- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10030/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đan Phượng, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31/12/2021, với các nội dung chủ yếu như sau:
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch 2022 | Tỷ lệ (%) |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 3547,42 | 45,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1085,00 | 13,94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1046,15 | 13,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1415,89 | 18,19 |
13 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 601,45 | 7,73 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 146,34 | 1,88 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 298,74 | 3,84 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3729,36 | 47,92 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 13,29 | 0,17 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,50 | 0,06 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 76,53 | 0,98 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,15 | 0,07 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 194,45 | 2,50 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 130,40 | 1,68 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1030,08 | 13,24 |
- | Đất giao thông | DGT | 538,68 | 6,92 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 268,51 | 3,45 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 18,22 | 0,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 19,17 | 0,25 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 77,92 | 1,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 14,50 | 0,19 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,26 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,49 | 0,01 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,85 | 0,04 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,57 | 0,08 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,54 | 0,16 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 62,96 | 0,81 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 2,25 | 0,03 |
- | Đất chợ | DCH | 4,17 | 0,05 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,27 | 0,00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,28 | 0,09 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1321,91 | 16,98 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 47,15 | 0,61 |
2 15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,04 | 0,22 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,94 | 0,10 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 16,23 | 0,21 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 795,39 | 10,22 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 61,15 | 0,79 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,61 | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 506,05 | 6,50 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 301,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 251,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 251,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 47,96 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,00 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,00 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 303,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 251,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 251,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 47,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,00 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 200,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 200,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
e) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (93 dự án, tổng diện tích: 536,42ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Đan Phượng có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Đan Phượng tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất đê làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Đan Phượng:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2022.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố Hà Nội).
STT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích SDĐ (Mã loại đất) | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | |
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh xã, thị trấn | ||||||
A | Các dự án trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố |
|
| 303,39 | 58,65 | 160,77 |
|
|
I | Biểu 1A Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố |
|
| 45,29 | 12,42 | 44,97 |
|
|
1 | Đường từ Quán Đoài Khê đến đường N12 | DGT | UBND xã | 0,02 |
| 0,02 | Đan Phượng | Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Mở đường từ Quán Đoài Khê đến đường N12; Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Mở đường từ Quán Đoài Khê đến đường N12. Hoàn thiện thủ tục giao đất (tiến độ 2020-2022) |
2 | Trường THCS Thọ Xuân, hạng mục: San nền, kè đá, cổng, tường rào | DGD | UBND huyện | 0,40 |
| 0,40 | Thọ Xuân | Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường THCS Thọ Xuân; hạng mục: San nền, kè đá, cổng, tường rào; Quyết định số 4647/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường THCS Thọ Xuân; hạng mục: San nên, kè đá, cổng, tường rào. Hoàn thiện thủ tục giao đất (tiến độ 2020-2022) |
3 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Đồng Phung cụm 5, cụm 6, xã Hạ Mỗ; khu Bút Chỉ; khu C Cổng Ngói; khu Ven Bốt Điện Bồng Lai; khu Đệ Nhị giai đoạn 2 | ONT | UBND huyện Đan Phượng | 2,14 | 1,50 | 2,14 | Hạ Mỗ, Thọ An, Thọ Xuân, Đồng Tháp, Hồng Hà, Phương Đình, Liên Trung | Quyết định số 5376/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở trên địa bàn xa Hạ Mỗ; 5371/QD-UBND ngày 31/12/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở trên địa bàn xã Thọ An; 5382/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở trên địa bàn xã Đồng Tháp; 5372/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 5381/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở trên địa bàn xã Phương Đình; 5381/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở trên địa bàn xã Hồng Hà; Quyết định số 3591 /QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Tiến độ 2021-2022 |
4 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Đồng Phung cụm 5, cụm 6 (giai đoạn 2), xã Hạ Mỗ; khu Đồng Sậy - Trẫm Sau (giai đoạn 3), xã Đan Phượng; khu Đồng Sậy - Trẫm Sau (giai đoạn 2), thị trấn Phùng; khu cụm 4 trục đường Đan Hoài, xã Liên Hà; khu Chăn Nuôi, xã Đồng Tháp | ONT | UBND huyện | 6,63 | 5,57 | 6,63 | Hạ Mỗ, Song Phượng, Đan Phượng, Thọ Xuân, thị trấn Phùng, Liên Hà, Phương Đình, Đồng Tháp, Tân Lập | UBND huyện Đan Phượng đã có các Quyết định số 5376/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở trên địa bàn xã Hạ Mỗ; 5375/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở trên địa bàn xã Song Phượng; 5377/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở trên địa bàn xã Đan Phượng; 3839/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Đồng Sậy - Trẫm Sau (giai đoạn 2), thị trấn Phùng; 3840/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu cụm 4 trục đường Đan Hoài, xã Liên Hà; Kế hoạch 179/KH-UBND ngày 29/12/2017 về việc phê duyệt thực hiện các dự án đấu giá QSD năm 2018 và giai đoạn 2018-2020; Quyết định số 5382/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở trên địa bàn xã Đồng Tháp. (Tiến độ 2020-2022) |
5 | Dự án xây dựng hệ thống tiêu thoát nước kết hợp đường giao thông ao ông Đắc xã Liên Trung | DGT | UBND xã Liên Trung | 0,08 |
| 0,08 | Liên Trung | Quyết định số 4586/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hệ thống tiêu thoát nước kết hợp đường giao thông ao ông Đắc xã Liên Trung; Quyết định số 4711/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Đan phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng hệ thống tiêu thoát nước kết hợp đường giao thông ao ông Đắc xã Liên Trung; Viện QHXD cấp chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1:500 tháng 9/2019. |
6 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cây Sung Trong 4, xã Song Phượng | ONT | UBND huyện | 0,85 | 0,80 | 0,85 | Song Phượng | Quyết định số 6979/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cây Sung Trong 4, xã Song Phượng; Quyết định số 7253/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cây Sung Trong 4, xã Song Phượng.Tiến độ 2019-2022. |
7 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cây Sung Trong 5, xã Song Phượng | ONT | UBND huyện | 0,75 | 0,70 | 0,75 | Song Phượng | Quyết định số 7578/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cây Sung Trong 5, xã Song Phượng; Quyết định số 7890/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cây Sung Trong 5, xã Song Phượng. Tiến độ: 2019-2022. |
8 | Nâng cấp, mở rộng chùa Bảo Phúc | TON | UBND xã Đan Phượng | 0,10 |
| 0,10 | Đan Phượng | Quyết định số 4692/QĐ-UBND ngày 30/10/ 2018 của UBND huyện Đan phượng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; Văn bản số 284/BTG-NV ngày 23/10/2019 của Ban tôn giáo thành phố. |
9 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát Môn. B1. B2. B3) huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội | DTL | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội | 0,50 |
| 0,50 | Trung Châu, Thọ An, Phương Đình | Quyết định số 5259/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát Môn, B1, B2, B3) huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội. Tiến độ 2021-2022 |
10 | Cải tạo, nâng cấp đường Đồng Tháp 2, xã Đồng Tháp, từ trường mầm non Đồng Tháp đi xã Song Phượng | DGT | UBND huyện | 1,90 | 1,90 | 1,90 | Đồng Tháp | Quyết định số 9046/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Đồng Tháp 2, xã Đồng Tháp, từ trường mầm non Đồng Tháp đi Song Phượng. Tiến độ 2021-2023 |
11 | Dự án Xây dựng hạ tầng, nhà trạm cho trạm dự phòng Đài tưởng mạng CP16 tại Hà Nội | DBV | Cục bưu điện trung ương | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Xã Tân Hội | Quyết định số 999/QĐ-BTTT ngày 16/7/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng hạ tầng, nhà trạm cho trạm dự phòng Đài tưởng mạng CP16 tại Hà Nội |
12 | Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu T0-5-2 (từ thôn 9 Nại Sa, xã Trung Châu qua thôn Địch Trong, xã Phương Đình ra kênh tiêu T0) | DTL | UBND huyện | 0,40 |
| 0,08 | Xã Phương Đình | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội; Bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 4012/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình; |
13 | Nhà văn hóa thôn Tiến Bộ | DVH | UBND xã | 0,07 |
| 0,07 | Thượng Mỗ | Quyết định số 3604/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nhà văn hóa thôn Tiến Bộ, xã Thượng Mỗ; Quyết định số 7995/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nhà văn hoá thôn Tiến Bộ xã Thượng Mỗ. |
14 | Xây dựng hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất X5 xã Liên Hà, huyện Đan Phượng, Xây dựng hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất ở khu đất ký hiệu A8 xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, Xây dựng hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất ở khu trục đường N1, xã Hạ Mỗ, huyện Đan Phượng, Xây dựng hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Súc, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng | ONT | UBND huyện Đan Phượng | 29,50 |
| 29,50 | Phương Đình, Liên Hà, Tân Hội, Hạ Mỗ, Thượng Mỗ, Song Phượng, Thị trấn Phùng | Quyết định số 9894/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt BCKTKT công trình: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở khu Tế Tự - Ích Vịnh xã Phương Đình (giai đoạn 2), Nghị Quyết số 119/NQ-HĐND ngày 24/10/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. Nghị Quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương, cho ý kiến về chủ trương đầu tư dự án. |
15 | Dự án Trung tâm văn hóa thể thao thị trấn Phùng (giai đoạn 1) | DTT | UBND thị trấn Phùng | 1,80 | 1,80 | 1,80 | TT Phùng | Quyết định số 2708/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trung tâm văn hóa thể thao thị trấn Phùng (giai đoạn 1). Tiến độ 2021-2023 |
II | Biểu 1B Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố | 59,15 | 33,43 | 57,77 |
|
| ||
16 | Đường giao thông nối đường N4 với N1 từ Phương Đình đến Trung Châu | DGT | UBND huyện Đan Phượng | 2,50 | 2,50 | 2,50 | xã Phương Đình; xã Thượng Mỗ | Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 04/7/2019 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án (Tại phụ lục 2 chủ trương đầu tư dự án Đường giao thông nối đường N4 với N1 từ Phương Đình đến Trung Châu). Tiến độ 2020-2022. |
17 | Đường vào đền Văn Hiến | DGT | UBND huyện Đan Phượng | 0,31 |
| 0,31 | Hạ Mỗ | Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường vào đền Văn Hiến. Tiến độ 2021-2023 |
18 | Dự án xây dựng đường giao thông tuyến N1 đoạn từ đê Tiên Tân đến đường N4 | DGT | UBND huyện | 10,00 |
| 10,00 | Hồng Hà; Hạ Mỗ; Thượng Mỗ; Phương Đình; Trung Châu, Thọ Xuân | Công văn số 95/HĐND ngày 22/8/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng đường giao thông tuyến N1 đoạn từ đê Tiên Tân đến đường N4; Quyết định số 2183/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ dự án Xây dựng đường giao thông Tuyến N1 đoạn từ đê Tiên Tân đến đường N4. Tiến độ 2018-2021 |
19 | Trường Mầm non Phương Đình (khu B) thôn La Thạch | DGD | UBND huyện | 0,70 |
| 0,70 | Phương Đình | Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Mầm non Phương Đình (khu B thôn La Thạch); hạng mục: Nhà hiệu bộ kết hợp phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ. Đã cắm mốc GPMB. Thời gian thực hiện chuẩn bị đầu tư: tứ quý 4/2015. |
20 | Trường Tiểu học Phương Đình A | DGD | UBND huyện | 0,60 |
| 0,60 | Phương Đình | Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Tiểu học Phương Đình A; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và hang mục phụ trợ. Đã cắm mốc GPMB. |
21 | Nghĩa trang khu vực phía Nam, huyện Đan Phượng | NTD | UBND huyện Đan Phượng | 4,20 | 4,20 | 4,20 | xã Song Phượng | Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 04/7/2019 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án (Tại phụ lục 1 chủ trương đầu tư dự án Nghĩa trang khu vực phía Nam, huyện Đan Phượng). Tiến độ 2020-2025 |
22 | Đường nối đê Hữu Hồng đến đê quai Liên Trì (Đường 11 m, khu Đồng Quán) | DGT | UBND xã Liên Hồng | 0,30 |
| 0,30 | Liên Hồng | Quyết định số 4199/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường nối đê Hữu Hồng đến đê quai Liên Trì (Đường 11m khu Đồng Quán); Quyết định số 7895/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Đường nối đê Hữu Hồng đến đê quai Liên Trì (Đường 11 m, khu Đồng Quán). Tiến độ 2019-2022 |
23 | Đường giao thông từ chân cầu Phùng đến UBND xã Đồng Tháp | DGT | UBND thị trấn Phùng | 0,30 | 0,20 | 0,30 | Thị trấn Phùng | Quyết định số 9904/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường giao thông từ chân cầu Phùng đến UBND xã Đồng Tháp; Viện QHXD cấp chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1:500 tháng 9/2018. Tiến độ 2020-2023 |
24 | Cải tạo đường giao thông từ Trường mầm non Đồng Tháp đến đường trục thôn Bãi Thuỵ, xã Đồng Tháp | DGT | UBND xã Đồng Tháp | 0,40 |
| 0,10 | Đồng Tháp | Quyết định số 4797/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo đường giao thông từ Trường mầm non Đồng Tháp đến đường trục thôn Bãi Thuỵ, xã Đồng Tháp. Tiến độ 2020- 2024. |
25 | Đường vào trường THCS xã Tân Hội | DGT | UBND xã Tân Hội | 0,35 | 0,30 | 0,35 | Tân Hội | Quyết định số 9901/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường vào trường Trung học cơ sở xã Tân Hội, huyện Đan Phượng. Tiến độ 2020-2023 |
26 | Dự án Vườn hoa cây xanh trước cửa Trường Tiểu học Liên Trung | DKV | UBND xã Liên Trung | 0,10 |
| 0,10 | Liên Trung | Quyết định số 6784/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Vườn hoa cây xanh trước cửa Trường Tiểu học Liên Trung. Thời gian thực hiện: 2020-2022 |
27 | Nhà văn hóa phố Nguyễn Thái Học | DVH | UBND thị trấn Phùng | 0,07 |
| 0,05 | Thị trấn Phùng | Quyết định số 5692/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Nhà văn hóa phố Nguyễn Thái Học, thị trấn Phùng; Tiến độ 2020- 2022 |
28 | Mở rộng Trường THCS Lương Thế Vinh | DGD | UBND thị trấn Phùng | 1,50 | 0,50 | 0,50 | Thị trấn Phùng | Quyết định số 9886/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Mở rộng Trường THCS Lương Thế Vinh. Tiến độ 2021-2023 |
29 | Chỉnh trang đường giao thông Đan Phượng - Tân Hội (qua trung tâm xã Tân Hội), huyện Đan Phượng | DGT | UBND huyện | 0,15 |
| 0,15 | Tân Hội | Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đâu tự dự án Chỉnh trang đường giao thông Đan Phượng - Tân Hội (qua trung tâm xã Tân Hội), huyện Đan Phượng. Tiến độ 2020-2022 |
30 | Đường giao thông nối đường 422 vào cụm công nghiệp làng nghề xã Liên Hà | DGT | UBND xã Liên Hà | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Liên Hà | Quyết định số 7402/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường giao thông nối đường 422 vào cụm công nghiệp làng nghề xã Liên Hà, huyện Đan Phượng. Tiến độ 2020-2023 |
31 | Cải tạo, nâng cấp đường từ TL 417 đến điểm Thọ Vực, xã Thọ An | DGT | UBND xã Thọ An | 0,73 | 0,67 | 0,67 | Thọ An | Phụ lục 14 Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyên. Tiến độ 2021-2025 |
32 | Cải tạo, nâng cấp đường từ ông Thọ Sự cụm 7 đến giáp cụm 9 (đường Trung Dương Đông) xã Thọ An | DGT | UBND xã Thọ An | 0,29 | 0,27 | 0,29 | Thọ An | Phụ lục 24 Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện. Tiến độ 2021-2025 |
33 | Dự án tu bổ, tôn tạo Đài tưởng niệm 09 dũng sỹ - liệt sỹ bảo vệ đập phùng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội | DVH | UBND huyện | 0,10 |
| 0,10 | Song Phượng | Phụ lục 37 Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025. Tiến độ 2021-2025 |
34 | Dự án Vườn hoa, sân chơi cụm 5 xã Tân Hội | DKV | UBND xã Tân Hội | 0,07 | 0,07 | 0,07 | Tân Hội | Phụ lục 13 kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025. Tiến độ 2021-2025 |
35 | Dự án Vườn hoa, sân chơi cụm 3, 4 xã Tân Hội | DKV | UBND xã Tân Hội | 0,44 | 0,44 | 0,44 | Tân Hội | Phụ lục 14 kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn 2021-2026. Tiến độ 2021-2025 |
36 | Dự án Vườn hoa, sân chơi cụm 7, 8 xã Tân Hội | DKV | UBND xã Tân Hội | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Tân Hội | Phụ lục 15 kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn 2021-2027. Tiến độ 2021-2025 |
37 | Dự án Vườn hoa, sân chơi cụm 1, 2 xã Tân Hội | DKV | UBND xã Tân Hội | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Tân Hội | Phụ lục 12 kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn 2021-2028. Tiến độ 2021-2025 |
38 | Đường giao thông từ đê Tiên Tân đến đường nối đường N4 đi N1 | DGT | UBND huyện | 0,50 |
| 0,50 |
| Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 |
39 | Đường giao thông từ đường Tân Thành đi mương Tiên Tân xã Thượng Mỗ | DGT | UBND huyện | 1,20 |
| 1,20 |
| Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 |
40 | Tuyến đường 20,5m từ trường mầm non Tân Hội đến đường liên khu vực xã Tân Hội | DGT | UBND huyện | 1,30 |
| 1,30 |
| Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 |
41 | Đường giao thông N19 đoạn từ đường N12 đi đê Tiên Tân xã Thượng Mỗ | DGT | UBND huyện | 1,80 |
| 1,80 | Xã Thượng Mỗ | Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 |
42 | Đường giao thông từ đê Tiên Tân đi nhà ông Tám thôn Tiến Bộ, xã Thượng Mỗ | DGT | UBND huyện | 0,70 |
| 0,70 | Xã Thượng Mỗ | Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 |
43 | Vườn hoa ngõ 62 phố Thụy Ứng, thị trấn Phùng | DKV | UBND thị trấn Phùng | 0,02 |
| 0,02 | Thị Trấn Phùng | Quyết định số 1005/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình: Vườn hoa ngõ 62 phố Thụy Ứng, thị trấn Phùng |
44 | Xây dựng đường giao thông tuyến N14 (nối đường chân cầu Phùng với đường N6) | DGT | Ban QLDA | 4,00 | 2,00 | 4,00 | TT Phùng, Đồng Tháp, Song Phượng | Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án. |
45 | Xây dựng đường giao thông tuyến N14 đi đường tỉnh lộ 417 | DGT | Ban QLDA | 1,00 | 0,50 | 1,00 | Đan Phượng | Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án. |
46 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường từ đường 20m đến giáp xã Liên Hồng | DGT | Ban QLDA | 2,00 | 0,50 | 2,00 | Hồng Hà | Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án. |
47 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Thượng Mỗ; hạng mục: San nền, kè đá, cổng tường rào | DVH | UBND xã | 1,45 | 1,45 | 1,45 | Thượng Mỗ | Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án. |
48 | Trường Tiểu học Thọ Xuân hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ | DGD | Ban QLDA | 0,20 |
| 0,20 | Thọ Xuân | Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án. |
49 | Trường Mầm non Thọ Xuân (khu Trung tâm) | DGD | Ban QLDA | 0,20 |
| 0,20 | Thọ Xuân | Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án. |
50 | Trường Tiểu học Liên Hồng | DGD | Ban QLDA | 1,60 | 1,60 | 1,60 | Liên Hồng | Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án. |
51 | Trường Mầm non Thượng Mỗ (miền đồng) | DGD | Ban QLDA | 1,20 | 1,20 | 1,20 | Thượng Mỗ | Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án. |
52 | Trường THCS Phương Đình | DGD | Ban QLDA | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Phương Đình | Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án. |
53 | Trường THCS Đan Phượng | DGD | Ban QLDA | 0,60 | 0,60 | 0,60 | Đan Phượng | Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án. |
54 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Đan Phượng | DGD | Ban QLDA | 0,60 | 0,60 | 0,60 | Thị trấn Phùng | Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án. |
55 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Thọ An | TSC | Ban QLDA | 1,00 | 1,00 | 1,00 | Thọ An | Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án. |
56 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Tân Lập | TSC | Ban QLDA | 1,00 | 0,70 | 1,00 | Tân Lập | Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án. |
57 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đan Phượng | TSC | Ban QLDA | 0,70 | 0,70 | 0,70 | Đan Phượng | Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án. |
58 | Khu vui chơi thể thao kết hợp vườn hoa cây xanh Miền Đồng xã Thượng Mỗ | TMD | UBND xã | 0,37 |
| 0,37 | Thượng Mỗ | Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án. |
59 | Vườn hoa trung tâm khu Cửa Liễu, xã Hạ Mỗ | DKV | Ban QLDA | 1,00 |
| 1,00 | Hạ Mỗ | Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án. |
60 | Nâng cấp dốc, đường đê Đại Phùng đi đường 417, xã Đan Phượng | DGT | UBND xã Đan Phượng | 0,10 | 0,02 | 0,10 | Xã Đan Phượng | Phụ lục 23, Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025. Tiến độ 2021-2025 |
61 | Vườn hoa Sân chơi Hủng Đông, xã Đan Phượng | DKV | UBND xã Đan Phượng | 0,48 | 0,48 | 0,48 | Xã Đan Phượng | Phụ lục 47, Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025. Tiến độ 2021-2025 |
62 | Nâng cấp, cải tạo đường từ tỉnh lộ 422 đi trường THCS (đường xóm chùa cụm 11) xã Tân Lập | DGT | Tân Lập | 0,09 |
| 0,09 | Tân Lập | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025. Tiến độ 2021-2025 |
63 | Đường từ 417 đi đường N12, huyện Đan Phượng | DGT | Ban QLDA | 4,84 | 4,84 | 4,84 | Đan Phượng, TT Phùng | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025. Tiến độ 2021-2025 |
64 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất ở khu X29, N19 xã Thượng Mỗ | ONT | TTPT QĐ | 2,73 | 2,73 | 2,73 | Thượng Mỗ | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025. Tiến độ 2021-2025 |
65 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất ở khu X28, cụm 8 xã Thượng Mỗ | ONT | TTPT QĐ | 0,58 | 0,58 | 0,58 | Thượng Mỗ | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025. Tiến độ 2021-2025 |
66 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất ở khu X10 Thị trấn Phùng | ODT | TTPTQĐ | 1,23 | 1,23 | 1,23 | TT phùng | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025. Tiến độ 2021-2025 |
67 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4,5,6 xã Đan Phượng | ONT | TTPTQĐ | 2,20 | 2,20 | 2,20 | Đan Phượng | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025. Tiến độ 2021-2025 |
III | Biểu 2 Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố |
|
| 198,58 | 12,80 | 57,66 |
|
|
68 | Các tuyến ống dẫn nước phục vụ Nhà máy nước mặt sông Hồng | DTL | Công ty CP Nước mặt sông Hồng | 20,50 |
| 0,10 | Liên Hồng, Liên Hà | Quyết định số 5611/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội; |
69 | Khu chức năng đô thị tại xã Tân Hội, xã Liên Trung, xã Tân Lập, xã Liên Hà, huyện Đan Phượng - Green City | ONT | Tập đoàn Vingroup - Công ty CP | 122,98 |
| 2,46 | Tân Hội; Liên Trung; Tân Lập; Liên Hà | Quyết định số 6746/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu chức năng đô thị - Green City tại huyện Đan Phượng; Quyết định chủ trương đầu tư số 3832/QĐ-UBND ngày 24/6/2017 của UBND Thành phố. Tiến độ 2016- 2025 |
70 | Khu Đô thị Nhịp sống mới - NewStyle City thuộc khu Đô thị mới Tây Nam xã Tân Lập | ONT | Công ty cổ phần Đầu tư DIA và công ty cổ phần tư vấn đầu tư thương mại Tân Cương | 42,30 |
| 42,30 | Tân Hội; Tân Lập | Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu Đô thị Nhịp sống mới - New Style thuộc Dự án khu đô thị mới Tây Nam xã Tân Lập. Tiến độ 2017-2023 |
71 | Cụm Công nghiệp Đan Phượng - giai đoạn 2 | SKN | Chủ đầu tư xây dựng hạ tầng: Công ty TNHH Xuân Phương | 6,80 | 6,80 | 6,80 | Đan Phượng | Quyết định số 7106/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc thành lập Cụm công nghiệp Đan Phượng - giai đoạn 2, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh Quyết định số 7106/QD-UBND ngày 16/12/2019 của UBND Thành phố, tiến độ: từ quý 2/2021-quý 2/2022. |
72 | Cụm công nghiệp Hồng Hà | SKN | Công ty cổ phần Xây dựng và dịch vụ thương mại Tuấn Quỳnh | 6,00 | 6,00 | 6,00 | Hồng Hà | Quyết định thành lập cụm số 2469/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND Thành phố về việc thành lập Cụm công nghiệp Hồng Hà, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội. Tiến độ 2020-2022 |
IV | Biểu 3 Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố |
|
| 0,38 | 0,00 | 0,38 |
|
|
73 | Chợ Liên Hà | DCH | UBND huyện | 0,16 |
| 0,16 | Liên Hà | Quyết định số 7122/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư, tổ chức mời thầu xây dựng chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019. Thủ tục thu hồi để đấu thầu dự án |
74 | Chợ Trung Châu | DCH | UBND huyện | 0,22 |
| 0,22 | Trung Châu | Quyết định số 7122/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư, tổ chức mời thầu xây dựng chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019. Thủ tục thu hồi để đấu thầu dự án |
B | Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố |
|
| 233,03 | 13,79 |
|
|
|
75 | Đấu giá đất chưa sử dụng cho thuê làm bãi chứa, trung chuyển VLXD | TMD |
| 1,20 |
|
| Thọ An, Thọ Xuân, Liên Trung | Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố |
76 | Dự án Tổ hợp Sơn Hà | DYT | Công ty cổ phần Y tế Đức Hạnh | 9,21 | 9,21 |
| Song Phượng | Văn bản số 7429/UBND-KH&ĐT ngày 04/10/2013 chấp thuận chỉ định nhà đầu tư nghiên cứu lập và thực hiện dự án; Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001741 của UBND Thành phố cấp ngày 16/10/2014; Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Tổ hợp Sơn Hà; Thông báo số 608/TB-UBND ngày 20/5/2019 của UBND Thành phố thống nhất chủ trương điều chỉnh thời gian thực hiện dự án là 2019-2022; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 3255/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND Thành phố |
77 | Đấu giá quỹ đất công ích, đất bãi bồi ven sông | BHK | UBND xã, thị trấn | 200,00 |
|
| 16 xã, thị trấn | QĐ số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND thành phố Hà Nội |
78 | Dự án cửa hàng xăng dầu Đan Phượng | TMD | Công ty cổ phần Thượng An | 0,16 | 0,16 |
| Đan Phượng | Văn bản số 5393/VP-ĐT ngày 13/7/2018 của Văn phòng UBND Thành phố về chỉ đạo của UBND Thành phố giao Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, hướng dẫn Công ty cổ phần Xăng dầu Thượng An nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện đầu tư dự án Cửa hàng xăng dầu Đan Phượng tại xã Đan Phượng; văn bản số 2502/SCT-QLTM ngày 29/5/2018 của Sở Công thương; số 725/UBND-KT ngày 30/5/2018 của UBND huyện Đan Phượng |
79 | Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Tân Lập, huyện Đan Phượng | TMD | Công ty cổ phần dịch vụ thương mại và xăng dầu Tú Chi | 0,25 |
|
| Tân Lập | Công văn số 111/VP-KT ngày 06/01/2020 của Văn phòng UBND Thành phố về việc địa điểm Công ty CP dịch vụ thương mại và Xăng dầu Tú Chi đề xuất tại xã Tân Lập; Công văn số 24/KH&ĐT-NNS ngày 05/01/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Tân Lập, huyện Đan Phượng; Công văn số 11044/STNMT-CCQLĐĐ ngày 17/12/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc Công ty cổ phần dịch vụ thương mại và xăng dầu Tú Chi đề xuất thực hiện dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Tân Lập, huyện Đan Phượng |
80 | Khu đất SXKD dịch vụ, đất ở xã Tân Lập (khu pheo) (Đất cơ chế 10% và đất ở theo Quyết định 18 của UBND thành phố) | SKC | UBND xã Tân Lập | 4,27 |
|
| Xã Tân Lập | QĐ số 4926/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của UBND huyện Đan Phượng phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình; UBND huyện Đan Phượng đã ban hành các QĐTHĐ đất của hộ gia đình, cá nhân và UBND xã Tân Lập quản lý |
81 | Trường THCS Tân Lập | DGD | UBND xã Tân Lập | 0,22 | 0,22 |
| Tân Lập | Quyết định số 2779/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND huyện Đan Phượng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; UBND huyện Đan Phượng đã ban hành các QĐTHĐ đất của hộ gia đình, cá nhân và UBND xã Tân Lập quản lý |
82 | Trường Mầm non 2 Tân Hội | DGD | UBND huyện Đan Phượng | 1,10 | 1,10 |
| Tân Hội | QĐ số 3439/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm non 2 Tân Hội |
83 | Dự án xây dựng Trường THPT Thọ Xuân, huyện Đan Phượng | DGD | UBND huyện Đan Phượng | 2,00 | 2,00 |
| Xã Thọ Xuân | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09/4/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội (Tại phụ lục 3) |
84 | Trường Mầm non Phương Đình (khu B) thôn La Thạch | DGD | UBND huyện | 0,70 |
|
| Phương Đình | Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Mầm non Phương Đình (khu B thôn La Thạch); hạng mục: Nhà hiệu bộ kết hợp phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ. Đã cắm mốc GPMB |
85 | Trường Tiểu học Tô Hiến Thành (HM: Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ) | DGD | UBND huyện Đan Phượng | 0,31 |
|
| Hạ Mỗ | Quyết định số 3196/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học Tô Hiến Thành; hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 9 phòng học và các hạng mục phụ trợ; Quyết định số 3501/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường Tiểu học Tô Hiến Thành; hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 9 phòng và các hạng mục phụ trợ; Quyết định số 5264/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 công trình: Trường Tiểu học Tô Hiến Thành, địa điểm: Xã Hạ Mỗ, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; |
86 | Dự án Trường THCS Hồng Hà, huyện Đan Phượng | DGD | UBND huyện | 1,53 |
|
| Hồng Hà | Quyết định số 4685/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường THCS Hồng Hà, huyện Đan Phượng; Công văn số 859/QHKT-P1 ngày 08/02/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000; Quyết định số 3691/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng, tỷ lệ 1/500 công trình: Trường Trung học cơ sở Hồng Hà, địa điểm: xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; |
87 | Dự án Trường THCS Thọ An, huyện Đan Phượng | DGD | UBND huyện | 1,32 |
|
| Thọ An | Quyết định số 4684/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường THCS Thọ An, huyện Đan Phượng; Công văn số 859/QHKT-P1 ngày 08/02/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội về việc địa điểm quy hoạch xây dựng trường THCS Hồng Hà, THCS Thọ An, Tiểu học Thượng Mỗ tại các xã Hồng Hà, Thọ An, Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, Hà Nội; Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng, tỷ lệ 1/500 công trình: Trường Trung học cơ sở Thọ An, địa điểm: xã Thọ An, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; |
88 | Dự án Trường Tiểu học Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng | DGD | UBND huyện | 1,54 |
|
| Thượng Mỗ | Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường Tiểu học Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng; Công văn số 859/QHKT-P1 ngày 08/02/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội về việc địa điểm quy hoạch xây dựng Trường THCS Hồng Hà, THCS Thọ An, Tiểu học Thượng Mỗ tại các xã Hồng Hà, Thọ An, Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng, tỷ lệ 1/500 công trình: Trường Tiểu học Thượng Mỗ, địa điểm: xã Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; |
89 | Trường Tiểu học Đồng Tháp, hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ | DGD | UBND huyện | 0,96 |
|
| Đồng Tháp | Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học Đồng Tháp; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ; Công văn số 2991/QHKT-P1 ngày 25/5/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội về việc địa điểm lập dự án đầu tư xây dựng trường mầm non Đan Phượng và mở rộng trường tiểu học Tô Hiến Thành, tiểu học Đồng Tháp, mầm non Phương Đình tại các xã: Đan Phượng, Hạ Mỗ, Đồng Tháp, Phương Đình, huyện Đan Phượng, Hà Nội; Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng, tỷ lệ 1/500 công trình: Trường Tiểu học Đồng Tháp, địa điểm: xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường tiểu học Đồng Tháp; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ; |
90 | Trường Tiểu học Trung Châu A, hạng mục: Nhà giáo dục thể chất | DGD | UBND huyện | 0,7 |
|
| Trung Châu | Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư dự án Trường Tiểu học Trung Châu A, hạng mục: Nhà giáo dục thể chất; Quyết định số 3508/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường Tiểu học Trung Châu A; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất; Công văn số 6639/QHKT-P1 ngày 29/10/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội về việc địa điểm lập dự án đầu tư xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Trung Châu A, trường THCS Thọ Xuân tại các xã: Trung Châu, Thọ Xuân, huyện Đan Phượng, Hà Nội; |
91 | Dự án Trường THCS Thượng Mỗ, hạng mục Nhà thể chất | DGD | UBND huyện Đan Phượng | 0,12 |
|
| xã Thượng Mỗ | Quyết định số 7122/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường THCS Thượng Mỗ; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ; Quyết định số 7990/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường THCS Thượng Mỗ; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ; Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường THCS Thượng Mỗ; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ; Thỏa thuận địa điểm quy hoạch số 4181/QHKT-GTĐĐ(P1) ngày 29/7/2016 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội; |
92 | Dự án Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường tỉnh 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) đoạn Km0 00 đến Km3 700, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội | DGT | UBND huyện | 6,2 |
|
| Thị trấn Phùng, Đan Phượng, Phương Đình, Thọ Xuân | Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư dự án Trường Tiểu học Trung Châu A, hạng mục: Nhà giáo dục thể chất; Quyết định số 3508/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường Tiểu học Trung Châu A; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất; Công văn số 6639/QHKT-P1 ngày 29/10/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội về việc địa điểm lập dự án đầu tư xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Trung Châu A, trường THCS Thọ Xuân tại các xã: Trung Châu, Thọ Xuân, huyện Đan Phượng, Hà Nội; |
93 | Trường mầm non Đan Phượng (khu B) | DGD | UBND huyện | 1,24 | 1,1 |
|
| Quyết định số 6758/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 và Quyết định điều chỉnh số 9400/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND huyện Đan Phượng phê duyệt dự án. |
| Tổng (A B) |
|
| 536,42 | 68,02 | 160,77 |
|
|
- 1Quyết định 1267/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 2155/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải và huyện Kiến Xương và cập nhật, cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1001/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1267/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 2155/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải và huyện Kiến Xương và cập nhật, cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 1001/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 207/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực