Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1097/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 09 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 102/TTr-SNN ngày 07/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 và Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Mức độ DVC | Phí/lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
| |||
1 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. 1.012074.H50 | 24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. quangtri.gov.vn | Toàn trình | Không | Điều 16, Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. |
2 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. 1.012075.H50 | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. quangtri.gov.vn | Toàn trình | Không | Khoản 2, Khoản 3, Điều 18 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Mức độ DVC | Phí/lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
I | Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
| |||||
1 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) (Mã TTHC: 1.004918.000.00.00.H50) | - Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. quangtri.gov.vn | Một phần | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. | Thay đổi căn cứ pháp lý, tên thủ tục hành chính, thời hạn giải quyết | ||
2 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Mã TTHC: 1.004915.000.00.00.H50) | - Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. quangtri.gov.vn | Một phần | Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định). | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. - Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản. | Thay đổi căn cứ pháp lý (Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 54 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019) | ||
3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) (Mã TTHC: 1.004913.000.00.00.H50) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. quangtri.gov.vn | Một phần | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. | Thay đổi căn cứ pháp lý (Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 35 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019) | ||
4 | Công bố mở cảng cá loại 2 (Mã TTHC: 1.004694.000.00.00.H50) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. quangtri.gov.vn | Một phần | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. | Thay đổi căn cứ pháp lý (Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung Điều 61 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019) | ||
5 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá (Mã TTHC: 1.004697.000.00.00.H50) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. quangtri.gov.vn | Một phần | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. | Thay đổi căn cứ pháp lý (Khoản 27 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2014 sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 54 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019) | ||
6 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực (Mã TTHC: 1.004692.000.00.00.H50) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. quangtri.gov.vn | Toàn trình | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. | Thay đổi thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý (Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung Điều 36 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019) | ||
7 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) (Mã TTHC: 1.004684.000.00.00.H50) | 45 ngày đối với trường hợp cấp mới, 15 ngày đối với trường hợp cấp lại/gia hạn kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. quangtri.gov.vn | Toàn trình | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. | Thay đổi tên thủ tục hành chính, căn cứ pháp lý (Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3, khoản 4; bổ sung điểm c khoản 5, khoản 6, khoản 7 vào Điều 37 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019) | ||
8 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản (Mã TTHC: 1.004359.000.00.00.H50) | 06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. quangtri.gov.vn | Một phần | Lệ phí cấp mới 40.000đồng /lần; lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. - Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. | Thay đổi căn cứ pháp lý (Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1, khoản 4, điểm b khoản 5; bổ sung khoản 6 vào Điều 45 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019) | ||
9 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển (Mã TTHC: 1.004344.000.00.00.H50) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. quangtri.gov.vn | Toàn trình | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. | Thay đổi căn cứ pháp lý (Khoản 30 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 và bổ sung khoản 4, khoản 5 Điều 57 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019) | ||
II | Lĩnh vực Thú y |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra ngoài tỉnh (1.002338.000.00.00.H50) | Thời hạn 01 đến 05 ngày làm việc (tùy theo từng trường hợp cụ thể) kể từ ngày nhận được Giấy đăng ký kiểm dịch hợp lệ. | Bộ phận một cửa lưu động | Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. quangtri.gov.vn | Một phần | Không | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. - Thông tư 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. - Thông tư 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí trong công tác Thú y. - Thông tư 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực thú y. | Thay đổi, bổ sung căn cứ pháp lý | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1097/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Mức độ DVC | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
|
| ||
1 | Công bố mở cảng cá loại 3 Mã TTHC: 1.004478.000.00.00.H50 | 06 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Trực tiếp/ Trực tuyến /dịch vụ bưu chính | Một phần | Chưa có văn bản quy định | - Luật Thủy sản 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. | Thay đổi căn cứ pháp lý (Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung Điều 61 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019) |
- 1Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y, lĩnh vực Thủy sản; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật; Danh mục 06 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của 03 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1213/QĐ-BNN-TS năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 1214/QĐ-BNN-TY năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y, lĩnh vực Thủy sản; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật; Danh mục 06 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của 03 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1097/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra