HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;
Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 175/BC-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang (có danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 12 năm 2021 và thay thế Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVII về Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thực hiện cho vay đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 78/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | NỘI DUNG |
I | Lĩnh vực nông, lâm nghiệp; công nghiệp |
1 | Lĩnh vực nông, lâm nghiệp: Các dự án đầu tư trang trại sản xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản; các dự án trồng rừng sản xuất, trồng cây dược liệu; các dự án đầu tư sản xuất, bảo quản sản phẩm nông, lâm, thủy sản. |
2 | Lĩnh vực công nghiệp: Các dự án sản xuất, chế biến dược liệu, dược phẩm; dự án chế biến sản phẩm nông, lâm, thủy sản, chế biến gỗ; dự án chế biến phân bón, thức ăn chăn nuôi; dự án đầu tư sản xuất vật liệu xây dựng; dự án đầu tư sản xuất, lắp ráp máy móc, linh kiện, trang thiết bị. |
II | Lĩnh vực du lịch; thương mại, dịch vụ. |
1 | Các dự án đầu tư cơ sở lưu trú du lịch, nhà hàng, khu mua sắm, cửa hàng trưng bày và giới thiệu sản phẩm địa phương; dự án đầu tư khu vui chơi giải trí, khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng; dự án đầu tư bến tàu, bãi đỗ xe, phương tiện đưa đón du khách tại các khu du lịch. |
2 | Các dự án đầu tư siêu thị, trung tâm thương mại, trung tâm tổ chức sự kiện, chợ, cửa hàng tiện ích, văn phòng cho thuê; dự án đầu tư kho lưu trữ trung chuyển hàng hóa, dịch vụ kho vận logictics. |
III | Lĩnh vực phát triển đô thị, nhà ở. |
1 | Các dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu thương mại - dịch vụ. |
2 | Các dự án đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên,…). |
IV | Lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao. |
1 | Các dự án đầu tư trường học, các cơ sở đào tạo và dạy nghề, các cơ sở giáo dục, đào tạo khác; dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị đào tạo, dạy nghề; dự án đầu tư các hạng mục phụ trợ. |
2 | Các dự án đầu tư bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh; dự án đầu tư mua sắm máy móc, thiết bị y tế, xe cứu thương; đầu tư các hạng mục phụ trợ; đầu tư kho dược phẩm. |
3 | Các dự án đầu tư nhà văn hóa đa năng, rạp chiếu phim, cơ sở triển lãm nghệ thuật. |
4 | Các dự án đầu tư dịch vụ thể thao (nhà thi đấu, bể bơi, sân bóng đá,…). |
V | Lĩnh vực giao thông, năng lượng, môi trường. |
1 | Các dự án đầu tư xây dựng bến xe, trạm dừng nghỉ, bãi đỗ xe; dự án đầu tư trung tâm kiểm định, đăng kiểm; dự án đầu tư mua sắm, phát triển hệ thống phương tiện vận tải; dự án đầu tư nâng cấp dịch vụ vận tải hành khách công cộng |
2 | Các dự án đầu tư thủy điện, điện năng lượng mặt trời, năng lượng gió. |
3 | Các dự án đầu tư xây dựng nhà máy cung cấp nước sạch; dự án đầu tư nhà máy, hệ thống xử lý rác thải, nước thải sinh hoạt tập trung; dự án xử lý chất thải rắn, nước thải khu công nghiệp, cụm công nghiệp; dự án đầu tư phương tiện vận chuyển, thu gom rác thải sinh hoạt. |
- 1Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND về danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 3814/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 32/2021/QĐ-UBND về Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025
- 4Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025
- 5Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Cà Mau giai đoạn 2022-2025
- 6Nghị quyết 202/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025
- 7Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Trà Vinh giai đoạn 2022-2025
- 8Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay giai đoạn 2022-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư 2020
- 4Luật Đầu tư công 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 147/2020/NĐ-CP quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 7Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND về danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 8Quyết định 3814/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 32/2021/QĐ-UBND về Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025
- 10Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025
- 11Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Cà Mau giai đoạn 2022-2025
- 12Nghị quyết 202/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025
- 13Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Trà Vinh giai đoạn 2022-2025
- 14Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay giai đoạn 2022-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế
Nghị quyết 78/NQ-HĐNĐ năm 2021 về danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 78/NQ-HĐNĐ
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 21/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực