CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 142/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 518/TTr-CP ngày 20/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 29 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 142/QĐ-CTN ngày 10 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch nước)
1. Trang Kim Phượng, sinh ngày 06/8/1978 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: 680-010 795-2 Shin Jeong-dong, Nam-gu, Ulsan-si
Giới tính: Nữ
2. Đỗ Thị Dung, sinh ngày 12/12/1979 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: 1033-15 Haechang-ro, Podu-myeon, Goheung-gun, Jeollanam-do
Giới tính: Nữ
3. Nguyễn Thị Tuyết, sinh ngày 10/12/1985 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 390 Incheon-dong, Andong-si, Gyeongsangbuk-do
Giới tính: Nữ
4. Hà Thị Cẩm Chi, sinh ngày 16/10/1987 tại Sóc Trăng
Hiện trú tại: 686-12 Hannam-dong, Yongsan-gu, Seoul
Giới tính: Nữ
5. Vũ Thị Mỹ Huyền, sinh ngày 21/5/1970 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: 13-27 Seongsu-dong 1-ga, Seongdong-gu, Seoul
Giới tính: Nữ
6. Nguyễn Thị Huệ, sinh ngày 18/02/1987 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 101 Dohwa-ri, Songhak-myeon, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do
Giới tính: Nữ
7. Nguyễn Thị Mỹ Duyên, sinh ngày 15/9/1988 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: Duga-ri, Godal-myeon, Goksung-gun, Jeollanam-do
Giới tính: Nữ
8. Huỳnh Thị Ngọc, sinh ngày 12/9/1989 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 63 Woram-ri, Gyeryong-myeon, Gongbu-si, Chungcheongnam-do
Giới tính: Nữ
9. Hoàng Thị Dinh, sinh ngày 25/9/1987 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 156-6- Naun-dong, Gunsan-si, Jeollabuk-do
Giới tính: Nữ
10. Lê Tuyết Trinh, sinh ngày 05/5/1985 tại Hậu Giang
Hiện trú tại: 303, 615-4 Woadong, Ansan-si, Gyeonggi-do
Giới tính: Nữ
11. Phạm Thị Phương Linh, sinh ngày 20/02/1972 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: 481, Donje-ri, Danbuk-myeon, Miseong-gun, Gyeongsangbuk-do
Giới tính: Nữ
12. Đỗ Thị Mão, sinh ngày 20/9/1975 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: 714 Suhwa-dong, Hwaseong-si, Gyeonggi-do
Giới tính: Nữ
13. Lê Thị Châm, sinh ngày 30/8/1984 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 993 Hagum-ri, Daebyeong-myeon, Hapcheon-gun, Gyeongsangnam-do
Giới tính: Nữ
14. Chiêm Thị Chúc Linh, sinh ngày 16/01/1982 tại Hậu Giang
Hiện trú tại: 33-0 Hwadam2-gil, Namyang-myeon, Goheung-gun, Jeollanam-do
Giới tính: Nữ
15. Nguyễn Ngọc Bích, sinh ngày 25/9/1987 tại Bạc Liêu
Hiện trú tại: 176 Somun-ri, Munsan-eup, Jinju-si, Gyeongsangnam-do
Giới tính: Nữ
16. Đỗ Thúy Kiều, sinh ngày 02/8/1985 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 10 Sanseong-ro, 15beon-gil, Jung-gu, Daejeon Metropolitan
Giới tính: Nữ
17. Đặng Ngọc Tuyền, sinh ngày 06/6/1982 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 172-19 Sangdaek-ro, Godeok-myeon, Yesan-gun, Chungcheongnam-do
Giới tính: Nữ
18. Bùi Chu Toàn, sinh ngày 25/8/1986 tại Đồng Tháp
Hiện trú tại: 174-2 Nakdong-ri, Nam-myeon, Jeongseon-gun, Gangwon-do
Giới tính: Nữ
19. Võ Thị Bích Thuận, sinh ngày 06/10/1986 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: 537 Jandae-ri, Chubu-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do
Giới tính: Nữ
20. Nguyễn Thị Diệu Chị, sinh ngày 06/02/1988 tại An Giang
Hiện trú tại: 34 Oam-ri Osu-myeon Imsil-gun Jeonbuk
Giới tính: Nữ
21. Nguyễn Thị Nhiên, sinh ngày 27/12/1985 tại Bạc Liêu
Hiện trú tại: (Nam-myeon) 560-28 Chilhyeon-ro, Nam-myeon, Jeongseon-gun, Gangwon-do
Giới tính: Nữ
22. Nguyễn Thị Kim Tuyến, sinh ngày 24/9/1981 tại An Giang
Hiện trú tại: 266 Ssangji-ri, Gosam-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do
Giới tính: Nữ
23. Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 12/8/1981 tại Nghệ An
Hiện trú tại: 301 Daedeok-daero, 1458 Bun-gil, 45, Daedeok-gu, Daecheon-si
Giới tính: Nữ
24. Phan Thị Thúy, sinh ngày 17/7/1983 tại Bạc Liêu
Hiện trú tại: 8 Jungni 2-gil, Buk-gu, Ulsan Metropolitan
Giới tính: Nữ
25. Nguyễn Thị Thúy Kiều, sinh ngày 20/4/1982 tại Vĩnh Long
Hiện trú tại: 89 Yonggang-dong, Buk-gu, Gwangji Metropolitan 500-300
Giới tính: Nữ
26. Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 19/3/1973 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 330, Deogam-ri, Jigok-myeon, Hamyang-gun, Gyeongsangnam-do
Giới tính: Nữ
27. Lương Đức Nhân, sinh ngày 16/5/1985 tại Tp Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 817-4, Hawangsipri-dong, Seongdong-gu, Seoul
Giới tính: Nam
28. Bùi Thị Lệ Thủy, sinh ngày 01/01/1982 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: 256 Bisan-dong, Seo-gu, Daegu Metropolitan
Giới tính: Nữ
29. Nguyễn Ngọc Như, sinh ngày 02/10/1986 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 44 Yoomun 1-gil, Wonju-si, Gangwon-do.
Giới tính: Nữ
- 1Quyết định 2562/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 2563/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 143/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 144/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 221/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 2562/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2563/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 143/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 144/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 221/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 142/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 142/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2014
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: 25/01/2014
- Số công báo: Từ số 139 đến số 140
- Ngày hiệu lực: 10/01/2014
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết