CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 221/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 517/TTr-CP ngày 20/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 29 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-CTN ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch nước)
1. Đinh Thị Mai Oanh, sinh ngày 01/5/1984 tại Hải Phòng
Hiện cư trú tại: Room B, FLAT B, 1/F Union Building, 148 Sha Tsui Road, Tsuen Wan
Giới tính: nữ
2. Nguyễn Thị Ngọc Hương, sinh ngày 28/01/1973 tại Hải Phòng
Hiện cư trú tại: Flat 2504, Ko Ki House, Ko Cheung Court Yau Tong, Kowloon
Giới tính: nữ
3. Lao A Man, sinh ngày 27/12/1969 tại Quảng Ninh
Hiện cư trú tại: Room F, 9/F Tai On Bldg, 126 Fa Yuen St. Mong Kok, Kowloon
Giới tính: nữ
4. Vũ Thị Yên, sinh ngày 06/11/1975 tại Hải Phòng
Hiện cư trú tại: Flat E, 9/F, Victory Building, 199 Castle Peak Road Tuen Mun, NT.
Giới tính: nữ
5. Lỷ Nhì Múi, sinh ngày 04/9/1956 tại Bình Thuận
Hiện cư trú tại: Flat 904, Ching Yuet House, Tin Chinh Estate, Tin Shui Wai
Giới tính: nữ
6. Lê Thị Minh Hương (Lê Minh Hương), sinh ngày 30/10/1980 tại Quảng Ninh
Hiện cư trú tại: Rm 1318, 13/F, Hibiscus Hse, Ma Tau Wai EST, To Kwa Wan
Giới tính: nữ
7. Trần Thị Huyền, sinh ngày 20/5/1981 tại Hải Phòng
Hiện cư trú tại: Room F, 1/F Block 1 Vernice Garden, Tuen Mun, NT., Hong Kong
Giới tính: nữ
8. Phan Thị Rê, sinh ngày 20/02/1960 tại Thừa Thiên Huế
Hiện cư trú tại: Rm 224, 2/F, Kinh Phu Hse, Shan Kinh EST, Tuen Mun, NT, Hong Kong
Giới tính: nữ
9. Phạm Thu Hà, sinh ngày 11/12/1973 tại Hải Dương
Hiện cư trú tại: 53 Tai KOK Tsui Rd. 5/F Kowwloon
Giới tính: nữ
10. Chiêng Thi Bich, sinh ngày 19/6/1963 tại Đà Nẵng
Hiện cư trú tại: Fl 13, 7/F, Wu Tsui Hse,Wu King EST, Tuen Mun, NT
Giới tính: nữ
11. Diệp Thị Khuyên, sinh ngày 23/02/1973 tại Quảng Ninh
Hiện cư trú tại: Rm 416, 4/F, Luen Hei House, Kwai Luen; EST, Kwai Chung, New Territories
Giới tính: nữ
12. Trương Bội Huệ, sinh ngày 01/8/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện cư trú tại: Rm 2919, Ping Shing House, Ping Tin Estate, Lam Tin, Kowloon
Giới tính: nữ
13. Đàm Khu Thăng, sinh ngày 28/9/1969 tại Quảng Ninh
Hiện cư trú tại: Rm 949, 9/F, Blk 4, Sun Fong House, Sun Chui Estate, Tai Wai, NT
Giới tính: nam
14. Ừng A Mùi (Ng Oi Yue), sinh ngày 16/12/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện cư trú tại: Rm 1014, Pik Yuet House, Shek Pai Wan Estate, Aberdeen
Giới tính: nữ
15. Giồng Kiến Vĩ (Yung Yuen Wing) sinh ngày 28/10/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện cư trú tại: Rm 1014, Pik Yuet House, Shek Pai Wan Estate, Aberdeen
Giới tính: nam
16. Vòng A Phát (Wong Yat Shing), sinh ngày 27/3/1971 tại Đồng Nai
Hiện cư trú tại: Flat 1D, 1/F Block 3, Grandeur, Terrace Tin Shui Wai, NT
Giới tính: nam
17. Trần Thị An, sinh ngày 06/9/1977 tại Hải Phòng
Hiện cư trú tại: 1203 Oi Yee House, Yau Oi Estate, Tuen Mun
Giới tính: nữ
18. Lữ Thanh Hoa, sinh ngày 15/3/1964 tại Quảng Ninh
Hiện cư trú tại: Flat B, 33/F, Block 2, Hong Lai Garden, Tuen Mun
Giới tính: nữ
19. Tăng Phạm Long, sinh ngày 30/8/1987 tại Quảng Ninh
Hiện cư trú tại: Flat B, 33/F, Block 2, Hong Lai Garden, Tuen Mun
Giới tính: nam
20. Tăng Phạm Thành (Tsang Fan Shing), sinh ngày 29/4/1985 tại Quảng Ninh
Hiện cư trú tại: Flat B, 33/F, Block 2, Hong Lai Garden, Tuen Mun
Giới tính: nam
21. Bùi Thị Vân, sinh ngày 21/12/1978 tại Quảng Ninh
Hiện cư trú tại: 2323 Toi Fung House, Fung Tak EST
Giới tính: nữ
22. Lê Thị Ngọc Oanh, sinh ngày 17/6/1977 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện cư trú tại: Flat D, 3/F, Ka Lee Bldg, 37-47, KI Lung St. Shamshuipo, Kowloon
Giới tính: nữ
23. Lê Thị Xuân, sinh ngày 24/8/1969 tại Quảng Ninh
Hiện cư trú tại: Flat 1508, Hong Shui Hse, Hong Tung EST, Sai Wan Ho
Giới tính: nữ
24. Tăng Phan Trung, sinh ngày 26/8/1961 tại Quảng Ninh
Hiện cư trú tại: Flat B, 33/F, Block 2, Hong Lai Garden, Tuen Mun
Giới tính: nam
25. Hà Vĩnh (Ho Wing), sinh ngày 16/8/1957 tại Hải Phòng
Hiện cư trú tại: 2/F, 281A Castle Peak Rd. Cheung Sha, Wan, KLN
Giới tính: nam
26. Phạm Thị Phương Thảo, sinh ngày 15/9/1974 tại Thái Bình
Hiện cư trú tại: 2617 Lung Yue House, Lower Wong, Tai Sin Estate, Kowloon
Giới tính: nữ
27. Dương Mỹ Kinh, sinh ngày 13/4/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện cư trú tại: Rua Do Bispo Medeiros, No 57, EDF.Mei Mei OnBL-B, 2 Andar A2 - Ma Cau.
Giới tính: nữ
28. Dương Mỹ Thanh, sinh ngày 11/9/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện cư trú tại: Rua Do Bispo Medeiros, No 57, EDF.Mei Mei OnBL-B, 2 Andar A2 - Ma Cau
Giới tính: nữ
29. Tào Tư Mùi, sinh ngày 01/01/1958 tại Quảng Ninh
Hiện cư trú tại: 2/F, 281 Castle Peak Road, Cheung Sha Wan, KLN.
Giới tính: nữ
- 1Quyết định 142/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 143/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 144/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 223/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 224/QĐ-CTN năm 2014 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 212/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 431/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Hiến pháp năm 1992
- 2Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 3Quyết định 142/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 143/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 144/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 223/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 224/QĐ-CTN năm 2014 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 212/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 431/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 221/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 221/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2014
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: 03/02/2014
- Số công báo: Từ số 165 đến số 166
- Ngày hiệu lực: 22/01/2014
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết