Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11 tháng 2019;
Căn cứ Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;
Xét Tờ trình số 6057/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Trà Vinh giai đoạn 2022 - 2025; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Trà Vinh giai đoạn 2022 - 2025, cụ thể như sau:
STT | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY |
I | Giao thông, năng lượng, môi trường |
1 | Đầu tư, phát triển bến tàu thủy nội địa |
2 | Đầu tư, phát triển lưới điện trung thế, hạ thế |
3 | Đầu tư, phát triển hệ thống xử lý nước thải, rác thải, khi thái |
4 | Đầu tư, phát triển hệ thống xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải, sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường |
5 | Đầu tư, phát triển hệ thống phương tiện chuyên dùng phục vụ lĩnh vực môi trường |
II | Công nghiệp |
1 | Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
2 | Đầu tư, phát triển công nghiệp chế biến, công nghiệp chế tạo, công nghiệp phụ trợ, công nghiệp ven biển |
III | Nông nghiệp, ngư nghiệp |
1 | Đầu tư, phát triển hệ thống công trình thủy lợi, các công trình thích ứng biến đổi khí hậu |
2 | Đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, ngư nghiệp |
3 | Đầu tư các dự án xây dựng, phát triển nông nghiệp áp dụng quy trình sản xuất VietGAP, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
IV | Văn hóa - xã hội |
1 | Giáo dục |
1.1 | Đầu tư, phát triển trường học |
2 | Y tế |
2.1 | Đầu tư, phát triển bệnh viện, phòng khám đa khoa và chuyên khoa |
2.2 | Đầu tư, phát triển y tế dự phòng |
3 | Văn hóa, du lịch |
3.1 | Đầu tư xây dựng, cải tạo khu di tích lịch sử - văn hóa |
3.2 | Đầu tư, phát triển du lịch biển (du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng,...) |
V | Nhà ở |
1 | Đầu tư, phát triển nhà ở xã hội, nhà ở có lồng ghép nhà ở cho đối tượng xã hội, cho người có thu nhập thấp với nhà ở thương mại |
2 | Đầu tư, phát triển khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư |
VI | Các lĩnh vực khuyến khích xã hội hóa |
1 | Đầu tư chỉnh trang đô thị |
2 | Đầu tư xây dựng, mở rộng chợ |
3 | Đầu tư, phát triển cơ sở đào tạo nghề |
4 | Đầu tư xây dựng, cải tạo các công trình phục vụ thể dục thể thao |
5 | Đầu tư, phát triển khu vui chơi giải trí |
6 | Đầu tư, phát triển Viện/Trung tâm/cơ sở chăm sóc người cao tuổi/dưỡng lão |
VII | Các lĩnh vực ưu tiên phát triển khác |
1 | Đầu tư, phát triển hệ thống cấp nước sạch, thoát nước |
2 | Đầu tư, phát triển khu dịch vụ công nghiệp |
3 | Đầu tư kết cấu hạ tầng trên đất để đấu giá quyền sử dụng đất |
4 | Đầu tư xây dựng tạo lập và phát triển quỹ nhà, đất tái định cư |
Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội khác do Quỹ Đầu tư phát triển Trà Vinh xem xét thực hiện đầu tư trực tiếp hoặc cho vay đầu tư.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 78/NQ-HĐNĐ năm 2021 về danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 147/2020/NĐ-CP quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 4Nghị quyết 78/NQ-HĐNĐ năm 2021 về danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025
Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Trà Vinh giai đoạn 2022-2025
- Số hiệu: 41/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Kim Ngọc Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra