Trưng | Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình; QĐ 1084/QĐ-UBND huyện Vĩnh Tường ngày 16/12/2022 v/v giao chỉ tiêu KH nhà nước năm 2023 (Mục 2, B, I, STT 8) | BQLDA huyện |
|
130 | Mở rộng trường tiểu học, THCS xã Tam Phúc | 0,20 |
| 0,20 | X.Tam Phúc | QĐ 478/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trường TH&THCS Tam Phúc, xã Tam Phúc, huyện Vĩnh Tường: Hạng mục: Nhà lớp học đa chức năng và các hạng mục phụ trợ; Nq số 50/NQ-HĐND ngày 03/02/2023 của HĐND xã Tam Phúc v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục IV STT 4) | UBND xã Tam Phúc |
|
131 | Mở rộng trường mầm non xã Tam Phúc | 0,35 |
| 0,35 | X.Tam Phúc | NQ 03/NQ-HĐND ngày 01/4/2021 của HĐND xã Tam Phúc v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Nq số 50/NQ-HĐND ngày 03/02/2023 của HĐND xã Tam Phúc v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục IV STT 3) | UBND xã Tam Phúc |
|
XI | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
132 | Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Ngũ Kiên | 0,82 |
| 0,82 | X.Ngũ Kiên | 228a/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình: Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Ngũ Kiên - Huyện Vĩnh Tường; Nq số 48/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Ngũ Kiên v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2023 (Mục 2, I, STT 2) | UBND xã Ngũ Kiên |
|
XII | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
133 | Tiểu dự án: Mở rộng cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc(JICA)- thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản | 0,02 |
| 0,02 | Các xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Tường | Số 1445/PCVP-ĐT tổng Công ty Điện Lực miền Bắc Công ty điện lực Vĩnh Phúc ngày 18/8/2022 v/v lập KHSDĐ 2023; QĐ 1697/QĐ-BTC ngày 26/06/2020 của bộ công Thương phê duyệt BCNCKT tiểu dự án | Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
|
134 | Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 472 trạm Vĩnh Tường để đồng bộ với dự án nâng công suất MBA T1 trạm 110kV Vĩnh Tường | 0,02 |
| 0,02 | TT Thổ Tang, Lũng Hòa | Số 1445/PCVP-ĐT tổng Công ty Điện Lực miền Bắc Công ty điện lực Vĩnh Phúc ngày 18/8/2022 v/v lập KHSDĐ 2023 | Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
|
135 | Xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Vĩnh Tường; huyện Yên Lạc; Lập Thạch, Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 | 0,01 |
| 0,01 | Các xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Tường | Số 1445/PCVP-ĐT tổng Công ty Điện Lực miền Bắc Công ty điện lực Vĩnh Phúc ngày 18/8/2022 v/v lập KHSDĐ 2023 | Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
|
136 | Đường dây và TBA 110kV Đồng Sóc | 1,20 |
| 1,20 | Toàn huyện | Số 1445/PCVP-ĐT tổng Công ty Điện Lực miền Bắc Công ty điện lực Vĩnh Phúc ngày 18/8/2022 v/v lập KHSDĐ 2023; QĐ 3143/QĐ-EVNNPC Tập đoàn Điện Lực Việt Nam Tổng Công ty Điện Lực miền Bắc ngày 18/11/2020 v/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
|
137 | Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì | 0,15 |
| 0,15 | Toàn huyện | Số 1445/PCVP-ĐT tổng Công ty Điện Lực miền Bắc Công ty điện lực Vĩnh Phúc ngày 18/8/2022 v/v lập KHSDĐ 2023; QĐ 590/QĐ-EVNNPC ngày 19/3/2020 v/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
|
138 | Nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Vĩnh Tường và huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023. | 0,01 |
| 0,01 | Cao Đại, Yên Lập, Vĩnh Thịnh, Tân Phú, TT Vĩnh Tường, Bình Dương, Tân Tiến | Số 1445/PCVP-ĐT tổng Công ty Điện Lực miền Bắc Công ty điện lực Vĩnh Phúc ngày 18/8/2022 v/v lập KHSDĐ 2023 | Công ty Điện lực Vĩnh Phúc | Sửa Phú Thịnh = Tân Phú |
139 | Đường dây 110kV và TBA Nam Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc | 0,45 |
| 0,45 | Toàn huyện | Số 1445/PCVP-ĐT tổng Công ty Điện Lực miền Bắc Công ty điện lực Vĩnh Phúc ngày 18/8/2022 v/v lập KHSDĐ 2023; QĐ 1559/QĐ-EVNNPC ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án | Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
|
140 | Xây dựng đường điện cho trạm bơm Ngũ Kiên, trong đó có trạm bơm Nguyệt Đức 0,02ha (Thuộc dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc) | 0,22 |
| 0,22 | Ngũ Kiên, Tứ Trưng | QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn WB; QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc | BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài | Bổ sung 0,1ha |
XIII | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
141 | Mở rộng cụm di tích lịch sử văn hóa Diệm Xuân, xã Việt Xuân | 1,82 | 0,24 | 1,58 | X.Việt Xuân | Quyết định số 426/QĐ-CT ngày 11/2/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án: Tu bổ, tôn tạo Đình - Chùa Diệm Xuân; Văn bản cam kết nguồn vốn xã hội hóa của UBND xã Việt Xuân ngày 10/11/2022 | UBND xã Việt Xuân |
|
XIV | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
142 | Mở rộng bãi rác tại thị trấn Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường | 0,99 | 0,21 | 0,78 | TT.Tứ Trưng | Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND thị trấn Tứ Trưng Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; NQ số 53/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND của thị trấn Tứ Trưng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II-C-1) | UBND thị trấn Tứ Trưng |
|
143 | Mở rộng Bãi rác Là Giàu | 0,26 |
| 0,26 | X.Đại Đồng | QĐ 228/QĐ-UBND ngày 24/9/2022 của UBND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; NQ số 42/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Đại Đồng về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục 2-I-7) | UBND xã Đại Đồng |
|
144 | Bãi rác thôn Chùa- Cuối | 0,25 |
| 0,25 | X.Nghĩa Hưng | QĐ 25/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của UBND xã Nghĩa Hưng về chủ trương đầu tư dự án: Bồi thường, GPMB để xây dựng bãi rác thôn Cuối và thôn Chùa; NQ số 36/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Nghĩa Hưng về phê chuẩn danh mục các dự án đầu tư công năm 2023 (Mục II-III-11) | UBND xã Nghĩa Hưng |
|
XV | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
145 | Mở rộng chùa Hoa Dương | 0,05 |
| 0,05 | X.Tuân Chính | Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND xã Tuân Chính về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án; Nguồn vốn xã hội hóa (Văn bản cam kết số 32/HC-UBND ngày 30/01/2023 của xã Tuân Chính về cam kết thực hiện) | UBND xã Tuân Chính |
|
XVI | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
146 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân tại xứ đồng Bù Kho | 2,70 |
| 2,70 | TT.Thổ Tang | NQ số 14/NQ-HDND ngày 25/9/2019 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư; NQ số 14/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND thị trấn Thổ tang v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II -III-STT 1) | UBND thị trấn Thổ Tang |
|
147 | Mở rộng nghĩa Trang 3 thôn Cuối , Vỡ, Chùa | 0,20 |
| 0,20 | X.Nghĩa Hưng | QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của UBND xã Nghĩa Hưng về chủ trương đầu tư dự án; NQ số 36/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Nghĩa Hưng về phê chuẩn danh mục các dự án đầu tư công năm 2023 (Mục II-III-12) | UBND xã Nghĩa Hưng |
|
148 | Cải tạo nâng cấp nghĩa trang Liệt sỹ | 0,20 |
| 0,20 | X.Phú Đa | NQ 78/NQ-HDDND ngày 28/07/20202 của HDND xã Phú Đa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cải tạo,nâng cấp và mở rộng nghĩa trang liệt sỹ xã Phú Đa; NQ số 12/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND xã Phú Đa về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II-I-stt 1) | UBND xã Phú Đa |
|
149 | Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Phú | 0,40 |
| 0,40 | X.Tân Phú | Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND xã Tân Phú về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Nq số 13/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Tân Phú v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2023 (Mục II, III, STT 2) | UBND xã Tân Phú |
|
150 | Quy hoạch nghĩa trang nhân nhân dân thôn Dẫn Tự, Hòa lạc | 1,00 |
| 1,00 | X.Tân Phú | Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND xã Tân Phú về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Nq số 13/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Tân Phú v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2023 (Mục II, III, STT 1) | UBND xã Tân Phú |
|
151 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân Đan Bùi | 1,30 |
| 1,30 | X.Thượng Trưng | QĐ số 791/QĐ-UBND ngày 30/10/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang nhân dân Đan Bùi, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường QĐ số 880/QĐ-UBND xã Thượng Trưng ngày 19/11/2021 v/v Phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II, STT 3) | UBND xã Thượng Trưng |
|
152 | Mở rộng nghĩa trang thôn Quảng Cư xã Tuân Chính (Nghĩa trang cải táng) | 0,75 |
| 0,75 | X.Tuân Chính | Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND xã Tuân Chính QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Mở rộng NTND (nghĩa trang cát táng) thôn Quảng Cư, xã Tuân Chính; NQ số 51/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục 3-4) | UBND xã Tuân Chính |
|
153 | Nâng cấp,mở rộng nghĩa trang nhân dân (nghĩa trang cát táng) thôn Phù Chính, xã Tuân Chính | 0,65 |
| 0,65 | X.Tuân Chính | Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND xã Tuân Chính QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 51/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục 3-1) | UBND xã Tuân Chính |
|
154 | Nghĩa trang nhân dân Chùa Văn (Công trình phục vụ di chuyển mồ mả trong khu CN Đồng Sóc) | 1,72 |
| 1,72 | X.Vân Xuân | Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Nghĩa trang nhân dân cát táng tại xứ đồng Chùa Văn; NQ số 03/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND xã Văn Xuân v/v thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III, STT 4) | UBND xã Vân Xuân |
|
155 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân Yên Nhiên | 0,90 |
| 0,90 | X.Vũ Di | Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND xã Vũ di v/v phê duyệt chủ trương; Nq số 44/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục D, STT 1) | UBND xã Vũ Di |
|
156 | Mở mới nghĩa trang thôn Vũ Di | 1,00 |
| 1,00 | X.Vũ Di | Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 12/9/2021 của UND xã Vũ Di về việc phê duyệt chủ trương; Nq số 44/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục D, STT 3) | UBND xã Vũ Di |
|
157 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân Phong Doanh | 0,20 |
| 0,20 | X.Bình Dương | Quyết định số 462a/QĐ-UBND ngày 08 tháng 08 năm 2022 của UBND xã Bình Dương phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Mở rộng nghĩa trang nhân dân các thôn trên địa bàn xã Bình Dương; Quyết định số 02a/QD-UBND ngày 06/01/2023 của UBND xã Bình Dương v/v cấp vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2023 (STT 3) | UBND xã Bình Dương |
|
158 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân Hà Trì | 0,11 |
| 0,11 | X.Bình Dương | UBND xã Bình Dương |
| |
159 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân Ngọc Động | 0,17 |
| 0,17 | X.Bình Dương | UBND xã Bình Dương |
| |
160 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân Hoa Đà | 0,10 |
| 0,10 | X.Bình Dương | UBND xã Bình Dương |
| |
161 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân Hoa Phú | 0,10 |
| 0,10 | X.Bình Dương | UBND xã Bình Dương |
| |
162 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân Lạc Trung | 0,17 |
| 0,17 | X.Bình Dương | UBND xã Bình Dương |
| |
163 | Nghĩa trang nhân dân Yên Thịnh | 0,15 |
| 0,15 | X.Bình Dương | UBND xã Bình Dương |
| |
164 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Tam Phúc | 0,81 |
| 0,81 | X.Tam Phúc | QĐ 382/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND xã Tam Phúc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Bản cam kết ngày 06/02/2023 v/v đầu tư công trình: Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Tam Phúc | UBND xã Tam Phúc |
|
XVII | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
165 | Chợ đầu mối nông sản thực phẩm, hệ thống kho vận và khu đô thị thương mại Vĩnh Tường (tổng diện tích qh 154.57ha, đã được giao 84.78ha ) | 154,57 | 84,78 | 69,79 | Tân Tiến, Yên Lập, Lũng Hòa | QĐ 2288/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 19/8/2021 v/v chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư Số 159/TL-KHĐT Công ty CPĐT TM và BĐS Thăng Long ngày 02/11/2022 v/v cập nhật dự án vào KHSDĐ năm 2023 huyện Vĩnh Tường | Công ty CPĐT TM và BĐS Thăng Long | Bổ sung 57,79ha |
166 | Mở rộng chợ Giang | 0,60 |
| 0,60 | TT.Thổ Tang | Số 4795/UBND-CN2 tỉnh Vĩnh Phúc ngày 18/7/2022 v/v gia hạn thời gian thực hiện dự án đầu tư xây dựng chợ Giang của Công ty Cổ phần Thổ Tang Vĩnh Phúc; Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt lựa chọn nhà đầu tư dự Chợ Giang, thị trấn thổ tang, huyện Vĩnh Tường Số 1101/CV-TTV ngày 01/11/2022 của Công ty CP Thổ Tang Vĩnh Phúc đề nghị đăng ký dự án | Công ty Cổ phần Thổ Tang, Vĩnh Phúc |
|
XVIII | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
167 | Vườn hoa, cây xanh khu vực trung tâm huyện Vĩnh Tường | 0,80 |
| 0,80 | TT Vĩnh Tường, Tam Phúc | QĐ 1084/QĐ-UBND huyện Vĩnh Tường ngày 16/12/2022 v/v giao chỉ tiêu KH nhà nước năm 2023 (Mục 1, A, II, STT 3) Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư | BQLDA huyện | Giảm diện tích 0,84ha |
168 | Khuân viên cây xanh khu thôn 1+2+3+4 | 2,00 |
| 2,00 | X.Vĩnh Sơn | Nghị quyết số 28,29/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Thông báo 202/TB-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình : Khuôn viên cây xanh tại khu vực thôn 2 và 3, thôn 1 và 4 xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, QĐ số 130a/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND xã Vĩnh Sơn về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng khuôn viên cây xanh tại khu vực thôn 2 và thôn 3, thôn 1 và thôn 4 xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường; NQ số 22/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Vĩnh Sơn về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục I-III-2) | UBND xã Vĩnh Sơn |
|
169 | Khuôn viên cây xanh đô thị thị trấn Vĩnh Tường | 1,00 |
| 1,00 | Vĩnh Tường, Tứ Trưng | Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình:Khuôn viên cây xanh đô thị thị trấn Vĩnh Tường; QĐ 1084/QĐ-UBND huyện Vĩnh Tường ngày 16/12/2022 v/v giao chỉ tiêu KH nhà nước năm 2023 (Mục 2, D, II, STT 3) | BQLDA huyện | Giảm diện tích 0,94ha |
XIX | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
170 | Khu đất đấu giá tại thôn Lạc Trung | 0,78 |
| 0,78 | X.Bình Dương | QĐ 05a/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của UBND xã Bình Dương vv gia hạn thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 398t/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND xã Bình Dương về việc phê duyệt báo cáo KT-KT; Nq số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Bình Dương v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục C, STT 5) | UBND xã Bình Dương |
|
171 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại xã Chấn Hưng | 12,15 |
| 12,15 | X.Chấn Hưng | QĐ số 05/QĐ-HĐND ngày 21/6/2017 của TTHĐND phê duyệt chủ trương khu vực 1;QĐ số 06/QĐ-HĐND ngày 21/6/2017 của TTHĐND phê duyệt chủ trương khu vực 2; Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư | BQLDA huyện | Giảm diện tích 3,49ha |
172 | Đấu giá QSDĐ khu ngõ Giữa (0,70ha + 20 ô đất (0,27ha) tiếp tục thực hiện xin giao đất để đấu giá) | 0,70 |
| 0,70 | X.Chấn Hưng | NQ số 50/NQ-HĐND ngày 25/11/2022 của HĐND xã Chấn Hưng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục 12) Số 898/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tại khu Ngõ Giữa thôn Yên Nội xã Chấn Hưng Số 417a/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 v/v Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Công trình; QĐ số 623/QĐ-UBND ngày 09/7/2009 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi đất xây dựng cơ sở hạ tầng mở rộng khu dân cư xã Chấn Hưng QĐ số 1066/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi đất để thực hiện xây dựng công trình: Hạ tầng khu dân cư mới xã Chấn Hưng | UBND xã Chấn Hưng |
|
173 | Khu đất chi trả đất dịch vụ, đất đấu giá tại xứ đồng Trằm Giam, thôn Hoàng Trung, thôn Hoàng Tân | 0,06 | 0,06 |
| X.Kim Xá | Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND xã Kim Xá v/v Phê duyệt báo cáo KTKT; Nq số 48/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Kim Xá v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2023 (Biểu 2, Mục A, I , STT 7) QĐ số 24/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v giao đất (đợt 1) cho UBND xã Kim Xá để thực hiện dự án: Hạ tầng khu đất dịch vụ, đất đấu giá QSDĐ tại đồng Trằm Giam, xã Kim Xá, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | UBND xã Kim Xá |
|
174 | Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch vụ thôn Hòa Loan xã Lũng Hòa | 2,10 | 2,10 |
| X.Lũng Hòa | QĐ 37/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND xã Lũng Hòa vv phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Lũng Hòa phê duyệt đầu tư công năm 2023 (Mục 2, G, STT7) | UBND xã Lũng Hòa |
|
175 | Đất ở Khu ao bà Khao - ông Vần | 0,20 |
| 0,20 | X.Lũng Hòa | QĐ số 352/QĐ-UBND, ngày 15/12/2021 V/v phê duyệt chủ trương dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại khu ao bà Khao - ông Vần Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Lũng Hòa phê duyệt đầu tư công năm 2023 (Mục 2, G, STT4) | UBND xã Lũng Hòa |
|
176 | Đất ở Mô Phướn | 0,30 |
| 0,30 | X.Lũng Hòa | Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND xã Lũng Hòa V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại Mô Phướn; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Lũng Hòa phê duyệt đầu tư công năm 2023 (Mục 2, G, STT5) | UBND xã Lũng Hòa |
|
177 | Khu đất đấu giá Đầm Thùng | 1,00 | 1,00 |
| X.Lý Nhân | QĐ số 4429/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND xã Lý Nhân về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Đầm Thùng, xã Lý Nhân; NQ số 56/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Lý Nhân về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III-C-1) | UBND xã Lý Nhân |
|
178 | Khu đất ở NVH thôn Gồ Cũ | 0,03 |
| 0,03 | X.Phú Đa | Văn bản số 3208/UBND-NN2 ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chuyển mục đích sử dụng đất Nhà văn hóa (cũ) Tại xã Phú Đa Văn bản số 17/UBND-ĐC ngày 31/1/2023 v/v cam kết thực hiện dự án (nguồn vốn xã hội hóa) | UBND xã Phú Đa |
|
179 | Khu đất ở NVH thôn Tam Dinh Cũ | 0,01 |
| 0,01 | X.Phú Đa | Văn bản số 3208/UBND-NN2 ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chuyển mục đích sử dụng đất Nhà văn hóa (cũ) Tại xã Phú Đa Văn bản số 17/UBND-ĐC ngày 31/1/2023 v/v cam kết thực hiện dự án (nguồn vốn xã hội hóa) | UBND xã Phú Đa |
|
180 | Khu đất ở NVH thôn Trung Cũ | 0,03 |
| 0,03 | X.Phú Đa | Văn bản số 3208/UBND-NN2 ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chuyển mục đích sử dụng đất Nhà văn hóa (cũ) Tại xã Phú Đa Văn bản số 17/UBND-ĐC ngày 31/1/2023 v/v cam kết thực hiện dự án (nguồn vốn xã hội hóa) | UBND xã Phú Đa |
|
181 | Khu đất ở NVH thôn Yên Định Cũ | 0,07 |
| 0,07 | X.Phú Đa | Văn bản số 3208/UBND-NN2 ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chuyển mục đích sử dụng đất Nhà văn hóa (cũ) Tại xã Phú Đa Văn bản số 17/UBND-ĐC ngày 31/1/2023 v/v cam kết thực hiện dự án (nguồn vốn xã hội hóa) | UBND xã Phú Đa |
|
182 | Khu đất đấu giá, giãn dân khu Quán Bính | 1,10 |
| 1,10 | X.Tam Phúc | QĐ số 106/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND xã Tam Phúc về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Nq số 50/NQ-HĐND ngày 03/02/2023 của HĐND xã Tam Phúc v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II STT 3) | UBND xã Tam Phúc |
|
183 | Dự án xây dựng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở xứ đồng đường thôn Hòa Lạc | 0,52 |
| 0,52 | X.Tân Phú | QĐ số 176/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND xã Tân Phú v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nq số 13/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Tân Phú v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2023 (Mục II, III, STT 4) | UBND xã Tân Phú |
|
184 | Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch vụ đồng Giang Dưới | 0,90 | 0,90 |
| X.Tân Tiến | QĐ 207/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh VP vv giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình | UBND xã Tân Tiến |
|
185 | Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá tại đồng Ao Qùa - Phú Hạnh | 0,40 |
| 0,40 | X.Thượng Trưng | QĐ 160a/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND xã Thượng Trưng v/v phê duyệt gia hạn thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 131a/QĐ- UBND ngày 22/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II, STT 17) | UBND xã Thượng Trưng |
|
186 | Khu đất đấu giá xứ đồng Bên Đồng | 3,50 |
| 3,50 | X.Vân Xuân | QNQ số 03/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 của HĐND xã Văn Xuân v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư công trình; NQ số 03/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND xã Văn Xuân v/v thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III, STT 1) QĐ số 1674/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v về việc thu hồi đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ GPMB công trình: Khu đất giãn dân, đấu giá vị trí khu Bên Đồng, xã Vân Xuân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc đợt 1; QĐ số 1675/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB công trình: Khu đất giãn dân, đấu giá vị trí khu Bên Đồng, xã Vân Xuân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc đợt 1. | UBND xã Vân Xuân | Bổ sung diện tích 0,76ha |
187 | Khu đất đấu giá Cây Quýt (khu đất TĐC, dịch vụ phục vụ công tác GPMB dự án cầu Việt Trì mới, xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường) | 0,20 |
| 0,20 | X.Việt Xuân | Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 18/08/2022 của UBND xã Việt Xuân V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu đất TĐC, Đất dịch vụ phục vụ GPMB dự án Cầu Việt Trì mới; NQ số 11/NQ-HĐND xã Việt Xuân ngày 17/12/2022 v/v Phê duyệt KH ĐTC 2023 (Mục C, STT 2) | UBND xã Việt Xuân |
|
188 | Đấu giá QSDĐ Gò Dâu thôn Duy Bình (hoàn thiện thủ tục giao đất 0.76ha) | 0,76 | 0,76 |
| X.Vĩnh Ninh | QĐ 1477/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND huyện Vĩnh Tường về thu hồi đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ GPMB công trình: Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại đồng Gò Dâu, thôn Duy Bình, xã Vĩnh Ninh | UBND xã Vĩnh Ninh |
|
189 | Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch vụ (đồng Quán Trạc, Đồng rau xanh thôn 3 quy mô 2,74ha) | 0,80 |
| 0,80 | X.Vĩnh Sơn | Quyết định số 220/QĐ-CT ngày 15/10/2019 của UBND xã Vĩnh Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; NQ số 22/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Vĩnh Sơn về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II-I-1) | UBND xã Vĩnh Sơn |
|
190 | Khu đất đấu giá, đất giãn dân Gò ngoài thôn Trại Trì | 2,65 |
| 2,65 | X.Vĩnh Thịnh | QĐ số 285a/QĐ-UBND ngày 29/09/2020 của UBND xã Vĩnh Thịnh về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình : Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSDĐ tại xứ Đồng Gò ngoài, thôn Trại Trì, xã Vĩnh thịnh, huyện Vĩnh Tường Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Vĩnh Thịnh V/v danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2023 (IV. Số thứ tự 19) | UBND xã Vĩnh Thịnh |
|
191 | Khu đất đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại khu đồng Bù Đê 1, Bù Đê 2, xã Vũ Di và thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường (Quy mô 3,5ha) | 2,50 | 1,00 | 1,50 | X.Vũ Di | NQ số 35/NQ-HĐND xã Vũ Di ngày 14/6/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nq số 44/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (phụ biếu số 3) | UBND xã Vũ Di |
|
192 | Hạ tầng khu đất dịch vụ, đất đấu giá, đất đấu giá, đất giãn dân khu đồng Bù Đê thôn Vũ Di, khu đồng Nếp thôn Xuân Lai xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường | 0,40 |
| 0,40 | X.Vũ Di | Nq số 44/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục B, STT 1) QĐ số 16/QĐ-UBND xã Vũ Di ngày 14/7/2015 V/v Phê duyệt BCKTKT công trình | UBND xã Vũ Di |
|
193 | Hạ tầng khu đất giãn dân, đấu giá tại xứ đồng Vạy | 1,40 |
| 1,40 | X.Vũ Di | Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 22/08/2017 của HĐND xã Vũ Di về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công; Nq số 44/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023(Mục D, STT 4) | UBND xã Vũ Di |
|
194 | Đất đấu giá, đất giãn dân đồng Cổng mới | 0,73 |
| 0,73 | X.Yên Bình | QĐ 467/QĐ-UBND xã Yên Bình ngày 15/11/2021 v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Yên Bình về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục I-1) | UBND xã Yên Bình |
|
195 | Khu đất đấu giá Đồng Đình đường quốc lộ 2 đi Yên Lập (giai đoạn 1 - Quy mô 2ha) | 1,00 |
| 1,00 | X.Yên Lập | QĐ 75/QĐ-UBND xã Yên Lập ngày 31/10/2018 v/v Phê duyệt BCKTKT công trình; NQ 45/NQ-HĐND xã Yên Lập ngày 18/10/2018 v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ 20b/NQ-HĐND xã Yên Lập ngày 06/10/2016 v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 47/NQ-HĐND xã Yên Lập ngày 19/12/2022 v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục A, b, STT 1) Số 48/BC-UBND ngày 06/02/2023 của UBND xã Yên Lập v/v Cam kết triển khai thực hiện các dự án trong năm 2023 trên địa bàn xã Yên Lập | UBND xã Yên Lập |
|
196 | Xây dựng khu tái định cư dự án: Đường QL2 đến đường tỉnh 305 và đất đấu giá QSD đất tại xã Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường | 1,12 |
| 1,12 | X.Nghĩa Hưng | QĐ số 2820/QĐ-UBND tỉnh ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, Mục I, C, II, STT 2) Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư | BQLDA huyện |
|
197 | Quy hoạch đất ở khu đồng Rùa, ruộng Dọng (giai đoạn 1+2) | 1,96 |
| 1,96 | X.Bồ Sao | QĐ 202/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã Bồ Sao v/v phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư XD công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ, đất đấu giá đồng ruộng Dọng và đồng Rùa xã Bồ Sao (giai đoạn II); NQ số 169/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Bồ sao về việc phân bổ dự toán chi thường xuyên năm 2023 (Mục III - I-2) | UBND xã Bồ Sao |
|
198 | Khu đất chi trả đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân đồng Ngõ Dầu thôn Cao Xá (hoàn thiện thủ tục giao đất 0.88ha) | 0,88 | 0,88 |
| X.Cao Đại | Quyết định số: 137/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND xã Cao Đại, về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình NQ số 48/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Cao Đại về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục B-Năm 2022-3) QĐ số 1108/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, GPMB công trình: Khu đất dịch vụ đồng Ngõ Dầu, thôn Cao Xá, xã Cao Đại, huyện Vĩnh Tường (giai đoạn 1) QĐ số 817/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB công trình: Khu đất dịch vụ đồng Ngõ Dầu, thôn Cao Xá, xã Cao Đại, huyện Vĩnh Tường (đợt 2) Văn bản số 08/BC-UBND ngày 13/02/2023 của UBND xã Cao Đại về việc rà soát, bổ sung căn cứ pháp lý các công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất 2023 | UBND xã Cao Đại |
|
199 | Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá tại đồng Cửa Đình | 1,00 |
| 1,00 | X.Thượng Trưng | Quyết định số 01a/QĐ-HĐND, ngày 14/10/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II, STT 17) | UBND xã Thượng Trưng |
|
200 | Khu tái định cư, đấu giá QSDD tại đồng Đầm Minh xã Thượng Trưng | 0,50 | 0,50 |
| X.Thượng Trưng | Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư Quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án BT-GPMB tại các Quyết định số 1261/QĐ-UBND; 1262/QĐ-UBND ngày 21/9/2020; 1499/QĐ-UBND; 1500/QĐ-UBND ngày 26/11/2020; 905/QĐ-UBND; 906/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; 1556/QĐ-UBND; 1557/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 | BQLDA huyện |
|
201 | Khu đất đấu giá, giãn dân Ao Ngoài thôn Liễu | 1,55 |
| 1,55 | X.Vĩnh Thịnh | QĐ số 50/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình; Nghị Quyết số 33/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Vĩnh Thịnh V/v danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2023 (IV. Số thứ tự 17) | UBND xã Vĩnh Thịnh |
|
202 | Khu đất đấu giá QSD đất Đồng Màu, thôn Lực Điền | 0,50 | 0,5 |
| X.Yên Bình | QĐ số 2267/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v giao đất cho UBND xã Yên Bình để thực hiện dự án: Hạ tầng khu đất dịch vụ, đất đấu giá QSDĐ tại xứ Đồng Màu, thôn Lực Điền, Xã Yên Bình, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | UBND xã Yên Bình |
|
203 | Khu đất ở Đồng Trục, xã Nghĩa Hưng | 0,50 | 0,50 |
| X.Nghĩa Hưng | QĐ số 420/QĐ-UBND ngày 01/06/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v giao nhiệm vụ cho BQLDA ĐTXD công trình thực hiện hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình: Hạ tầng khu đất dịch vụ, đất đấu giá tại xứ đồng Chục, xã Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường (giai đoạn 2) | UBND xã Nghĩa Hưng |
|
204 | Khu đất ở thôn Sen, xã Nghĩa Hưng | 0,04 | 0,04 |
| X.Nghĩa Hưng | QĐ số 1059/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi đất đến hộ gia đình, cá nhân để thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình: Xây dựng khu dân cư và giao đất dịch vụ xã Nghĩa Hưng |
|
|
205 | Khu đất giãn dân, đất đấu giá tại Khu 2: Ao Giáp Nhà văn hóa thôn 1, xã Vĩnh Sơn | 0,06 | 0,06 |
| X.Vĩnh Sơn | QĐ số 1446/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thu hồi và giao cho UBND xã Vĩnh Sơn để thực hiện đầu tư xây dựng khu đất giãn dân, đất đấu giá QSDĐ tại xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Vĩnh Sơn |
|
206 | Khu đất dịch vụ, đất giãn dân và đất đấu giá tại xứ đồng Trung Tự | 0,25 | 0,25 |
| X.Thượng Trưng | QĐ số 1000/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình: Khu đất dịch vụ, đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Trung Tự, xã Thượng Trưng | UBND xã Thượng Trưng |
|
207 | Khu đất dịch vụ đất giãn dân và đất đấu giá tại xứ đồng Lò Gạch | 0,30 | 0,3 |
| X.Thượng Trưng | QĐ số 866/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình: Khu đất dịch vụ, đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Lò gạch, xã Thượng Trưng |
|
|
208 | Khu đất giãn dân, đất đấu giá QSD đất đồng Cây Quân, thôn Hà Trì | 0,06 | 0,06 |
| X.Bình Dương | QĐ số 2473/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v giao đất cho UBND xã Bình Dương để thực hiện dự án đầu: Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ khu đất đồng Cây Quân, thôn Hà Trì, xã Bình Dương, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | UBND xã Bình Dương |
|
209 | Khu đất xin giao cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Tứ Kỳ, xã Bình Dương | 0,02 | 0,02 |
| X.Bình Dương | QĐ số 369/QĐ-UB ngày 13/5/2004 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi, giao đất và cấp đổi cho nhân dân làm nhà ở tại xã Bình Dương |
|
|
210 | Khu đất dịch vụ, đất đấu giá tại Đồng Rùa, thôn Thủ Độ, xã An Tường | 0,06 | 0,06 |
| X.An Tường | QĐ số 611/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v giao đất cho UBND xã An Tường để thực hiện đầu tư hạ tầng: Khu đất dịch vụ, đất đấu giá QSDĐ tại đồng Rùa, thôn Thủ Độ, xã An Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | UBND xã An Tường |
|
211 | Các ô đất ở còn lại chưa giao tại Cụm KTXH Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường | 0,75 | 0,75 |
| X.Tân Tiến | QĐ số 2914/QĐ-UBND ngày 21/9/2005 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thu hồi và tạm giao đất cho UBND huyện Vĩnh Tường để triển khai xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật cụm KT- XH ngã ba Tân Tiến huyện Vĩnh Tường (giai đoạn 1) | UBND huyện Vĩnh Tường |
|
212 | Khu đất đấu giá tại thôn Đông, thôn Thượng xã Ngũ Kiên | 0,09 |
| 0,09 | X.Ngũ Kiên | Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu đất đấu giá QSD đất tại thông Đông, thôn Thượng xã Ngũ Kiên huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | UBND xã Ngũ Kiên | ĐC bổ sung |
213 | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại các xã, thị trấn | 0,76 |
| 0,76 | Các xã, thị trấn | Chuyển đổi mục đích đất đất vườn, ao trong khu dân cư không phải là đất nông nghiệp được giao theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | Các xã, thị trấn | Bổ sung thêm 0,06ha |
- | Thửa 252 - Tờ 71 | 0,0030 |
| 0,0030 | TT.Thổ Tang | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Vũ Văn Phi |
|
- | Thửa 52 - Tờ 15 | 0,0300 |
| 0,0300 | TT.Vĩnh Tường | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Lê Thị Lan |
|
- | Thửa 54 - Tờ 15 | 0,0100 |
| 0,0100 | TT.Vĩnh Tường | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Lê Xuân Chính |
|
- | Thửa 185 - Tờ 52 | 0,0058 |
| 0,0058 | TT.Vĩnh Tường | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Phạm Đức Cảnh |
|
- | Thửa 186 - Tờ 52 | 0,0061 |
| 0,0061 | TT.Vĩnh Tường | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Hoàng Minh Trường |
|
- | Thửa 238 - Tờ 40 | 0,0042 |
| 0,0042 | TT.Vĩnh Tường | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Lê Thị Thủy | ĐC bổ sung |
- | Thửa 209 - Tờ 27 | 0,0185 |
| 0,0185 | X.An Tường | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Đào Huy Cương |
|
- | Thửa 602 - Tờ 05 | 0,0035 |
| 0,0035 | X.An Tường | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Kiều Đức Sơn | ĐC bổ sung |
- | Thửa 594 - Tờ 6 | 0,0214 |
| 0,0214 | X.Bình Dương | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Lê Văn Lừ |
|
- | Thửa 930 - Tờ 37 | 0,0012 |
| 0,0012 | X.Bình Dương | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Nguyễn Bá Như Vinh | ĐC bổ sung |
- | Thửa 1048 - Tờ 37 | 0,0010 |
| 0,0010 | X.Bình Dương | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Nguyễn Văn Lợi + Nguyễn Thị Hải | ĐC bổ sung |
- | Thửa 518 - Tờ 10 | 0,0150 |
| 0,0150 | X.Bồ Sao | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Đinh Văn Túc |
|
- | Thửa 253 - Tờ 10 | 0,0070 |
| 0,0070 | X.Bồ Sao | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Nguyễn Xuân Thắng |
|
- | Thửa 698 - Tờ 09 | 0,0051 |
| 0,0051 | X.Bồ Sao | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Đỗ Thị Kiều Nga |
|
- | Thửa 97 - Tờ 4b | 0,0447 |
| 0,0447 | X.Bồ Sao | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Nguyễn Duy Hữu |
|
- | Thửa 513 - Tờ 10 | 0,0050 |
| 0,0050 | X.Bồ Sao | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Đỗ Văn Tới |
|
- | Thửa 1455 - Tờ 13 | 0,0060 |
| 0,0060 | X.Bồ Sao | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Cao Xuân Thành |
|
- | Thửa 13, 25 - Tờ 7 | 0,0100 |
| 0,0100 | X.Cao Đại | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Nguyễn Quang Tiến |
|
- | Thửa 467 - Tờ 36 | 0,0091 |
| 0,0091 | X.Kim Xá | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Nguyễn Văn Tân |
|
- | Thửa 73,94,105 - Tờ 7 | 0,0200 |
| 0,0200 | X.Kim Xá | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Lương Văn Thanh |
|
- | Thửa 433 - Tờ 20 | 0,0126 |
| 0,0126 | X.Kim Xá | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Trần Văn Đắc |
|
- | Thửa 30 - Tờ 29 | 0,0100 |
| 0,0100 | X.Kim Xá | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Đỗ Xuân Cường |
|
- | Thửa 763 - Tờ 31 | 0,0147 |
| 0,0147 | X.Kim Xá | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Trần Đức Cường |
|
- | Thửa 48 - Tờ 7 | 0,0200 |
| 0,0200 | X.Kim Xá | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Nguyễn Văn Dũng |
|
- | Thửa 804 - Tờ 50 | 0,0200 |
| 0,0200 | X.Kim Xá | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Lương Văn Hồng |
|
- | Thửa 90 - Tờ 32 | 0,0200 |
| 0,0200 | X.Kim Xá | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Lương Văn Giới |
|
- | Thửa 153 - Tờ 36 | 0,0047 |
| 0,0047 | X.Kim Xá | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Phí Văn Lợi |
|
- | Thửa 207 - Tờ 24 | 0,0200 |
| 0,0200 | X.Kim Xá | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Lương Đức Thắng |
|
- | Thửa 12a - Tờ 3 | 0,0100 |
| 0,0100 | X.Kim Xá | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Lưu Thị Đạo |
|
- | Thửa 45 - Tờ 7 | 0,1000 |
| 0,1000 | X.Kim Xá | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Chu Thị Hằng |
|
- | Thửa 49 - Tờ 3 | 0,0100 |
| 0,0100 | X.Kim Xá | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Hoàng Văn Trọng |
|
- | Thửa 180 - Tờ 20 | 0,0050 |
| 0,0050 | X.Kim Xá | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Đỗ Văn Chung |
|
- | Thửa 222b; 247 - Tờ 5 | 0,0051 |
| 0,0051 | X.Kim Xá | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Trần Thị Khoát |
|
- | Thửa 78 - Tờ 16 | 0,0100 |
| 0,0100 | X.Kim Xá | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Nguyễn Văn Nguyên |
|
- | Thửa 817 - Tờ 6 | 0,0050 |
| 0,0050 | X.Kim Xá | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Nguyễn Văn Lâm |
|
- | Thửa 8b - Tờ 5 | 0,0250 |
| 0,0250 | X.Kim Xá | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Lê Xuân Hùng |
|
- | Thửa 451 - Tờ 10 | 0,0067 |
| 0,0067 | X.Lý Nhân | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Nguyễn Chí Cường |
|
- | Thửa 384 - Tờ 7 | 0,0200 |
| 0,0200 | X.Tân Phú | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Nguyễn Quốc Sự |
|
- | Thửa 358 - Tờ 16 | 0,0050 |
| 0,0050 | X.Tân Phú | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Phạm Văn Đông |
|
- | Thửa 153 - Tờ 21 | 0,0200 |
| 0,0200 | X.Tam Phúc | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Nguyễn Văn Toản |
|
- | Thửa 804 - Tờ 18 | 0,0120 |
| 0,0120 | X.Tam Phúc | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Nguyễn Văn Binh |
|
- | Thửa 657 - Tờ 19 | 0,0065 |
| 0,0065 | X.Thượng Trưng | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Nguyễn Thế Khánh |
|
- | Thửa 324 - Tờ 13 | 0,0125 |
| 0,0125 | X.Vân Xuân | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Lê Văn Cường |
|
- | Thửa 571 - Tờ 15 | 0,0400 |
| 0,0400 | X.Việt Xuân | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Phan Bá Hồng |
|
- | Thửa 572 - Tờ 16 | 0,0040 |
| 0,0040 | X.Việt Xuân | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Trần Đình Sáu | ĐC bổ sung |
- | Thửa 571 - Tờ 11 | 0,0200 |
| 0,0200 | X.Việt Xuân | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Trần Hữu Bình | ĐC bổ sung |
- | Thửa 92 - Tờ 15 | 0,0200 |
| 0,0200 | X.Việt Xuân | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Phan Bá An | ĐC bổ sung |
- | Thửa 643 - Tờ 10 | 0,0150 |
| 0,0150 | X.Vũ Di | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Đặng Thị Dín |
|
- | Thửa 62 - Tờ 16 | 0,0191 |
| 0,0191 | X.Vũ Di | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Trần Văn Thụ |
|
- | Thửa 82 - Tờ 5a | 0,0376 |
| 0,0376 | X.Yên Lập | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Dương Văn Tạo |
|
- | Thửa 588 - Tờ 22 | 0,0005 |
| 0,0005 | X.Yên Lập | Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân | Bùi Hữu Thọ và Lê Thị Bẩy |
|
XX | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
214 | Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn (giai đoạn 1). Trong đó diện tích QH 15,47ha, diện tích đã giao 15,31ha, diện tích thu hồi 0,16ha | 15,47 | 15,31 | 0,16 | Thượng Trưng, TT.Thổ Tang | Số 668/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Số 382/PS-KHĐT Công ty CP tập đoàn Phúc Sơn ngày 02/11/2022 v/v cập nhật dự án vào KHSDĐ năm 2023 huyện Vĩnh Tường | Cty CP Tập Đoàn Phúc Sơn | Tách giai đoạn từ: Dự án Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn |
215 | Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn (giai đoạn 2). Trong đó diện tích QH 111,8ha, diện tích đã giao 12,77ha, diện tích thu hồi 99,03ha | 81,20 | 12,77 | 68,43 | Thượng Trưng, Vĩnh Sơn, Vũ Di, TT.Thổ Tang; TT.Vĩnh Tường | Số 2073/TTg-KTN thủ tướng Chính phủ ngày 22/10/2014 v/v chấp thuận đầu tư dự án; Số 382/PS-KHĐT Công ty CP tập đoàn Phúc Sơn ngày 02/11/2022 v/v cập nhật dự án vào KHSDĐ năm 2023 huyện Vĩnh Tường | Cty CP Tập Đoàn Phúc Sơn | Tách giai đoạn từ: Dự án Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn |
216 | Khu đô thị mới tại thị trấn Thổ Tang (Tổng quy mô 9,5ha) | 4,50 |
| 4,50 | TT.Thổ Tang | QĐ số 2583/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Đầu tư xây dựng khu đô thị mới tại TT Thổ Tang của Công ty Cổ phần BQL Real; Số 141/BQL-DA ngày 02/11/2022 của Công ty cổ phần BQL Real vv Đề nghị cập nhật diện tích đất dự án vào KHSDĐ năm 2023 | Công ty Cổ phần Thổ BQL Real |
|
217 | Khu đô thị mới tại thị trấn Tứ Trưng và thị trấn Vĩnh Tường (đã giao đất 28.02ha) | 29,02 | 28,02 | 1,00 | Tứ Trưng và thị trấn Vĩnh Tường | Số 382/PS-KHĐT Công ty CP tập đoàn Phúc Sơn ngày 02/11/2022 v/v cập nhật dự án vào KHSDĐ năm 2023 huyện Vĩnh Tường; QĐ 1468/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh VP về quyết định chủ trương đầu tư dự án | Cty CP Tập Đoàn Phúc Sơn |
|
218 | Khu đấu giá QSDĐ tại huyện Vĩnh Tường | 7,63 |
| 7,63 | TT.Tứ Trưng, TT.Vĩnh Tường, xã Vũ Di | QĐ số 5562/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 22/8/2018 v/v quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; NQ 126/NQ- HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, Mục C, I, STT 7) | BQLDA huyện |
|
219 | Đất đấu giá khu Sau Chùa - Lò Vàng | 2,04 |
| 2,04 | TT.Tứ Trưng | Quyết định Số 450/QĐ-UNBD ngày 21/05/2021 về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình; NQ số 53/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND của thị trấn Tứ Trưng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II-C-2&3) | UBND thị trấn Tứ Trưng |
|
220 | Khu đất đấu QSDĐ tại Đồng Sau, | 1,60 |
| 1,60 | TT.Vĩnh Tường | Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND thị trấn Vĩnh Tường về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Nq số 44/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND TT Vĩnh Tường v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục 2, II, STT 4) | UBND thị trấn Vĩnh Tường |
|
221 | Khu đất giãn dân và đấu giá QSD đất tại khu Đồng Ca | 0,70 | 0,70 |
| TT.Thổ Tang | NQ số 14/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND thị trấn Thổ tang v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục I-II-STT 11) QĐ số 71a/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tt Thổ Tang v/v phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng QĐ số 2203/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v giao đất (đợt 1) cho UBND thị trấn Thổ Tang để thực hiện công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Ca | UBND thị trấn Thổ Tang |
|
XXI | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
222 | Xây dựng trụ sở UBND thị trấn Thổ Tang | 1,20 |
| 1,20 | TT.Thổ Tang | QĐ 272/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 về phê duyệt đầu tư xây dựng công trình: Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường; QĐ 366/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 về việc thu hồi đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ GPMB công trình. phê duyệt đầu tư xây dựng công trình: Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường | UBND thị trấn Thổ Tang |
|
XXII | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
223 | Mở rộng đình thôn Liễu | 0,01 |
| 0,01 | X.Vĩnh Thịnh | QĐ 193/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 về phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 30/6/2022 của xã về đầu tư công năm 2023; QĐ 192/QĐ- UBND ngày 01/10/2022 của UBND xã Vĩnh Thịnh v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Thôn Liễu, xã Vĩnh Thịnh Văn bản cam kết số 16/CK-UBND ngày 02/02/2023 v/v huy động nguồn xã hội hóa để tu bổ, tôn tạo xây dựng đình thôn Liễu, xã Vĩnh Thịnh | UBND xã Vĩnh Thịnh |
|
224 | Đền thờ liệt sỹ Nguyễn Thái Học | 1,60 |
| 1,60 | TT.Thổ Tang | Quyết định số 8450/QĐ-UBND của huyện ngày 04/12/2020 về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, Mục C, I, STT 6) Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư | BQLDA huyện |
|
XXIII | Đất sông suối |
|
|
|
|
|
|
|
225 | Dự án cải tạo, nạo vét sông Phan đoạn từ Cầu Thượng Lạp đến điều tiết Vĩnh Sơn | 41,30 | 18,20 | 23,10 | Các xã Yên lập; Lũng hòa; Thổ tang; Vĩnh sơn; Tân Tiến | - Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Văn bản số 21/BQLDA-KHTC ngày 30/01/2023 của Ban QLDA NN&PTNT tỉnh cam kết triển khai thực hiện các dự án trong năm 2023 | BQLDA NN&PTNT tỉnh |
|
226 | Xử lý chống sạt lở bờ Sông Phan thôn Vũ Di, xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường | 0,30 |
| 0,30 | X.Vũ Di | Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND tỉnh phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình; - Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về giao vốn kế hoạch đầu tư công năm 2023; - Số 39/CCTL-QLCTTL ngày 31/01/2023 v/v rà soát, bổ sung căn cứ pháp lý công trình, dự án đăng ký KHSD đất huyện Vĩnh Tường năm 2023 | Sở NN&PTNT |
|
XXIV | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
227 | Hồ điều hòa trước trạm bơm Ngũ Kiên; Nạo vét sông Phan từ điều tiết Lạc Ý đến điều tiết Vĩnh Sơn | 31,10 |
| 31,10 | Ngũ Kiên, Vân Xuân, Bình Dương, Vũ Di, Vĩnh Sơn | QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn WB; QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc | BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
|
- 1Quyết định 4362/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1125/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung, điều chỉnh dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng (đợt 3)
- 3Quyết định 1870/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 4)
- 4Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 5Quyết định 923/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ (Lần 1)
- 6Quyết định 860/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1020/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ (lần 2)
- 8Quyết định 2063/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 2439/QĐ-UBND về cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 2998/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 169/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 221/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 11Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 12Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Quyết định 2823/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc
- 16Quyết định 4362/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 1125/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung, điều chỉnh dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng (đợt 3)
- 18Quyết định 1870/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 4)
- 19Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 20Quyết định 923/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ (Lần 1)
- 21Quyết định 860/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
- 22Quyết định 1020/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ (lần 2)
- 23Quyết định 2063/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
- 24Quyết định 2439/QĐ-UBND về cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 25Quyết định 2998/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 26Quyết định 169/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 27Quyết định 221/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2034/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2034/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực