Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1490/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 03 tháng 7 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Công văn số 246/HĐND-KTNS ngày 04 tháng 6 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế;
Căn cứ Công văn số 288/HĐND-KTNS ngày 26 tháng 6 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế;
Căn cứ Kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 18 tháng 5 năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 725/TTr-SYT ngày 27 tháng 4 năm 2020, Công văn số 920/SYT-KHTC ngày 27 tháng 5 năm 2020 và Sở Tài chính tại Tờ trình số 130/TTr-STC ngày 11 tháng 5 năm 2020, Tờ trình số 174/TTr-STC ngày 12 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế (trừ đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư) trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên tại 25 Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh lại chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho phù hợp với quy định và tình hình thực tế, thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp y tế báo cáo Sở Y tế trình Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hưng Yên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp y tế có tên tại
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
a | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 5 |
b | Máy X quang di động | Máy | 3 |
c | Máy X quang C-arm | Máy | 1 |
2 | Hệ thống CT- Scanner |
|
|
a | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/ vòng quay | Hệ thống | 2 |
b | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/ vòng quay | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 2 |
5 | Siêu âm |
|
|
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 4 |
b | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 9 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hoá các loại | Hệ thống | Tổng công suất các thiết bị tối đa 3.200 test/giờ |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | Máy móc, thiết bị có tổng công suất 300 test/giờ |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 40 |
9 | Máy thở | Máy | 75 |
10 | Máy gây mê | Máy | 7 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 83 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 150 |
13 | Máy truyền dịch | Máy | 150 |
14 | Dao mổ |
|
|
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 7 |
b | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch | Cái | 6 |
15 | Máy phá rung tim | Máy | 6 |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 0 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 4 |
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 6 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 5 |
20 | Bàn mổ | Cái | 6 |
21 | Máy điện tim | Máy | 13 |
22 | Máy điện não | Máy | 3 |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hoá (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 3 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
25 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 12 |
26 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 1 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Dao mổ Plasma | Cái | 5 |
2 | Hệ thống máy định lượng vi rút | Hệ thống | 1 |
3 | Máy phân tích huyết học | Cái | 3 |
4 | Máy phân tích nước tiểu | Cái | 3 |
5 | Máy đông máu tự động | Cái | 2 |
6 | Máy lắc | Cái | 3 |
7 | Bể cách thủy | Cái | 1 |
8 | Tủ lưu trữ máu | Cái | 2 |
9 | Tủ lạnh sâu -300 C (Bảo quản huyết tương) | Cái | 3 |
10 | Tủ pha hoá chất | Cái | 1 |
11 | Tủ bảo quản hoa chất | Cái | 4 |
12 | Tủ ấm CO2 | Cái | 1 |
13 | Máy định danh vi khuẩn | Cái | 1 |
14 | Máy cấy máu | Cái | 1 |
15 | Cân điện tử | Cái | 1 |
16 | Thước đo kháng sinh đồ | Cái | 1 |
17 | Kính hiển vi các loại | Cái | 12 |
18 | Máy ly tâm tế bào | Cái | 1 |
19 | Máy ly tâm | Cái | 11 |
20 | Tủ hốt | Cái | 3 |
21 | Máy cắt tiêu bản | Cái | 1 |
22 | Máy cắt lát vi thể tự động hoàn toàn | Cái | 1 |
23 | Máy đúc vùi bệnh phẩm | Cái | 1 |
24 | Nồi dàn tiêu bản | Cái | 1 |
25 | Bàn hơ tiêu bản | Cái | 1 |
26 | Máy nhuộm tiêu bản | Cái | 1 |
27 | Máy chuyển bệnh phẩm tự động | Cái | 1 |
28 | Bàn phẫu tích bệnh phẩm | Cái | 1 |
29 | Máy cắt lát vi thể đông lạnh | Cái | 1 |
30 | Tủ bảo quản tử thi | Cái | 1 |
31 | Tủ trữ lam kính | Cái | 3 |
32 | Hệ thống máy xử lý mẫu tế bào | Hệ thống | 1 |
33 | Hệ thống khoan đa năng phẫu thuật TMH | Hệ thống | 1 |
34 | Khoan xương điện đa năng | cái | 1 |
35 | Hệ thống khoan đa năng phẫu thuật thần kinh, sọ não, chấn thương | Hệ thống | 1 |
36 | Hệ thống khoan đa năng dùng trong chấn thương | Hệ thống | 1 |
37 | Kính hiển vi phẫu thuật TMH | Chiếc | 1 |
38 | Kính hiển vi phẫu thuật mạch máu, thần kinh | Chiếc | 1 |
39 | Hệ thống định vị trong phẫu thuật TMH | Hệ thống | 1 |
40 | Bồn rửa tay phẫu thuật | Cái | 7 |
41 | Bộ đại phẫu thuật | Bộ | 5 |
42 | Bộ dụng cụ cắt bỏ tuyến giáp | Bộ | 2 |
43 | Bộ dụng cụ chấn thương chỉnh hình | Bộ | 2 |
44 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 2 |
45 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày | Bộ | 2 |
46 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi bàng quang | Bộ | 2 |
47 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não | Bộ | 2 |
48 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não | Bộ | 2 |
49 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa | Bộ | 2 |
50 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng | Bộ | 2 |
51 | Bộ dụng cụ nội soi mũi xoang | Bộ | 2 |
52 | Bộ trung phẫu | Bộ | 3 |
53 | Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh | Bộ | 2 |
54 | Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu | Bộ | 2 |
55 | Hộp hấp dụng cụ tiêu chuẩn | Cái | 15 |
56 | Máy dò thần kinh | Cái | 1 |
57 | Máy truyền máu tốc độ cao | Cái | 3 |
58 | Máy tản sỏi lase công suất lớn | Cái | 1 |
59 | Máy phát tia Plasma lạnh hỗ trợ điều trị vết thương | Cái | 1 |
60 | Optic nội soi bàng quang | Cái | 1 |
61 | Hệ thống khí sạch phòng mổ | Hệ thống | 4 |
62 | Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí | Cái | 12 |
63 | Máy phun khử khuẩn | Cái | 7 |
64 | Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm | Cái | 2 |
65 | Máy rửa dụng cụ | Cái | 2 |
66 | Máy là đồ vải loại rulo | Cái | 1 |
67 | Máy là quần áo | Cái | 1 |
68 | Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp | Cái | 1 |
69 | Nồi hấp nhanh 20 lít | Cái | 2 |
70 | Nồi hấp tiệt trùng dung tích lớn | Cái | 2 |
71 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 7 |
72 | Máy sấy dụng cụ chuyên dụng | Cái | 2 |
73 | Máy giặt công nghiệp | Cái | 4 |
74 | Máy sấy công nghiệp | Cái | 3 |
75 | Tủ ấm | Cái | 3 |
76 | Tủ sấy | Cái | 18 |
77 | Máy sinh hiển vi khám mắt | Cái | 2 |
78 | Máy đo thị trường | Cái | 1 |
79 | Bảng thị lực điện tử | Cái | 2 |
80 | Bộ hộp kính thử thị lực | Bộ | 1 |
81 | Đèn soi mắt bán phần sau | Cái | 1 |
82 | Bộ thông lệ đạo | Bộ | 2 |
83 | Bộ chích chắp | Bộ | 2 |
84 | Máy răng | Cái | 3 |
85 | Máy đo thính lực | Cái | 1 |
86 | Máy đo nhĩ lượng | Cái | 1 |
87 | Đèn soi tai kết nối màn hình | Cái | 2 |
88 | Bộ bàn ghế khám tai mũi họng | Bộ | 2 |
89 | Ghế khám điều trị TMH | Cái | 1 |
90 | Bộ dụng cụ khám tai mũi họng | Bộ | 2 |
91 | Bộ khám treo tường | Bộ | 8 |
92 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Cái | 1 |
93 | Máy siêu âm mắt | Cái | 1 |
94 | Máy chụp đáy mắt | Cái | 1 |
95 | Máy đo khúc xạ giác mạc | Cái | 1 |
96 | Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco | Hệ thống | 1 |
97 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp | Cái | 2 |
98 | Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể | Bộ | 2 |
99 | Bộ dụng cụ cắt mộng | Bộ | 2 |
100 | Bộ đo nhãn áp Maclakop | Bộ | 1 |
101 | Máy đo khúc xạ tự động | Cái | 1 |
102 | Máy khoan xương hàm mặt | Cái | 1 |
103 | Máy khoan trong phẫu thuật tai | Cái | 1 |
104 | Bộ gắp dị vật hạ họng | bộ | 1 |
105 | Đèn Clar | Cái | 2 |
106 | Máy sóng ngắn trị liệu | Cái | 2 |
107 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Cái | 1 |
108 | Máy điện phân | Cái | 2 |
109 | Máy siêu âm điều trị | Cái | 2 |
110 | Máy điều trị điện từ trường | Cái | 2 |
111 | Máy kéo giãn cột sống | Cái | 4 |
112 | Xe đạp gắng sức | Cái | 4 |
113 | Ghế luyện tập | Cái | 2 |
114 | Bàn nghiêng xoay (bàn tập đứng) | Cái | 2 |
115 | Hệ thống tập đa năng | Hệ thống | 2 |
116 | Lực kế chân | Bộ | 4 |
117 | Lực kế tay | Bộ | 2 |
118 | Máy điều trị ô xy cao áp | Cái | 2 |
119 | Máy điện châm | Cái | 10 |
120 | Dàn sắc thuốc | Cái | 3 |
121 | Laze châm | Cái | 2 |
122 | Máy Laser CO2 phẫu thuật | Cái | 1 |
123 | Máy khử mùi | Cái | 2 |
124 | Máy đốt điện | Cái | 2 |
125 | Máy phân tích da | Cái | 1 |
126 | Máy đốt cổ tử cung | Cái | 2 |
127 | Bàn đẻ, bàn khám phụ khoa | Bộ | 8 |
128 | Bàn làm rốn | Cái | 1 |
129 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 5 |
130 | Giường ấm sơ sinh | Cái | 3 |
131 | Đèn chiếu vàng da | Cái | 4 |
132 | Máy ép tim tự động | Cái | 3 |
133 | Máy tạo nhịp tim tạm thời | Cái | 5 |
134 | Hệ thống holter điện tim và huyết áp | Hệ thống | 1 |
135 | Hệ thống điện tim gắng sức sử dụng thảm chạy | Hệ thống | 2 |
136 | Máy vỗ rung | Cái | 3 |
137 | Máy lọc máu liên tục | Cái | 2 |
138 | Máy đo áp lực nồi sọ | Cái | 1 |
139 | Máy hạ thân nhiệt chỉ huy | Cái | 1 |
140 | Máy khí máu tại giường | Cái | 2 |
141 | Máy sưởi ấm máu và truyền dịch tốc độ cao | Cái | 8 |
142 | Cáng vận chuyển bệnh nhân | Cái | 35 |
143 | Giường bệnh nhân đa năng | Cái | 201 |
144 | Giường hồi sức cấp cứu đa năng tích hợp cân | Cái | 13 |
145 | Giường hồi sức cấp cứu | Cái | 65 |
146 | Máy đo nồng độ bão hoà oxy trong máu | Cái | 19 |
147 | Máy khí dung | Cái | 12 |
148 | Máy hút dịch các loại | Cái | 25 |
149 | Máy kiểm tra các thông số sinh tồn nhanh | Cái | 6 |
150 | Nhiệt kế điện tử đo tai | Cái | 20 |
151 | Ampu bóp bóng | Cái | 34 |
152 | Tủ làm ấm dịch truyền | Cái | 8 |
153 | Tủ đựng dụng cụ cấp cứu | Cái | 18 |
154 | Hệ thống monitor theo dõi bệnh nhân trung tâm | Hệ thống | 3 |
155 | Đèn đặt nội khí quản các loại | Bộ | 27 |
156 | Đèn đặt nội khí quản có Camera | Bộ | 2 |
157 | Máy mô phỏng | Hệ thống | 1 |
158 | Máy chụp cộng hưởng từ <1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
159 | Máy X quang vú | Hệ thống | 1 |
160 | Máy in phim | Cái | 14 |
161 | Máy bơm tiêm thuốc cản quang, cản từ | Cái | 6 |
162 | Máy tháo lồng ruột | Cái | 1 |
163 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể | Cái | 1 |
164 | Đèn đọc phim | Cái | 18 |
165 | Bộ áo chì | bộ | 16 |
166 | Đèn khám bệnh di động | Cái | 15 |
167 | Đèn làm thủ thuật | Cái | 4 |
168 | Bàn kéo nắn (dùng để bó bột) | Cái | 2 |
169 | Máy huyết áp tự động để bàn | Cái | 5 |
170 | Máy in số thứ tự | Cái | 1 |
171 | Hệ thống hướng dẫn, bệnh nhân khám bệnh | Hệ thống | 1 |
172 | Hệ thống lọc nước RO | Hệ thống | 7 |
173 | Máy đo mật độ xơ gan | Cái | 1 |
174 | Dây nội soi dạ dày | Cái | 3 |
175 | Dây nội soi đại tràng | Cái | 2 |
176 | Dây nội soi tiết niệu | Cái | 1 |
177 | Bộ siêu âm nội soi | Bộ | 1 |
178 | Máy đo độ loãng xương bằng tia X | Cái | 1 |
179 | Máy đo cung lượng tim | Cái | 1 |
180 | Hệ thống cung cấp khí y tế | Hệ thống | 1 |
181 | Hệ thống phân phối khí y tế (Cho khối nhà điều trị Nội tổng hợp) | Hệ thống | 1 |
182 | Hệ thống ECMO | Hệ thống | 1 |
183 | Máy tạo ô xy | Cái | 6 |
184 | Máy hút dịch liên tục áp lực thấp | Cái | 20 |
185 | Bộ khí dung kết nối máy thở | Bộ | 6 |
186 | Bộ mở khí quản | Bộ | 4 |
187 | Máy realtime PCR | Cái | 1 |
188 | Máy lắc | Cái | 1 |
189 | Máy ly tâm lạnh | cái | 1 |
190 | Máy ly tâm spindown | cái | 1 |
191 | Bể ủ nhiệt khô | cái | 1 |
192 | Tủ an toàn sinh học | cái | 1 |
193 | Tủ PCR | cái | 1 |
194 | Tủ lạnh dương | cái | 1 |
195 | Tủ lạnh sâu 20 độ 1 | cái | 1 |
196 | Tủ lạnh sâu 20 độ 2 | cái | 1 |
197 | Tủ lạnh âm 70 - âm 80 độ | cái | 1 |
198 | Máy lấy số thứ tự | Cái | 1 |
199 | Hệ thống hướng dẫn, bệnh nhân khám bệnh | Hệ thống | 1 |
200 | Hệ thống báo gọi y tá | Hệ thống | 18 |
201 | Dụng cụ Pipepman loại 10-100μl | Cái | 4 |
202 | Dụng cụ Pipepman loại 100-1000μl | Cái | 5 |
203 | Dụng cụ Pipepman loại 50-500μl | Cái | 4 |
204 | Dụng cụ Pipet 1-10ul | cái | 1 |
205 | Dụng cụ Pipet 2-20ul | cái | 1 |
206 | Dụng cụ Pipet 20-200ul | cái | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHỐ NỐI
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
a | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 4 |
b | Máy X quang di động | Máy | 4 |
c | Máy X quang C-arm | Máy | 1 |
2 | Hệ thống CT- Scanner |
|
|
a | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 2 |
b | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 1 |
5 | Siêu âm |
|
|
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 2 |
b | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 5 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hoá các loại | Hệ thống | Tổng công suất các thiết bị tối đa 3.200 test/giờ |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | Máy móc, thiết bị có tổng công suất 300 test/giờ |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 30 |
9 | Máy thở | Máy | 47 |
10 | Máy gây mê | Máy | 8 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 67 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 140 |
13 | Máy truyền dịch | Máy | 140 |
14 | Dao mổ |
|
|
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 8 |
b | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch | Cái | 5 |
15 | Máy phá rung tim | Máy | 4 |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 0 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 4 |
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 7 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 4 |
20 | Bàn mổ | Cái | 7 |
21 | Máy điện tim | Máy | 10 |
22 | Máy điện não | Máy | 3 |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hoá (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống nội soi Tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
25 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 12 |
26 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 1 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Dao mổ Plasma | Cái | 5 |
2 | Bộ trung phẫu bụng | Bộ | 10 |
3 | Bộ trung phẫu sản | Bộ | 10 |
4 | Bộ dụng cụ kết hợp xương | Bộ | 4 |
5 | Giường bệnh nhân 1 tay quay | Cái | 15 |
6 | Máy phun khử khuẩn phòng mổ | Cái | 1 |
7 | Ghế khám Răng hàm mặt | Cái | 2 |
8 | Kính hiển vi khám mắt | Cái | 2 |
9 | Máy siêu âm mắt | Cái | 1 |
10 | Dao cắt cầm máu siêu âm tích hợp hàn mạch lưỡng cực | Cái | 1 |
11 | Bộ soi bàng quang | Bộ | 1 |
12 | Hệ thống máy tán sỏi laser | Cái | 1 |
13 | Máy điện xung điều trị Firing | Cái | 4 |
14 | Máy từ trường điều trị | Cái | 3 |
15 | Máy sóng xung kích | Cái | 2 |
16 | Xe đạp tập chân | Cái | 2 |
17 | Bàn đỡ đẻ | Cái | 5 |
18 | Cần nâng cổ tử cung chuyên dụng dùng trong cắt tử cung nội soi | Cái | 1 |
19 | Bàn bó bột đa năng | Cái | 2 |
20 | Bộ phẫu thuật kết hợp xương | Cái | 1 |
21 | Máy khoan, máy cắt xương đa năng | Cái | 1 |
22 | Máy điện châm | Cái | 20 |
23 | Giác hơi | Bộ | 6 |
24 | Máy Matsxa cầm tay | Cái | 6 |
25 | Máy laser CO2 | Cái | 1 |
26 | Máy lăn kim | Cái | 1 |
27 | Nồi hấp dụng cụ y tế 92 lít | Cái | 1 |
28 | Máy RF điều trị suy tĩnh mạch | Cái | 1 |
29 | Cân điện tử cân cả giường | Cái | 1 |
30 | Máy XN nước tiểu | Cái | 2 |
31 | Máy XN tế bào máu | Cái | 2 |
32 | Máy XN đông máu | Cái | 2 |
33 | Máy XN tế bào máu lazer | Cái | 1 |
34 | Kính hiển vi | Cái | 5 |
35 | Máy ly tâm | Cái | 4 |
36 | Máy cấy máu tự động | Cái | 1 |
37 | Hốt vô trùng | cái | 1 |
38 | Nồi hấp ướt | Cái | 2 |
39 | Dụng cụ Micropipet | Cái | 5 |
40 | Máy trợ thở | Cái | 2 |
41 | Máy đo SpO2 xách tay | Cái | 1 |
42 | Thiết bị dùng để chẩn đoán biến chứng thần kinh (Monofilement) | Bộ | 1 |
43 | Máy giặt công nghiệp | Cái | 3 |
44 | Máy sấy đồ vải | Cái | 3 |
45 | Máy hấp dụng cụ | Cái | 3 |
46 | Máy khí dung | Cái | 5 |
47 | Máy li tâm tách huyết tương giàu tiểu cầu | Bộ | 1 |
48 | Tủ làm ấm dịch truyền | Cái | 8 |
49 | Máy XQ chụp vú | Cái | 1 |
50 | Máy XQ đo độ loãng xương | Cái | 1 |
51 | Camera chuyên dụng kết nối kính hiển vi dùng trong giải phẫu bệnh | Cái | 1 |
52 | Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí | Cái | 10 |
53 | Máy hút dịch | Cái | 30 |
54 | Dàn sắc thuốc đông y | Hệ thống | 3 |
55 | Máy thở chức năng cao | Cái | 3 |
56 | Máy thở cao tần | Cái | 1 |
57 | Máy thở xâm nhập và không xâm nhập | Cái | 2 |
58 | Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây | Cái | 2 |
59 | Máy lọc máu liên tục | Cái | 2 |
60 | Hệ thống ECMO | HT | 1 |
61 | Máy siêu âm Doppler màu ≥ 3 đầu dò cố định hoặc xách tay | Cái | 2 |
62 | Máy đo khí máu (đo được điện giải đồ, lactat, hematocrite) | Cái | 1 |
63 | Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số | Cái | 7 |
64 | Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 3 thông số | Cái | 2 |
65 | Máy tạo oxy | Cái | 6 |
66 | Bộ hút dịch, đờm dùng hệ thống khí trung tâm | Cái | 20 |
67 | Máy hút dịch liên tục áp lực thấp | Cái | 20 |
68 | Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động | Cái | 10 |
69 | Bộ đèn đặt nội khí quản | Cái | 6 |
70 | Bộ khí dung kết nối máy thở | Cái | 6 |
71 | Máy khí dung thường | Cái | 5 |
72 | Máy khí dung siêu âm (lấy bệnh phẩm) | Cái | 5 |
73 | Máy tạo nhịp ngoài | Cái | 1 |
74 | Máy phá rung tim có tạo nhịp | Cái | 1 |
75 | Máy điện tim ≥ 6 kênh | Cái | 2 |
76 | Hệ thống nội soi phế quản | Cái | 1 |
77 | Bộ mở khí quản | Cái | 2 |
78 | Đèn thủ thuật | Cái | 2 |
79 | Đèn cực tím | Cái | 2 |
80 | Máy realtime PCR | Cái | 1 |
81 | Máy lắc | Cái | 1 |
82 | Máy ly tâm lạnh | Cái | 1 |
83 | Máy ly tâm spindown | Cái | 1 |
84 | Bể ủ nhiệt khô | Cái | 1 |
85 | Tủ An toàn sinh học | Cái | 2 |
86 | Tủ PCR | Cái | 1 |
87 | Tủ lạnh dương | Cái | 1 |
88 | Tủ lạnh sâu 20 độ 1 | Cái | 1 |
89 | Tủ lạnh sâu 20 độ 2 | Cái | 1 |
90 | Tủ lạnh âm 70 - âm 80 độ | Cái | 1 |
91 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
92 | Dụng cụ Pipet 1-10ul | Cái | 1 |
93 | Dụng cụ Pipet 2-20ul | Cái | 1 |
94 | Dụng cụ Pipet 20-200ul | Cái | 1 |
95 | Dụng cụ Pipet 100-1000ul | Cái | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN SẢN NHI
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống Xquang |
|
|
a | Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
b | Máy Xquang di động | Máy | 3 |
2 | Hệ thống CT-Scanner |
|
|
a | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
b | Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 0 |
5 | Siêu âm |
|
|
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 3 |
b | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 8 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | Tổng công suất các thiết bị tối đa 1.200 test/giờ |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 0 |
9 | Máy thở | Máy | 57 |
10 | Máy gây mê | Máy | 9 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 62 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 214 |
13 | Máy truyền dịch | Cái | 214 |
14 | Dao mổ |
|
|
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 9 |
b | Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch | Cái | 0 |
15 | Máy phá rung tim | Máy | 0 |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 0 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 4 |
18 | Đèm mổ treo trần | Bộ | 8 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 12 |
20 | Bàn mổ | Cái | 7 |
21 | Máy điện tim | Máy | 7 |
22 | Máy điện não | Máy | 2 |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 3 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 0 |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 3 |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 0 |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 10 |
25 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 60 |
26 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 0 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
I | Thiết bị hồi sức, cấp cứu |
|
|
1 | Giường cấp cứu | Cái | 60 |
2 | Giường cấp cứu nhi | cái | 45 |
3 | Giường hồi sức sau đẻ | cái | 60 |
4 | Monitor trung tâm | HT | 3 |
5 | Máy tạo ô xy di động 5lít/phút | cái | 7 |
6 | Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp | cái | 7 |
7 | Máy hút nhớt trẻ sơ sinh | cái | 30 |
8 | Máy đo nồng độ ôxy cầm tay | cái | 5 |
9 | Máy khí dung siêu âm | cái | 5 |
10 | Tủ thuốc cấp cứu | cái | 25 |
11 | Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí | Chiếc | 3 |
12 | Máy hút dịch | Cái | 10 |
II | Thiết bị khám bệnh chung |
|
|
1 | Bàn khám bệnh trẻ em | cái | 10 |
2 | Bộ dụng cụ khám bệnh | bộ | 6 |
3 | Máy đo huyết áp | cái | 20 |
4 | Cân đo sức khỏe | cái | 20 |
III | Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa |
|
|
1 | Ghế khám điều trị tai mũi họng | cái | 2 |
2 | Ghế + máy răng | HT | 2 |
3 | Đèn khám ngũ quan | cái | 2 |
4 | Máy siêu âm mắt | cái | 2 |
5 | Máy đo thị lực | cái | 2 |
6 | Máy đo thị trường | cái | 2 |
7 | Máy đo khúc xạ kế tự động | cái | 2 |
8 | Máy đo độ lác | cái | 2 |
9 | Máy đo khúc xạ giác mạc | cái | 2 |
10 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | cái | 2 |
11 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp | cái | 2 |
12 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | cái | 2 |
13 | Sinh hiển vi khám mắt | cái | 2 |
14 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt) | bộ | 2 |
15 | Hộp thử kính | bộ | 2 |
16 | Bộ dụng cụ thử Glôcôm | bộ | 2 |
17 | Bộ dụng cụ mổ quặm | bộ | 2 |
18 | Bộ dụng cụ cắt mộng | bộ | 2 |
19 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | bộ | 2 |
20 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc | bộ | 2 |
21 | Bộ thông tuyến lệ | bộ | 2 |
IV | Thiết bị phòng mổ |
|
|
1 | Bộ đại phẫu | bộ | 5 |
2 | Bộ trung phẫu | bộ | 5 |
3 | Bộ tiểu phẫu | bộ | 25 |
4 | Bộ dụng cụ mở khí quản | bộ | 5 |
5 | Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH | bộ | 10 |
6 | Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM | bộ | 10 |
7 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | bộ | 5 |
8 | Bộ phẫu thuật ngoại nhi | bộ | 5 |
9 | Bộ phẫu thuật chỉnh hình nhi | bộ | 10 |
10 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | bộ | 20 |
11 | Bộ phẫu thuật thẩm mỹ sản khoa | bộ | 5 |
12 | Bộ phẫu thuật tiết niệu | bộ | 3 |
13 | Kính hiển vi phẫu thuật nam khoa | HT | 1 |
V | Thiết bị sản phụ khoa |
|
|
1 | Máy phát tia plasma lạnh điều trị vết thương | Cái | 2 |
2 | Doppler tim thai | cái | 15 |
3 | Máy đốt cổ tử cung cao tần hoặc laser | cái | 3 |
4 | Máy bơm thuốc vòi trứng | cái | 2 |
5 | Bàn khám phụ khoa | cái | 25 |
6 | Bàn đẻ | cái | 30 |
7 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | bộ | 30 |
8 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa | bộ | 15 |
9 | Đèn điều trị vàng da | cái | 35 |
10 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | cái | 20 |
VI | Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
|
1 | Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số | cái | 1 |
2 | Máy đo độ đông máu tự động ≥50 test/h | cái | 1 |
3 | Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số | cái | 1 |
4 | Máy phân tích khí máu | cái | 1 |
5 | Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion | cái | 1 |
6 | Máy điện di | cái | 1 |
7 | Máy đo độ pH | cái | 1 |
8 | Hệ thống định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ | HT | 1 |
9 | Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút | cái | 1 |
10 | Kính hiển vi 2 mắt | cái | 1 |
11 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 1 |
12 | Tủ lạnh trữ máu | cái | 1 |
13 | Máy giặt, vắt ≥30 kg | cái | 6 |
14 | Máy là đồ vải công nghiệp | cái | 1 |
15 | Máy sấy đồ vải ≥30 kg | cái | 5 |
16 | Hệ thống hấp tiệt trùng 1 chiều | HT | 3 |
17 | Hệ thống hấp tiệt trùng 2 chiều | HT | 2 |
18 | Máy hấp nhiệt độ thấp | cái | 3 |
19 | Máy rửa dụng cụ | cái | 2 |
20 | Hệ thống rửa dụng cụ đa năng Plasma | HT | 2 |
21 | Máy cất nước 50 lít/giờ | cái | 1 |
22 | Tủ lạnh bảo quản vaccine | cái | 1 |
23 | Bình tích lạnh | cái | 2 |
24 | Máy cấy máu phát hiện vi khuẩn và nấm tự động | cái | 1 |
25 | Nhiệt kế theo dõi vắc xin | cái | 1 |
26 | Hệ thống chuyến mẫu | HT | 1 |
VII | Thiết bị đo chức năng cơ thể, thăm dò chức năng |
|
|
1 | Máy đo độ loãng xương bằng Xquang | cái | 1 |
2 | Máy phân tích chất lượng tinh trùng | Cái | 1 |
3 | Bộ vi thao tác, vi tiêm, đĩa nhiệt, tấm chống rung và kính hiển vi đảo ngược cho phòng Lab IVF | Bộ | 2 |
4 | Bộ tủ thao tác IVF đôi kèm hệ thống gia nhiệt có 2 kính hiển vi soi nổi | Bộ | 2 |
5 | Tủ nuôi cấy phôi | Cái | 5 |
6 | Tủ nuôi cấy 3 khí | Cái | 2 |
7 | Tủ ấm thường | Cái | 5 |
8 | Tủ an toàn sinh học IVF vô trùng đôi | Cái | 3 |
9 | Hệ thống laser vi phẫu phôi thoát màng | HT | 2 |
10 | Bình chứa Nitơ | Cái | 10 |
11 | Bình trữ phôi đông lạnh | Cái | 5 |
12 | Máy ly tâm Roto văng ngang thót đáy | Cái | 3 |
13 | Máy đo nhiệt độ giọt môi trường | Cái | 2 |
14 | Máy đo nồng độ bụi | Cái | 2 |
15 | Máy đo nồng độ CO2 | Cái | 2 |
16 | Buồng thổi khí tự động Airshower cho phòng Lab IVF | Buồng | 2 |
17 | Máy lọc khí sạch, tạo áp lực dương | Cái | 5 |
18 | Máy lọc khí sạch di động dùng cho IVF | Cái | 5 |
19 | Hộp vận chuyển mẫu (Pass box) cho phòng Lab IVF | Cái | 2 |
20 | Tủ thao tác IVF Chambers | Cái | 2 |
VIII | Thiết bị khác |
|
|
1 | Tủ đựng thuốc | cái | 50 |
2 | Giường bệnh | cái | 700 |
3 | Tủ đầu giường | cái | 700 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN MẮT
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
a | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
b | Máy Xquang di động | Máy | 0 |
c | Máy X quang C-arm | Máy | 0 |
2 | Hệ thống CT-Scanner |
|
|
a | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
b | Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
c | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 0 |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 0 |
5 | Siêu âm |
|
|
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 0 |
b | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 0 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa (nước tiểu) | Hệ thống | Tổng công suất các thiết bị tối đa 1.200 test/giờ |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 0 |
9 | Máy thở | Máy | 0 |
10 | Máy gây mê | Máy | 2 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 17 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 0 |
13 | Máy truyền dịch | Cái | 0 |
14 | Dao mổ |
|
|
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
b | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch | Cái | 0 |
15 | Máy phá rung tim | Máy | 0 |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 0 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 0 |
18 | Đèm mổ treo trần | Bộ | 0 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 5 |
20 | Bàn mổ | Cái | 2 |
21 | Máy điện tim | Máy | 6 |
22 | Máy điện não | Máy | 0 |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 0 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 0 |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 0 |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 0 |
25 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 0 |
26 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 0 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
I | Thiết bị hồi sức, cấp cứu |
|
|
1 | Giường cấp cứu | Cái | 6 |
2 | Tủ thuốc cấp cứu | Cái | 4 |
3 | Bộ trang thiết bị cấp cứu | Bộ | 6 |
4 | Cáng thương | Cái | 3 |
5 | Bình thở Ô xy (đồng bộ) | Bộ | 5 |
6 | Máy tạo oxy 6l/phút | Cái | 6 |
II | Thiết bị khám bệnh chung |
|
|
1 | Bàn khám bệnh | Cái | 2 |
2 | Bàn đẩy dụng cụ | Cái | 3 |
3 | Máy đo huyết áp | Cái | 5 |
4 | Cân đo sức khỏe | Cái | 5 |
III | Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa |
|
|
1 | Máy siêu âm mắt AB | Chiếc | 2 |
2 | Máy sinh hiển vi khám mắt | Chiếc | 6 |
3 | Bộ dụng cụ mổ vi phẫu | Bộ | 3 |
4 | Kính soi góc tiền phòng | Chiếc | 5 |
5 | Máy Sinh hiển vi phẫu thuật | Chiếc | 4 |
6 | Máy đo nhãn áp Icare | Chiếc | 5 |
7 | Hộp thử kính | Hộp | 4 |
8 | Kính Vol | Chiếc | 4 |
9 | Máy Laser võng mạc | Máy | 1 |
10 | Bảng thị lực điện tử (có bảng hình) | Chiếc | 2 |
11 | Máy thị trường(Humphrey) | Máy | 1 |
12 | Bộ chích chắp | Bộ | 10 |
13 | Bộ dụng cụ mổ quặm | Bộ | 3 |
14 | Máy chụp võng mạc OCT | Máy | 1 |
15 | Máy đo khúc xạ giác mạc | Máy | 2 |
IV | Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
|
1 | Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút | Máy | 1 |
2 | Kính hiển vi quang học dùng cho xét nghiệm | Chiếc | 1 |
V | Thiết bị khác |
|
|
1 | Máy hút ẩm | Cái | 8 |
2 | Giường bệnh | Cái | 80 |
3 | Tủ đầu giường | Cái | 80 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống Xquang |
|
|
a | Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
b | Máy Xquang di động | Máy | 1 |
c | Máy X quang C-arm | Máy | 0 |
2 | Hệ thống CT-Scanner |
|
|
a | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
b | Hệ thống Scanner 64 -128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
c | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 0 |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 0 |
5 | Siêu âm |
|
|
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 0 |
b | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 3 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | Tổng công suất các thiết bị tối đa 2.400 test/giờ |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 0 |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 0 |
9 | Máy thở | Máy | 11 |
10 | Máy gây mê | Máy | 0 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 10 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 51 |
13 | Máy truyền dịch | Cái | 51 |
14 | Dao mổ |
|
|
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 1 |
b | Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch | Cái | 0 |
15 | Máy phá rung tim | Máy | 0 |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 0 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 0 |
18 | Đèm mổ treo trần | Bộ | 1 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 1 |
20 | Bàn mổ | Cái | 1 |
21 | Máy điện tim | Máy | 2 |
22 | Máy điện não | Máy | 1 |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 0 |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
25 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 0 |
26 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 0 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
I | Thiết bị hồi sức, cấp cứu |
|
|
1 | Giường cấp cứu | Cái | 15 |
2 | Cáng thương | cái | 2 |
3 | Đệm chống loét | Cái | 10 |
4 | Giường đa năng điều khiển bằng điện | Cái | 8 |
5 | Giường xông hơi | Cái | 2 |
6 | Hệ thống báo gọi y tá | Hệ thống | 2 |
7 | Máy hút điện chay liên tục áp lực thấp | cái | 1 |
8 | Máy khí dung | cái | 4 |
9 | Máy tạo ô xy di động 5lít/phút | cái | 1 |
10 | Tủ đựng thuốc cấp cứu | cái | 7 |
II | Thiết bị khám bệnh chung |
|
|
1 | Bàn khám bệnh người lớn | cái | 5 |
2 | Bàn khám bệnh trẻ em | cái | 1 |
3 | Cân đo sức khỏe | cái | 6 |
4 | Xe đẩy tiêm, dụng cụ | cái | 54 |
III | Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa |
|
|
1 | Bàn bó bột | Cái | 1 |
2 | Bảng đo thị lực | cái | 1 |
3 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản | Bộ | 4 |
4 | Bộ dụng cụ khám và điều trị tai, mũi, họng | Bộ | 1 |
5 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | bộ | 1 |
6 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn | cái | 1 |
7 | Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em | cái | 1 |
8 | Bộ soi thanh quản người lớn | bộ | 1 |
9 | Bộ thông tuyến lệ | bộ | 1 |
10 | Đèn khám ngũ quan | cái | 2 |
11 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | cái | 2 |
12 | Ghế + máy răng | Hệ thống | 2 |
13 | Ghế khám điều trị tai mũi họng | cái | 1 |
14 | Hộp thử kính | bộ | 1 |
15 | Máy điều trị tủy răng (máy nội nha tích hợp cầm tay) | Cái | 1 |
16 | Máy điều trị viêm mũi dị ứng | Máy | 1 |
17 | Máy khí dung | Máy | 4 |
18 | Máy đo chiều dài ống tủy | Máy | 1 |
19 | Máy đốt họng hạt | Cái | 1 |
20 | Nẹp Inox các loại | Bộ | 1 |
IV | Thiết bị phục hồi chức năng - Đông y |
|
|
1 | Bàn tập bàn cổ tay | Cái | 8 |
2 | Bàn tập khớp cổ chân | Cái | 8 |
3 | Bậc gỗ cho tập | Bộ | 5 |
4 | Bập bênh chữ nhật | Cái | 8 |
5 | Bộ ròng rọc trợ giúp | Bộ | 8 |
6 | Bồn massage toàn thân | Bộ | 5 |
7 | Bơi thuyền | Cái | 5 |
8 | Buồng ôxy cao áp | Bộ | 1 |
9 | Buồng xông thuốc toàn thân | Bộ | 5 |
10 | Cầu thang xếp | Cái | 5 |
11 | Dàn sắc thuốc bằng điện | Cái | 3 |
12 | Dàn sắc thuốc bằng hơi | Cái | 9 |
13 | Dàn tập đa năng | Cái | 3 |
14 | Đèn hồng ngoại | Cái | 93 |
15 | Dàn tập mạnh cơ tay | Cái | 1 |
16 | Dòng dọc tập | Cái | 4 |
17 | Dụng cụ tập cổ chân lò xo | Cái | 4 |
18 | Dụng cụ tập cơ bàn/ngón tay | Cái | 8 |
19 | Dụng cụ tập kéo giãn gân gót | Cái | 8 |
20 | Dụng cụ tập khớp vai | Cai | 5 |
21 | Dụng cụ thắt, cắt búi trĩ | bộ | 1 |
22 | Dụng cụ xoay cổ tay | Cái | 1 |
23 | Đệm luyện tập | Cái | 6 |
24 | Ghế luyện tập | Cái | 5 |
25 | Ghế tập co dãn | Cái | 5 |
26 | Ghế tập cơ tứ đầu | Cái | 5 |
27 | Ghế tập đa năng | Cái | 5 |
28 | Ghế tập mạnh tay chân | Cái | 6 |
29 | Giường sông hơi toan thân | Cái | 1 |
30 | Giường xoa bóp | Cái | 6 |
31 | Hệ thống tập phục hồi chức năng chi trên, chi dưới - thân mình điều khiển thủy lực gồm: 10 máy | Hệ thống | 1 |
32 | Hệ thống xông hơi, xông khói, tắm, ngâm nước thuốc cổ truyền | Hệ thống | 2 |
33 | Khung tập đi | Cái | 6 |
34 | Khung tập đứng | Cái | 5 |
35 | Lồng tập đa chức năng | Bộ | 3 |
36 | Máy dò huyệt châm cứu | cái | 30 |
37 | Máy điên châm không dùng kim | Cái | 1 |
38 | Máy điện châm | cái | 123 |
39 | Máy điện trị liệu tăng ion tĩnh điện âm trong cơ thể bằng dòng DC- 5500V | Cái | 1 |
40 | May điện xung điện phân | Máy | 1 |
41 | Máy điều trị u sơ TLT | Máy | 1 |
42 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | cái | 1 |
43 | Máy điều trị bằng Ion | Cái | 4 |
44 | Máy điều trị bằng sóng ngắn | Cái | 2 |
45 | Máy điều trị điện từ trường | cái | 1 |
46 | Máy điều trị tần số cao | Cái | 2 |
47 | Máy điều trị tần số thấp | cái | 1 |
48 | Máy đo điện giải đồ, điện cực chọn lọc ion | Cái | 1 |
49 | Máy kéo dãn cột sống | cái | 7 |
50 | Máy kích liền xương băng siêu âm | Máy | 1 |
51 | Máy kích thích Thần kinh-Cơ | cái | 2 |
52 | Máy lade châm cứu | cái | 3 |
53 | Máy lade điều trị 25W nội mạch | cái | 11 |
54 | Máy mổ trĩ HCPT | Máy | 1 |
55 | Máy phổ tần sinh học | Cái | 1 |
56 | Máy Quang trị liệu | Máy | 1 |
57 | Máy từ rung nhiệt | Máy | 1 |
58 | Máy xông thuốc bộ phận (lưng, chân..) | Cái | 2 |
59 | Siêu âm điều trị | cái | 2 |
60 | Tạ tay các loại 1 kg tới 10 kg | Bộ | 5 |
61 | Thanh song song tập đi | Bộ | 4 |
62 | Thiết bị tập thể chất | Cái | 1 |
63 | Xe đạp tập | Cái | 5 |
64 | Xoay eo | Cái | 5 |
V | Thiết bị phòng mổ |
|
|
1 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 |
2 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 1 |
3 | Đèn cực tím tiệt trùng | bộ | 16 |
4 | Đèn tần phổ | Cái | 10 |
5 | Hệ thống rửa tay phẫu thuật | Hệ thống | 2 |
VI | Thiết bị sản phụ khoa |
|
|
1 | Bàn khám phụ khoa | cái | 1 |
2 | Bộ cắt tầng sinh môn | bộ | 2 |
3 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | bộ | 1 |
4 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa | bộ | 2 |
5 | Bơm hút chân không | cái | 2 |
6 | Doppler tim thai | cái | 1 |
7 | Máy laser co2 | Máy | 1 |
8 | Máy hút thai | Cái | 1 |
VII | Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
|
1 | Kính hiển vi 2 mắt | cái | 1 |
2 | Máy đếm bạch cầu, hồng cầu | Cái | 1 |
3 | Máy đếm tế bào máu tự động | Cái | 1 |
4 | Máy điện di | cái | 2 |
5 | Máy đo HbA1C | Cái | 2 |
6 | Máy đo tốc độ máu lắng | Cái | 1 |
7 | Máy giặt, vắt ≥30 kg | cái | 1 |
8 | Máy hấp ướt | Cái | 1 |
9 | Máy là đồ vải công nghiệp | cái | 1 |
10 | Máy ly tâm đa năng | Cái | 1 |
11 | Máy ly tâm máu 12 cóng | Cái | 1 |
12 | Máy ly tâm máu 24 ống mao quản | cái | 1 |
13 | Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số | cái | 1 |
14 | Máy sấy đồ vải ≥30 kg | cái | 1 |
15 | Nồi hấp 75 lít chạy điện | cái | 1 |
16 | Nồi hấp nhiệt độ thấp công nghệ Plasma ≥50L | cái | 1 |
17 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 3 |
18 | Tủ khử trùng dưới áp xuất hơi bão hoà | Cái | 2 |
19 | Tủ sấy 2500C | cái | 3 |
VIII | Thiết bị đo chức năng cơ thể, thăm dò chức năng |
|
|
1 | Máy đo độ loãng xương bằng tia X -quang | cái | 1 |
2 | Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm | cái | 1 |
3 | Máy đo đường huyết | Cái | 2 |
4 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 2 |
IX | Thiết bị khác |
|
|
1 | Bồn ngấm kiệt | Cái | 2 |
2 | Cân phân tích 0,1mg | Cái | 2 |
3 | Đèn đọc phim X quang 2 cửa tinh thể lỏng | Cái | 6 |
4 | Giường bệnh nhân + tủ đầu giường | Bộ | 230 |
5 | Hệ thống lò hơi | HT | 1 |
6 | Hệ thống lọc nước siêu sạch | Hệ thống | 1 |
7 | Máy bao phim | Cái | 1 |
8 | Máy chiết thuốc nước đóng chai | Máy | 1 |
9 | Máy chộn bột dược liệu | Cái | 1 |
10 | Máy đánh bóng thuốc | Cái | 1 |
11 | Máy đóng nang | Cái | 1 |
12 | Máy đóng trà túi lọc | Máy | 1 |
13 | Máy ép vỉ | Cái | 1 |
14 | Máy hấp nhiệt độ thấp Plasma- đóng gói đa năng tự động | Cái | 1 |
15 | Máy hút ẩm | Cái | 5 |
16 | Máy làm viên hoàn cứng | Cái | 3 |
17 | Máy làm viên hoàn mềm | Cái | 1 |
18 | Máy nén viên | Máy | 2 |
19 | Máy rây rung nhiều tầng | Cái | 1 |
20 | Máy rửa dược liệu | Máy | 1 |
21 | Máy sắc thuốc đóng túi tự động | Máy | 4 |
22 | Máy sấy 2 cửa - khử khuẩn Uvc tự động nhiệt độ thấp | Cái | 1 |
23 | Máy túi thiếc (Đóng thuốc dạng cốm) | Cái | 1 |
24 | Máy thái thuốc | Cái | 4 |
25 | Máy trộn thuốc bột tự động | Cái | 1 |
26 | Nồi chiết suất | Cái | 2 |
27 | Nồi đun Parafin | Cái | 2 |
28 | Nồi nấu thuốc (cô thuốc) 150 lít | Cái | 3 |
29 | Phần mềm Giải pháp quản lý tổng thể bệnh viện thông minh | HT | 1 |
30 | Tủ đựng thuốc đông y | Cái | 4 |
31 | Tủ hút khí độc | Cái | 1 |
32 | Tủ Sấy dược liệu dùng điện | Cái | 2 |
33 | Tủ Sấy dược liệu dùng hơi | Cái | 2 |
34 | Tủ sấy parafin | Cái | 1 |
35 | Thiết bị làm sạch không khí | Cái | 5 |
36 | Trang thiết bị bàn, ghế hội trường, phòng giao, ban bệnh viện | Bộ | 5 |
37 | Xe đẩy hàng | Cái | 4 |
38 | Đèn tử ngoại | Bộ | 2 |
39 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 10 |
40 | Tủ bảo quản hóa chất | Cái | 1 |
41 | Máy chụp X-quang răng | Cái | 1 |
42 | Máy đốt điện cao tần | Cái | 1 |
43 | Tấm cảm biến máy X- quang kỹ thuật số | Cái | 1 |
44 | Máy sinh hiển vi khám mắt | Cái | 1 |
45 | Máy sấy tầng sôi | Cái | 1 |
46 | Nồi nấu nước công nghiệp 50 lít dùng điện | Cái | 1 |
47 | Máy sát hạt công suất lớn | Cái | 1 |
48 | Hệ thống buồng điều trị oxy cao áp đơn | HT | 1 |
49 | Máy điều trị từ trường xuyên xo | Cái | 1 |
50 | Máy Lase cường độ cao | Cái | 1 |
51 | Máy tập thụ động khớp gối, khớp háng | Cái | 1 |
52 | Máy siêu âm rảnh tay (công nghệ từ trường xoay) | Cái | 1 |
53 | Máy xoa bóp toàn thân | Cái | 3 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN TÂM THẦN KINH
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
a | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
b | Máy X quang di động | Máy | 0 |
c | Máy X quang C-arm | Máy | 0 |
2 | Hệ thống CT-Scanner |
|
|
a | Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
c | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 0 |
5 | Siêu âm |
|
|
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 0 |
b | Siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | Tổng công suất các thiết bị tối đa là 1.200 test/giờ |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 0 |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 0 |
9 | Máy thở | Máy | 5 |
10 | Máy gây mê | Máy | 0 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 5 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 0 |
13 | Máy truyền dịch | Máy | 0 |
14 | Dao mổ |
|
|
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 0 |
b | Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch | Cái | 0 |
15 | Máy phá rung tim | Máy | 0 |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 0 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 0 |
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 0 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 0 |
20 | Bàn mổ | Cái | 0 |
21 | Máy điện tim | Máy | 1 |
22 | Máy điện não | Máy | 3 |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hoá (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 0 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 0 |
c | Hệ thống nội soi Tai mũi họng | Hệ thống | 0 |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 0 |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 0 |
25 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 0 |
26 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 0 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
I | Thiết bị hồi sức, cấp cứu |
|
|
1 | Giường cấp cứu | Cái | 5 |
2 | Tủ thuốc cấp cứu | Cái | 5 |
3 | Bộ trang thiết bị cấp cứu | Bộ | 5 |
5 | Bình thở oxy (đồng bộ) | Bộ | 5 |
6 | Máy tạo oxy 6l/phút | Cái | 1 |
II | Thiết bị khám bệnh chung |
|
|
1 | Bàn khám bệnh người lớn | Cái | 2 |
2 | Bàn khám bệnh trẻ em | Cái | 2 |
3 | Bàn đẩy dụng cụ | Cái | 5 |
4 | Bộ dụng cụ khám bệnh | bộ | 5 |
III | Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa |
|
|
1 | Máy kích thích điện kết hợp đo trương lực cơ | Cái | 1 |
2 | Máy kích thích từ xuyên sọ | Cái | 1 |
3 | Máy sốc điện tâm thần | Cái | 1 |
IV | Thiết bị PHCN - Đông y |
|
|
1 | Máy điện châm | Cái | 20 |
2 | Máy dò huyệt châm cứu | Cái | 1 |
3 | Máy lade châm cứu | Cái | 1 |
4 | Máy xoa bóp | Cái | 8 |
5 | Hệ thống sắc thuốc | Hệ thống | 1 |
6 | Máy lade điều trị 25W | Cái | 1 |
7 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái | 1 |
8 | Máy vi sóng xung và liên tục | Cái | 1 |
9 | Máy điều trị xung điện | Cái | 1 |
10 | Máy điều trị điện từ trường | Cái | 1 |
11 | Máy điều trị tần số thấp | Cái | 1 |
12 | Máy điều trị tần số cao | Cái | 1 |
13 | Máy điều trị siêu cao tần | Cái | 1 |
14 | Siêu âm điều trị | Cái | 1 |
15 | Máy kích thích điện | Cái | 1 |
16 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Cái | 1 |
17 | Máy kích thích thần kinh - cơ | Cái | 1 |
18 | Máy kéo dãn cột sống | Cái | 2 |
19 | Giường xoa bóp | Bộ | 1 |
20 | Máy chạy bộ đa năng | Cái | 2 |
21 | Máy chân xung điện | Cái | 2 |
22 | Đèn hồng ngoại | Cái | 10 |
23 | Buồng oxi cao áp trị liệu | Cái | 1 |
24 | Xe đạp tập PHCN | Cái | 1 |
25 | Ròng rọc tâp khớp vai và tay | HT | 1 |
26 | Thanh song song tập đi | Bộ | 1 |
27 | Máy điều trị bằng ion tĩnh điện | Cái | 1 |
VII | Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
|
1 | Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số | Cái | 2 |
2 | Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số | Cái | 2 |
3 | Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút | Cái | 1 |
4 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
5 | Nồi hấp 75 lít chạy điện | Cái | 4 |
6 | Máy sấy đồ vải 8kg | Cái | 1 |
7 | Máy giặt 10kg | Cái | 1 |
8 | Máy tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser (>25 chỉ số) | Hệ thống | 1 |
9 | Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động 100 test/giờ | Máy | 1 |
VIII | Thiết bị đo chức năng cơ thể, thăm dò chức năng |
|
|
1 | Máy đo lưu huyết não | Cái | 2 |
2 | Máy Doppler xuyên sọ | Cái | 1 |
3 | Máy siêu âm 4 màu | Cái | 2 |
4 | Máy đo trương lực cơ thần kinh | Cái | 1 |
XVII | Thiết bị khác |
|
|
1 | Tủ đựng thuốc | Cái | 20 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN PHỔI
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
a | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
b | Máy X quang di động | Máy | 3 |
c | Máy X quang C-arm | Máy | 0 |
2 | Hệ thống CT-Scanner |
|
|
a | Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
c | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla | Hệ thống | 0 |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 0 |
5 | Siêu âm |
|
|
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 0 |
b | Siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | Tổng công suất các thiết bị tối đa là 1.200 test/giờ |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 0 |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 0 |
9 | Máy thở | Máy | 16 |
10 | Máy gây mê | Máy | 0 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 24 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 24 |
13 | Máy truyền dịch | Cái | 24 |
14 | Dao mổ |
|
|
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 0 |
b | Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch | Cái | 0 |
15 | Máy phá rung tim | Cái | 0 |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 0 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 0 |
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 0 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 0 |
20 | Bàn mổ | Cái | 0 |
21 | Máy điện tim | Máy | 8 |
22 | Máy điện não | Máy | 0 |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 2 |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 0 |
25 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 0 |
26 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 0 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
I | Thiết bị hồi sức, cấp cứu |
|
|
1 | Máy tạo ôxy di động 5lít/phút | Cái | 14 |
2 | Máy hút điện chay liên tục áp lực thấp | Cái | 8 |
3 | Máy hút dịch | Cái | 8 |
4 | Máy đo nồng độ ô xy cầm tay | Cái | 4 |
5 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 24 |
6 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 5 |
7 | Tủ thuốc cấp cứu | Cái | 6 |
8 | Bộ trang thiết bị cấp cứu | Bộ | 6 |
9 | Bình thở Ô xy (đồng bộ) | Bộ | 20 |
10 | Máy rửa ống nội soi mềm tự động | Cái | 1 |
11 | Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí | Chiếc | 3 |
12 | Cáng thương | Cái | 6 |
II | Thiết bị khám bệnh chung |
|
|
1 | Bàn khám bệnh người lớn | Cái | 4 |
2 | Bàn khám bệnh trẻ em | Cái | 2 |
3 | Bàn đẩy dụng cụ | Cái | 14 |
4 | Máy đo huyết áp | Cái | 40 |
5 | Cân sức khỏe kèm theo thước đo chiều cao | Cái | 6 |
III | Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa |
|
|
1 | Máy soi thực quản ống mềm | Cái | 2 |
2 | Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn | Bộ | 6 |
3 | Bộ soi thanh quản trẻ em | Bộ | 2 |
4 | Bộ soi thanh quản người lớn | Bộ | 2 |
5 | Bộ dụng cụ sinh thiết xuyên thành dưới hướng dẫn Citir | Bộ | 2 |
IV | Thiết bị phục hồi chức năng |
|
|
1 | Máy xoa bóp | Cái | 2 |
2 | Giường xoa bóp | Bộ | 2 |
3 | Xe đạp lực kế | Cái | 2 |
4 | Máy chạy thảm lăn | Cái | 1 |
5 | Dàn tập đa năng | Bộ | 1 |
6 | Máy vỗ rung | Cái | 1 |
V | Thiết bị xét nghiệm |
|
|
7 | Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số | Cái | 2 |
8 | Máy đo độ đông máu tự động ≥50 test/h | Cái | 1 |
9 | Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số | Cái | 1 |
10 | Máy phân tích khí máu | Cái | 1 |
11 | Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion | Cái | 1 |
12 | Máy đo độ pH | Cái | 1 |
13 | Hệ thống định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ | Hệ thống | 1 |
14 | Máy PCR | Cái | 1 |
15 | Máy ly tâm máu 24 ống mao quản | Cái | 1 |
16 | Máy ly tâm máu 12 cóng | Cái | 1 |
17 | Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút | Cái | 1 |
18 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 2 |
19 | Kính hiển vi chụp ảnh | Cái | 1 |
20 | Máy cắt lát vi thể đông lạnh | Cái | 1 |
21 | Tủ lạnh trữ máu | Cái | 1 |
22 | Bộ hấp tiệt trùng loại dung tích lớn 300 - 500 lít | Bộ | 1 |
23 | Nồi hấp nhiệt độ thấp công nghệ Plasma ≥50L | Cái | 1 |
24 | Nồi hấp 75 lít chạy điện | Cái | 7 |
25 | Tủ sấy 2500C | Cái | 6 |
26 | Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm ≥50 lít | Cái | 1 |
27 | Máy hút chân không | Cái | 1 |
28 | Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, bệnh phẩm | Cái | 1 |
29 | Máy nội soi phế quản, phổi | Máy | 1 |
VI | Thiết bị khác |
|
|
1 | Kìm cá sấu | Cái | 1 |
2 | Kìm sinh thiết | Cái | 5 |
3 | Chổi chải sinh lý | Cái | 10 |
4 | Giường đa năng + Tủ đầu giường đi kèm | Cái | 30 |
5 | Giường bệnh | Cái | 185 |
6 | Tủ đầu giường | Cái | 185 |
7 | Máy hút áp lực thấp | Cái | 5 |
8 | Máy hút áp lực cao | Cái | 4 |
9 | Hệ thống o xy trung tâm |
| 1 |
10 | Máy thở không xâm nhập | Cái | 3 |
11 | Máy chức năng hô hấp | Cái | 1 |
12 | Bộ làm thủ thuật mở màng phổi | Cái | 40 |
13 | Xe đẩy bệnh nhân | Cái | 4 |
14 | Cáng đẩy bệnh nhân (Phục vụ bệnh nhân nặng) | Cái | 4 |
15 | Máy tiệt khuẩn dụng cụ chịu nhiệt dung tích 1000 lít | Cái | 1 |
16 | Máy tiệt khuẩn dụng cụ không chịu nhiệt dung tích 500 lít | Cái | 1 |
17 | Máy rửa dụng cụ tự động đa kết hợp siêu âm | Cái | 1 |
18 | Máy cắt và đóng gói túi tiệt trùng | Cái | 1 |
19 | Máy ép đóng gói dụng cụ | Cái | 1 |
20 | Que thử dụng cụ đã tiệt khuẩn | Hộp | 20 |
21 | Tủ hấp khăn, bông băng, gạc | Cái | 2 |
22 | Máy tạo nước khử khuẩn Naoclean ( Khử khuẩn dụng cụ y tế) | Cái | 1 |
23 | Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí | Cái | 20 |
24 | Máy giặt, vắt ≥30 kg | Cái | 1 |
25 | Máy là đồ vải công nghiệp | Cái | 1 |
26 | Máy sấy đồ vải ≥30 kg | Cái | 1 |
27 | Hệ thống hấp tiệt trùng 1 chiều | Hệ thống | 1 |
28 | Máy thở chức năng cao | Cái | 3 |
29 | Máy thở cao tần | Cái | 1 |
30 | Máy thở xâm nhập và không xâm nhập | Cái | 2 |
31 | Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây | Cái | 2 |
32 | Máy lọc máu liên tục | Cái | 2 |
33 | Hệ thống ECMO | HT | 1 |
34 | Máy siêu âm Doppler màu ≥ 3 đầu dò | Cái | 1 |
35 | Máy đo khí máu (đo được điện giải đồ, lactat, hematocrite) | Cái | 1 |
36 | Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số | Cái | 7 |
37 | Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 3 thông số | Cái | 2 |
38 | Máy tạo oxy | Cái | 6 |
39 | Bộ hút dịch, đờm dùng hệ thống khí trung tâm | Cái | 20 |
40 | Máy hút dịch liên tục áp lực thấp | Cái | 20 |
41 | Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động | Cái | 10 |
42 | Bộ đèn đặt nội khí quản | Cái | 6 |
43 | Bộ khí dung kết nối máy thở | Cái | 6 |
44 | Máy khí dung thường | Cái | 5 |
45 | Máy khí dung siêu âm (lấy bệnh phẩm) | Cái | 5 |
46 | Máy tạo nhịp ngoài | Cái | 1 |
47 | Máy phá rung tim có tạo nhịp | Cái | 1 |
48 | Máy điện tim ≥ 6 kênh | Cái | 2 |
49 | Hệ thống nội soi phế quản | Cái | 1 |
50 | Bộ mở khí quản | Cái | 2 |
51 | Đèn thủ thuật | Cái | 2 |
52 | Máy lọc và khử khuẩn không khí (số lượng tuỳ theo diện tích phòng to hay nhỏ) | Cái | 1 |
53 | Đèn cực tím | Cái | 2 |
54 | Máy realtime PCR | Cái | 1 |
55 | Máy lắc | Cái | 1 |
56 | Máy ly tâm lạnh | Cái | 1 |
57 | Máy ly tâm | Cái | 1 |
58 | Bể ủ nhiệt khô | Cái | 1 |
59 | Tủ An toàn sinh học | Cái | 1 |
60 | Tủ PCR | Cái | 1 |
61 | Tủ lạnh dương | Cái | 1 |
62 | Tủ lạnh sâu 20 độ 1 | Cái | 1 |
63 | Tủ lạnh sâu 20 độ 2 | Cái | 1 |
64 | Tủ lạnh âm 70 - âm 80 độ | Cái | 1 |
65 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
66 | Dụng cụ Pipet 1-10ul | Cái | 1 |
67 | Dụng cụ Pipet 2-20ul | Cái | 1 |
68 | Dụng cụ Pipet 20-200ul | Cái | 1 |
69 | Dụng cụ Pipet 100-1000ul | Cái | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
a | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
b | Máy X quang di động | Máy | 1 |
c | Máy X quang C-arm | Máy | 0 |
2 | Hệ thống CT-Scanner |
|
|
a | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/ vòng quay | Hệ thống | 0 |
b | Hệ thống CT Scanner <128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 0 |
5 | Siêu âm |
|
|
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 0 |
b | Siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | Tổng công suất các thiết bị tối đa 1.200 test/giờ |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 0 |
9 | Máy thở | Máy | 12 |
10 | Máy gây mê | Máy | 0 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân (Monitor) | Máy | 10 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 15 |
13 | Máy truyền dịch | Cái | 15 |
14 | Dao mổ |
|
|
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 0 |
b | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch | Cái | 0 |
15 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 0 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 0 |
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 0 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 0 |
20 | Bàn mổ | Cái | 0 |
21 | Máy điện tim | Máy | 6 |
22 | Máy điện não | Máy | 0 |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 0 |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 0 |
25 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 0 |
26 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 0 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Máy siêu âm xách tay Dopper màu ≥ 3 đầu dò | Máy | 1 |
2 | Máy khí dung | Cái | 2 |
3 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 |
4 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 1 |
5 | Bộ mở khí quản | Bộ | 1 |
6 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm tay | Cái | 1 |
7 | Máy hút áp lực thấp | Cái | 1 |
8 | Bóng bóp người lớn | Cái | 2 |
9 | Bóng bóp trẻ em | Cái | 2 |
10 | Tủ sấy điện 250 độ C | Cái | 1 |
11 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Cái | 2 |
12 | Máy hủy bơm kim tiêm | Cái | 1 |
13 | Đèn cực tím tiệt trùng | Cái | 2 |
14 | Hệ thống Monitor (màn hình) hướng dẫn bệnh nhân | HT | 1 |
15 | Máy hút dịch | Cái | 2 |
16 | Tủ sấy điện 250 độ C | Bộ | 2 |
17 | Đèn khám bệnh | Cái | 2 |
18 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Cái | 1 |
19 | Đèn đọc phim X-quang | Cái | 2 |
20 | Tủ đựng dụng cụ | Bộ | 1 |
21 | Máy hủy bơm kim tiêm | Cái | 1 |
22 | Đèn cực tím tiệt trùng | Cái | 1 |
23 | Máy xông khí | Cái | 1 |
24 | Máy hút áp lực thấp | Cái | 1 |
25 | Monitor theo dõi bệnh nhân | Cái | 1 |
26 | Tủ sấy điện 250 độ C | Bộ | 2 |
27 | Đèn khám bệnh | Cái | 2 |
28 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Cái | 1 |
29 | Đèn đọc phim X-quang | Cái | 3 |
30 | Tủ đựng dụng cụ | Bộ | 1 |
31 | Máy hủy bơm kim tiêm | Cái | 2 |
32 | Đèn cực tím tiệt trùng | Cái | 2 |
33 | Máy đo độ oxy bão hòa cầm tâm | Cái | 1 |
34 | Máy xông khí rung | Cái | 2 |
35 | Máy hút áp lực thấp | Cái | 1 |
36 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 1 |
37 | Đèn soi thanh quản người lớn | Cái | 1 |
38 | Đèn soi thanh quản trẻ em | Cái | 1 |
39 | Kim chọc màng phổi | Cái | 4 |
40 | Bộ dẫn lưu màng phổi | Bộ | 10 |
41 | Ống rửa dạ dày | Cái | 5 |
42 | Kim chọc dò màng bụng | Cái | 10 |
43 | Máy hút điện | Cái | 2 |
44 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 1 |
45 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 1 |
46 | Máy hút áp lực thấp | Cái | 2 |
47 | Bóng bóp người lớn | Cái | 2 |
48 | Ống nghe bệnh người lớn | Cái | 6 |
49 | Tủ sấy 250 | Cái | 2 |
50 | Máy đo độ bão hòa oxy cầm tay | Cái | 2 |
51 | Đèn đọc phim X-quang | Cái | 2 |
52 | Đèn cực tím tiệt trùng | Cái | 1 |
53 | Máy tạo oxy di động | Cái | 8 |
54 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 |
55 | Máy điện giải 5 thông số | Cái | 1 |
56 | Máy đo khí máu | Cái | 1 |
57 | Máy định lượng virut | Cái | 1 |
58 | Máy định danh vi khuẩn, làm kháng sinh đồ tự động | Cái | 1 |
59 | Máy cấy máu | Cái | 1 |
60 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 |
61 | Máy nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 |
62 | Máy đo đông máu tự động | Cái | 1 |
63 | Máy điện di | Cái | 1 |
64 | Máy nội soi dạ dày, tá tràng | Cái | 1 |
65 | Dây nội soi phế quản | Cái | 1 |
66 | Máy nội soi trực tràng | Cái | 1 |
67 | Tủ ấm CO2 | Cái | 1 |
68 | Máy đếm khuẩn lạc tự động | Cái | 1 |
69 | Máy li tâm | Cái | 3 |
70 | Máy li tâm lạnh | Cái | 3 |
71 | Máy cất nước 2 lần | Cái | 1 |
72 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 1 |
73 | Tủ bảo quản hóa chất | Cái | 2 |
74 | Máy đo độ PH | Cái | 1 |
75 | Máy nhuộm tiêu bản | Cái | 1 |
76 | Máy đếm CD4, CD8 | Máy | 1 |
77 | Máy siêu âm đo độ xơ gan | Máy | 1 |
78 | Nồi hấp áp lực loại dung tích vừa (75 lít) | Cái | 2 |
79 | Tủ sấy điện 250 độ C loại lớn | Cái | 2 |
80 | Máy giặt quần áo | Cái | 2 |
81 | Máy cấp nước 50 lít/giờ | Cái | 1 |
82 | Hệ thống khí y tế hồi sức cấp cứu. | Hệ thống | 1 |
83 | Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí | Chiếc | 10 |
84 | Máy phân tích huyết học tự động | Cái | 2 |
85 | Máy rửa phim X-quang tự động | Cái | 2 |
86 | Máy là quần áo loại Ru lô | Cái | 1 |
87 | Máy thở chức năng cao | Cái | 3 |
88 | Máy thở cao tần | Cái | 1 |
89 | Máy thở xâm nhập và không xâm nhập | Cái | 5 |
90 | Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây | Cái | 2 |
91 | Máy lọc máu liên tục | Cái | 2 |
92 | Hệ thống ECMO | HT | 1 |
93 | Máy siêu âm Doppler màu ≥ 3 đầu dò cố định hoặc xách tay | Cái | 2 |
94 | Máy đo khí máu (đo được điện giải đồ, lactat, hematocrite) | Cái | 1 |
95 | Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số | Cái | 7 |
96 | Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 3 thông số | Cái | 2 |
97 | Máy tạo oxy | Cái | 6 |
98 | Bộ hút dịch, đờm dùng hệ thống khí trung tâm | Cái | 20 |
99 | Máy hút dịch liên tục áp lực thấp | Cái | 20 |
100 | Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động | Cái | 10 |
101 | Bộ đèn đặt nội khí quản | Cái | 6 |
102 | Bộ khí dung kết nối máy thở | Cái | 6 |
103 | Máy khí dung thường | Cái | 5 |
104 | Máy khí dung siêu âm (lấy bệnh phẩm) | Cái | 5 |
105 | Máy tạo nhịp ngoài | Cái | 1 |
106 | Máy phá rung tim có tạo nhịp | Cái | 1 |
107 | Máy điện tim ≥ 6 kênh | Cái | 2 |
108 | Hệ thống nội soi phế quản | Cái | 1 |
109 | Bộ mở khí quản | Cái | 2 |
110 | Đèn thủ thuật | Cái | 2 |
111 | Máy lọc và khử khuẩn không khí (số lượng tuỳ theo diện tích phòng to hay nhỏ) | Cái | 1 |
112 | Đèn cực tím | Cái | 2 |
113 | Máy realtime PCR | Cái | 1 |
114 | Máy lắc | Cái | 1 |
115 | Máy ly tâm lạnh | Cái | 1 |
116 | Máy ly tâm spindown | Cái | 1 |
117 | Bể ủ nhiệt khô | Cái | 1 |
118 | Tủ An toàn sinh học | Cái | 1 |
119 | Tủ PCR | Cái | 1 |
120 | Tủ lạnh dương | Cái | 1 |
121 | Tủ lạnh sâu 20 độ 1 | Cái | 1 |
122 | Tủ lạnh sâu 20 độ 2 | Cái | 1 |
123 | Tủ lạnh âm 70 - âm 80 độ | Cái | 1 |
124 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
125 | Hệ thống phòng điều trị áp lực âm | HT | 3 |
126 | Hệ thống xét nghiệm Elisa | HT | 1 |
127 | Dụng cụ Pipet 1-10ul | Cái | 1 |
128 | Dụng cụ Pipet 2-20ul | Cái | 1 |
129 | Dụng cụ Pipet 20-200ul | Cái | 1 |
130 | Dụng cụ Pipet 100-1000ul | Cái | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao, detector UV-VIS | Cái | 2 |
2 | Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao, detector huỳnh quang | Cái | 1 |
3 | Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao, detector DAD | Cái | 1 |
4 | Máy cất nước 2 lần | Cái | 1 |
5 | Máy đo độ ẩm tự động | Cái | 1 |
6 | Máy đo pH | Cái | 1 |
7 | Lò nung | Cái | 1 |
8 | Cân phân tích | Cái | 3 |
9 | Hệ thống ICP | Hệ thống | 1 |
10 | Máy phá mẫu bằng lò vi sóng | Cái | 1 |
11 | Bộ phá mẫu | Bộ | 1 |
12 | Tủ hút | Cái | 1 |
13 | Tủ lai, nhuộm | Cái | 1 |
14 | Tủ ấm | Cái | 1 |
15 | Tủ lạnh đông sâu | Cái | 1 |
16 | Thiết bị thanh trùng | Hệ thống | 1 |
17 | Kính hiển vi chụp ảnh | Cái | 1 |
18 | Kính hiển vi soi nổi | Cái | 1 |
19 | Kính hiển vi soi ngược | Cái | 1 |
20 | Kính lúp giải phẫu | Cái | 2 |
21 | Buồng đếm vi khuẩn | Cái | 1 |
22 | Nồi cách thủy | Cái | 3 |
23 | Máy đo độ tan rã | Cái | 1 |
24 | Máy phân tích Acid amin | Cái | 1 |
25 | Máy chuẩn độ điện thế cực oxy hóa khử | Cái | 1 |
26 | Máy sấy chân không | Cái | 1 |
27 | Máy đo năng suất quay cực | Cái | 1 |
28 | Máy đếm tiểu phân | Cái | 1 |
29 | Bộ thiết bị sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao | Bộ | 1 |
30 | Máy sắc ký ion | Cái | 1 |
31 | Máy pha loãng môi trường | Cái | 1 |
32 | Thiết bị nấu và tiệt trùng | Hệ thống | 1 |
33 | Máy định danh vi khuẩn | Cái | 1 |
34 | Bơm nhu động | Cái | 1 |
35 | Máy đồng hóa mẫu | Cái | 1 |
36 | Máy phát hiện vi khuẩn | Cái | 1 |
37 | Máy định lượng tổng vi khuẩn | Cái | 1 |
38 | Hệ thống xét nghiệm Elisa | Hệ thống | 1 |
39 | Bộ chưng cất đạm tự động | Bộ | 1 |
40 | Máy lắc siêu âm có gia nhiệt | Cái | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
I | Thiết bị khám bệnh chung |
|
|
1 | Bàn khám bệnh người lớn | Cái | 1 |
2 | Bàn khám bệnh trẻ em | Cái | 1 |
3 | Bàn đẩy dụng cụ | Cái | 1 |
4 | Bộ dụng cụ khám bệnh | Bộ | 1 |
5 | Máy siêu âm | Cái | 3 |
II | Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa |
|
|
6 | Máy soi thực quản ống mềm | Cái | 1 |
7 | Ghế khám điều trị tai mũi họng | Cái | 1 |
8 | Máy đo thính lực người lớn có ghi | Cái | 1 |
9 | Ghế khám và điều trị TMH | Bộ | 1 |
10 | Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn | Bộ | 1 |
11 | Bộ soi thanh quản người lớn | Bộ | 1 |
12 | Đèn khám ngũ quan | Cái | 1 |
13 | Máy đo thị lực | Cái | 1 |
14 | Máy đo thị trường | Cái | 1 |
III | Thiết bị sản phụ khoa |
|
|
15 | Máy theo dõi chuyển dạ đẻ | Cái | 1 |
16 | Doppler tim thai | Cái | 2 |
17 | Máy đốt cổ tử cung cao tần hoặc laser | Cái | 2 |
18 | Máy bơm hơi vòi trứng | Cái | 1 |
19 | Thiết bị soi ối | Cái | 1 |
20 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 2 |
21 | Bàn đẻ | Cái | 1 |
22 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa | Bộ | 2 |
IV | Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
|
23 | Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số | Cái | 1 |
24 | Máy đo độ đông máu tự động ≥50 test/h | Cái | 1 |
25 | Hệ thống xét nghiệm Elisa | Hệ thống | 1 |
26 | Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số | Cái | 1 |
27 | Máy phân tích khí máu | Cái | 1 |
28 | Máy điện di | Cái | 1 |
29 | Máy đo độ pH | Cái | 1 |
30 | Hệ thống định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ | Hệ thống | 1 |
31 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
32 | Máy PCR | Cái | 1 |
33 | Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút | Cái | 1 |
34 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 5 |
35 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 2 |
36 | Kính hiển vi chụp ảnh | Cái | 1 |
37 | Túi lấy trữ máu | Cái | 1 |
38 | Bộ hấp tiệt trùng loại dung tích lớn 300 - 500 lít | Bộ | 1 |
39 | Nồi hấp nhiệt độ thấp công nghệ Plasma ≥50L | Cái | 1 |
40 | Nồi hấp 75 lít chạy điện | Cái | 1 |
41 | Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm ≥50 lít | Cái | 1 |
42 | Máy cất nước 50 lít/giờ | Cái | 1 |
43 | Khúc xạ kế | Cái | 1 |
44 | Máy hút chân không | Cái | 1 |
45 | Máy phun hóa chất cá nhân (động cơ điện) | Cái | 1 |
46 | Máy phun hóa chất cá nhân (động cơ xăng) | Cái | 1 |
47 | Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm (cơ động) | Bộ | 1 |
48 | Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, bệnh phẩm | Cái | 4 |
49 | Quầy lạnh bảo quản vaccine | Cái | 10 |
50 | Tủ lạnh bảo quản vaccine | Cái | 2 |
51 | Hòm lạnh bảo quản vaccine | Cái | 10 |
52 | Phích bảo quản vaccine | Cái | 10 |
53 | Máy đo điện từ trường tần số thấp | Cái | 1 |
54 | Bộ chuẩn ồn | Cái | 1 |
55 | Máy đo liều ồn | Cái | 3 |
56 | Máy đo khí độc hiện số | Cái | 1 |
57 | Máy đo UV light | Cái | 1 |
58 | Máy đo bức xạ nhiệt tam cầu | Cái | 1 |
59 | Máy đo bức xạ nhiệt | Cái | 1 |
60 | Bộ thiết bị lấy mẫu bụi hô hấp | Cái | 5 |
61 | Bộ thiết bị lấy mẫu, phân tích bụi Silic | Cái | 1 |
62 | Máy phân tích bụi Amiăng | Cái | 1 |
63 | Thiết bị lấy mẫu bụi, khí VOC | Cái | 3 |
64 | Máy đo vi khí hậu (T, H, V) | Cái | 1 |
65 | Máy lấy mẫu vi sinh | Cái | 1 |
66 | Máy đo rung | Cái | 1 |
67 | Tủ ấm vi sinh | Cái | 1 |
68 | Cân phân tích 10-6 | Cái | 1 |
69 | Máy quang phổ | Cái | 1 |
70 | Máy phân tích hữu cơ | Cái | 1 |
71 | Máy phân tích vô cơ | Cái | 1 |
72 | Hệ thống máy sắc ký lỏng hiệu năng cao | Cái | 1 |
73 | Cột lọc chất lỏng để xét nghiệm các chất hữu cơ trong nước ( nằm trong hệ thống máy GC-MS) | Cái | 1 |
74 | Lò vi sóng | Cái | 1 |
75 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 2 |
76 | Tủ đựng thuốc | Cái | 1 |
77 | Hệ thống tách chiết AND tự động | Bộ | 1 |
78 | Tủ thao tác PCR | Cái | 2 |
79 | Tủ lạnh giữ mẫu, hóa chất (0-4ºC) | Cái | 1 |
80 | Máy ly tâm ống máu, tế bào | Cái | 1 |
81 | Máy ly tâm | Cái | 1 |
82 | Máy lắc | Cái | 1 |
83 | Máy ly tâm ống ly tâm 1,5/2 ml | Cái | 1 |
84 | Máy ủ nhiệt khô | Cái | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM BẢO VỆ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
a | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
b | Máy X quang di động | Máy | 0 |
c | Máy X quang C-arm | Máy | 0 |
2 | Hệ thống CT- Scanner |
|
|
a | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
b | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/ vòng quay | Hệ thống | 0 |
c | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla | Hệ thống | 0 |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 0 |
5 | Siêu âm |
|
|
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
b | Siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | Tổng công suất các thiết bị tối đa là 1.200 test/giờ |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 0 |
9 | Máy thở | Máy | 0 |
10 | Máy gây mê | Máy | 0 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 0 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 0 |
13 | Máy truyền dịch | Máy | 0 |
14 | Dao mổ |
| 0 |
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 0 |
b | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch | Cái | 0 |
15 | Máy phá rung tim | Máy | 0 |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 0 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 0 |
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 0 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 0 |
20 | Bàn mổ | Cái | 0 |
21 | Máy điện tim | Máy | 6 |
22 | Máy điện não | Máy | 3 |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hoá (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 0 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 0 |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 0 |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 0 |
25 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 0 |
26 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 0 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
I | Thiết bị khám bệnh chung |
|
|
1 | Bàn khám bệnh người lớn | Cái | 3 |
II | Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa |
|
|
1 | Máy đo thị lực | Cái | 1 |
III | Thiết bị PHCN - Đông y |
|
|
1 | Máy xoa bóp | Cái | 3 |
2 | Máy điều trị xung điện | Cái | 1 |
3 | Siêu âm điều trị | Cái | 3 |
4 | Máy kéo dãn cột sống | Cái | 2 |
5 | Xe đạp tập | Cái | 3 |
IV | Thiết bị xét nghiệm |
|
|
1 | Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số | Cái | 1 |
V | Thiết bị đo chức năng cơ thể, thăm dò chức năng |
|
|
1 | Máy siêu âm màu cao cấp | Cái | 1 |
2 | Máy điện tim 6 cần | Cái | 3 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
a | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
b | Máy X quang di động | Máy | 2 |
c | Máy X quang C-arm | Máy | 0 |
2 | Hệ thống CT-Scanner |
|
|
a | Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/ vòng quay | Hệ thống | 0 |
c | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla | Hệ thống | 0 |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 0 |
5 | Siêu âm |
|
|
a | Siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
b | Siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | Tổng công suất các thiết bị tối đa 1.200 test/giờ |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 0 |
9 | Máy thở | Máy | 9 |
10 | Máy gây mê | Máy | 2 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân (Monitor) | Máy | 10 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 10 |
13 | Máy truyền dịch | Cái | 10 |
14 | Dao mổ |
|
|
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 1 |
b | Dao mổ siêu âm/dao mổ hàn mạch/dao mổ hàn mô | Cái | 1 |
15 | Máy phá rung tim | Máy | 2 |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 0 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | HT | 1 |
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 1 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 2 |
20 | Bàn mổ | Cái | 1 |
21 | Máy điện tim | Máy | 3 |
22 | Máy điện não | Máy | 2 |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
25 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 4 |
26 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 0 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
I | Thiết bị hồi sức, cấp cứu |
|
|
1 | Máy rửa dạ dày tự động | Cái | 2 |
2 | Máy phân tích khí máu | Cái | 1 |
3 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 2 |
4 | Bộ mở khí quản | Cái | 3 |
5 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 3 |
6 | Tủ lạnh | Cái | 2 |
7 | Tủ sấy điện | Cái | 2 |
8 | Giường cấp cứu | Cái | 6 |
9 | Máy hút dịch | Cái | 4 |
10 | Monitor trung tâm | HT | 1 |
11 | Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí | Chiếc | 3 |
12 | Máy thở xách tay | Chiếc | 2 |
II | Thiết bị phục vụ khám chữa bệnh chung |
|
|
1 | Bàn khám bệnh | Cái | 8 |
2 | Bộ dụng cụ khám bệnh | bộ | 8 |
3 | Hệ thống gọi y tá | HT | 4 |
4 | Cân đo sức khỏe | Cái | 2 |
5 | Xe đẩy đồ vải | Cái | 4 |
6 | Máy chụp X quang răng + rửa phim | Cái | 1 |
7 | Máy đo độ bão hòa oxy loại để bàn | Cái | 8 |
8 | Máy tạo oxy di động 5 lít/Phút | Cái | 5 |
9 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 6 |
10 | Máy hút điện chạy liên tục, áp lực thấp | Cái | 2 |
11 | Tủ bảo quản tử thi | Cái | 1 |
III | Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa |
|
|
1 | Máy đo nhĩ lượng | Cái | 1 |
2 | Máy đo thính lực | Cái | 1 |
3 | Óp tích không độ trẻ em | bộ | 1 |
4 | Bộ chích áp xe Amydan | bộ | 1 |
5 | Bộ chích nhĩ | Bộ | 1 |
6 | Khoan răng điện | Cái | 1 |
7 | Máy chiếu thử thị lực | Cái | 1 |
8 | Máy siêu âm mắt | Cái | 1 |
9 | Máy đo khúc xạ kế tự động | Cái | 1 |
10 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp | Cái | 1 |
11 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt) | bộ | 1 |
12 | Bộ dụng cụ mổ quặm | bộ | 2 |
13 | Bộ dụng cụ cắt mộng | bộ | 2 |
14 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc | bộ | 2 |
15 | Bộ thông tuyến lệ | bộ | 1 |
16 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 4 |
17 | Máy đo nhãn áp | bộ | 1 |
18 | Bộ soi bóng đồng tử đo khúc xạ | Bộ | 1 |
19 | Kính hiển vi phẫu thuật | Bộ | 1 |
20 | Đèn soi đáy mắt | Bộ | 2 |
21 | Đèn gù | Bộ | 2 |
22 | Tủ sấy | Bộ | 2 |
IV | Thiết bị PHCN - Đông y |
|
|
1 | Máy điện châm | Cái | 40 |
2 | Máy kích thích Thần kinh-Cơ | Cái | 1 |
3 | Máy siêu âm trị liệu | máy | 1 |
4 | Khung quay khớp vai | chiếc | 1 |
5 | Xe đạp | chiếc | 2 |
6 | Khung tập đi | chiếc | 1 |
7 | Ghế tập cơ đùi | chiếc | 1 |
8 | Cầu thang tập đi | chiếc | 1 |
9 | Khung tập đứng | chiếc | 1 |
10 | Dụng cụ tập cổ chân quay | chiếc | 1 |
11 | Bóng lăn | chiếc | 1 |
V | Thiết bị phòng mổ, ngoại khoa |
|
|
1 | Dao cắt bột tay | Cái | 1 |
2 | Bộ dụng cụ mở khí quản | bộ | 2 |
3 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | bộ | 1 |
4 | Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên | HT | 1 |
5 | Máy rửa ống nội soi mềm tự động | Cái | 1 |
6 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 3 |
7 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 2 |
8 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 6 |
VI | Chuyên khoa sản |
|
|
1 | Thiết bị soi ối | Cái | 1 |
2 | Doppler tim thái | Cái | 1 |
3 | Monitor sản khoa | Cái | 1 |
VII | Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
|
1 | Pitpet pacman | Cái | 3 |
2 | Tủ sấy chất thải | Cái | 1 |
3 | Máy huyết học 18 thông số | máy | 2 |
4 | Máy đo nồng độ cồn | máy | 1 |
5 | Máy ly tâm nước tiểu 12 ống | Cái | 1 |
6 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 1 |
7 | Máy máu lắng tự động | Cái | 1 |
8 | Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ bằng sóng siêu âm | Cái | 1 |
9 | Máy là đồ vải công nghiệp | Cái | 1 |
10 | Máy khử khuẩn phòng mổ | Cái | 1 |
11 | Máy hút chân không | Cái | 1 |
VIII | Thiết bị đo chức năng cơ thể |
|
|
1 | Máy đo lưu huyết não | Cái | 1 |
2 | Máy đo độ loãng xương bằng X quang | Cái | 1 |
IX | Thiết bị khác |
|
|
1 | Máy rửa dụng cụ hơi nước chạy điện | Cái | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TIÊN LỮ
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức | |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
| |
1 | Hệ thống X-quang |
|
| |
a | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 | |
b | Máy X quang di động | Máy | 3 | |
c | Máy X quang C-arm | Máy | 0 | |
2 | Hệ thống CT-Scanner |
|
| |
a | Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 | |
b | Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 | |
c | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 | |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ >= 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 | |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 0 | |
5 | Siêu âm |
|
| |
a | Siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 | |
b | Siêu âm tổng quát | Máy | 2 | |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | Tổng công suất các thiết bị tối đa là 1.200 test/giờ | |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ | |
8 | Máy chạy thận nhân tạo | Máy | 8 | |
9 | Máy thở | Máy | 9 | |
10 | Máy gây mê | Máy | 2 | |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 20 | |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 44 | |
13 | Máy truyền dịch | Cái | 44 | |
14 | Dao mổ |
|
| |
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 | |
b | Dao mổ siêu âm/ dao mổ hàn mạch/ dao mổ hàn mô | Cái | 2 | |
15 | Máy phá rung tim | Cái | 3 | |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 0 | |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | HT | 1 | |
18 | Đèm mổ treo trần | Bộ | 2 | |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 3 | |
20 | Bàn mổ | Cái | 2 | |
21 | Máy điện tim | Máy | 4 | |
22 | Máy điện não | Máy | 2 | |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
| |
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 | |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 | |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 | |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 | |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 | |
25 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 4 | |
26 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 0 | |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
| |
I | Thiết bị hồi sức, cấp cứu |
|
| |
1 | Giường cấp cứu | Cái | 17 | |
2 | Giường cấp cứu nhi | Cái | 6 | |
3 | Monitor trung tâm | HT | 1 | |
4 | Máy tạo ô xy di động 5lít/phút | cái | 6 | |
5 | Máy rửa dạ dày tự động | Cái | 2 | |
6 | Máy phân tích khí máu | Cái | 1 | |
7 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 2 | |
8 | Bộ mở khí quản | Cái | 3 | |
10 | Tủ sấy điện | Cái | 2 | |
11 | Máy gây mê | Cái | 1 | |
12 | Máy hút dịch | Cái | 4 | |
13 | Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí | Chiếc | 3 | |
14 | Máy thở xách tay | Chiếc | 2 | |
II | Thiết bị phục vụ khám chữa bệnh chung |
|
| |
1 | Bàn Inox | Chiếc | 6 | |
2 | Bàn bó bột | Chiếc | 1 | |
3 | Bàn chạy phục hồi chức năng | Bộ | 12 | |
4 | Bàn đẩy dụng cụ | Chiếc | 4 | |
5 | Bàn đẻ | Chiếc | 6 | |
6 | Bàn khám bệnh | Chiếc | 6 | |
7 | Bàn khám phụ khoa | Chiếc | 3 | |
8 | Bàn làm bột bó xương | Chiếc | 2 | |
9 | Bàn làm rốn sơ sinh | Chiếc | 2 | |
10 | Bàn mổ đẻ | Chiếc | 2 | |
11 | Bàn phẫu thuật phụ khoa | Chiếc | 1 | |
12 | Bàn thay băng | Chiếc | 2 | |
13 | Bàn thủ thuật | Chiếc | 3 | |
14 | Bếp đun điên cách thủy nấu nến | Chiếc | 1 | |
15 | Bình oxy | Chiếc | 40 | |
16 | Bóp bóng người lớn | Chiếc | 13 | |
17 | Bóp bóng trẻ em | Chiếc | 7 | |
18 | Bộ bộc lộ tĩnh mạnh | Bộ | 2 | |
19 | Bộ dụng cụ lấy đinh nội tủy | Bộ | 2 | |
20 | Bộ do nãn áp | Bộ | 1 | |
21 | Bộ dụng cụ cắt tử cung | Bộ | 2 | |
22 | Bộ dụng cụ cố định chi | Chiếc | 2 | |
23 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 10 | |
25 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai | Bộ | 3 | |
26 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Chiếc | 2 | |
27 | Bộ dụng cụ soi hậu môn | Bộ | 2 | |
28 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Chiếc | 7 | |
29 | Bộ đại phẫu | Bộ | 2 | |
30 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 13 | |
31 | Bộ đặt vòng | Bộ | 8 | |
32 | Bộ focsep | Chiếc | 2 | |
33 | Bộ khám nha học đường | Bộ | 2 | |
34 | Bộ khám phụ khoa | Bộ | 2 | |
35 | Bộ mổ khí quản | Bộ | 6 | |
36 | Bộ nạo hút thai | Bộ | 6 | |
37 | Bộ nạo thai | Bộ | 4 | |
38 | Bộ soi thanh quản | Bộ | 16 | |
39 | Bồn tắm bé sơ sinh | Chiếc | 3 | |
40 | Cáng đẩy | Chiếc | 24 | |
41 | Cân người lớn có thước đo | Chiếc | 4 | |
42 | Cân sức khỏe đồng hồ | Chiếc | 10 | |
43 | Dao mổ điện | Chiếc | 2 | |
44 | Dụng cụ hút nhớt trẻ em bằng tay | Chiếc | 1 | |
45 | Dụng cụ soi thanh quản người lớn | Chiếc | 2 | |
46 | Dụng cụ soi thanh quản trẻ em | Chiếc | 1 | |
47 | Đầu dò âm đạo | Chiếc | 1 | |
48 | Đèn cực tím loại di động | Chiếc | 2 | |
49 | Đèn điều trị vàng da | Chiếc | 2 | |
50 | Đèn đọc phim X-quang | Chiếc | 24 | |
51 | Đèn khám bệnh | Chiếc | 14 | |
52 | Đèn khám bệnh treo trán | Chiếc | 2 | |
53 | Đèn led chỉnh cơ | Chiếc | 2 | |
54 | Đèn led nha khoa | Chiếc | 1 | |
55 | Đèn soi da có màn hình 9 in | Chiếc | 1 | |
56 | Đèn soi đáy mắt | Chiếc | 1 | |
57 | Đèn soi mô sản khoa | Chiếc | 2 | |
58 | Đèn soi ven | Chiếc | 5 | |
59 | Đèn tiểu phẫu | Chiếc | 10 | |
60 | Giường bệnh | Chiếc | 285 | |
61 | Giường cấp cứu | Chiếc | 17 | |
62 | Giường kéo đốt sống lưng+ ghế kéo đốt sống cổ | Chiếc | 1 | |
63 | Giường khám bệnh người lớn | Chiếc | 6 | |
64 | Hệ thống sắc thuốc đông y | HT | 1 | |
65 | Hệ thống thở ôxy tường | Bộ | 2 | |
66 | Kính hiển vi | Chiếc | 2 | |
67 | Kính sinh hiển vi khám mắt | Bộ | 2 | |
68 | Khoan điện | Chiếc | 2 | |
69 | Lò sưởi điện | Chiếc | 5 | |
70 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Chiếc | 6 | |
71 | Máy bào da | Chiếc | 1 | |
72 | Máy bơm hơi vòi trứng | Chiếc | 1 | |
73 | Máy châm cứu điện | Chiếc | 30 | |
74 | máy điện phân | Chiếc | 2 | |
75 | Máy điện xung | Chiếc | 2 | |
76 | Máy điều tri bệnh từ trường | Chiếc | 1 | |
77 | Máy điều trị siêu cao tần | Chiếc | 1 | |
78 | Máy điều trị tần số cao | Chiếc | 1 | |
79 | Máy điều trị tần số thấp | Chiếc | 1 | |
80 | Máy đo chức năng hô hấp | Chiếc | 1 | |
81 | Máy đo huyết áp | Chiếc | 3 | |
82 | Máy đo độ loãng xương bằng X quang | Chiếc | 1 | |
83 | Máy đo loãng xương | Chiếc | 1 | |
84 | Máy đo nống dộ bão hoà ô xy | Chiếc | 5 | |
85 | Máy đo nhĩ lượng | Chiếc | 1 | |
86 | Máy đo thính lực | Chiếc | 1 | |
87 | Máy đốt diện cổ tủ cung | Chiếc | 1 | |
88 | Máy gây mê | Chiếc | 4 | |
89 | Máy giặt công nghiệp 50 kg | Chiếc | 1 | |
90 | Máy giúp thở | Chiếc | 4 | |
91 | Máy hút áp lực thấp | Chiếc | 5 | |
92 | Máy hút dịch | Chiếc | 16 | |
93 | Máy hút điện chạy liên tục | Chiếc | 4 | |
94 | Máy kéo dãn cột sống tự động | Chiếc | 1 | |
95 | Máy kích thích điện | Chiếc | 1 | |
96 | Máy kích thích thần kinh cơ | Chiếc | 1 | |
97 | Máy khí dung | Chiếc | 15 | |
98 | Máy khoa răng | Chiếc | 2 | |
99 | Máy lade điều trị các loại | Chiếc | 2 | |
100 | Máy lắc máu | Chiếc | 1 | |
101 | Máy lấy cao răng | Chiếc | 2 | |
102 | Máy li tâm 12 lỗ | Chiếc | 3 | |
103 | Máy matsa phục hồi chức năng | Bộ | 1 | |
104 | Máy nha khoa | Bộ | 2 | |
105 | Máy phẫu thuật nội soi ổ bụng | Hệ thống | 1 | |
106 | Máy phá rung tim và tạo nhịp tim | Chiếc | 5 | |
107 | Máy phát điện dự phòng | Chiếc | 1 | |
108 | Máy phun muỗi | Chiếc | 2 | |
109 | Máy sấy đồ vải công nghiêp 36 kg | Chiếc | 1 | |
110 | Máy sấy quần áo 7 kg | Chiếc | 1 | |
111 | Máy Siêu âm điều trị | Chiếc | 1 | |
112 | Máy siêu âm mắt | Chiếc | 1 | |
113 | Máy sinh hiển vi phẫu thuật mắt | Chiếc | 1 | |
114 | Máy soi cổ tử cung | Chiếc | 1 | |
115 | Máy tán sỏi tiết niệu Laze ngược dòng | Chiếc | 1 | |
116 | Máy tạo ô xy di động | Chiếc | 15 | |
117 | Máy tập tạ | Bộ | 1 | |
118 | Máy tập thể dục | Chiếc | 1 | |
119 | Máy truyền dịch | Chiếc | 5 | |
120 | Máy và hệ thống báo gọi y tá | HT | 1 | |
121 | Máy vật lý trị liệu | Chiếc | 4 | |
122 | Máy xông hơi ướt | Chiếc | 1 | |
123 | Nồi hấp tiệt trùng 75 lít | Chiếc | 5 | |
124 | Nồi hấp tiệt trùng 200 lít | Chiếc | 1 | |
125 | Nồi luộc dụng cụ | Chiếc | 10 | |
126 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Chiếc | 1 | |
127 | Quầy lạnh | Bộ | 6 | |
128 | Tủ an toàn sinh học | Chiếc | 1 | |
129 | Tủ ấm | Chiếc | 2 | |
130 | Tủ đá | Chiếc | 1 | |
131 | Tủ lạnh | Chiếc | 19 | |
132 | Tủ hốt | Chiếc | 2 | |
133 | Tủ sấy điện 2500C | Chiếc | 13 | |
134 | Thiết bị làm ấm trẻ em | Bộ | 2 | |
135 | Thiết bị rửa tay phẫu thuật | Chiếc | 1 | |
136 | Thiết bị soi ối | Chiếc | 1 | |
137 | Xe đạp gắng sức | Chiếc | 1 | |
|
|
|
|
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN PHÙ CỪ
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
a | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
b | Máy X quang di động | Máy | 2 |
c | Máy X quang C-arm | Máy | 0 |
2 | Hệ thống CT-Scanner |
|
|
a | Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/ vòng quay | Hệ thống | 0 |
c | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ >= 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 0 |
5 | Siêu âm |
|
|
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
b | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 4 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | Tổng công suất các thiết bị tối đa là 1.200 test/giờ |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 0 |
9 | Máy thở | Máy | 9 |
10 | Máy gây mê | Máy | 2 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 20 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 44 |
13 | Máy truyền dịch | Cái | 44 |
14 | Dao mổ |
|
|
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
b | Dao mổ siêu âm/ dao mổ hàn mạch/ dao mổ hàn mô | Cái | 2 |
15 | Máy phá rung tim | Cái | 3 |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 0 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
18 | Đèm mổ treo trần | Bộ | 2 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 2 |
20 | Bàn mổ | Cái | 2 |
21 | Máy điện tim | Máy | 4 |
22 | Máy điện não | Máy | 1 |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
25 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 5 |
26 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 0 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
I | Thiết bị hồi sức, cấp cứu |
|
|
1 | Giường cấp cứu | Cái | 12 |
2 | Giường cấp cứu nhi | Cái | 6 |
3 | Monitor trung tâm | HT | 1 |
4 | Máy tạo ô xy di động 5lít/phút | cái | 6 |
5 | Máy rửa dạ dày tự động | Cái | 2 |
6 | Máy phân tích khí máu | Cái | 1 |
7 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 2 |
8 | Bộ mở khí quản | Cái | 3 |
9 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 3 |
10 | Tủ sấy điện | Cái | 2 |
11 | Máy gây mê | Cái | 1 |
12 | Máy hút dịch | Cái | 4 |
13 | Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí | Chiếc | 3 |
14 | Máy thở xách tay | Chiếc | 2 |
II | Thiết bị phục vụ khám chữa bệnh chung |
|
|
1 | Bàn khám bệnh | cái | 10 |
2 | Bộ dụng cụ khám bệnh | bộ | 10 |
3 | Cân đo sức khỏe | cái | 2 |
4 | Hệ thống gọi y tá | HT | 4 |
5 | Xe đẩy đồ vải | Cái | 4 |
6 | Máy chụp X quang răng + rửa phim | Cái | 1 |
7 | Máy đo độ bão hòa oxy loại để bàn | Cái | 11 |
8 | Máy tạo oxy di động 5 lít/Phút | Cái | 7 |
9 | Máy khí dung siêu âm | cái | 6 |
10 | Máy hút điện chạy liên tục, áp lực thấp | Cái | 3 |
11 | Tủ bảo quản tử thi | Cái | 1 |
III | Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa |
|
|
1 | Máy đo nhĩ lượng | cái | 1 |
2 | Máy đo thính lực | Cái | 1 |
3 | Óp tích không độ trẻ em | bộ | 1 |
4 | Bộ chích áp xe Amydan | bộ | 1 |
5 | Bộ chích nhĩ | Bộ | 1 |
6 | Khoan răng điện | cái | 1 |
7 | Máy chiếu thử thị lực | Cái | 1 |
8 | Máy siêu âm mắt | cái | 1 |
9 | Máy đo khúc xạ kế tự động | cái | 1 |
10 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp | cái | 1 |
11 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt) | bộ | 1 |
12 | Bộ dụng cụ mổ quặm | bộ | 2 |
13 | Bộ dụng cụ cắt mộng | bộ | 2 |
14 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc | bộ | 2 |
15 | Bộ thông tuyến lệ | bộ | 1 |
16 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 4 |
17 | Máy đo nhãn áp | bộ | 1 |
18 | Bộ soi bóng đồng tử đo khúc xạ | Bộ | 1 |
19 | Máy sinh hiển vi phẫu thuật | Bộ | 1 |
20 | Đèn soi đáy mắt | Bộ | 2 |
21 | Đèn gù | Bộ | 2 |
22 | Tủ sấy | Bộ | 2 |
23 | Máy đo khúc xạ và bàn kính độ cong giác mạc | Máy | 1 |
24 | Ghế răng | Chiếc | 3 |
25 | Máy quang trùng hợp compomsit để bàn | Chiếc | 1 |
26 | Máy lấy cao răng siêu âm | Chiếc | 1 |
IV | Thiết bị PHCN - Đông y |
|
|
1 | Máy điện châm | cái | 40 |
2 | Máy kích thích Thần kinh-Cơ | cái | 1 |
V | Thiết bị phòng mổ, ngoại khoa |
|
|
1 | Hệ thống nội soi phẫu thuật ổ bụng | HT | 1 |
2 | Máy mổ Phaco | cái | 1 |
3 | Cưa cắt bột loại điện | cái | 1 |
4 | Dao cắt bột tay | cái | 1 |
5 | Khoan xương điện | cái | 1 |
6 | Khoan xương tay | cái | 1 |
7 | Bộ dụng cụ mở khí quản | bộ | 2 |
8 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | bộ | 1 |
9 | Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên | HT | 1 |
10 | Máy rửa ống nội soi mềm tự động | Cái | 1 |
11 | Bộ dụng cụ cắt Amyđan | Bộ | 1 |
12 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 3 |
13 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 2 |
14 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 6 |
VI | Chuyên khoa sản |
|
|
1 | Thiết bị soi ối | cái | 1 |
VII | Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
|
1 | Hệ thống xét nghiệm Elisa | HT | 1 |
2 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 |
3 | Máy thử phản ứng ngưng kết | Cái | 1 |
4 | Máy ly tâm máu 24 ống | cái | 4 |
5 | Kính hiển vi 2 mắt | cái | 4 |
6 | Máy máu lắng tự động | cái | 1 |
7 | Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, bệnh phẩm | cái | 2 |
8 | Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ bằng sóng siêu âm | cái | 1 |
9 | Máy là đồ vải công nghiệp | cái | 1 |
10 | Tủ bảo quản vật hấp trong môi trường vô khuẩn | cái | 1 |
11 | Máy khử khuẩn phòng mổ | cái | 1 |
12 | Máy hút chân không | cái | 1 |
VII | Thiết bị đo chức năng cơ thể |
|
|
1 | Máy đo lưu huyết não | Cái | 1 |
2 | Máy đo độ loãng xương bằng X quang | Cái | 1 |
VIII | Thiết bị khác |
|
|
1 | Tủ bảo quản vacxin | Cái | 1 |
2 | Máy phun chống dịch động cơ 4 thì | Cái | 1 |
3 | Bộ truyền thông lưu động | Bộ | 1 |
4 | Máy rửa dụng cụ hơi nước chạy điện | Cái | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN KIM ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống Xquang |
|
|
a | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
b | Máy X quang di động | Máy | 2 |
c | Máy X quang C-arm | Máy | 0 |
2 | Hệ thống CT- Scanner |
| 0 |
a | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
b | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
c | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla | Hệ thống | 0 |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 0 |
5 | Siêu âm |
|
|
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 0 |
b | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | Tổng công suất các thiết bị tối đa là 1.200 test/giờ |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 0 |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 0 |
9 | Máy thở | Máy | 5 |
10 | Máy gây mê | Máy | 0 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 14 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 34 |
13 | Máy truyền dịch | Cái | 34 |
14 | Dao mổ |
|
|
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 0 |
b | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch | Cái | 0 |
15 | Máy phá rung tim | Cái | 2 |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 0 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 0 |
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 0 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 0 |
20 | Bàn mổ | Cái | 0 |
21 | Máy điện tim | Máy | 2 |
22 | Máy điện não | Máy | 3 |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 2 |
c | Hệ thống nội soi Tai mũi họng | Hệ thống | 0 |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 0 |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
25 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 0 |
26 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 0 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
I | Thiết bị hồi sức, cấp cứu |
|
|
1 | Giường cấp cứu | Cái | 6 |
2 | Giường cấp cứu nhi | cái | 2 |
3 | Monitor trung tâm | HT | 1 |
4 | Máy tạo ô xy di động 5lít/phút | cái | 6 |
5 | Máy làm ấm dịch truyền | cái | 6 |
6 | Bộ trang thiết bị cấp cứu | bộ | 3 |
7 | Cáng thương | cái | 18 |
8 | Bình thở Ô xy (đồng bộ) | bộ | 10 |
9 | Mày hút đờm dài chân không | Cái | 2 |
10 | Máy hút dịch | cái | 5 |
11 | Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí | Chiếc | 3 |
12 | Máy thở xách tay | Chiếc | 2 |
II | Thiết bị khám bệnh chung |
|
|
1 | Bàn khám bệnh người lớn | cái | 6 |
2 | Bàn khám bệnh trẻ em | cái | 2 |
3 | Bộ dụng cụ khám bệnh | bộ | 6 |
4 | Đèn khám bệnh | cái | 6 |
5 | Máy đo huyết áp + Ống nghe | cái | 62 |
III | Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa |
|
|
1 | Ghế khám điều trị tai mũi họng | cái | 1 |
2 | Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn | bộ | 1 |
3 | Bộ soi thanh quản trẻ em | bộ | 1 |
4 | Bộ soi thanh quản người lớn | bộ | 1 |
5 | Ghế + máy răng | HT | 1 |
6 | Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm | bộ | 1 |
7 | Đèn khám ngũ quan | cái | 3 |
8 | Máy siêu âm mắt | cái | 1 |
9 | Máy đo thị lực | cái | 1 |
10 | Máy đo thị trường | cái | 1 |
11 | Máy đo khúc xạ kế tự động | cái | 1 |
12 | Máy đo khúc xạ giác mạc | cái | 1 |
13 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | cái | 1 |
14 | Bộ đo nhãn áp | bộ | 1 |
IV | Thiết bị PHCN - Đông y |
|
|
1 | Máy điện châm | cái | 12 |
2 | Máy dò huyệt châm cứu | cái | 2 |
3 | Máy lade châm cứu | cái | 1 |
4 | Máy xoa bóp | cái | 6 |
5 | Hệ thống sắc thuốc | HT | 1 |
6 | Nồi nấu Paraphin + khay đựng | bộ | 2 |
7 | Máy lade điều trị 25W | cái | 1 |
8 | Máy điều trị sóng ngắn | cái | 2 |
9 | Máy vi sóng xung và liên tục | cái | 1 |
10 | Máy điều trị xung điện | cái | 2 |
11 | Máy điều trị điện từ trường | cái | 1 |
12 | Máy điều trị tần số thấp | cái | 1 |
13 | Máy điều trị siêu cao tần | cái | 1 |
14 | Siêu âm điều trị | cái | 2 |
15 | Máy kích thích điện | cái | 1 |
16 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | cái | 1 |
17 | Máy kích thích Thần kinh-Cơ | cái | 1 |
18 | Máy kéo dãn cột sống | cái | 2 |
19 | Giường xoa bóp | bộ | 2 |
V | Thiết bị sản phụ khoa |
|
|
1 | Bàn khám phụ khoa | cái | 2 |
2 | Bàn đẻ | cái | 3 |
3 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | bộ | 21 |
4 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa | bộ | 18 |
5 | Mỏ vịt tròn to | cái | 21 |
6 | Mỏ vịt tròn nhỏ | cái | 21 |
7 | Kẹp bông gạc | cái | 26 |
8 | Bộ phá thai | bộ | 2 |
9 | Đèn gù | cái | 5 |
10 | Hộp chữ nhật đựng dụng cụ | cái | 18 |
VI | Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
|
1 | Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số | cái | 2 |
2 | Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số | cái | 2 |
3 | Hệ thống xét nghiệm Elisa | Hệ thống | 1 |
4 | Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion | Cái | 1 |
5 | Máy xét nghiệm HbA1C | Cái | 1 |
6 | Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút | Cái | 1 |
7 | Nồi hấp 75 lít chạy điện | Cái | 1 |
8 | Tủ sấy 2500C | Cái | 3 |
9 | Máy giặt, vắt ≥30 kg | Cái | 2 |
10 | Máy sấy đồ vải ≥30 kg | Cái | 1 |
11 | Tủ bảo quản vật hấp trong môi trường vô khuẩn | Cái | 1 |
12 | Máy phun hóa chất cá nhân (động cơ điện) | Cái | 3 |
13 | Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm (cơ động) | Cái | 2 |
14 | Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, bệnh phẩm | Cái | 1 |
15 | Quầy lạnh bảo quản vaccine | Cái | 3 |
16 | Tủ lạnh bảo quản vaccine | Cái | 1 |
17 | Hòm lạnh bảo quản vaccine | Cái | 2 |
18 | Bình tích bảo quản vaccine | Cái | 2 |
19 | Nhiệt kế theo dõi vắc xin | Cái | 16 |
VII | Thiết bị đo chức năng cơ thể |
|
|
1 | Máy đo tuần hoàn não | Cái | 1 |
2 | Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm | Cái | 1 |
VIII | Thiết bị khác |
|
|
1 | Tủ đựng thuốc | Cái | 10 |
2 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 6 |
3 | Xe đẩy bình oxy | Cái | 3 |
4 | Siêu âm xách tay | Cái | 2 |
5 | Giường bệnh | Cái | 140 |
6 | Tủ đầu giường | Cái | 140 |
7 | Xe lăn | Cái | 3 |
8 | Két sắt to bảo quản thuốc methadon | Cái | 1 |
9 | Két sắt nhỏ bảo quản thuốc methadon | Cái | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN ÂN THI
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
| |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
| |
1 | Hệ thống Xquang |
|
|
| |
a | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
| |
b | Máy X quang di động | Máy | 2 |
| |
c | Máy X quang C-arm | Máy | 0 |
| |
2 | Hệ thống CT- Scanner |
| 0 |
| |
a | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
| |
b | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
| |
c | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
| |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla | Hệ thống | 0 |
| |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 0 |
| |
5 | Siêu âm |
|
|
| |
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 0 |
| |
b | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
| |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | Tổng công suất các thiết bị tối đa là 1.200 test/giờ |
| |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 0 |
| |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 0 |
| |
9 | Máy thở | Máy | 7 |
| |
10 | Máy gây mê | Máy | 0 |
| |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 10 |
| |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 34 |
| |
13 | Máy truyền dịch | Cái | 34 |
| |
14 | Dao mổ |
|
|
| |
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 0 |
| |
b | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch | Cái | 0 |
| |
15 | Máy phá rung tim | Máy | 0 |
| |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 0 |
| |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 0 |
| |
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 1 |
| |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 3 |
| |
20 | Bàn mổ | Cái | 1 |
| |
21 | Máy điện tim | Máy | 3 |
| |
| |||||
22 | Máy điện não | Máy | 0 |
| |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
| |
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
| |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 0 |
| |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
| |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 0 |
| |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
| |
25 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 4 |
| |
| |||||
26 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 0 |
| |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
| |
I | Thiết bị hồi sức, cấp cứu |
|
|
| |
1 | Giường cấp cứu | Cái | 6 |
| |
2 | Giường cấp cứu nhi | Cái | 2 |
| |
3 | Monitor trung tâm | Hệ thống | 2 |
| |
4 | Máy tạo ô xy di động 5lít/phút | Cái | 3 |
| |
5 | Máy hút điện chay liên tục áp lực thấp | Cái | 1 |
| |
6 | Máy hút nhớt trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
| |
7 | Máy đo nồng độ ô xy cầm tay | Cái | 2 |
| |
8 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 3 |
| |
9 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 4 |
| |
10 | Tủ thuốc cấp cứu | Cái | 6 |
| |
11 | Bộ trang thiết bị cấp cứu | Bộ | 3 |
| |
12 | Bình thở Ô xy (đồng bộ) | Bình | 20 |
| |
13 | Máy hút dịch | Cái | 5 |
| |
14 | Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí | Chiếc | 3 |
| |
15 | Máy thở xách tay | Chiếc | 2 |
| |
16 | Cáng thương | Cái | 4 |
| |
II | Thiết bị khám bệnh chung |
|
|
| |
1 | Bàn khám bệnh người lớn | Cái | 10 |
| |
2 | Bàn khám bệnh trẻ em | Cái | 2 |
| |
3 | Bộ dụng cụ khám bệnh | Bộ | 0 |
| |
4 | Máy đo huyết áp | Cái | 2 |
| |
5 | Cân đo sức khỏe | Cái | 2 |
| |
III | Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa |
|
|
| |
1 | Máy soi thực quản ống mềm | Cái | 1 |
| |
2 | Ghế khám điều trị tai mũi họng | Cái | 1 |
| |
3 | Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn | Bộ | 2 |
| |
4 | Bộ soi thanh quản trẻ em | Bộ | 2 |
| |
5 | Bộ soi thanh quản người lớn | Bộ | 2 |
| |
6 | Ghế + máy răng | HT | 2 |
| |
7 | Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em | Cái | 18 |
| |
8 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn | Cái | 18 |
| |
9 | Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm | Bộ | 2 |
| |
10 | Đèn khám ngũ quan | Cái | 2 |
| |
11 | Máy siêu âm mắt | Cái | 1 |
| |
12 | Máy đo thị lực | Cái | 1 |
| |
13 | Máy đo khúc xạ kế tự động | Cái | 1 |
| |
14 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | Cái | 1 |
| |
15 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt) | Bộ | 1 |
| |
IV | Thiết bị PHCN - Đông y |
|
|
| |
1 | Máy điện châm | Cái | 18 |
| |
2 | Máy xoa bóp | Cái | 3 |
| |
3 | Hệ thống sắc thuốc | HT | 1 |
| |
4 | Siêu âm điều trị | Cái | 1 |
| |
5 | Máy kéo dãn cột sống | Cái | 1 |
| |
6 | Giường xoa bóp | Bộ | 2 |
| |
V | Thiết bị phòng mổ |
|
|
| |
1 | Cưa cắt bột loại điện | Cái | 1 |
| |
2 | Dao cắt bột tay | Cái | 3 |
| |
3 | Đèn cực tím tiệt trùng | Bộ | 2 |
| |
4 | Bộ trung phẫu | Bộ | 2 |
| |
5 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 6 |
| |
VI | Thiết bị sản phụ khoa |
|
|
| |
1 | Máy theo dõi chuyển dạ đẻ | Cái | 2 |
| |
2 | Doppler tim thai | Cái | 2 |
| |
3 | Máy đốt cổ tử cung cao tần hoặc laser | Cái | 2 |
| |
4 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 |
| |
5 | Bàn đẻ | Cái | 2 |
| |
6 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 7 |
| |
7 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa | Bộ | 5 |
| |
8 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 2 |
| |
9 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
| |
VII | Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
|
| |
1 | Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số | Cái | 2 |
| |
2 | Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số | Cái | 1 |
| |
3 | Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút | Cái | 2 |
| |
4 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 2 |
| |
5 | Nồi hấp 75 lít chạy điện | Cái | 1 |
| |
6 | Tủ sấy 2500C | Cái | 3 |
| |
7 | Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm ≥50 lít | Cái | 1 |
| |
8 | Máy giặt, vắt ≥30 kg | Cái | 1 |
| |
9 | Máy là đồ vải công nghiệp | Cái | 1 |
| |
10 | Máy sấy đồ vải ≥30 kg | Cái | 1 |
| |
11 | Hệ thống hấp tiệt trùng 1 chiều | Hệ thống | 1 |
| |
12 | Máy phun hóa chất cá nhân (động cơ xăng) | Cái | 4 |
| |
13 | Máy cất nước 50 lít/giờ | Cái | 1 |
| |
14 | Tủ lạnh bảo quản vaccine | Cái | 2 |
| |
15 | Hòm lạnh bảo quản vaccine | Cái | 2 |
| |
16 | Phích bảo quản vaccine | Cái | 21 |
| |
17 | Bình tích lạnh | Cái | 100 |
| |
VIII | Thiết bị đo chức năng cơ thể, thăm dò chức năng |
|
|
| |
1 | Máy đo điện cơ | Cái | 2 |
| |
2 | Máy đo tuần hoàn não | Cái | 1 |
| |
3 | Máy đo lưu huyết não | Cái | 1 |
| |
4 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 |
| |
IX | Thiết bị khác |
|
|
| |
1 | Tủ đựng thuốc | Cái | 5 |
| |
2 | Giường bệnh | Cái | 150 |
| |
3 | Tủ đầu giường | Cái | 150 |
| |
4 | Tủ sấy dụng cụ | Cái | 3 |
| |
5 | Kìm phá bột | Cái | 3 |
| |
6 | Máy điện xung trung tần | Cái | 1 |
| |
7 | Máy xông thuốc điều trị | Cái | 1 |
| |
8 | Màng sắc thuốc | Cái | 1 |
| |
9 | Đèn gù | Cái | 8 |
| |
10 | Sinh hiển vi phẫu thuật mắt | Cái | 1 |
| |
|
|
|
|
|
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN KHOÁI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống Xquang |
|
|
a | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
b | Máy X quang di động | Máy | 1 |
c | Máy X quang C-arm | Máy | 0 |
2 | Hệ thống CT-Scanner |
|
|
a | Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
c | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla | Hệ thống | 0 |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 0 |
5 | Siêu âm |
|
|
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
b | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 4 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | Tổng công suất các thiết bị tối đa 2.400 test/giờ |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 0 |
9 | Máy thở | Máy | 3 |
10 | Máy gây mê | Máy | 2 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 6 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 26 |
13 | Máy truyền dịch | Cái | 26 |
14 | Dao mổ |
|
|
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
b | Dao mổ siêu âm/dao mổ hàn mạch/dao mổ hàn mô | Cái | 2 |
15 | Máy phá rung tim | Cái | 3 |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 0 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
18 | Đèm mổ treo trần | Bộ | 2 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 2 |
20 | Bàn mổ | Cái | 2 |
21 | Máy điện tim | Máy | 5 |
22 | Máy điện não | Máy | 3 |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
25 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 6 |
26 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 0 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
I | Thiết bị hồi sức, cấp cứu |
|
|
1 | Giường cấp cứu | Cái | 8 |
2 | Giường cấp cứu nhi | Cái | 2 |
3 | Giường hồi sức sau đẻ | Cái | 2 |
4 | Monitor trung tâm | Hệ thống | 1 |
5 | Máy tạo ô xy di động 5lít/phút | Cái | 8 |
6 | Máy hút điện chay liên tục áp lực thấp | Cái | 2 |
7 | Máy hút dịch | Cái | 7 |
8 | Máy hút nhớt trẻ sơ sinh | Cái | 4 |
9 | Máy đo nồng độ ô xy cầm tay | Cái | 2 |
10 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 8 |
11 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 2 |
12 | Tủ thuốc cấp cứu | Cái | 3 |
13 | Bộ trang thiết bị cấp cứu | Bộ | 3 |
14 | Cáng thương | Cái | 2 |
15 | Bình thở Ô xy (đồng bộ) | Bộ | 37 |
16 | Mày hút đờm dài chân không | Cái | 7 |
17 | Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí | Chiếc | 3 |
18 | Máy thở xách tay | Chiếc | 2 |
II | Thiết bị khám bệnh chung |
|
|
1 | Bàn khám bệnh người lớn | Cái | 11 |
2 | Bàn khám bệnh trẻ em | Cái | 2 |
3 | Bàn đẩy dụng cụ | Cái | 6 |
4 | Bộ dụng cụ khám bệnh | Bộ | 13 |
5 | Đèn khám bệnh | Cái | 20 |
6 | Máy đo huyết áp điện tử | Cái | 20 |
7 | Cân đo sức khỏe | Cái | 10 |
III | Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa |
|
|
1 | Máy soi thực quản ống mềm | Cái | 1 |
2 | Ghế khám điều trị tai mũi họng | Cái | 2 |
3 | Máy đo thính lực người lớn có ghi | Cái | 1 |
4 | Bộ âm thoa | Bộ | 1 |
5 | Máy trợ thính | Cái | 1 |
6 | Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn | Bộ | 1 |
7 | Bộ soi thanh quản trẻ em | Bộ | 1 |
8 | Bộ soi thanh quản người lớn | Bộ | 1 |
9 | Ghế + máy răng | HT | 2 |
10 | Labo răng giả (đủ trang thiết bị nhựa và gốm sứ) | Lab | 1 |
11 | Khoan răng điện | Cái | 1 |
12 | Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em | Cái | 2 |
13 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn | Cái | 5 |
14 | Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm | Bộ | 1 |
15 | Đèn khám ngũ quan | Cái | 3 |
16 | Máy siêu âm mắt | Cái | 1 |
17 | Máy đo thị lực | Cái | 1 |
18 | Máy đo thị trường | Cái | 1 |
19 | Máy đo khúc xạ kế tự động | Cái | 1 |
20 | Máy đo độ lác | Cái | 1 |
21 | Máy đo khúc xạ giác mạc | Cái | 1 |
22 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | Cái | 1 |
23 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp | Cái | 1 |
24 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Cái | 1 |
25 | Sinh hiển vi khám mắt | Cái | 1 |
26 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt) | Bộ | 1 |
27 | Hộp thử kính | Bộ | 1 |
28 | Bộ dụng cụ thử Glôcôm | Bộ | 1 |
29 | Bộ dụng cụ mổ quặm | Bộ | 1 |
30 | Bộ dụng cụ cắt mộng | Bộ | 1 |
31 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 1 |
32 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc | Bộ | 1 |
33 | Bộ thông tuyến lệ | Bộ | 2 |
34 | Bộ đo nhãn áp | Bộ | 1 |
IV | Thiết bị PHCN - Đông y |
|
|
1 | Máy điện châm | Cái | 30 |
2 | Máy dò huyệt châm cứu | Cái | 5 |
3 | Máy lade châm cứu | Cái | 1 |
4 | Máy xoa bóp | Cái | 6 |
5 | Hệ thống sắc thuốc | HT | 1 |
6 | Máy điều trị xung điện | Cái | 2 |
7 | Máy điều trị điện từ trường | Cái | 1 |
8 | Máy điều trị tần số thấp | Cái | 1 |
9 | Máy điều trị tần số cao | Cái | 1 |
10 | Máy điều trị siêu cao tần | Cái | 1 |
11 | Siêu âm điều trị | Cái | 2 |
12 | Máy kích thích điện | Cái | 1 |
13 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Cái | 1 |
14 | Máy kích thích Thần kinh-Cơ | Cái | 1 |
15 | Máy kéo dãn cột sống | Cái | 1 |
16 | Giường xoa bóp | Bộ | 2 |
V | Thiết bị phòng mổ, ngoại khoa |
|
|
1 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Bộ | 1 |
2 | Kính hiển vi phẫu thuật TMH | Bộ | 1 |
3 | Cưa xương loại điện | Cái | 1 |
4 | Cưa cắt bột loại điện | Cái | 1 |
5 | Dao cắt bột tay | Cái | 2 |
6 | Khoan xương điện | Cái | 1 |
7 | Khoan xương tay | Cái | 1 |
8 | Đèn cực tím tiệt trùng | Bộ | 2 |
9 | Bộ đại phẫu | Bộ | 2 |
10 | Bộ trung phẫu | Bộ | 1 |
11 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 10 |
12 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 2 |
13 | Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH | Bộ | 1 |
14 | Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM | Bộ | 1 |
15 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 1 |
16 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 1 |
17 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 1 |
18 | Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên | HT | 2 |
19 | Máy rửa ống nội soi mềm tự động | Cái | 1 |
VI | Thiết bị sản phụ khoa |
|
|
1 | Máy theo dõi chuyển dạ đẻ | Cái | 3 |
2 | Doppler tim thai | Cái | 2 |
3 | Máy đốt cổ tử cung cao tần hoặc laser | Cái | 1 |
4 | Thiết bị soi ối | Cái | 2 |
5 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 3 |
6 | Bàn đẻ | Cái | 3 |
7 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 1 |
8 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
9 | Đèn gù | Cái | 6 |
10 | Hộp chữ nhật đựng dụng cụ | Cái | 27 |
11 | Bộ triệt sản nữ | Bộ | 1 |
12 | Bộ triệt sản nam | Bộ | 1 |
13 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 10 |
14 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa | Bộ | 10 |
15 | Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung | Bộ | 2 |
16 | Bộ phá thai | Bộ | 10 |
VII | Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
|
1 | Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số | Cái | 2 |
2 | Máy đo độ đông máu tự động ≥50 test/h | Cái | 1 |
3 | Hệ thống xét nghiệm Elisa | HT | 1 |
4 | Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số | Cái | 2 |
5 | Máy phân tích khí máu | Cái | 1 |
6 | Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion | Cái | 1 |
7 | Máy điện di | Cái | 1 |
8 | Máy đo độ pH | Cái | 1 |
9 | Hệ thống định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ | HT | 1 |
10 | Hệ thống phân tích vi sinh vật | HT | 1 |
11 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
12 | Máy ly tâm máu 24 ống mao quản | Cái | 2 |
13 | Máy ly tâm máu 12 cóng | Cái | 1 |
14 | Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút | Cái | 1 |
15 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 2 |
16 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 1 |
17 | Kính hiển vi chụp ảnh | Cái | 1 |
18 | Tủ lạnh trữ máu | Cái | 1 |
19 | Túi lấy trữ máu | Cái | 10 |
20 | Máy hấp nhiệt độ thấp Plasma lạnh, đóng gói vô trùng tự động (không sử dụng hóa chất) | Cái | 1 |
21 | Máy hấp nhiệt độ cao | Cái | 5 |
22 | Nồi hấp 75 lít chạy điện | Cái | 2 |
23 | Tủ sấy 2500C | Cái | 5 |
24 | Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ bằng sóng siêu âm | Cái | 1 |
25 | Máy giặt, vắt ≥30 kg | Cái | 2 |
26 | Máy là đồ vải công nghiệp | Cái | 1 |
27 | Máy sấy đồ vải ≥30 kg | Cái | 2 |
28 | Tủ bảo quản vật hấp trong môi trường vô khuẩn | Cái | 1 |
29 | Máy hấp rác y tế | Cái | 2 |
30 | Máy khử khuẩn phòng mổ (Không sử dụng hóa chất) | Cái | 2 |
31 | Máy hút chân không | Cái | 1 |
32 | Máy phun hóa chất động cơ | Cái | 3 |
33 | Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, bệnh phẩm | Cái | 1 |
34 | Quầy lạnh bảo quản vaccine | Cái | 2 |
35 | Tủ lạnh bảo quản vaccine | Cái | 2 |
36 | Hòm lạnh bảo quản vaccine | Cái | 2 |
37 | Phích bảo quản vaccine | Cái | 2 |
39 | Máy máu lắng tự động | Cái | 1 |
40 | Tủ ấm CO2 | Cái | 1 |
VIII | Thiết bị đo chức năng cơ thể |
|
|
1 | Máy đo điện cơ | Cái | 1 |
2 | Máy đo tuần hoàn não | Cái | 1 |
3 | Máy đo độ loãng xương bằng Xquang | Cái | 1 |
4 | Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm | Cái | 1 |
5 | Máy đo lưu huyết não | Cái | 1 |
6 | Máy đo CO2 trong phẫu thuật nội soi ổ bụng | Cái | 1 |
7 | Hệ thống chuyển đổi Xquang kỹ thuật số DR | HT | 1 |
IX | Thiết bị khác |
|
|
1 | Tủ đựng thuốc | Cái | 10 |
2 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 8 |
3 | Két sắt to bảo quản thuốc methadon | Cái | 1 |
4 | Két sắt nhỏ bảo quản thuốc methadon | Cái | 1 |
5 | Tủ bảo quản tử thi | Cái | 1 |
6 | Giường bệnh | Cái | 60 |
7 | Tủ đầu giường | Cái | 60 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN YÊN MỸ
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống Xquang |
|
|
a | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
b | Máy X quang di động | Máy | 2 |
c | Máy X quang C-arm | Máy | 0 |
2 | Hệ thống CT-Scanner |
|
|
a | Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
c | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla | Hệ thống | 0 |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 0 |
5 | Siêu âm |
|
|
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
b | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 3 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | Tổng công suất các thiết bị tối đa 2.400 test/giờ |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 0 |
9 | Máy thở | Máy | 9 |
10 | Máy gây mê | Máy | 2 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 12 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 36 |
13 | Máy truyền dịch | Cái | 36 |
14 | Dao mổ |
|
|
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
b | Dao mổ siêu âm/ dao mổ hàn mạch/ dao mổ hàn mô | Cái | 2 |
15 | Máy phá rung tim | Cái | 4 |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 0 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
18 | Đèm mổ treo trần | Bộ | 2 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 2 |
20 | Bàn mổ | Cái | 2 |
21 | Máy điện tim | Máy | 5 |
22 | Máy điện não | Máy | 3 |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
25 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 10 |
26 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 0 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
I | Thiết bị hồi sức, cấp cứu |
|
|
1 | Giường cấp cứu | Cái | 10 |
2 | Giường cấp cứu nhi | Cái | 2 |
3 | Giường hồi sức sau đẻ | Cái | 2 |
4 | Monitor trung tâm | HT | 1 |
5 | Máy tạo ô xy di động 5lít/phút | Cái | 3 |
6 | Máy hút điện chay liên tục áp lực thấp | Cái | 1 |
7 | Máy hút dịch | Cái | 1 |
8 | Máy hút nhớt trẻ sơ sinh | Cái | 3 |
9 | Máy đo nồng độ ô xy cầm tay | Cái | 2 |
10 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 6 |
11 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 4 |
12 | Tủ thuốc cấp cứu | Cái | 8 |
13 | Bộ trang thiết bị cấp cứu | Bộ | 3 |
14 | Bình thở Ô xy (đồng bộ) | Bộ | 6 |
15 | Mày hút đờm dài chân không | Cái | 2 |
16 | Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí | Chiếc | 3 |
17 | Máy thở xách tay | Chiếc | 2 |
18 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 |
19 | Cáng thương | Cái | 6 |
II | Thiết bị khám bệnh chung |
|
|
1 | Bàn khám bệnh người lớn | Cái | 6 |
2 | Bàn khám bệnh trẻ em | Cái | 2 |
3 | Bàn đẩy dụng cụ | Cái | 6 |
4 | Đèn khám bệnh | Cái | 10 |
5 | Máy đo huyết áp | Cái | 20 |
6 | Cân đo sức khỏe | Cái | 19 |
III | Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa |
|
|
1 | Máy soi thực quản ống mềm | Cái | 1 |
2 | Ghế khám điều trị tai mũi họng | Cái | 1 |
3 | Máy đo thính lực người lớn có ghi | Cái | 1 |
4 | Bộ âm thoa | Bộ | 1 |
5 | Máy trợ thính | Cái | 1 |
6 | Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn | Bộ | 1 |
7 | Bộ soi thanh quản trẻ em | Bộ | 1 |
8 | Bộ soi thanh quản người lớn | Bộ | 1 |
9 | Ghế + máy răng | HT | 2 |
10 | Labo răng giả (đủ trang thiết bị nhựa và gốm sứ) | Lab | 1 |
11 | Khoan răng điện | Cái | 1 |
12 | Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em | Cái | 2 |
13 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn | Cái | 2 |
14 | Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm | Bộ | 2 |
15 | Đèn khám ngũ quan | Cái | 5 |
16 | Máy siêu âm mắt | Cái | 1 |
17 | Máy đo thị lực | Cái | 1 |
18 | Máy đo thị trường | Cái | 1 |
19 | Máy đo khúc xạ kế tự động | Cái | 1 |
20 | Máy đo độ lác | Cái | 1 |
21 | Máy đo khúc xạ giác mạc | Cái | 1 |
22 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | Cái | 1 |
23 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp | Cái | 1 |
24 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Cái | 1 |
25 | Sinh hiển vi khám mắt | Cái | 1 |
26 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt) | Bộ | 1 |
27 | Hộp thử kính | Bộ | 1 |
28 | Bộ dụng cụ thử Glôcôm | Bộ | 1 |
29 | Bộ dụng cụ mổ quặm | Bộ | 1 |
30 | Bộ dụng cụ cắt mộng | Bộ | 1 |
31 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 1 |
32 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc | Bộ | 1 |
33 | Bộ thông tuyến lệ | Bộ | 2 |
34 | Bộ đo nhãn áp | Bộ | 1 |
IV | Thiết bị PHCN - Đông y |
|
|
1 | Máy điện châm | Cái | 18 |
2 | Máy dò huyệt châm cứu | Cái | 4 |
3 | Máy lade châm cứu | Cái | 1 |
4 | Máy xoa bóp | Cái | 6 |
5 | Hệ thống sắc thuốc | HT | 2 |
6 | Dụng cụ thắt, cắt búi trĩ | Bộ | 1 |
7 | Máy lade điều trị 25W | Cái | 1 |
8 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái | 2 |
9 | Máy vi sóng xung và liên tục | Cái | 1 |
10 | Máy điều trị xung điện | Cái | 2 |
11 | Máy điều trị điện từ trường | Cái | 1 |
12 | Máy điều trị tần số thấp | Cái | 1 |
13 | Máy điều trị tần số cao | Cái | 1 |
14 | Máy điều trị siêu cao tần | Cái | 1 |
15 | Siêu âm điều trị | Cái | 2 |
16 | Máy kích thích điện | Cái | 1 |
17 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Cái | 1 |
18 | Máy kích thích Thần kinh-Cơ | Cái | 1 |
19 | Máy kéo dãn cột sống | Cái | 2 |
20 | Giường xoa bóp | Bộ | 2 |
V | Thiết bị phòng mổ, ngoại khoa |
|
|
1 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Bộ | 1 |
2 | Máy mổ Phaco | Cái | 1 |
3 | Kính hiển vi phẫu thuật TMH | Bộ | 1 |
4 | Cưa xương loại điện | Cái | 1 |
5 | Cưa cắt bột loại điện | Cái | 1 |
6 | Dao cắt bột tay | Cái | 2 |
7 | Khoan xương điện | Cái | 2 |
8 | Khoan xương tay | Cái | 2 |
9 | Máy hút phẫu thuật | Cái | 1 |
10 | Đèn cực tím tiệt trùng | Bộ | 3 |
11 | Bộ đại phẫu | Bộ | 2 |
12 | Bộ trung phẫu | Bộ | 2 |
13 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 10 |
14 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 1 |
15 | Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH | Bộ | 1 |
16 | Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM | Bộ | 1 |
17 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 2 |
18 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 2 |
19 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 2 |
20 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa | Bộ | 3 |
21 | Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên | HT | 1 |
22 | Máy rửa ống nội soi mềm tự động | Cái | 1 |
VI | Thiết bị sản phụ khoa |
|
|
1 | Máy theo dõi chuyển dạ đẻ | Cái | 2 |
2 | Doppler tim thai | Cái | 2 |
3 | Máy đốt cổ tử cung cao tần hoặc laser | Cái | 1 |
4 | Máy bơm hơi vòi trứng | Cái | 1 |
5 | Thiết bị soi ối | Cái | 1 |
6 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 2 |
7 | Bàn đẻ | Cái | 3 |
8 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 1 |
9 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
10 | Máy cắt bệnh phẩm dùng trong phẫu thuật nọi soi ổ bụng và bộ dụng cụ nâng tử cung | Cái | 1 |
11 | Đèn gù | Cái | 1 |
12 | Hộp chữ nhật đựng dụng cụ | Cái | 18 |
VII | Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn | Cái |
|
1 | Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số | Cái | 2 |
2 | Máy đo độ đông máu tự động ≥50 test/h | Cái | 1 |
3 | Hệ thống xét nghiệm Elisa | HT | 1 |
4 | Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số | Cái | 2 |
5 | Máy phân tích khí máu | Cái | 1 |
6 | Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion | Cái | 1 |
7 | Máy điện di | Cái | 1 |
8 | Máy đo độ pH | Cái | 1 |
9 | Hệ thống định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ | HT | 1 |
10 | Hệ thống phân tích vi sinh vật | HT | 1 |
11 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
12 | Máy PCR | Cái | 1 |
13 | Máy thử phản ứng ngưng kết | Cái | 1 |
14 | Máy ly tâm máu 24 ống mao quản | Cái | 1 |
15 | Máy ly tâm máu 12 cóng | Cái | 1 |
16 | Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút | Cái | 1 |
17 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 2 |
18 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 1 |
19 | Kính hiển vi chụp ảnh | Cái | 1 |
20 | Máy cắt lát vi thể đông lạnh | Cái | 1 |
21 | Tủ lạnh trữ máu | Cái | 1 |
22 | Máy hấp nhiệt độ thấp Plasma lạnh, đóng gói vô trùng tự động (không sử dụng hóa chất) | Cái | 1 |
23 | Nồi hấp nhiệt độ thấp công nghệ Plasma ≥50L | Cái | 1 |
24 | Máy hấp nhiệt độ cao | Cái | 1 |
25 | Nồi hấp 75 lít chạy điện | Cái | 2 |
26 | Tủ sấy 2500C | Cái | 4 |
27 | Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ bằng sóng siêu âm | Cái | 1 |
28 | Máy giặt, vắt ≥30 kg | Cái | 2 |
29 | Máy là đồ vải công nghiệp | Cái | 1 |
30 | Máy sấy đồ vải ≥30 kg | Cái | 2 |
31 | Tủ bảo quản vật hấp trong môi trường vô khuẩn | Cái | 1 |
32 | Máy hấp rác y tế | Cái | 1 |
33 | Máy khử khuẩn phòng mổ (Không sử dụng hóa chất) | Cái | 1 |
34 | Máy hút chân không | Cái | 1 |
35 | Máy phun hóa chất | Cái | 7 |
36 | Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm (cơ động) | Bộ | 2 |
37 | Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, bệnh phẩm | Cái | 1 |
38 | Quầy lạnh bảo quản vaccine | Cái | 2 |
39 | Tủ lạnh bảo quản vaccine | Cái | 1 |
40 | Hòm lạnh bảo quản vaccine | Cái | 2 |
41 | Phích bảo quản vaccine | Cái | 2 |
42 | Nhiệt kế theo dõi vắc xin | Cái | 20 |
43 | Máy máu lắng tự động | Cái | 1 |
44 | Tủ ấm CO2 | Cái | 1 |
VIII | Thiết bị đo chức năng cơ thể |
|
|
1 | Máy đo điện cơ | Cái | 1 |
2 | Máy đo tuần hoàn não | Cái | 1 |
3 | Máy đo độ loãng xương bằng Xquang | Cái | 1 |
4 | Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm | Cái | 1 |
5 | Máy đo lưu huyết não | Cái | 1 |
6 | Máy đo CO2 trong PTNS ổ bụng | Cái | 1 |
7 | Hệ thống chuyển đổi Xquang kỹ thuật số DR | HT | 2 |
IX | Thiết bị khác |
|
|
1 | Tủ đựng thuốc | Cái | 10 |
2 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 10 |
3 | Két sắt to bảo quản thuốc methadon | Cái | 1 |
4 | Két sắt nhỏ bảo quản thuốc methadon | Cái | 1 |
5 | Tủ bảo quản tử thi | Cái | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ MỸ HÀO
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X- Quang |
|
|
a | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Chiếc | 2 |
b | Máy X quang di động | Cái | 2 |
c | Máy X quang C-arm | Máy | 0 |
2 | Hệ thống CT-Scanner |
|
|
a | Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/ vòng quay | Hệ thống | 0 |
c | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla | Hệ thống | 0 |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 0 |
5 | Siêu âm |
|
|
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 2 |
b | Máy siêu âm tổng quát | Chiếc | 2 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | Tổng công suất các thiết bị tối đa 1.200 test/giờ |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 0 |
9 | Máy thở | Máy | 2 |
10 | Máy gây mê | Máy | 2 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Chiếc | 7 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 19 |
13 | Máy truyền dịch | Máy | 19 |
14 | Dao mổ |
|
|
a | Dao mổ điện lưỡng cực ITC | Cái | 2 |
b | Dao mổ siêu âm/ dao mổ hàn mạch/ dao mổ hàn mô | Cái | 2 |
15 | Máy phá rung tim | Cái | 3 |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 0 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
18 | Đèm mổ treo trần | Bộ | 2 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 1 |
20 | Bàn mổ | Cái | 2 |
21 | Máy điện tim | Máy | 2 |
22 | Máy điện não | Máy | 3 |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 2 |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 2 |
24 | Máy soi cổ tử cung | Chiếc | 1 |
25 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 2 |
26 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 0 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
I | Thiết bị hồi sức, cấp cứu |
|
|
1 | Giường cấp cứu | Cái | 5 |
2 | Giường cấp cứu nhi | Cái | 2 |
3 | Giường hồi sức sau đẻ | Cái | 2 |
4 | Monitor trung tâm | HT | 1 |
5 | Máy tạo ô xy di động 5lít/phút | Cái | 6 |
6 | Máy hút điện chay liên tục áp lực thấp | Cái | 1 |
7 | Máy hút dịch | Cái | 1 |
8 | Máy hút nhớt trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
9 | Máy đo nồng độ ô xy cầm tay | Cái | 2 |
10 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 6 |
11 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 1 |
12 | Tủ thuốc cấp cứu | Cái | 10 |
13 | Bộ trang thiết bị cấp cứu | Bộ | 3 |
15 | Bình thở Ô xy (đồng bộ) | Bộ | 6 |
16 | Máy hút đờm dài chân không | Cái | 2 |
17 | Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí | Chiếc | 3 |
18 | Máy thở xách tay | Chiếc | 2 |
II | Thiết bị khám bệnh chung |
|
|
1 | Bàn khám bệnh người lớn | Cái | 5 |
2 | Bàn khám bệnh trẻ em | Cái | 2 |
3 | Bàn đẩy dụng cụ | Cái | 6 |
4 | Bộ dụng cụ khám bệnh | Bộ | 6 |
5 | Đèn khám bệnh | Cái | 10 |
6 | Máy đo huyết áp | Cái | 23 |
7 | Cân đo sức khỏe | Cái | 15 |
III | Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa |
|
|
1 | Máy soi thực quản ống mềm | Cái | 1 |
2 | Ghế khám điều trị tai mũi họng | Cái | 1 |
3 | Máy đo thính lực người lớn có ghi | Cái | 1 |
4 | Bộ âm thoa | Bộ | 1 |
5 | Máy trợ thính | Cái | 1 |
6 | Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn | Bộ | 1 |
7 | Bộ soi thanh quản trẻ em | Bộ | 1 |
8 | Bộ soi thanh quản người lớn | Bộ | 1 |
9 | Ghế + máy răng | HT | 1 |
10 | Labo răng giả (đủ trang thiết bị nhựa và gốm sứ) | Lab | 1 |
11 | Khoan răng điện | Cái | 1 |
12 | Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em | Cái | 2 |
13 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn | Cái | 2 |
14 | Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm | Bộ | 1 |
15 | Đèn khám ngũ quan | Cái | 5 |
16 | Máy siêu âm mắt | Cái | 1 |
17 | Máy đo thị lực | Cái | 1 |
18 | Máy đo thị trường | Cái | 1 |
19 | Máy đo khúc xạ kế tự động | Cái | 1 |
20 | Máy đo độ lác | Cái | 1 |
21 | Máy đo khúc xạ giác mạc | Cái | 1 |
22 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | Cái | 1 |
23 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp | Cái | 1 |
24 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Cái | 1 |
25 | Sinh hiển vi khám mắt | Cái | 1 |
26 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt) | Bộ | 1 |
27 | Hộp thử kính | Bộ | 1 |
28 | Bộ dụng cụ thử Glôcôm | Bộ | 1 |
29 | Bộ dụng cụ mổ quặm | Bộ | 1 |
30 | Bộ dụng cụ cắt mộng | Bộ | 1 |
31 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 1 |
32 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc | Bộ | 1 |
33 | Bộ thông tuyến lệ | Bộ | 2 |
37 | Bộ đo nhãn áp | Bộ | 1 |
41 | Máy Xquang răng | Chiếc | 1 |
IV | Thiết bị PHCN - Đông y |
|
|
1 | Máy điện châm | Cái | 15 |
2 | Máy dò huyệt châm cứu | Cái | 4 |
3 | Máy lade châm cứu | Cái | 1 |
4 | Máy xoa bóp | Cái | 6 |
5 | Hệ thống sắc thuốc | HT | 2 |
6 | Dụng cụ thắt, cắt búi trĩ | Bộ | 1 |
7 | Máy lade điều trị 25W | Cái | 1 |
8 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái | 2 |
9 | Máy vi sóng xung và liên tục | Cái | 1 |
10 | Máy điều trị xung điện | Cái | 2 |
11 | Máy điều trị điện từ trường | Cái | 1 |
12 | Máy điều trị tần số thấp | Cái | 1 |
13 | Máy điều trị tần số cao | Cái | 1 |
14 | Máy điều trị siêu cao tần | Cái | 1 |
15 | Siêu âm điều trị | Cái | 2 |
16 | Máy kích thích điện | Cái | 1 |
17 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Cái | 1 |
18 | Máy kích thích Thần kinh-Cơ | Cái | 1 |
19 | Máy kéo dãn cột sống | Cái | 2 |
20 | Giường xoa bóp | Bộ | 2 |
V | Thiết bị phòng mổ, ngoại khoa |
|
|
1 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Bộ | 1 |
2 | Máy mổ Phaco | Cái | 1 |
3 | Kính hiển vi phẫu thuật TMH | Bộ | 1 |
4 | Cưa xương loại điện | Cái | 1 |
5 | Cưa cắt bột loại điện | Cái | 1 |
6 | Dao cắt bột tay | Cái | 2 |
7 | Khoan xương điện | Cái | 2 |
8 | Khoan xương tay | Cái | 2 |
9 | Máy hút phẫu thuật | Cái | 1 |
10 | Đèn cực tím tiệt trùng | Bộ | 3 |
11 | Bộ đại phẫu | Bộ | 2 |
12 | Bộ trung phẫu | Bộ | 2 |
13 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 10 |
14 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 1 |
15 | Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH | Bộ | 1 |
16 | Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM | Bộ | 1 |
17 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 1 |
18 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 1 |
19 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 2 |
20 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa | Bộ | 2 |
21 | Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên | HT | 1 |
22 | Máy rửa ống nội soi mềm tự động | Cái | 1 |
VI | Thiết bị sản phụ khoa |
|
|
1 | Máy theo dõi chuyển dạ đẻ | Cái | 2 |
2 | Doppler tim thai | Cái | 2 |
3 | Máy đốt cổ tử cung cao tần hoặc laser | Cái | 1 |
4 | Thiết bị soi ối | Cái | 1 |
5 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 2 |
6 | Bàn đẻ | Cái | 3 |
7 | Bộ triệt sản nữ | Bộ | 1 |
8 | Bộ triệt sản nam | Bộ | 1 |
9 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 4 |
10 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa | Bộ | 2 |
11 | Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung | Bộ | 2 |
12 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 1 |
13 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
14 | Máy cắt bệnh phẩm dùng trong phẫu thuật nọi soi ổ bụng và bộ dụng cụ nâng tử cung | Cái | 1 |
15 | Đèn gù | Cái | 1 |
16 | Hộp chữ nhật đựng dụng cụ | Cái | 18 |
17 | Bộ phá thai | Bộ | 2 |
VII | Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
|
1 | Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số | Cái | 1 |
2 | Máy đo độ đông máu tự động ≥50 test/h | Cái | 1 |
3 | Hệ thống xét nghiệm Elisa | HT | 1 |
4 | Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số | Cái | 1 |
5 | Máy phân tích khí máu | Cái | 1 |
6 | Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion | Cái | 1 |
7 | Máy điện di | Cái | 1 |
8 | Máy đo độ pH | Cái | 1 |
9 | Hệ thống định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ | HT | 1 |
10 | Hệ thống phân tích vi sinh vật | HT | 1 |
11 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
12 | Máy PCR | Cái | 1 |
13 | Máy thử phản ứng ngưng kết | Cái | 1 |
14 | Máy ly tâm máu 24 ống mao quản | cái | 1 |
15 | Máy ly tâm máu 12 cóng | Cái | 2 |
16 | Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút | Cái | 1 |
17 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 2 |
18 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 1 |
19 | Kính hiển vi chụp ảnh | Cái | 1 |
20 | Máy cắt lát vi thể đông lạnh | Cái | 1 |
21 | Tủ lạnh trữ máu | Cái | 1 |
22 | Máy hấp nhiệt độ thấp Plasma lạnh, đóng gói vô trùng tự động (không sử dụng hóa chất) | Cái | 1 |
23 | Nồi hấp nhiệt độ thấp công nghệ Plasma ≥50L | Cái | 1 |
24 | Máy hấp nhiệt độ cao | Cái | 1 |
25 | Nồi hấp 75 lít chạy điện | Cái | 2 |
26 | Tủ sấy 2500C | Cái | 3 |
27 | Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ bằng sóng siêu âm | Cái | 1 |
28 | Máy giặt, vắt ≥30 kg | Cái | 2 |
29 | Máy là đồ vải công nghiệp | Cái | 1 |
30 | Máy sấy đồ vải ≥30 kg | Cái | 2 |
31 | Tủ bảo quản vật hấp trong môi trường vô khuẩn | Cái | 1 |
32 | Máy hấp rác y tế | Cái | 1 |
33 | Máy khử khuẩn phòng mổ (Không sử dụng hóa chất) | Cái | 1 |
34 | Máy hút chân không | Cái | 1 |
35 | Máy phun hóa chất cá nhân (động cơ điện) | Cái | 3 |
36 | Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm (cơ động) | Cái | 2 |
37 | Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, bệnh phẩm | Cái | 1 |
38 | Quầy lạnh bảo quản vaccine | Cái | 2 |
39 | Tủ lạnh bảo quản vaccine | Cái | 1 |
40 | Hòm lạnh bảo quản vaccine | Cái | 2 |
41 | Máy máu lắng tự động | Cái | 1 |
42 | Tủ ấm CO2 | Cái | 1 |
VIII | Thiết bị đo chức năng cơ thể |
|
|
1 | Máy đo điện cơ | Cái | 1 |
2 | Máy đo tuần hoàn não | Cái | 1 |
3 | Máy đo độ loãng xương bằng Xquang | Cái | 1 |
4 | Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm | Cái | 1 |
5 | Máy đo lưu huyết não | Cái | 1 |
6 | Máy đo CO2 trong phẫu thuật nội soi ổ bụng | Cái | 1 |
7 | Hệ thống chuyển đổi Xquang kỹ thuật số DR | HT | 2 |
IX | Thiết bị khác |
|
|
1 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 10 |
2 | Tủ đựng thuốc | Cái | 5 |
3 | Két sắt to bảo quản thuốc methadon | Cái | 1 |
4 | Két sắt nhỏ bảo quản thuốc methadon | Cái | 1 |
5 | Tủ bảo quản tử thi | Cái | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ VĂN LÂM
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X- quang |
|
|
a | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
b | Máy X quang di động | Máy | 2 |
c | Máy X quang C-arm | Máy | 0 |
2 | Hệ thống CT- Scanner |
|
|
a | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/ vòng quay | Hệ thống | 0 |
b | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
c | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla | Hệ thống | 0 |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 0 |
5 | Siêu âm |
|
|
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 0 |
b | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | Tổng công suất các thiết bị tối đa 1.200 test/giờ |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 0 |
9 | Máy thở | Máy | 9 |
10 | Máy gây mê | Máy | 0 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 12 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 42 |
13 | Máy truyền dịch | Máy | 0 |
14 | Dao mổ |
|
|
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 0 |
b | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch | Cái | 0 |
15 | Máy phá rung tim | Máy | 0 |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 0 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 2 |
20 | Bàn mổ | Cái | 2 |
21 | Máy điện tim | Máy | 3 |
22 | Máy điện não | Máy | 3 |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 0 |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 0 |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
25 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 4 |
26 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 0 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
I | Thiết bị hồi sức, cấp cứu |
|
|
1 | Giường cấp cứu | Cái | 16 |
2 | Giường cấp cứu nhi | Cái |
|
3 | Giường hồi sức sau đẻ | Cái | 3 |
4 | Monitor trung tâm | HT | 1 |
5 | Máy tạo ô xy di động 5lít/phút | Cái | 10 |
6 | Máy hút điện chay liên tục áp lực thấp | Cái | 1 |
7 | Máy hút dịch | Cái | 5 |
8 | Máy hút nhớt trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
9 | Máy đo nồng độ ô xy cầm tay | Cái | 1 |
10 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 1 |
11 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 5 |
12 | Tủ thuốc cấp cứu | Cái | 2 |
13 | Bộ trang thiết bị cấp cứu | Bộ | 2 |
14 | Bình thở Ô xy (đồng bộ) | Bộ | 28 |
15 | Máy hút đờm dài chân không | Cái | 6 |
16 | Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí | Chiếc | 5 |
17 | Máy thở xách tay | Chiếc | 2 |
II | Thiết bị khám bệnh chung |
|
|
1 | Bàn khám bệnh người lớn | Cái | 5 |
2 | Bàn khám bệnh trẻ em | Cái | 5 |
3 | Bàn đẩy dụng cụ | Cái | 1 |
4 | Bộ dụng cụ khám bệnh | Bộ | 1 |
5 | Máy đo huyết áp | Cái | 5 |
6 | Cân đo sức khỏe | Cái | 5 |
7 | Đèn khám bệnh | Cái | 1 |
III | Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa |
|
|
1 | Máy soi thực quản ống mềm | Cái | 1 |
2 | Ghế khám điều trị tai mũi họng | Cái | 1 |
3 | Máy đo thính lực người lớn có ghi | Cái | 1 |
4 | Bộ âm thoa | Bộ | 1 |
5 | Máy trợ thính | Cái | 1 |
6 | Ghế + máy răng | HT | 1 |
7 | Labo răng giả (đủ trang thiết bị nhựa và gốm sứ) | Lab | 1 |
8 | Bộ soi thanh quản trẻ em | Bộ | 1 |
9 | Bộ soi thanh quản người lớn | Bộ | 1 |
10 | Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn | Bộ | 1 |
11 | Khoan răng điện | Cái | 1 |
12 | Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em | Cái | 2 |
13 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn | Cái | 1 |
14 | Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm | Bộ | 2 |
15 | Đèn khám ngũ quan | Cái | 2 |
16 | Sinh hiển vi khám mắt | Cái | 1 |
17 | Hộp thử kính | Bộ | 2 |
18 | Bộ dụng cụ mổ quặm | Bộ | 1 |
19 | Bộ dụng cụ cắt mộng | Bộ | 2 |
20 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 1 |
21 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc | Bộ | 1 |
22 | Bộ thông tuyến lệ | Bộ | 1 |
23 | Bộ đo nhãn áp | Bộ | 1 |
24 | Máy đo khúc xạ | Cái | 1 |
IV | Thiết bị PHCN - Đông y |
|
|
1 | Máy điện châm | Cái | 21 |
2 | Máy xoa bóp | Cái | 1 |
3 | Hệ thống sắc thuốc | HT | 2 |
4 | Máy kích thích Thần kinh-Cơ | Cái | 1 |
5 | Máy kéo dãn cột sống | Cái | 1 |
6 | Tủ sấy Parafin nến cách thủy | Cái | 1 |
7 | Máy mát xa | Cái | 5 |
8 | Máy điều trị vi sóng trị liệu | Cái | 3 |
9 | Máy siêu âm điều trị đa tần một đầu phát 2 tiết | Cái | 1 |
10 | Máy điều trị xoa bóp tuần hoàn khí toàn thân | Cái | 3 |
11 | Thiết bị trị liệu 2 kênh | Cái | 5 |
V | Thiết bị phòng mổ, ngoại khoa |
|
|
1 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Bộ | 1 |
2 | Máy mổ Phaco | Cái | 1 |
3 | Cưa xương loại điện | Cái | 1 |
4 | Dao cắt bột tay | Cái | 1 |
5 | Đèn cực tím tiệt trùng | Bộ | 1 |
6 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 8 |
7 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 1 |
VI | Thiết bị sản phụ khoa |
|
|
1 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 3 |
2 | Bàn đẻ | Cái | 3 |
3 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 2 |
4 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
VII | Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
|
1 | Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số | Cái | 1 |
2 | Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số | Cái | 1 |
3 | Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion | Cái | 1 |
4 | Máy ly tâm máu 12 cóng | Cái | 1 |
5 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 1 |
6 | Nồi hấp | Cái | 3 |
7 | Tủ sấy 2500C | Cái | 6 |
8 | Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ bằng sóng siêu âm | Cái | 1 |
9 | Máy giặt, vắt ≥30 kg | Cái | 2 |
10 | Máy là đồ vải công nghiệp | Cái | 1 |
11 | Máy sấy đồ vải ≥30 kg | Cái | 1 |
12 | Máy khử khuẩn phòng mổ (Không sử dụng hóa chất) | Cái | 1 |
13 | Tủ lạnh bảo quản vaccine | Cái | 1 |
14 | Hòm lạnh bảo quản vaccine | Cái | 5 |
VIII | Thiết bị đo chức năng cơ thể |
|
|
1 | Máy đo điện cơ | Cái | 1 |
2 | Máy đo tuần hoàn não | Cái | 1 |
3 | Máy đo độ loãng xương bằng Xquang | Cái | 1 |
4 | Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm | Cái | 1 |
5 | Máy đo lưu huyết não | Cái | 1 |
6 | Hệ thống chuyển đổi X quang kỹ thuật số DR | HT | 1 |
IX | Thiết bị khác |
| 1 |
1 | Tủ đựng thuốc | Cái | 7 |
2 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 2 |
3 | Máy sốc điện | Cái | 1 |
4 | Giường bệnh | Cái | 200 |
5 | Tủ đầu giường | Cái | 200 |
6 | Tủ bảo quản tử thi | Cái | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VĂN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X quang |
|
|
a | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
b | Máy X quang di động | Máy | 2 |
c | Máy X quang C-arm | Máy | 0 |
2 | Hệ thống CT Scanner |
|
|
a | Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 0 |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 0 |
5 | Siêu âm |
|
|
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
b | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 4 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | Tổng công suất các thiết bị tối đa 2.400 test/giờ |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 5 |
9 | Máy thở | Máy | 13 |
10 | Máy gây mê | Máy | 3 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 38 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 38 |
13 | Máy truyền dịch | Máy | 38 |
14 | Dao mổ |
|
|
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 3 |
b | Dao mổ siêu âm/ dao mổ hàn mạch/ dao mổ hàn mô | Cái | 3 |
15 | Máy phá rung tim | Cái | 3 |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 0 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 3 |
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 5 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 6 |
20 | Bàn mổ | Cái | 5 |
21 | Máy điện tim | Máy | 4 |
22 | Máy điện não | Máy | 3 |
23 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
25 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 6 |
26 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 0 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
I | Thiết bị hồi sức, cấp cứu |
|
|
1 | Giường cấp cứu | Cái | 35 |
2 | Giường cấp cứu nhi | cái | 5 |
3 | Giường hồi sức sau đẻ | cái | 3 |
4 | Monitor trung tâm | Hệ thống | 1 |
5 | Máy tạo ô xy di động 5lít/phút | cái | 20 |
6 | Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp | cái | 1 |
7 | Máy hút dịch | cái | 18 |
8 | Máy hút nhớt trẻ sơ sinh | cái | 3 |
9 | Máy đo nồng độ ô xy cầm tay | cái | 6 |
10 | Máy làm ấm dịch truyền | cái | 38 |
11 | Máy khí dung siêu âm | cái | 1 |
12 | Tủ thuốc cấp cứu | cái | 12 |
13 | Bộ trang thiết bị cấp cứu | bộ | 12 |
14 | Bình thở Ô xy (đồng bộ) | bộ | 13 |
15 | Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí | Chiếc | 3 |
16 | Máy thở xách tay | Chiếc | 2 |
17 | Cáng thương | cái | 4 |
II | Thiết bị khám bệnh chung |
|
|
1 | Bàn khám bệnh người lớn | cái | 20 |
2 | Bàn khám bệnh trẻ em | cái | 1 |
3 | Bàn đẩy dụng cụ | cái | 7 |
4 | Bộ dụng cụ khám bệnh | bộ | 20 |
5 | Máy đo huyết áp | cái | 37 |
6 | Cân đo sức khỏe | cái | 7 |
III | Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa |
|
|
1 | Máy soi thực quản ống mềm | cái | 1 |
2 | Ghế khám điều trị tai mũi họng | cái | 1 |
3 | Máy đo thính lực người lớn có ghi | cái | 1 |
4 | Máy đo thính lực trẻ em có ghi | cái | 1 |
5 | Bộ âm thoa | bộ | 1 |
6 | Máy trợ thính | cái | 1 |
7 | Ghế khám và điều trị TMH | bộ | 1 |
8 | Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn | bộ | 1 |
9 | Bộ soi thanh quản trẻ em | bộ | 1 |
10 | Bộ soi thanh quản người lớn | bộ | 1 |
11 | Ghế + máy răng | HT | 1 |
12 | Labo răng giả (đủ trang thiết bị nhựa và gốm sứ) | Lab | 1 |
13 | Khoan răng điện | cái | 1 |
14 | Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em | cái | 1 |
15 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn | cái | 1 |
16 | Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm | bộ | 1 |
17 | Đèn khám ngũ quan | cái | 20 |
18 | Máy siêu âm mắt | cái | 1 |
19 | Máy đo thị lực | cái | 1 |
20 | Máy đo thị trường | cái | 1 |
21 | Máy đo khúc xạ kế tự động | cái | 1 |
22 | Máy đo độ lác | cái | 1 |
23 | Máy đo khúc xạ giác mạc | cái | 1 |
24 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | cái | 1 |
25 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp | cái | 1 |
26 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | cái | 1 |
27 | Sinh hiển vi khám mắt | cái | 1 |
28 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt) | bộ | 1 |
29 | Hộp thử kính | bộ | 1 |
30 | Bộ dụng cụ thử Glôcôm | bộ | 1 |
31 | Bộ dụng cụ mổ quặm | bộ | 1 |
32 | Bộ dụng cụ cắt mộng | bộ | 1 |
33 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | bộ | 1 |
34 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc | bộ | 1 |
35 | Bộ thông tuyến lệ | bộ | 1 |
IV | Thiết bị PHCN - Đông y |
|
|
1 | Máy điện châm | cái | 30 |
2 | Máy dò huyệt châm cứu | cái | 1 |
3 | Máy lade châm cứu | cái | 1 |
4 | Máy xoa bóp | cái | 3 |
5 | Hệ thống sắc thuốc | HT | 1 |
6 | Dụng cụ thắt, cắt búi trĩ | bộ | 1 |
7 | Máy lade điều trị 25W | cái | 1 |
8 | Máy điều trị sóng ngắn | cái | 1 |
9 | Máy vi sóng xung và liên tục | cái | 1 |
10 | Máy điều trị xung điện | cái | 12 |
11 | Máy điều trị điện từ trường | cái | 1 |
12 | Máy điều trị tần số thấp | cái | 1 |
13 | Máy điều trị tần số cao | cái | 1 |
14 | Máy điều trị siêu cao tần | cái | 1 |
15 | Siêu âm điều trị | cái | 2 |
16 | Máy kích thích điện | cái | 1 |
17 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | cái | 1 |
18 | Máy kích thích Thần kinh-Cơ | cái | 1 |
19 | Máy kéo dãn cột sống | cái | 3 |
20 | Giường xoa bóp | bộ | 1 |
V | Thiết bị phòng mổ |
| 1 |
1 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | bộ | 1 |
2 | Máy mổ Phaco | cái | 1 |
3 | Kính hiển vi phẫu thuật TMH | bộ | 1 |
4 | Cưa xương loại điện | cái | 1 |
5 | Cưa cắt bột loại điện | cái | 1 |
6 | Dao cắt bột tay | cái | 2 |
7 | Khoan xương điện | cái | 1 |
8 | Máy hút phẫu thuật | cái | 3 |
9 | Đèn cực tím tiệt trùng | bộ | 3 |
10 | Bộ đại phẫu | bộ | 2 |
11 | Bộ trung phẫu | bộ | 2 |
12 | Bộ tiểu phẫu | bộ | 3 |
13 | Bộ dụng cụ mở khí quản | bộ | 7 |
14 | Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH | bộ | 1 |
15 | Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM | bộ | 1 |
16 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | bộ | 1 |
17 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | bộ | 1 |
18 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | bộ | 2 |
19 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa | bộ | 1 |
20 | Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên | HT | 1 |
21 | Máy rửa ống nội soi mềm tự động | Cái | 1 |
VI | Thiết bị sản phụ khoa |
|
|
1 | Máy theo dõi chuyển dạ đẻ | cái | 6 |
2 | Doppler tim thai | cái | 6 |
3 | Máy đốt cổ tử cung cao tần hoặc laser | cái | 2 |
4 | Thiết bị soi ối | cái | 2 |
5 | Bàn khám phụ khoa | cái | 2 |
6 | Bàn đẻ | cái | 4 |
7 | Đèn điều trị vàng da | cái | 3 |
8 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | cái | 3 |
9 | Máy cắt bệnh phẩm dùng trong phẫu thuật nội soi ổ bụng và dụng cụ nâng tử cung | cái | 1 |
VII | Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
|
1 | Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số | cái | 3 |
2 | Máy đo độ đông máu tự động ≥50 test/h | cái | 1 |
3 | Hệ thống xét nghiệm Elisa | Hệ thống | 1 |
4 | Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số | cái | 3 |
5 | Máy phân tích khí máu | cái | 1 |
6 | Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion | cái | 2 |
7 | Máy điện di | cái | 1 |
8 | Máy đo độ pH | cái | 1 |
9 | Hệ thống định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ | Hệ thống | 1 |
10 | Máy ly tâm máu 12 cóng | Cái | 2 |
11 | Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút | cái | 1 |
12 | Kính hiển vi 2 mắt | cái | 3 |
13 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 1 |
14 | Kính hiển vi chụp ảnh | Cái | 1 |
15 | Máy cắt lát vi thể đông lạnh | Cái | 1 |
16 | Tủ lạnh trữ máu | cái | 1 |
17 | Nồi hấp | cái | 2 |
18 | Tủ sấy 2500C | cái | 11 |
19 | Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm ≥50 lít | cái | 1 |
20 | Máy giặt, vắt ≥30 kg | cái | 2 |
21 | Máy là đồ vải công nghiệp | cái | 1 |
22 | Máy sấy đồ vải ≥30 kg | cái | 2 |
23 | Hệ thống hấp tiệt trùng 1 chiều | Hệ thống | 1 |
24 | Máy cất nước 50 lít/giờ | cái | 1 |
25 | Máy hút chân không | cái | 1 |
26 | Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm (cơ động) | bộ | 1 |
27 | Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, bệnh phẩm | cái | 1 |
28 | Quầy lạnh bảo quản vaccine | cái | 1 |
29 | Tủ lạnh bảo quản vaccine | cái | 5 |
VIII | Thiết bị đo chức năng cơ thể, thăm dò chức năng |
|
|
1 | Máy đo điện cơ | cái | 1 |
2 | Máy đo tuần hoàn não | cái | 1 |
3 | Máy đo độ loãng xương bằng Xquang | cái | 1 |
4 | Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm | cái | 1 |
5 | Máy đo lưu huyết não | Cái | 1 |
6 | Máy đo CO2 trong PTNS ổ bụng | Cái | 1 |
7 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 |
IX | Thiết bị lọc máu, thận tiết niệu |
|
|
1 | Hệ thống máy lọc nước chạy thận nhân tạo | Hệ thống | 1 |
X | Thiết bị khác |
|
|
1 | Tủ đựng thuốc | cái | 15 |
2 | Tủ đựng dụng cụ | cái | 5 |
3 | Tủ bảo quản tử thi | cái | 1 |
4 | Máy khí dung mũi họng | Cái | 5 |
5 | Đèn thử thị lực | Cái | 1 |
6 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | Bộ | 2 |
7 | Đèn Clar | Cái | 2 |
8 | Hệ thống Oxy trung tâm | HT | 1 |
9 | Máy gây mê kèm thở | Máy | 5 |
10 | Tủ đầu giường | cái | 239 |
11 | Giường bệnh | cái | 239 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM PHÁP Y
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng cho giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y |
|
|
1 | Máy X quang kỹ thuật số | Máy | 1 |
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
3 | Máy điện tim | Cái | 1 |
4 | Máy điện não | Cái | 1 |
5 | Bộ dụng cụ mổ tử thi | Bộ | 2 |
6 | Cưa điện | Cái | 1 |
7 | Kính hiển vi 02 đầu thị kính có tích hợp máy chụp ảnh vi thể kỹ thuật số và máy vi tính | Cái | 1 |
8 | Tủ hút xử lý mẫu | Cái | 2 |
9 | Máy đúc bệnh phẩm | Cái | 1 |
10 | Máy cắt tiêu bản | Cái | 2 |
11 | Máy li tâm | Cái | 1 |
12 | Tủ ấm | Cái | 1 |
13 | Bộ bể nhuộm thủ công (12 bể) | Bộ | 1 |
14 | Bàn hơ giãn tiêu bản | Cái | 1 |
15 | Tủ + hộp đựng tiêu bản | Cái | 1 |
16 | Bàn khám sản khoa + Đèn khám | Bộ | 1 |
17 | Đèn cò | Cái | 2 |
18 | Bộ dụng cụ khám xâm hại tình dục | Bộ | 1 |
19 | Bàn khám bệnh | Cái | 1 |
20 | Bộ dụng cụ khám mắt | Bộ | 1 |
21 | Bộ dụng cụ khám Răng Hàm Mặt | Bộ | 1 |
22 | Bộ dụng cụ khám Tai Mũi Họng | Bộ | 1 |
23 | Bộ dụng cụ khám thần kinh | Bộ | 1 |
24 | Bộ dụng cụ khám tổng quát gồm: Máy đo huyết áp, nhiệt kế, thước dây, cân nặng có thước đo chiều cao | Bộ | 1 |
25 | Máy điện cơ | Cái | 1 |
26 | Đèn đọc phim X-Quang (loại 2, 4 phim) | Cái | 2 |
27 | Máy đo khí độc cầm tay | Cái | 1 |
28 | Bộ dụng cụ giám định hài cốt | Bộ | 1 |
29 | Bàn để dụng cụ khám bệnh | Cái | 2 |
30 | Xe đẩy - băng ca | Cái | 2 |
31 | Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm | Cái | 2 |
32 | Máy giặt | Cái | 2 |
33 | Máy hấp thanh tiệt trùng đồ vải | Cái | 1 |
34 | Máy hấp dụng cụ mổ tử thi | Cái | 1 |
35 | Máy hấp dụng cụ khám thông thường | Cái | 1 |
36 | Tủ lạnh lưu giữ xác 2 ngăn | Cái | 2 |
37 | Tủ sấy | Cái | 1 |
38 | Tủ hốt | Cái | 1 |
39 | Nồi cách thủy | Cái | 1 |
40 | Tủ đựng dung môi, hóa chất | Cái | 1 |
41 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 2 |
42 | Hệ thống phân tích ADN | Hệ thống | 1 |
43 | Hệ thống phân tích hóa pháp | Hệ thống | 1 |
44 | Hệ thống giải phẫu bệnh | Hệ thống | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CHI CỤC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
1 | Nồi hấp | Chiếc | 1 |
2 | Tủ lạnh sâu | Chiếc | 1 |
3 | Bộ test vi sinh | Bộ | 2 |
4 | Tủ bảo quản mẫu | Chiếc | 3 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. PHÂN LOẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THEO VÙNG
STT | Huyện | Vùng 3 | Vùng 2 | Vùng 1 | Tổng số xã |
1 | Thành phố Hưng Yên |
| Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu, Phương Chiểu, Tân Hưng, Hoàng Hanh, Hùng Cường, Phú Cường. | Lam Sơn, An Tảo, Hiến Nam, Hồng Châu, Minh Khai. | 15 |
2 | Văn Lâm | Lương Tài | Thị trấn Như Quỳnh, Chỉ Đạo, Đại Đồng, Việt Hưng, Tân Quang, Đình Dù, Minh Hải, Trưng Trắc, Lạc Hồng | Lạc Đạo. | 11 |
3 | Văn Giang |
| Xuân Quan, Nghĩa Trụ, Long Hưng, Vĩnh Khúc, Liên Nghĩa, Tân Tiến, Thắng Lợi, Mễ Sở | Thị trấn Văn Giang, Phụng Công | 10 |
4 | Mỹ Hào |
| Phan Đình Phùng, Cẩm Xá, Dương Quang, Hòa Phong, Minh Đức, Xuân Dục, Ngọc Lâm, Hưng Long | Thị trấn Bần Yên nhân, Nhân Hòa, Dị Sử, Bạch Sam | 12 |
5 | Yên Mỹ |
| Giai Phạm, Nghĩa Hiệp, Đồng Than, Ngọc Long, Liêu Xá, Hoàn Long, Thanh Long, Yên Phú, Việt Cường, Trung Hòa, Yên Hòa, Minh Châu, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Tân Việt. | Thị trấn Yên Mỹ, Tân Lập | 17 |
6 | Khoái Châu |
| Đông Tảo, Bình Minh, Dạ Trạch, Hàm Tử, Tân Dân, Tứ Dân, Đông Kết, Bình Kiều, Dân Tiến, Đồng Tiến, Hồng Tiến, Tân Châu, Liên Khê, Phùng Hưng, Việt Hòa, Đông Ninh, Đại Tập, Chí Tân, Đại Hưng, Thuần Hưng, Thành Công, Nhuế Dương | Thị trấn Khoái Châu, Ông Đình, An Vĩ | 25 |
7 | Kim Động |
| Nghĩa Dân, Toàn Thắng, Vĩnh Xá, Phạm Ngũ Lão, Thọ Vinh, Đồng Thanh, Nhân La, Phú Thịnh, Mai Động, Đức Hợp, Hùng An, Ngọc Thanh, Vũ Xá, Hiệp Cường | Song Mai, Chính Nghĩa. | 16 |
8 | Ân Thi |
| Phù Ủng, Bắc Sơn, Bãi Sậy, Đào Dương, Tân Phúc, Vân Du, Xuân Trúc, Hoàng Hoa Thám, Quảng Lãng, Văn Nhuệ, Đặng Lễ, Cẩm Ninh, Nguyễn Trãi, Đa Lộc, Hồ Tùng Mậu, Tiền Phong, Hồng Vân, Hồng Quang, Hạ Lễ. | Thị trấn Ân Thi, Quang Vinh | 21 |
9 | Tiên Lữ | Cương Chính, Minh Phương | Hưng Đạo, Nhật Tân, Lệ Xá, An Viên, Đức Thắng, Trung Dũng, Hải Triều, Thủ Sỹ, Thiện Phiến, Thụy Lôi | Ngô Quyền, Dị Chế. | 14 |
10 | Phù Cừ |
| Minh Tân, Phan Sào Nam, Quang Hưng, Minh Hoàng, Tống Phan, Đình Cao, Nhật Quang, Tiên Tiến, Tam Đa, Minh Tiến, Nguyên Hòa, Tống Trân. | Trần Cao, Đoàn Đào | 14 |
| Cộng | 3 | 127 | 25 | 155 |
B. TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
STT | Chủng loại | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức |
A | TRẠM Y TẾ XÃ THUỘC VÙNG 1 |
|
|
I | Khám bệnh, sơ cứu, cấp cứu |
|
|
1 | Bàn khám bệnh | Cái | 2 |
2 | Máy đo đường huyết | Cái | 2 |
3 | Đèn khám bệnh để bàn | Cái | 2 |
4 | Máy đo bão hòa oxy (SPO2) | Cái | 1 |
5 | Máy khí dung | Cái | 1 |
6 | Máy hút dịch chạy điện | Cái | 1 |
7 | Bình oxy + bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở oxy | Bộ | 1 |
8 | Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ | Cái | 2 |
9 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 1 |
10 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái | 2 |
II | Tai - mũi - họng, răng hàm mặt, mắt |
|
|
1 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 |
2 | Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực | Bộ | 1 |
III | Y dược cổ truyền |
|
|
1 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 |
2 | Dụng cụ sơ chế thuốc đông y | Bộ | 2 |
3 | Máy sấy dược liệu | Cái | 2 |
4 | Máy điện châm | Cái | 2 |
5 | Máy xông thuốc bộ phận | Cái | 1 |
6 | Máy sắc thuốc | Cái | 2 |
7 | Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng | Cái | 2 |
8 | Đèn hồng ngoại điều trị | Cái | 5 |
IV | Sản, kế hoạch hóa gia đình |
|
|
1 | Máy Doppler tim thai | Cái | 1 |
2 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 |
V | Xét nghiệm, tiệt trùng, dược |
|
|
1 | Hộp vận chuyển bệnh phẩm | Cái | 2 |
2 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | Cái | 1 |
3 | Đèn cực tím khử khuẩn (UV) | Cái | 1 |
4 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
5 | Tủ sấy | Cái | 1 |
6 | Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Cái | 1 |
91 | Giường bệnh | Cái | 5 |
92 | Tủ đầu giường | Cái | 5 |
93 | Ghế đẩu xoay thép không gỉ | Cái | 5 |
B | TRẠM Y TẾ XÃ THUỘC VÙNG 2 |
|
|
I | Khám bệnh, sơ cứu, cấp cứu |
|
|
1 | Bàn khám bệnh | Cái | 2 |
2 | Máy đo đường huyết | Cái | 2 |
3 | Đèn khám bệnh để bàn | Cái | 2 |
4 | Máy đo bão hòa ôxy (SPO2) | Cái | 1 |
5 | Máy siêu âm + máy in | Bộ | 1 |
6 | Máy khí dung | Cái | 1 |
7 | Máy hút dịch chạy điện | Cái | 1 |
8 | Bình oxy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở oxy | Bộ | 1 |
9 | Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ | Cái | 2 |
10 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 1 |
11 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái | 2 |
II | Tai - mũi - họng, răng - hàm - mặt, mắt |
|
|
1 | Bộ ghế khám và điều trị tai - mũi - họng | Bộ | 1 |
2 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 |
3 | Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực | Bộ | 1 |
III | Y dược cổ truyền |
|
|
1 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 2 |
2 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 |
3 | Dụng cụ sơ chế thuốc đông y | Bộ | 2 |
4 | Máy sấy dược liệu | Cái | 2 |
5 | Máy điện châm | Cái | 2 |
6 | Máy xông thuốc bộ phận | Cái | 1 |
7 | Máy sắc thuốc | Cái | 2 |
8 | Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng | Cái | 2 |
9 | Đèn hồng ngoại điều trị | Cái | 5 |
IV | Sản, kế hoạch hóa gia đình |
|
|
1 | Máy Doppler tim thai | Cái | 1 |
2 | Monitor sản khoa 02 chức năng | Cái | 2 |
3 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 1 |
4 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 |
V | Xét nghiệm, tiệt trùng, dược |
|
|
1 | Kính hiển vi | Cái | 2 |
2 | Hộp vận chuyển bệnh phẩm | Cái | 2 |
3 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | Cái | 1 |
4 | Đèn cực tím khử khuẩn (UV) | Cái | 1 |
5 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
6 | Tủ sấy | Cái | 1 |
7 | Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Cái | 1 |
C | TRẠM Y TẾ XÃ THUỘC VÙNG 3 |
|
|
I | Khám bệnh, sơ cứu, cấp cứu |
|
|
1 | Bàn khám bệnh | Cái | 2 |
2 | Máy đo đường huyết | Cái | 2 |
3 | Máy đo bão hòa ôxy (SPO2) | Cái | 1 |
4 | Máy siêu âm + máy in | Bộ | 1 |
5 | Máy khí dung | Cái | 1 |
6 | Máy hút dịch chạy điện | Cái | 1 |
7 | Bình oxy + bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở oxy | Bộ | 1 |
8 | Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ | Cái | 2 |
9 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 1 |
10 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái | 2 |
II | Tai - mũi - họng, răng - hàm - mặt, mắt |
|
|
1 | Bộ ghế khám và điều trị tai-mũi-họng | Bộ | 1 |
2 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 |
3 | Đèn khám treo trán (đèn clar) | Cái | 1 |
4 | Kẹp lấy dị vật tai cho người lớn | Cái | 1 |
5 | Kẹp lấy dị vật tai cho trẻ em | Cái | 1 |
6 | Kẹp lấy dị vật mũi cho người lớn | Cái | 1 |
7 | Kẹp lấy dị vật mũi cho trẻ em | Cái | 1 |
8 | Ghế máy răng | Cái | 1 |
9 | Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực | Bộ | 1 |
III | Y dược cổ truyền |
|
|
1 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 |
2 | Dụng cụ sơ chế thuốc đông y | Bộ | 2 |
3 | Máy sấy dược liệu | Cái | 2 |
4 | Máy điện châm | Cái | 2 |
5 | Máy xông thuốc bộ phận | Cái | 1 |
6 | Máy sắc thuốc | Cái | 2 |
7 | Cân thuốc | Cái | 2 |
8 | Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng | Cái | 2 |
9 | Đèn hồng ngoại điều trị | Cái | 5 |
IV | Sản, kế hoạch hóa gia đình |
|
|
1 | Máy Doppler tim thai | Cái | 1 |
2 | Monitor sản khoa 02 chức năng | Cái | 2 |
3 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 1 |
4 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 |
V | Xét nghiệm, tiệt trùng, dược |
|
|
1 | Kính hiển vi | Cái | 2 |
2 | Hộp vận chuyển bệnh phẩm | Cái | 2 |
3 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | Cái | 1 |
4 | Đèn cực tím khử khuẩn (UV) | Cái | 1 |
5 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
6 | Tủ sấy | Cái | 1 |
7 | Tủ đựng vắc xin chuyên dụng | Cái | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC DÂY TRUYỀN LẠNH BẢO QUẢN VẮC-XIN CỦA TUYẾN TỈNH, TUYẾN HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị | ĐVT | Tiêu chuẩn, định mức bổ sung |
1 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
|
|
a | Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000 | Chiếc | 9 |
b | Tủ lạnh âm dung tích 126,5LTCW 3000 | Chiếc | 2 |
c | Tủ đông băng BTL TFW 800 | Chiếc | 3 |
2 | Trung tâm Y tế thành phố Hưng Yên |
|
|
a | Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000 | Chiếc | 2 |
b | Tủ đông băng BTL TFW 800 | Chiếc | 1 |
3 | Trung tâm Y tế huyện Kim Động |
|
|
a | Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000 | Chiếc | 2 |
b | Tủ đông băng BTL TFW 800 | Chiếc | 1 |
4 | Trung tâm Y tế huyện Ân Thi |
|
|
a | Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000 | Chiếc | 2 |
b | Tủ đông băng BTL TFW 800 | Chiếc | 1 |
5 | Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ |
|
|
a | Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000 | Chiếc | 2 |
b | Tủ đông băng BTL TFW 800 | Chiếc | 1 |
6 | Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ |
|
|
a | Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000 | Chiếc | 2 |
b | Tủ đông băng BTL TFW 800 | Chiếc | 1 |
7 | Trung tâm Y tế huyện Khoái Châu |
|
|
a | Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000 | Chiếc | 2 |
b | Tủ đông băng BTL TFW 800 | Chiếc | 1 |
8 | Trung tâm Y tế huyện Yên Mỹ |
|
|
a | Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000 | Chiếc | 2 |
b | Tủ đông băng BTL TFW 800 | Chiếc | 1 |
9 | Trung tâm Y tế huyện Mỹ Hào |
|
|
a | Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000 | Chiếc | 2 |
b | Tủ đông băng BTL TFW 800 | Chiếc | 1 |
10 | Trung tâm Y tế huyện Văn Lâm |
|
|
a | Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000 | Chiếc | 2 |
b | Tủ đông băng BTL TFW 800 | Chiếc | 1 |
11 | Trung tâm Y tế huyện Văn Giang |
|
|
a | Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000 | Chiếc | 2 |
b | Tủ đông băng BTL TFW 800 | Chiếc | 1 |
- 1Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các đơn vị thuộc ngành y tế để phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 9Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 11Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các đơn vị thuộc ngành y tế để phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 1490/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Duy Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra