ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 217/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 27 tháng 02 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 2053/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 651/TTr-SNV ngày 29 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức tối thiểu | Nhiệm vụ chính của vị trí việc làm |
I | Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
| |
1 | Giám đốc Sở | Chuyên viên chính | Lãnh đạo, chỉ đạo điều hành chung các mặt hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | Phó giám đốc Sở | Chuyên viên chính | Giúp Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch phụ trách, chỉ đạo một số mặt công tác của các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | Trưởng phòng | Chuyên viên | Tham mưu lãnh đạo Sở các lĩnh vực thuộc chức năng, nhiệm vụ của phòng theo quy định |
4 | Phó trưởng phòng | Chuyên viên | Giúp Trưởng phòng quản lý một số lĩnh vực công việc do Trưởng phòng phân công |
5 | Chánh Thanh tra | Thanh tra viên | Tham mưu về công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại tố cáo ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên | Tham mưu về công tác thông tin, tổng hợp, điều phối hoạt động của Sở |
7 | Phó chánh Thanh tra | Thanh tra viên | Giúp Chánh Thanh tra quản lý một số lĩnh vực công việc được phân công |
8 | Phó chánh Văn phòng | Chuyên viên | Giúp Chánh Văn phòng quản lý một số lĩnh vực công việc. |
II | Nhóm chuyên môn. nghiệp vụ |
| |
1 | Quản lý di sản văn hóa | Chuyên viên | Tham mưu tổ chức thực hiện nghiên cứu, sưu tầm, kiểm kê và lập hồ sơ di sản văn hóa phi vật thể; hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chính sách văn hóa dân tộc, bảo tồn, phát huy, phát triển các giá trị văn hóa phi vật thể, vật thể của cộng đồng các dân tộc trên địa bàn tỉnh: hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về di sản văn hóa với phòng VHTT và chức danh chuyên môn thuộc UBND xã, phường, thị trấn. |
2 | Quản lý về văn hóa | Chuyên viên | Tham mưu quản lý hoạt động về lĩnh vực thư viện, sân khấu, điện ảnh lĩnh vực sản xuất, phát hành băng, đĩa ca nhạc và vở diễn: lĩnh vực xuất, nhập khẩu các sản phẩm văn hóa thuộc lĩnh vực văn hóa; các văn bản về lĩnh vực Văn học nghệ thuật; đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh. Tham mưu về lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn, trình diễn thời trang, cấp phép biểu diễn nghệ thuật; Karaoke; vũ trường; về lĩnh vực quyền tác giả, quyền liên quan; công tác tuyên truyền, cổ động trực quan: các hoạt động văn nghệ quần chúng: hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí công cộng: về lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm; công tác, chính sách dân tộc, văn hóa dân gian; Theo dõi, quản lý nhà nước về hoạt động quảng cáo trên địa bàn tỉnh. |
3 | Quản lý phong trào và xây dựng nếp sống văn hóa | Chuyên viên | Tham mưu cho lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở về các nội dung công việc thuộc lĩnh vực phong trào và xây dựng nếp sống văn hóa. |
4 | Quản lý về gia đình | Chuyên viên | Tham mưu cho lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở về các nội dung công việc thuộc lĩnh vực gia đình. |
5 | Quản lý về thể dục thể thao | Chuyên viên | Tham mưu cho lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở về các nội dung công việc thuộc lĩnh vực thể dục, thể thao: về thể dục thể thao cho mọi người; về thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp |
6 | Quản lý về du lịch | Chuyên viên | Tham mưu cho lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở về các nội dung công việc thuộc lĩnh vực Du lịch: Quản lý cơ sở lưu trú du lịch, Quản lý lữ hành, hướng dẫn viên du lịch, Quản lý tài nguyên du lịch, Quy hoạch du lịch, Đào tạo nguồn nhân lực du lịch. Phối hợp với các phòng chuyên môn thuộc Sở, đơn vị trực thuộc, UBND các huyện, thành phố và các Sở, ban, ngành và các tổ chức tham mưu các văn bản liên quan |
7 | Quản lý kế hoạch - thống kê | Chuyên viên | Tham mưu cho lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở về các nội dung công việc thuộc lĩnh vực kế hoạch - thống kê |
8 | Quản lý tổ chức - biên chế | Chuyên viên | Tham mưu quản lý về công tác tổ chức bộ máy và biên chế thuộc thẩm quyền |
9 | Quản lý nhân sự và đội ngũ | Chuyên viên | Tham mưu quản lý về nhân sự và đội ngũ công chức, viên chức theo thẩm quyền phân cấp. Tham mưu triển khai công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức, công tác tuyển dụng, tiếp nhận công chức, viên chức trong toàn ngành. |
10 | Thanh tra | Thanh tra viên | Tham mưu thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại tố cáo trong ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11 | Pháp chế | Chuyên viên | Tham mưu công tác pháp chế cơ quan |
III | Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
|
|
1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên | Tham mưu về công tác nhân sự cơ quan |
2 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên | Tham mưu công tác tổng hợp |
3 | Hành chính một cửa | Cán sự | Phụ trách một cửa và CCHC cơ quan |
4 | Quản trị công sở | Cán sự | Tham mưu công tác hành chính quản trị cơ quan |
5 | Công nghệ thông tin | Chuyên viên hoặc tương đương | Tham mưu quản lý về công nghệ thông tin của cơ quan |
6 | Kế toán | Kế toán viên trung cấp | Tham mưu công tác tài chính cơ quan |
7 | Thủ quỹ | Nhân viên | Thực hiện đúng quy định về trách nhiệm về quản lý quỹ tiền mặt cơ quan |
8 | Văn thư | Nhân viên | Tham mưu công tác văn thư cơ quan |
9 | Lưu trữ | Nhân viên hoặc tương đương | Tham mưu công tác lưu trữ cơ quan |
10 | Nhân viên kỹ thuật |
| Thực hiện nhiệm vụ sử dụng vận hành máy chủ và mạng nội bộ cơ quan |
11 | Lái xe |
| Thực hiện nhiệm vụ lái xe cơ quan |
12 | Phục vụ |
| Thực hiện nhiệm vụ vệ sinh cơ quan |
13 | Bảo vệ |
| Thực hiện công tác bảo vệ cơ quan |
KHUNG NĂNG LỰC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tên vị trí việc làm: Giám đốc Sở | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có khả năng tập hợp; quy tụ công chức. - Kỹ năng lãnh đạo, chỉ đạo điều hành. - Khả năng lập kế hoạch, thiết kế cơ cấu tổ chức bộ máy, bố trí nhân sự, phân công, trao quyền đối với từng vị trí công việc. - Năng lực khuyến khích, tạo động lực làm việc: khả năng gây ảnh hưởng, truyền cảm hứng; khả năng thấu hiểu các nhu cầu, nguyện vọng để tạo động lực thúc đẩy tất cả và từng thành viên nỗ lực hành động. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành VHTT&DL. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên. |
Chuyên ngành: Thuộc các khối ngành: Văn hóa - Nghệ thuật, Thể dục thể thao. Du lịch, Kinh tế và Quản lý, Khoa học Xã hội, Quản lý, Nhân Văn, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Chuyên viên chính trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Phó Giám đốc Sở | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có khả năng tập hợp; quy tụ công chức. - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng lãnh đạo, chỉ đạo điều hành. - Năng lực khuyến khích, tạo động lực làm việc; khả năng gây ảnh hưởng, truyền cảm hứng; khả năng thấu hiểu các nhu cầu, nguyện vọng để tạo động cơ thúc đẩy tất cả và từng thành viên nỗ lực hành động. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành VHTT&DL. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên. |
Chuyên ngành: Thuộc các khối ngành: Văn hóa - Nghệ thuật, Thể dục thể thao, Du lịch, Kinh tế và Quản lý, Khoa học Xã hội, Quản lý, Nhân văn, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Chuyên viên chính trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Trưởng phòng | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có khả năng tập hợp; quy tụ công chức. - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý: có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng điều hành, quản lý và làm việc nhóm: kỹ năng giao tiếp. - Năng lực khuyến khích, tạo động lực làm việc: khả năng gây ảnh hưởng, truyền cảm hứng; khả năng thấu hiểu các nhu cầu, nguyện vọng để tạo động cơ thúc đẩy tất cả và từng thành viên nỗ lực hành động. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành VHTT&DL - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng: có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên. |
Chuyên ngành: Thuộc các khối ngành: Văn hóa - Nghệ thuật, Thể dục thể thao. Du lịch, Kinh tế và Quản lý, Khoa học, Xã hội, Quản lý, Nhân văn... có chuyên ngành phù hợp theo từng vị trí. | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Phó Trưởng phòng | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có khả năng tập hợp; quy tụ công chức. - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng điều hành và làm việc nhóm. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành VHTT&DL - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng: có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên. |
Chuyên ngành: Thuộc các khối ngành: Văn hóa - Nghệ thuật. Thể dục thể thao, Du lịch, Kinh tế và Quản lý, Khoa học Xã hội, Quản lý, Nhân văn... có chuyên ngành phù hợp theo từng vị trí. | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Chánh Văn phòng | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có khả năng tập hợp; quy tụ công chức. - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý: có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng điều hành, quản lý và làm việc nhóm: kỹ năng giao tiếp. - Năng lực khuyến khích, tạo động lực làm việc: khả năng gây ảnh hưởng, truyền cảm hứng; khả năng thấu hiểu các nhu cầu, nguyện vọng để tạo động cơ thúc đẩy tất cả và từng thành viên nỗ lực hành động. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành VHTT&DL. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên. |
Chuyên ngành: Thuộc các khối ngành: Văn hóa - Nghệ thuật, Thể dục thể thao, Du lịch, Kinh tế và Quản lý, Khoa học Xã hội, Quản lý, Luật, Hành chính, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Phó Chánh Văn phòng | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có khả năng tập hợp: quy tụ công chức. - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng điều hành, quản lý và làm việc nhóm: kỹ năng giao tiếp. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành VHTT&DL. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên. |
Chuyên ngành: thuộc các khối ngành: Văn hóa - Nghệ thuật, Thể dục thể thao, Du lịch, Kinh tế và Quản lý, Khoa học Xã hội, Quản lý, Luật, Hành chính, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Chánh Thanh tra | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có khả năng tập hợp; quy tụ công chức. - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng điều hành, quản lý và làm việc nhóm; kỹ năng giao tiếp. - Năng lực khuyến khích, tạo động lực làm việc: khả năng gây ảnh hưởng, truyền cảm hứng; khả năng thấu hiểu các nhu cầu, nguyện vọng để tạo động cơ thúc đẩy tất cả và từng thành viên nỗ lực hành động. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành VHTT&DL. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên. |
Chuyên ngành: Thuộc các khối ngành: Văn hóa - Nghệ thuật, Thể dục thể thao, Du lịch, Kinh tế và Quản lý, Khoa học Xã hội, Quản lý, Luật, Hành chính, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Thanh tra viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Phó Chánh Thanh tra | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có khả năng tập hợp; quy tụ công chức. - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng điều hành, quản lý và làm việc nhóm: kỹ năng giao tiếp. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành VHTT&DL. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng: có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên. |
Chuyên ngành: Thuộc các khối ngành: Văn hóa - Nghệ thuật, Thể dục thể thao, Du lịch, Kinh tế và Quản lý, Khoa học Xã hội, Quản lý, Luật, Hành chính, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Thanh tra viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Quản lý tổ chức - biên chế | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý: có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích. * Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành VHTT&DL. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | - Chuyên môn: Đại học trở lên |
- Chuyên ngành: Thuộc các khối ngành: Văn hòa - Nghệ thuật, Thể dục thể thao, Du lịch, Kinh tế và Quản lý, Khoa học Xã hội, Quản lý, Nhân văn, Luật, Hành chính, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Quản lý nhân sự và đội ngũ | ||
STT | Năng lực. kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích- thẩm định văn bản. - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành VHTT&DL - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên. |
Chuyên ngành: Thuộc các khối ngành: Văn hóa - Nghệ thuật, Thể dục thể thao, Du lịch, Kinh tế và Quản lý, Khoa học Xã hội, Quản lý, Nhân văn, Luật, Hành chính, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Thanh tra | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành VHTT&DL và các ngành khác liên quan đến hoạt động của thanh tra. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên. |
Chuyên ngành: Thuộc các khối ngành: Văn hóa - Nghệ thuật, Thể dục thể thao, Du lịch, Kinh tế và Quản lý, Khoa học Xã hội, Quản lý, Nhân văn, Luật, Hành chính, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Thanh tra viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Pháp chế | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành VHTT&DL và các ngành khác liên quan đến công tác pháp chế. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên. |
Chuyên ngành: Luật, Hành chính, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Quản lý di sản văn hóa | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản; - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt; - Kỹ năng xử lý và phân tích; - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành di sản, văn hóa dân tộc - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng, có khả năng áp dụng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên. |
Chuyên ngành: Các ngành về Văn hóa, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Quản lý văn hóa | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản; - Kỹ năng nắm bắt; tổng hợp và tổ chức công việc tốt; - Kỹ năng xử lý và phân tích; - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành Văn hóa; - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên. |
Chuyên ngành: Các ngành về Văn hóa, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Quản lý Du lịch | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có khả năng tập hợp: quy tụ công chức: - Nắm vững đường lối chính sách Pháp luật của Đảng và Nhà nước, văn bản chuyên môn lĩnh vực du lịch. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành Du lịch; - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin; Khả năng nắm bắt công việc; - Kỹ năng soạn thảo văn bản; - Báo cáo tổng hợp, phân tích đánh giá vấn đề. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên. |
Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Du lịch, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Quản lý phong trào và xây dựng nếp sống văn hóa | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có khả năng tập hợp: quy tụ công chức; - Nắm vững đường lối chính sách Pháp luật của Đảng và Nhà nước, văn bản chuyên môn lĩnh vực du lịch. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành VHTT&DL. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên. |
Chuyên ngành: Thuộc các khối ngành: Văn hóa - Nghệ thuật, Thể dục thể thao, Du lịch, Kinh tế và Quản lý, Khoa học Xã hội, Quản lý, Nhân văn, Luật, Hành chính, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Quản lý về gia đình | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có khả năng tập hợp; quy tụ công chức; - Nắm vững đường lối chính sách Pháp luật của Đảng và Nhà nước, văn bản chuyên môn lĩnh vực du lịch. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành VHTT&DL. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên. |
Chuyên ngành: Thuộc các khối ngành: văn hóa, Nghệ thuật, Thể dục thể thao, Du lịch, Kinh tế và Quản lý, Khoa học Xã hội, Quản lý, Nhân văn, Luật, Hành chính, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Quản lý kế hoạch - thống kê | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | -Có khả năng tập hợp; quy tụ công chức; - Nắm vững đường lối chính sách Pháp lý của Đảng và Nhà nước, văn bản chuyên môn lĩnh vực du lịch. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành VHTT&DL. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên. |
Chuyên ngành: Thuộc các khối ngành: Văn hóa - Nghệ thuật, Thể dục thể thao, Du lịch, Kinh tế và Quản lý, Khoa học Xã hội, Quản lý, kế hoạch - thống kê, Nhân văn, Luật, Hành chính, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Quản lý thể dục, thể thao | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực. kỹ năng | -Có khả năng tập hợp; quy tụ công chức; - Nắm vững đường lối chính sách Pháp lý của Đảng và Nhà nước, văn bản chuyên môn lĩnh vực du lịch. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành VHTT&DL. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên. |
Chuyên ngành: Thuộc các khối ngành: Văn hóa - Nghệ thuật, Thể dục thể thao, Du lịch, Kinh tế và Quản lý, Khoa học Xã hội, Quản lý, kế hoạch - thống kê, Nhân văn, Luật, Hành chính, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Tổ chức nhân sự | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn tổ chức nhân sự và các ngành khác liên quan đến tổ chức nhân sự - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên. |
Chuyên ngành: Luật, hành chính, kinh tế, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Hành chính tổng hợp | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý: có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn hành chính và các ngành khác liên quan đến hành chính - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng: có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Luật, hành chính, kinh tế, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Hành chính một cửa | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành và các ngành khác liên quan đến cải cách hành chính - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Trình độ chuyên môn: Trung cấp trở lên |
Chuyên ngành: Luật, hành chính, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Cán sự trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Công nghệ thông tin | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững về hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn về công nghệ thông tin và các ngành khác liên quan đến công nghệ thông tin - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Công nghệ thông tin | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Quản trị công sở | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành và các ngành khác liên quan đến cải cách hành chính - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng: có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Trình độ chuyên môn: Trung cấp trở lên |
Chuyên ngành: Luật, hành chính, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Cán sự trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Kế toán | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành Tài chính - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng: có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Trung cấp trở lên |
Chuyên ngành: Kế toán | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Cán sự trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Thủ quỹ | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý: - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành tài chính và các ngành khác liên quan - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Trung cấp trở lên |
Chuyên ngành: Quản trị văn phòng | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Cán sự trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Văn thư | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn về văn thư và các ngành khác liên quan đến văn thư lưu trữ - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng: có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Trung cấp trở lên |
Chuyên ngành: Quản trị văn phòng, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Cán sự trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Lưu trữ | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn về lưu trữ và các ngành khác liên quan đến Văn thư lưu trữ - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Trung cấp trở lên |
Chuyên ngành: Văn thư lưu trữ, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Cán sự trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Lái xe | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | Có kiến thức kỹ thuật về ô tô; khả năng phán đoán và đánh giá tình huống; kỹ năng lái xe an toàn |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | Khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin trong việc lái xe: sửa chữa thông thường về ô tô |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Bằng lái xe ô tô |
Chuyên ngành: lái xe ô tô | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Không | ||
Ngoại ngữ: Không | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Không | ||
Tên vị trí việc làm: Bảo vệ | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | Có đủ sức khỏe để hoàn thành nhiệm vụ được giao. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | Nắm vững nguyên tắc tổ chức và hoạt động của lực lượng bảo vệ và biện pháp nghiệp vụ bảo vệ |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Không |
Chuyên ngành: Không | ||
Trình độ lý luận chính trị: Không | ||
Tin học: Không | ||
Ngoại ngữ: Không | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Không | ||
Tên vị trí việc làm: Phục vụ | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | Có đủ sức khỏe để hoàn thành nhiệm vụ được giao. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | Không |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Không |
Chuyên ngành: Không | ||
Trình độ lý luận chính trị: Không | ||
Tin học: Không | ||
Ngoại ngữ: Không | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Không | ||
Tên vị trí việc làm: Nhân viên kỹ thuật | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | Có đủ sức khỏe để hoàn thành nhiệm vụ được giao. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | Nắm vững kiến thức về sửa chữa các thiết bị máy móc phục vụ cho công việc chuyên môn như máy pho tô, máy in.. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Phù hợp với vị trí việc làm |
Chuyên ngành: Phù hợp với vị trí việc làm | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Không | ||
Ngoại ngữ: Không | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Không |
- 1Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2017 Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về sửa đổi điểm b, Khoản 2, Điều 3 Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách, theo dõi lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch tại Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành
- 9Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Bản mô tả và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của: Đoàn Nghệ thuật Dân tộc tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ban Di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang
- 12Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm công chức của Văn hóa,Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 2Thông tư 05/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2017 Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về sửa đổi điểm b, Khoản 2, Điều 3 Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách, theo dõi lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch tại Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành
- 12Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Bản mô tả và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 14Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của: Đoàn Nghệ thuật Dân tộc tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ban Di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang
- 15Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 217/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực