Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1496/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 15 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt, lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản đã được công bố tại Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC(2b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1496/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Thủ tục hành chính ban hành mới: 01 thủ tục

Số TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí/ lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực Trồng trọt

1

1.008003. 000.00.00. H50

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

Trường hợp: Cấp Quyết định công nhận: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;

- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác

Trường hợp: Phục hồi Quyết định công nhận: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 04 thủ tục

Số TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí/ lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

1

2.001832.
000.00.00.
H50

Cấp giấy xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Trường hợp lĩnh vực trồng trọt: 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính

Phí: 30.000đ/ lần/ người

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014;

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018;

- Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Sửa đổi ngày làm việc từ 03 ngày thành 05 ngày đối với lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản.

- Bổ sung thêm trường hợp của Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật.

Trường hợp lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

2

2.001827.
000.00.00.H50

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản

Trường hợp lĩnh vực Trồng trọt: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính

Phí Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản:

- Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện 700.000đ/ cơ sở;

- Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018;

- Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ tài chính về sửa đổi bổ sung một số điều của thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

Bổ sung thêm trường hợp của Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật.

Trường hợp lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản:

- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở đã được thẩm định và được xếp loại A hoặc B)

- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại)

3

2.001823. 000.00.00 .H50

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với Cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

Trường hợp lĩnh vực Trồng trọt: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính

Phí Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản:

- Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện 700.000đ/ cơ sở

- Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018;

- Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung một số điều của thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

Bổ sung thêm trường hợp của Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật.

Trường hợp lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản:

- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở đã được thẩm định và được xếp loại A hoặc B)

- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại)

4

2.001819. 000.00.00.H50

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính

Không

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018;

- Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung một số điều của thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

Bổ sung thêm trường hợp của Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1. Thủ tục hành chính thay thế: 01 thủ tục

Số TT

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí/ lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực Trồng trọt

1

Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

Mã TTHC: 1.003530.000.00.00. H50

(Thủ tục công bố tại Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Mã TTHC: 1.008004.000.00.00.H50

5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;

- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác

Tổng cộng: 06 thủ tục hành chính./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 1496/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/06/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản