- 1Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2819/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 217/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 18 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 338/TTr-SNN ngày 02/12/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị, gồm 137 thủ tục hành chính (có 3 Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020, số 683/QĐ-UBND ngày 12/3/2020, số 1061/QĐ-UBND ngày 23/4/2020, số 1496/QĐ-UBND ngày 15/6/2020, số 3610/QĐ-UBND ngày 15/12/2020, số 1206/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 và số 1742/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 08 TTHC |
| ||||||
01 | 1.007931.00 0.00.00.H50 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Phí: 500.000 đồng/cơ sở/lần | - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định về quản lý phân bón. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
|
02 | 1.007932.00 0.00.00.H50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón) hoặc 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Phí: 200.000 đồng/cơ sở/lần | - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Nghị định 84/2019/NĐ- CP ngày 14/11/2019. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/01/2018 của Bộ Tài chính. |
|
03 | 1.007933.00 0.00.00.H50 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Nghị định 84/2019/NĐ- CP ngày 14/11/2019. |
|
04 | 1.004493.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Phí: 600.000 đồng/lần | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14/11/2013 - Thông tư 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc BVTV. - Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và BVTV thuộc lĩnh vực nông nghiệp. |
|
05 | 1.004509.00 0.00.00.H50 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Thông tư 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc BVTV; - Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và BVTV thuộc lĩnh vực nông nghiệp. |
|
06 | 1.003984.00 0.00.00.H50 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 24 giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính |
| - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Thông tư 35/2015/TT- BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa; |
|
07 | 1.004363.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - 21 ngày làm việc việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Phí: 800.000 đồng/lần | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Thông tư 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. - Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và BVTV thuộc lĩnh vực nông nghiệp. |
|
08 | 1.004346.00 0.00.00.H50 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Phí: 800.000 đồng/lần | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. - Thông tư 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc BVTV. - Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và BVTV thuộc lĩnh vực nông nghiệp. |
|
II | Lĩnh vực Chăn nuôi: 04 TTHC |
| ||||||
09 | 1.008128.00 0.00.00.H50 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Thời hạn 25 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: - Thẩm định lần đầu 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Nghị định số 13/2020/NĐ-Cp ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi có hiệu lực từ ngày 15/5/2021 |
|
10 | 1.008129.00 0.00.00.H50 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Thời hạn 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | - Phí thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần. | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Nghị định số 13/2020/NĐ-Cp ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi có hiệu lực từ ngày 15/5/2021. |
|
11 | 1.008126.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | - Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 25 ngày làm việc; - Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế: 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần; Trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế: 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần. | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Nghị định số 13/2020/NĐ-Cp ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi có hiệu lực từ ngày 15/5/2021 |
|
12 | 1.008127.00 0.00.00.H50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Thời hạn 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần. | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Nghị định số 13/2020/NĐ-Cp ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi có hiệu lực từ ngày 15/5/2021. |
|
III | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông (Nông nghiệp): 04 TTHC |
| ||||||
13 | 1.009478. 000.00.00.H 50 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 150.000đ/ giấy đăng ký/lần | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 /6 /2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 /11/2007; - Nghị định số 127/2007/ NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị định số 132/2008/ NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/ NĐ-CPngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/ NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 02/2017/ TT-BKHCN ngày 31/3 /2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư 183/2016/TT- BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy; - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/ NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số 154/2018/ NĐ-CP ngày 9/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của Chính phủ. |
|
14 | 1.003618. 000.00.00.H 50 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | Nghị định số 83/2018/NĐ- CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông |
|
15 | 1.003388. 000.00.00.H 50 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp nông nghiệp có ứng dụng công nghệ cao. |
|
16 | 1.003371. 000.00.00.H 50 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp nông nghiệp có ứng dụng công nghệ cao. |
|
IV | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn: 07 TTHC |
| ||||||
17 | 1.003397.00 0.00.00.H50 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/07/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp |
|
18 | 1.003727.00 0.00.00.H50 | Công nhận làng nghề truyền thống | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn |
|
19 | 1.003712.00 0.00.00.H50 | Công nhận nghề truyền thống | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn |
|
20 | 1.003695.00 0.00.00.H50 | Công nhận làng nghề | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn |
|
21 | 1.003327.00 0.00.00.H50 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
|
22 | 1.003524.00 0.00.00.H50 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/ NĐ- CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành; - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
23 | 1.003486.00 0.00.00.H50 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | - Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc; - Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
V | Lĩnh vực Lâm nghiệp: 16 TTHC |
| ||||||
24 | 3.000160.00 0.00.00.H50 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | - Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải xác minh: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh | Trực tiếp/ trực tuyến /dịch vụ bưu chính | Không | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
|
25 | 3.000159.00 0.00.00.H50 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 4 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; Trường hợp có thông tin vi phạm 6 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy | Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. |
|
|
|
| đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
|
|
|
|
26 | 3.000152.00 0.00.00.H50 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | - Nếu thuộc thẩm quyền của Quốc hội: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Nếu thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Nếu thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
|
27 | 1.007918.00 0.00.00.H50 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | - Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
28 | 1.007917.00 0.00.00.H50 | Thẩm định, phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | Thông tư 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ NN&PTNT | r |
29 | 1.007916.00 0.00.00.H50 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh. | a) Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 15 ngày làm việc b) Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 65 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | Thông tư 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ NN&PTNT |
|
30 | 1.004815. 000.00.00.H 50 | Đăng ký mã cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | - 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
|
31 | 1.000084.00 0.00.00.H50 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
|
32 | 1.000081.00 0.00.00.H50 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ |
|
33 | 1.000071.00 0.00.00.H50 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ |
|
34 | 1.000065.00 0.00.00.H50 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ |
|
35 | 1.000058.00 0.00.00.H50 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ |
|
36 | 1.000055.00 0.00.00.H50 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp nội dung phương án quản lý rừng bền vững chưa đạt yêu cầu là 28 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | Thông tư 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ NN&PTNT quy định về quản lý rừng bền vững. |
|
37 | 1.000052.00 0.00.00.H50 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Phí: - Công nhận cây mẹ: 450.000 đồng/cây. - Công nhận vườn cây đầu dòng: 1.000.000 đồng/giống. - Công nhận rừng giống, vườn giống: 2.750.000 đồng/ vườn, rừng giống. Công nhận nguồn gốc lô giống: 750.000 đồng/ lô giống. | - Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính. - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
|
38 | 1.000047.00 0.00.00.H50 | Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
|
39 | 1.000045.00 0.00.00.H50 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
|
VI | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai: 03 TTHC |
| ||||||
40 | 1.008408. 000.00.00 .H50 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai |
|
41 | 1.008409. 000.00.00 .H50 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai |
|
42 | 1.008410. 000.00. H50 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai |
|
VII | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản: 05 TTHC |
| ||||||
43 | 2.001838. 000.00.00.H 50 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | a) Xử lý hồ sơ: Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày thu hoạch b) Xử lý hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: Trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu kiểm soát thu hoạch | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ; - Thông tư 286/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y |
|
44 | 2.001241.00 0.00.00.H50 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính |
| - Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
45 | 2.001827.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Phí: Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: - Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện 700.000đ/ cơ sở; - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung một số điều của thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở đã được thẩm định và được xếp loại A hoặc B) - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại) | ||||||||
46 | 2.001823.00 0.00.00.H50 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Phí: Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: - Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện 700.000đ/ cơ sở - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Thông tư 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018 của Bộ tài chính về sửa đổi bổ sung một số điều của thông tư 286/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. |
|
47 | 2.001819.00 0.00.00.H50 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính |
| - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; |
|
VIII | Lĩnh vực Thú y: 18 TTHC |
| ||||||
48 | 1.005327.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính hoặc Email (trường hợp gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của cơ quan thú y, chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho cơ quan Thú y) | - Phí: 300.000 đồng/lần; - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016. | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Quy định xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật . - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
|
49 | 1.005319.00 0.00.00.H50 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) | 3 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 50.000 đồng/lần | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
|
50 | 1.004839.00 0.00.00.H50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 13/2016/ TT-BNNPTNT của Bộ trưởng bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y |
|
51 | 1.004022.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Phí: 900.000 đồng/lần | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng bộ Tài chính. |
|
52 | 1.003810.00 0.00.00.H50 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - 07 ngày làm việc: với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng. - 17 ngày làm việc: với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | - Phí: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016. | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
53 | 1.003781.00 0.00.00.H50 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) | Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/dịch vụ bưu chính | Phí : 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016 | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
54 | 1.003619.00 0.00.00.H50 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/dịch vụ bưu chính | Phí: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016 | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
55 | 1.003612.00 0.00.00.H50 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | - 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng. - 17 ngày: đối với trường hợp còn lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Phí: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016 | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
56 | 1.003598.00 0.00.00.H50 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
57 | 1.003589.00 0.00.00.H50 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Phí: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016. | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
58 | 1.003577.00 0.00.00.H50 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Phí: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016 | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
|
59 | 2.001064.00 0.00.00.H50 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẩu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | - 5 ngày làm việc đối với cấp mới; - 03 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 50.000 đồng/lần | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
|
60 | 1.002338.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư 25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch. - Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch ; Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận một cửa lưu động trực tiếp kiểm tra, thực hiện tại Cơ sở (địa điểm nơi có chứa lô hàng đăng ký làm thủ tục kiểm dịch) | Trực tiếp/ trực tuyến | - Phí: Thu theo quy định tại: Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y của Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/202; Mục II Phụ lục 1 Biểu khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật của Thông tư số 283/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016. | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 ; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
|
61 | 1.002239.00 0.00.00.H50 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | Thời hạn 13 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến /dịch vụ bưu chính | - Phí: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016 | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
|
62 | 2.000873.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch | Bộ phận một cửa lưu động trực tiếp kiểm tra, thực hiện tại Cơ sở (địa điểm nơi có chứa lô hàng đăng ký làm thủ tục kiểm dịch) | Trực tiếp/ trực tuyến | - Phí: Thu theo quy định tại: Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y của Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; Mục II Phụ lục 1 Biểu khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật của Thông tư số 283/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016. | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
|
63 | 1.001686.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 8 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến /dịch vụ bưu chính | Phí: 230.000 đồng/lần | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
64 | 1.001094.00 0.00.00.H50 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | - Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận một cửa lưu động của Sở Nông nghiệp và PTNT | Trực tiếp/ trực tuyến | - Phí: Thu theo quy định tại: Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y của Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; Mục II Phụ lục 1 Biểu khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật của Thông tư số 283/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016 | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
|
65 | 2.002132.00 0.00.00.H50 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến /dịch vụ bưu chính | Phí: Tùy đối tượng 450.000 đồng/lần hoặc 1.000.000 đồng/lần | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư 09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY |
|
| Không |
|
| |||
IX | Lĩnh vực Thủy lợi: 21 TTHC |
| ||||||
66 | 1.003921.00 0.00.00.H50 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
|
67 | 2.001426.00 0.00.00.H50 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
|
68 | 2.001401.00 0.00.00.H50 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
|
69 | 1.003870.00 0.00.00.H50 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
|
70 | 1.003880.00 0.00.00.H50 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
|
71 | 1.004385.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; |
|
72 | 2.001791.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|
73 | 1.003188.00 0.00.00.H50 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|
74 | 1.003203.00 0.00.00.H50 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|
75 | 1.003211.00 0.00.00.H50 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|
76 | 1.003221.00 0.00.00.H50 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|
77 | 1.003232.00 0.00.00.H50 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|
78 | 1.003867.00 0.00.00.H50 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|
79 | 1.003893.00 0.00.00.H50 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|
80 | 2.001793.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|
81 | 2.001795.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|
82 | 2.001796.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|
83 | 1.004399.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|
84 | 1.004427.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập, bến, bãi; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|
85 | 2.001804.00 0.00.00.H50 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|
86 | 1.003887.00 0.00.00.H50 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|
X | Lĩnh vực Thủy sản: 22 TTHC |
| ||||||
87 | 1.004923.00 0.00.00.H50 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
|
88 | 1.004921.00 0.00.00.H50 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc; b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
|
89 | 1.004918.00 0.00.00.H50 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | - 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; - 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
|
90 | 1.004915.00 0.00.00.H50 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | - 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; - 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trục tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | - Mức thu phí: 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất) - Các hạng mục theo quy định tại Thông tư số 284/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016 | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy đĩnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản |
|
91 | 1.004684. 000.00.00.H 50 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | 45 ngày đối với trường hợp cấp mới; 15 ngày đối với trường hợp cấp lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
|
92 | 1.004913.00 0.00.00.H50 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
|
93 | 1.004680.00 0.00.00.H50 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
|
94 | 1.004656.00 0.00.00.H50 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn sốc khai thác từ tự nhiên | - 03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc); - 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
|
95 | 1.004697.00 0.00.00.H50 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
|
96 | 1.004694.00 0.00.00.H50 | Công bố mở cảng cá loại 2 | - Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
|
97 | 1.003586.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15-11- 2018 Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá |
|
98 | 1.003634.00 0.00.00.H50 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15-11- 2018 Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá |
|
99 | 1.004359.00 0.00.00.H50 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trục tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Lệ phí: - Cấp mới 40.000 đồng/lần; -Cấp lại 20.000 đồng/lần | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Thông tư 118/2018/TT- BTCngày 28/11/2018 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp Giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. |
|
100 | 1.004344.00 0.00.00.H50 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biên | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
|
101 | 1.004692.00 0.00.00.H50 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
|
102 | 1.004056.00 0.00.00.H50 | Hồ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chĩnh phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản; - Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. |
|
103 | 1.003681.00 0.00.00.H50 | Xóa đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15-11- 2018 Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá |
|
104 | 1.003650.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15-11- 2018 Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá |
|
105 | 1.003666.00 0.00.00.H50 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 và Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 |
|
106 | 1.003563.00 0.00.00.H50 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra | Bộ phân Một cửa lưu động của Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT | Trực tiếp/ Thực hiện lưu động | Phí đăng kiểm theo các hạng mục tại: Thông tư 230/2016/TT BTC ngày 11-11-2016. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá; - Thông tư số 230/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. |
|
107 | 1.003593.00 0.00.00.H50 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu). | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | Phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản là 150.000 đồng (số tấn thủy sản x 15.000 đồng/tấn). Tối đa 700.000 đồng/lần. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 21/2018/TT-NNPTNT; - Thông tư 118/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp Giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. |
|
108 | 1.003590.00 0.00.00.H50 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | 20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) | Phí thẩm định 5% giá thiết kế theo Thông tư 230/2016/T TBTC ngày 11-11-2016 | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15-11-2018 Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá; - Thông tư 230/2016/TTBTC ngày 11- 11-2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. |
|
XI | Lĩnh vực Trồng trọt: 01 TTHC | |||||||
109 | 1.008003.00 0.00.00.H50 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | Trường hợp 1. Cấp Quyết định: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trường hợp 2. Phục hồi Quyết định: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019; - Quyết định số 151/QĐ- BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
XII | Lĩnh vực Quản lý nông nghiệp: 01 TTHC | |||||||
110 | 1.000025. 000.00.00.H 50 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | 60 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 118/2014/NĐ- CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ về về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp; - Thông tư số 02/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp theo nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp. |
|
Cộng: 110 TTHC
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn: 03 TTHC |
| ||||||
01 | 1.003434.000 .00.00.H50 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 |
|
02 | 1.003319.000 .00.00.H50 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | - 30 ngày làm việc đối với UBND cấp huyện nơi đi. - 30 ngày làm việc đối với UBND cấp huyện nơi đến | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
|
03 | 1.003281.000 .00.00.H50 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
|
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp: 04 TTHC |
| ||||||
04 | 1.007919.000 .00.00.H50 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | - Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
| ||||||||
05 | 1.000037.000 .00.00.H50 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/dịch vụ bưu chính | Không | Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
|
06 | 3.000175.000 .00.00.H50 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 4 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp có thông tin vi phạm 6 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/trực tuyến/dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. |
|
07 | 3.000154.000 .00.00.H50 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan | Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan | Tại cơ quan Hải quan cửa khẩu nơi thông quan | Trực tuyến | Phí: 20.000 đồng/tờ khai | Thông tư số 14/2021/TT- BTC ngày 18/02/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện vận tải quá cảnh |
|
III | Lĩnh vực Khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông: 01 TTHC |
| ||||||
08 | 1.003605.000 .00.00.H50 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | Nghị định 83/2018/NĐ- CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông |
|
IV | Lĩnh vực Thủy lợi: 05 TTHC |
| ||||||
09 | 2.001627.000 .00.00.H50 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp. | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; -Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018; |
|
10 | 1.003456.000 .00.00.H50 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; |
|
11 | 1.003471.000 .00.00.H50 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; |
|
12 | 1.003459.000 .00.00.H50 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; |
|
13 | 1.003347.000 .00.00.H50 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24; Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; |
|
V | Lĩnh vực Thủy sản: 03 TTHC |
| ||||||
14 | 1.003956.00 0.00.00.H50 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc; b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
|
15 | 1.004498.00 0.00.00.H50 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/trực tuyến/dịch vụ bưu chính | Không | Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
|
16 | 1.004478.000 .00.00.H50 | Công bố mở cảng cá loại 3 | a) Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá; b) Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày Quyết định công bố mở cảng cá được ban hành, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp / trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
|
Cộng: 16 TTHC
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông: 02 TTHC |
| ||||||
01 | 1.003596. 000.00.00. H50 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | 60 Ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | Nghị định 83/2018/NĐ- CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông |
|
02 | 1.008838. 000.00.00. H50 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc hội. - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. |
|
II | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai: 05 TTHC |
| ||||||
03 | 2.002163. 000.00.00. H50 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được bản kê khai. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã, phường, thị trấn | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh. - Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
|
04 | 2.002162. 000.00.00. H50 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã, phường, thị trấn | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định 02/2017/NĐ- CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh. - Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị |
|
05 | 2.002161. 000.00.00. H50 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã, phường, thị trấn xã | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định 02/2017/NĐ- CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh. - Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị |
|
06 | 1.010092. 000.00.00 .H50 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, xã hội | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã, phường, thị trấn | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật PCTT ngày 16/9/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật PCTT và Luật Đê điều ngày 7/6/2021; - Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 cua Chinh phủ quy định chi tiết thi hanh một số điều cua Luật Phòng, chống thiên tai va Luật sửa đổi, bổ sung một số điều cua Luật Phòng, chống thiên tai va Luật Đê điều |
|
07 | 1.010091. 000.00.00 .H50 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã, phường, thị trấn | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không | - Luật PCTT ngày 16/9/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật PCTT và Luật Đê điều ngày 7/6/2021; - Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai va Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều. |
|
III | Lĩnh vực Thủy lợi: 03 TTHC | |||||||
08 | 2.001621. 000.00.00. H50 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã, phường, thị trấn | Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018. |
|
09 | 1.003446. 000.00.00. H50 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã, phường, thị trấn | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|
10 | 1.003440. 000.00.00. H50 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã, phường, thị trấn | Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|
IV | Lĩnh vực Trồng trọt: 01 TTHC |
| ||||||
11 | 1.008004. 000.00.00. H50 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã, phường, thị trấn | Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác |
|
Cộng: 11 TTHC
Tổng cộng 3 Phụ lục gồm 137 TTHC: 110 TTHC cấp tỉnh, 16 TTHC cấp huyện, 11 TTHC cấp xã./.
- 1Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 1555/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 3273/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 1Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 2819/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 1555/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 3273/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 217/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết