Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2156/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc thành lập Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIX, kỳ họp thứ 3 về danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang, bao gồm:
1. Lĩnh vực nông, lâm nghiệp; công nghiệp.
2. Lĩnh vực du lịch; thương mại, dịch vụ.
3. Lĩnh vực phát triển đô thị, nhà ở.
4. Lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao.
5. Lĩnh vực giao thông, năng lượng, môi trường.
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay tại Điều 1, Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang có trách nhiệm triển khai thực hiện theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng quản lý, các Thành viên Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư phát triển; Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 2156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
STT | NỘI DUNG |
I | Lĩnh vực nông, lâm nghiệp; công nghiệp |
1 | Lĩnh vực nông, lâm nghiệp: Các dự án đầu tư trang trại sản xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản; các dự án trồng rừng sản xuất, trồng cây dược liệu; các dự án đầu tư sản xuất, bảo quản sản phẩm nông, lâm, thủy sản. |
2 | Lĩnh vực công nghiệp: Các dự án sản xuất, chế biến dược liệu, dược phẩm; dự án chế biến sản phẩm nông, lâm, thủy sản, chế biến gỗ; dự án chế biến phân bón, thức ăn chăn nuôi; dự án đầu tư sản xuất vật liệu xây dựng; dự án đầu tư sản xuất, lắp ráp máy móc, linh kiện, trang thiết bị. |
II | Lĩnh vực du lịch; thương mại, dịch vụ. |
1 | Các dự án đầu tư cơ sở lưu trú du lịch, nhà hàng, khu mua sắm, cửa hàng trưng bày và giới thiệu sản phẩm địa phương; dự án đầu tư khu vui chơi giải trí, khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng; dự án đầu tư bến tàu, bãi đỗ xe, phương tiện đưa đón du khách tại các khu du lịch. |
2 | Các dự án đầu tư siêu thị, trung tâm thương mại, trung tâm tổ chức sự kiện, chợ, cửa hàng tiện ích, văn phòng cho thuê; dự án đầu tư kho lưu trữ trung chuyển hàng hóa, dịch vụ kho vận logictics. |
III | Lĩnh vực phát triển đô thị, nhà ở. |
1 | Các dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu thương mại - dịch vụ. |
2 | Các dự án đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên,…). |
IV | Lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao. |
1 | Các dự án đầu tư trường học, các cơ sở đào tạo và dạy nghề, các cơ sở giáo dục, đào tạo khác; dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị đào tạo, dạy nghề; dự án đầu tư các hạng mục phụ trợ. |
2 | Các dự án đầu tư bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh; dự án đầu tư mua sắm máy móc, thiết bị y tế, xe cứu thương; đầu tư các hạng mục phụ trợ; đầu tư kho dược phẩm. |
3 | Các dự án đầu tư nhà văn hóa đa năng, rạp chiếu phim, cơ sở triển lãm nghệ thuật. |
4 | Các dự án đầu tư dịch vụ thể thao (nhà thi đấu, bể bơi, sân bóng đá,…). |
V | Lĩnh vực giao thông, năng lượng, môi trường. |
1 | Các dự án đầu tư xây dựng bến xe, trạm dừng nghỉ, bãi đỗ xe; dự án đầu tư trung tâm kiểm định, đăng kiểm; dự án đầu tư mua sắm, phát triển hệ thống phương tiện vận tải; dự án đầu tư nâng cấp dịch vụ vận tải hành khách công cộng |
2 | Các dự án đầu tư thủy điện, điện năng lượng mặt trời, năng lượng gió. |
3 | Các dự án đầu tư xây dựng nhà máy cung cấp nước sạch; dự án đầu tư nhà máy, hệ thống xử lý rác thải, nước thải sinh hoạt tập trung; dự án xử lý chất thải rắn, nước thải khu công nghiệp, cụm công nghiệp; dự án đầu tư phương tiện vận chuyển, thu gom rác thải sinh hoạt. |
- 1Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND về danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 32/2021/QĐ-UBND về Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025
- 3Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025
- 4Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025
- 5Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Cà Mau giai đoạn 2022-2025
- 6Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025
- 7Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025
- 8Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Trà Vinh giai đoạn 2022-2025
- 1Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Đầu tư 2020
- 5Luật Đầu tư công 2019
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 147/2020/NĐ-CP quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 8Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2021 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang
- 9Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND về danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 10Quyết định 32/2021/QĐ-UBND về Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025
- 11Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025
- 12Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025
- 13Nghị quyết 78/NQ-HĐNĐ năm 2021 về danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang
- 14Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Cà Mau giai đoạn 2022-2025
- 15Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025
- 16Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025
- 17Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Trà Vinh giai đoạn 2022-2025
Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 2156/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra