Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2155/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 30 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TIỀN HẢI, HUYỆN KIẾN XƯƠNG VÀ CẬP NHẬT, CẮT GIẢM DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN KIẾN XƯƠNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của Tiền Hải, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương; tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 1448/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải tại Tờ trình số 271/TTr-UBND ngày 12/9/2022; của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 254/TTr-UBND và 255/TTr-UBND ngày 20/9/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 483/TTr-STNMT ngày 27/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải và huyện Kiến Xương (Chi tiết dự án theo Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Cập nhật, cắt giảm dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương (Chi tiết dự án theo Phụ lục 3, 4 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải, Ủy ban nhân dân Kiến Xương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai việc điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, huyện Kiến Xương và cập nhật, cắt giảm dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương theo quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Kiến Xương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC DỰ ÁN CHỈNH BỔ SUNG QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TIỀN HẢI, HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên dự án | Mã loại đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó lấy từ các loại đất | Địa điểm thực hiện (xã, thị trấn) | ||
LUC | ONT | Các loại đất khác | |||||
I | Đất giao thông | DGT | 88,91 | 73,53 | 1,59 | 13,79 |
|
1 | Huyện Tiền Hải |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường trục kết nối với các khu chức năng trong Khu kinh tế tỉnh Thái Bình | DGT | 69,52 | 56,93 | 1,50 | 11,09 | Tây Lương, Đông Quý, Đông Xuyên, Nam Phú, Nam Hưng, Nam Hải, Nam Hồng, Nam Trung |
2 | Huyện Kiến Xương |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường trục kết nối với các khu chức năng trong Khu kinh tế tỉnh Thái Bình | DGT | 19,39 | 16,6 | 0,09 | 2,70 | Nam Bình, Bình Định |
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2030 CỦA HUYỆN TIỀN HẢI, HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng đất | Mã loại đất | Diện tích quy hoạch cắt giảm (ha) | Địa điểm thực hiện (xã, thị trấn) |
I | Đất giao thông | DGT | 53,21 |
|
1 | Huyện Tiền Hải |
| 46,62 |
|
1.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 6,00 | Xã Đông Trà |
1.2 | Đất công trình giao thông | DGT | 6,00 | Xã Đông Xuyên |
1.3 | Đất công trình giao thông | DGT | 6,00 | Xã Đông Hoàng |
1.4 | Đất công trình giao thông | DGT | 6,00 | Xã Đông Long |
1.5 | Đất công trình giao thông | DGT | 6,00 | Xã Nam Hải |
1.6 | Đất công trình giao thông | DGT | 6,00 | Xã Nam Hồng |
1.7 | Đất công trình giao thông | DGT | 6,00 | Xã Nam Trung |
1.8 | Đất công trình giao thông | DGT | 4,62 | Xã Nam Hưng |
2 | Huyện Kiến Xương |
| 6,59 |
|
2.1 | Đường huyện ĐH.17 (Đường Quang Bình - Bình Thanh) | DGT | 6,59 | Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh |
PHỤ LỤC 3:
DANH MỤC DỰ ÁN CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên dự án | Mã loại đất | Diện tích kế hoạch (ha) | Trong đó lấy từ các loại đất | Địa điểm thực hiện | ||
LUC | ONT | Các loại đất khác | |||||
I | Đất giao thông | DGT | 19,39 | 16,60 | 0,09 | 2,70 |
|
1 | Huyện Kiến Xương |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường trục kết nối với các khu chức năng trong Khu kinh tế tỉnh Thái Bình | DGT | 19,39 | 16,60 | 0,09 | 2,70 | Nam Bình, Bình Định |
PHỤ LỤC 4:
DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng đất | Mã loại đất | Diện tích kế hoạch cắt giảm (ha) | Địa điểm thực hiện | |
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố | Xã, thị trấn | ||||
I | Đất giao thông | DGT | 6,59 |
|
|
1 | Mở rộng đường giao thông đi trường bắn mới (giai đoạn 2) | DGT | 2,00 | Minh Đức, An Đoài | Thị trấn Kiến Xương |
2 | Đường từ Văn Khôi đi chùa Minh Đức | DGT | 0,80 | Văn Khôi, Minh Đức | Thị trấn Kiến Xương |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH20 | DGT | 0,60 |
| Lê Lợi, Bình Nguyên |
4 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Quang Trung - Quang Hưng - Bình Thanh, huyện Kiến Xương | DGT | 2,48 |
| Minh Quang, Bình Thanh |
5 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường làng nghề Kìm - Đình Phùng, huyện Kiến Xương (đoạn từ Vũ Lễ đến ngã tư Đình Phùng) | DGT | 0,71 |
| Vũ Lễ, Thanh Tân, Đình Phùng |
- 1Quyết định 1531/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 213/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 210/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 272/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 205/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 209/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 2126/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung địa điểm dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũ Thư và thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2023 về cập nhật, cắt giảm dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2023 về cập nhật, cắt giảm dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tiền Hải và huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 5Nghị quyết 08/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022
- 6Quyết định 1531/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 213/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 210/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 272/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 205/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 209/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 2126/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung địa điểm dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũ Thư và thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 16Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2023 về cập nhật, cắt giảm dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 17Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2023 về cập nhật, cắt giảm dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tiền Hải và huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
Quyết định 2155/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải và huyện Kiến Xương và cập nhật, cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 2155/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra