- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 3142/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1312/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1736/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 09 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC THÚ Y, CHĂN NUÔI, LÂM NGHIỆP VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 90/TTr-SNN ngày 09/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÚ Y, CHĂN NUÔI, LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1736 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung ( 16 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Thú y (16 TTHC) |
|
|
| ||
1 | T-LSN-287677-TT | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | - 05 ngày làm việc với trường hợp cấp mới; - 03 ngày làm việc với trường hợp gia hạn | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thú y tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Luật Thú y năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y (sau đây gọi tắt là Nghị định số 35/2016/NĐ-CP); - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y (sau đây gọi tắt là Thông tư số 44/2018/TT-BTC). |
2 | T-LSN-287678-TT | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thú y tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thú y năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC . |
3 | T-LSN-287680-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thú y tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Luật Thú y năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ; - Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp (sau đây gọi tắt là Nghị định số 123/2018/NĐ-CP); - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuộc Thú y (sau đây gọi tắt là Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT); - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y (sau đây gọi tắt là Thông tư số 285/2016/TT-BTC). |
4 | T-LSN-287681-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thú y tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thú y năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT . |
5 | T-LSN-287686-TT | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 15 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thú y tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC . |
6 | BNN-LSN-288317 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 20 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thú y tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (sau đây gọi tắt là Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT); - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật (sau đây gọi tắt là Thông tư số 283/2016/TT-BTC). - Thông tư số 285/2016/TT-BTC . |
7 | BNN-LSN-288304 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 20 ngày làm việc | |||
8 | BNN-LSN-288111 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thú y tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC . |
9 | BNN-LSN-288113 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - Trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày làm việc. - Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 17 ngày làm việc. | |||
10 | BNN-LSN-288124 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | - Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng: 07 ngày làm việc. - Đối với trường hợp còn lại: 17 ngày. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thú y tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC . |
11 | BNN-LSN-288125 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 02 ngày làm việc | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC . | ||
12 | BNN-LSN-288126 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC . | ||
13 | BNN-LSN-288127 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC . | ||
14 | BNN-LSN-288128 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 13 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thú y tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC . |
15 | BNN-LSN-288129 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch. - Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: 04 ngày làm việc. | Chi cục Thú y tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | Tiếp nhận hồ sơ tại Chi cục thú y tỉnh Lạng Sơn và trả kết quả trực tiếp tại địa điểm kiểm tra | - Luật Thú y năm 2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC . |
16 | BNN-LSN-288130 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y: 04 ngày làm việc: - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch: 01 ngày làm việc. | Chi cục Thú y tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Chi cục thú y tỉnh Lạng Sơn. - Tiếp nhận hồ sơ quan đường Bưu điện hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ gốc. | - Luật Thú y năm 2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
2. Danh mục TTHC bãi bỏ ( 04 TTHC)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số thứ tự tại Quyết định công bố | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. Lĩnh vực Chăn nuôi (02 TTHC) | ||||
1 | BNN-LSN-287857 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (Bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. | Số thứ tự 2, phần II, mục A tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương |
2 | BNN-LSN-287858 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (Bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. | Số thứ tự 3, phần II, mục A tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý Ngoại thương |
II.Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC) | ||||
1 |
| Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết Ban quản lý rừng đặc dụng) | Số thứ tự 39, phần I, Mục A tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | - Mục II Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn Quy chế quản lý rừng kèm Quyết định số 186/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; - Điều 7 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ngày 06/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010. |
2 |
| Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) | Số thứ tự 40, Mục A tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
- 1Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 2461/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 18 thủ tục hành chính mới và 15 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 4285/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y; lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 2202/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2020 công bố 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 3142/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1312/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 2461/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 18 thủ tục hành chính mới và 15 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 4285/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y; lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 16Quyết định 2202/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 18Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2020 công bố 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1736/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Hồ Tiến Thiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực