Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2157/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 26 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Văn bản số 338/HĐND-KTNS ngày 17/6/2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh “V/v định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh”;
Căn cứ Quyết định số 5542/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư bổ sung trang thiết bị cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1938/TTr-STC ngày 5 tháng 5 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh như Phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các Ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ninh, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ BIỂU TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung | Số lượng quầy sử dụng | Máy tính để bàn (gồm Case và màn hình) | Máy tính xách tay | Máy in khổ A4 | Máy in kim | Máy in màu | Máy scan A3 | Máy scan A4 | Máy photo A3 | Máy ép | Máy ảnh | Máy chiếu (Kèm màn chiếu) | Màn hình hiển thị thông tin | Hệ thống ghi âm điện thoại | Hệ thống lấy số, đặt số và gọi số thứ tự tự động | Hệ thống âm thanh | Hệ thống Camera thu thanh, thu hình | Hệ thống Camera ghi hình | Hệ thống Tổng đài hỗ trợ người dân và doanh nghiệp | Hệ thống mạng bảo mật riêng - Công an tỉnh | Hệ thống tiếp địa cho phòng máy chủ - Công an tỉnh | Hệ thống mạng, bảo mật riêng - Tài chính, KHĐT |
| TỔNG CỘNG (I+II) | 92 | 100 | 5 | 66 | 6 | 1 | 33 | 30 | 9 | 2 | 1 | 2 | 35 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
I | TÀI SẢN DÙNG CHUNG | 14 | 20 | 5 | 4 | 0 | 1 | 0 | 10 | 9 | 1 | 1 | 0 | 35 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1.1 | Kiểm tra - Giám sát; an ninh tòa nhà; sảnh các tầng, kết nối TP thông minh | 0 | 4 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Kết nối Cổng DVC | 0 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.3 | Bàn Công dân | 6 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.4 | Dịch vụ, hỗ trợ | 8 | 5 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.5 | Phòng server máy chủ và các khu vực dùng chung | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1.6 | TS dùng chung khác | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 9 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | ĐỊNH MỨC CÁC QUẦY | 78 | 80 | 0 | 62 | 6 | 0 | 33 | 20 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | QUẦY LOẠI I | 62 | 63 | 0 | 47 | 2 | 0 | 22 | 17 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Công an tỉnh | 10 | 8 | 0 | 6 | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Giao thông vận tải | 8 | 8 | 0 | 6 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.3 | Xây dựng | 6 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.4 | Kế hoạch đầu tư | 5 | 7 | 0 | 5 | 0 | 0 | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.5 | Tài nguyên môi trường | 4 | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.6 | Quản lý KKT | 4 | 5 | 0 | 3 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.7 | Tư pháp | 4 | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.8 | Công thương | 4 | 4 | 0 | 3 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.9 | NN&PTNT | 4 | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.10 | LĐTB&XH | 3 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.11 | Y tế | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.12 | Văn hóa thể thao | 2 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.13 | Du lịch | 2 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.14 | Tài chính | 2 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.15 | Xúc tiến HTĐT | 2 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | QUẦY LOẠI II | 9 | 10 | 0 | 8 | 4 | 0 | 4 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Trả kết quả | 3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.2 | Lễ tân, thu phí | 3 | 3 | 0 | 3 | 4 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Tổng đài | 3 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.4 | Văn thư (con dấu T2) | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | QUẦY LOẠI III | 7 | 7 | 0 | 7 | 0 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.1 | Khoa học công nghệ | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.2 | GD&ĐT | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.3 | Thông tin truyền thông | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.4 | Nội vụ | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.5 | Ngoại vụ | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.6 | Công ty Điện lực | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.7 | Công ty Nước sạch | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- 1Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 5Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các đơn vị thuộc ngành y tế để phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 9Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các đơn vị thuộc ngành y tế để phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 2157/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Đặng Huy Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra