Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 209/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết, định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10036/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 Huyện Chương Mỹ (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/2.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Huyện Chương Mỹ, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31/12/2021, với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
(1) | (2) | (3) | (6) | (7) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 23.747,77 | 100,00 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 16.107,45 | 67,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.901,03 | 37,48 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8.033,26 | 33,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.204,66 | 5,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | LNC | 3.259,76 | 13,73 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 42,95 | 0,18 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 542,50 | 2,28 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.413,79 | 5,95 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 742,75 | 3,13 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 7.388,68 | 31,11 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 513,87 | 2,16 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 61,86 | 0,26 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 133,44 | 0,56 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 59,30 | 0,25 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 37,38 | 0,16 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 192,64 | 0,81 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - |
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 61,16 | 0,26 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.199,18 | 13,47 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,80 | 0,05 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,20 | 0,05 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 153,93 | 0,65 |
| Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 234,27 | 0,99 |
| Đất kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3,85 | 0,02 |
| Đất giao thông | DGT | 2.124,88 | 8,95 |
| Đất thủy lợi | DTL | 630,72 | 2,66 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 11,03 | 0,05 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 3,79 | 0,02 |
| Đất chợ | DCH | 13,71 | 0,06 |
2.11 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 52,36 | 0,22 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | RAC | 39,39 | 0,17 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,72 | 0,21 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 252,08 | 1,06 |
2.15 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.551,45 | 6,53 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 243,34 | 1,02 |
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,67 | 0,12 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 22,61 | 0,10 |
2.20 | Đất cơ sở ngoại giao | DNG | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 20,63 | 0,09 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 9,11 | 0,04 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN | 45,90 | 0,19 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 392,54 | 1,65 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 419,40 | 1,77 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,65 | 0,01 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | BCS | 251,64 | 1,06 |
b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 225,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 195,53 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 194,58 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 16,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | LNC | 13,25 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,43 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,90 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3,00 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,05 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,03 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,23 |
2.9 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,59 |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 322,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 242,29 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 240,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 33,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 44,90 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,73 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NCL/PNN | 0,61 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất | LUA/RSN | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất | HNK/RSN | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - |
d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
Trong năm kế hoạch sử dụng đất 2022, Huyện Chương Mỹ không đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích sử dụng đất nông nghiệp và phi nông nghiệp.
e) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (93 dự án, tổng diện tích: 468,38 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND Huyện Chương Mỹ có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND Huyện Chương Mỹ tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND Huyện Chương Mỹ:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2022.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện Chương Mỹ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2022 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Ủy ban Nhân Dân thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Cơ quan, tổ chức, người đăng kí | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh cấp huyện | Địa danh cấp xã | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG (93 dự án) |
|
| 468,38 | 27,53 | 142,34 |
|
|
|
A | Các dự án nằm trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND thành phố |
|
| 172,84 | 27,53 | 142,34 |
|
|
|
I | Các dự án nằm trong Biểu 1A |
|
| 122,88 | 23,10 | 92,38 |
|
|
|
I.1 | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022 |
|
| 122,88 | 23,10 | 92,38 |
|
|
|
1 | Nâng cấp cải tạo đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ Thị trấn Chúc Sơn tới đường Hồ Chí Minh | DGT | UBND Huyện Chương Mỹ | 7,7 |
| 7,7 | Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn, xã Ngọc Hòa, xã Đại Yên, xã Tốt Động, xã Hữu Văn, xã Mỹ Lương | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/12/2018 của HĐND Huyện Chương Mỹ; Bản vẽ chỉ giới đường đỏ; Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 cập nhật điều chỉnh quy hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp Thành phố; QĐ số 7375/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công |
2 | Trường MN trung tâm xã Tốt Động | DGD | UBND Huyện Chương Mỹ | 0,83 |
| 0,34 | Chương Mỹ | xã Tốt Động | Văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư số 182/HĐND ngày 15/8/2016; Văn bản chấp thuận địa điểm số 1827/QHKT-P1 ngày 03/4/2018; bản vẽ tổng mặt bằng; QĐ số 8383/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn; Quyết định số 5284/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND Huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt thiết kế BVTC-DT |
3 | Trường tiểu học Phụng Châu | DGD | UBND Huyện Chương Mỹ | 6 |
| 0,18 | Chương Mỹ | xã Phụng Châu | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 21/3/2019; Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 cập nhật điều chỉnh quy hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp Thành phố, QĐ 7378/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công. |
4 | Đầu tư xây dựng tuyến đường vào khu xử lý chất thải tập trung | DGT | UBND Huyện Chương Mỹ | 1,5 | 0,3 | 1,5 | Chương Mỹ | Xã Trần Phú | QĐ số 7801/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 thành phố cho phép chuẩn bị đầu tư QĐ số 6627/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt kế hoạch chi tiết QĐ số 1729/QĐ-SGTVT ngày 7/12/2017 của Sở GTVT phê duyệt TKBVTC; QĐ số 3539/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND thành phố về chuyển chủ đầu tư |
5 | Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 419 | DGT | UBND Huyện Chương Mỹ | 10,2 | 4 | 10,2 | Huyện Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn, xã Đại Yên, xã Hợp Đồng, xã Quảng Bị, xã Đồng Phú, xã Hòa Chính | Văn bản số 489/HĐND-KTNS ngày 06/9/2018 về việc cải tạo, nâng cấp đường 419 trên địa bàn Huyện Chương Mỹ; QĐ số 6001/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; QĐ phê duyệt BCKT khả thi dự án; Bản vẽ chỉ giới đường đỏ 1/500; Quyết định số 6688/QĐ-UBND ngày 07/12/2019 giao chỉ tiêu kế hoạch KT-XH và dự toán thu chi ngân sách thành phố năm 2019; QĐ số 3797/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư cải tạo nâng cấp đường tỉnh 419, tiến độ thực hiện dự án: 2018-2023 |
6 | Các khu đất đấu giá trên địa bàn các xã và thị trấn | ONT | UBND Huyện Chương Mỹ | 3,44 |
| 3,44 | Chương Mỹ | Các xã Thủy Xuân Tiên, Đông Phương Yên, Tiên Phương, TT Chúc Sơn, Nam Phương Tiến, Đại Yên, Lam Điền | Từ Quyết định số 4547/QĐ-UBND đến số 4548/QĐ-UBND; từ số 4550/QĐ-UBND đến số 4551/QĐ-UBND; số 4559/QĐ-UBND; số 4561/QĐ-UBND; số 4562/QĐ-UBND ngày 28/6/2017; Từ Quyết định số 7093/QĐ-UBND đến số 7097/QĐ-UBND, Từ Quyết định số 7102/QĐ-UBND đến số 7104/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4551/QĐ-UBND ngày 25/7/2018; số 8125/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 6071/QĐ-UBND ngày 14/9/2018; số 8107/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; số 8100/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; số 8105/QĐ-UBND ngày 30/10/2017, số 8103/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; số 8102/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 6070/QĐ-UBND ngày 14/9/2018; 6069/QĐ-UBND ngày 14/9/2018; số 4014/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; 4905/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 phê duyệt tổng mặt bằng dự án Đồng Tía 2; |
7 | Xây dựng HTKT đấu giá khu nhà trẻ cũ xã Đông Sơn | ONT | UBND Huyện Chương Mỹ | 0,02 |
| 0,02 | Chương Mỹ | xã Đông Sơn | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 2113/QĐ-UBND ngày 31/12/2013; Quyết định phê duyệt QH số 10064/QĐ-UBND ngày 22/12/2015, bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng; Quyết định số 10636/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt báo cáo KTKT; Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 về việc giao kế hoạch ứng vốn quỹ đất ủy thác qua quỹ phát triển đầu tư thành phố năm 2019 |
8 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại khu Rộc Đình, xã Hợp Đồng, Huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | ONT | UBND Huyện Chương Mỹ | 0,6483 |
| 0,6483 | Huyện Chương Mỹ | Xã Hợp Đồng | Quyết định điều chỉnh báo cáo KTKT số 1058A/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND Huyện Chương Mỹ; Quyết định số 10060/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND Huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
9 | Các khu đấu giá đất trên địa bàn các xã và thị trấn (gồm 14 khu đất) | ONT | Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện | 2,21 | 0,3 | 2,21 | Chương Mỹ | Xã Hữu Văn, Đại Yên, Đồng Phú, Văn Võ, Thượng Vực, Tiên Phương, Thụy Hương, Nam Phương Tiến, thị trấn Chúc Sơn | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 của HĐND Huyện Chương Mỹ; Văn bản số 33/QLĐT-QH ngày 21/9/2020 của phòng QLĐT huyện chấp thuận địa điểm; Quyết định từ số 10043 đến số 10052/QĐ-UBND ngày 30/10/2020; Quyết định từ số 10072 đến số 10075/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 phê duyệt báo cáo KTKT các khu đấu giá QSD đất ở và bản đồ quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 |
10 | Dự án ĐTXD công trình cầu Bến Cốc | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 0,350 |
| 0,350 | Chương Mỹ | Thanh Bình, Tân Tiến | Quyết định số 5802/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án |
11 | Xây dựng tuyến đường gom phía Nam KCN Phú Nghĩa ra Quốc lộ 6, Huyện Chương Mỹ (Đoạn qua điểm công nghiệp Tiên Phương và điểm công nghiệp Phú Nghĩa cũ) | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 1,036 |
| 1,036 | Chương Mỹ | Xã Nghĩa Phú, xã Tiên Phương | Quyết định số 302/QĐ-SGTVT ngày 23/3/2018 của Sở GTVT phê duyệt dự án |
12 | Cầu Tri Thủy | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 0,204672 |
| 0,204672 | Chương Mỹ | Xã Thủy Xuân Tiên | Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 6082/QĐ-UBND ngày 31/10/2019. |
13 | Cải tạo nâng cấp hệ thống tưới trạm bơm Đông Sơn, Huyện Chương Mỹ | DTL | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội | 15,1 |
| 13,81 | Chương Mỹ | Các xã: Đông Sơn, Đông Phương Yên, Trường Yên, Phú Nghĩa | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09/4/2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội; Quyết định số 6055/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới trạm bơm Đông Sơn, Huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội. |
14 | Nút giao thông đường Chúc Sơn - Lam Điền nối quốc lộ 6 | DGT | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội | 0,030 |
| 0,030 | Chương Mỹ | Chúc Sơn | QĐ 7824/QĐ-UBND ngày 8/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, QĐ số 9345 ngày 28/10/2016 phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng, QĐ 4087/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán điều chỉnh |
15 | Đường liên xã Thanh Bình, Tân Tiến, Nam Phương Tiến đi đường Hồ Chí Minh | DGT | UBND Huyện Chương Mỹ | 9,5 |
| 9,5 | Chương Mỹ | xã Thanh Bình, Tân Tiến, Nam Phương Tiến | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 27/8/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 7374/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán |
16 | Đường giao thông liên Xã Nam Phương Tiến đi xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn (Hòa Bình) | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,3 |
| 2,3 | Chương Mỹ | xã Nam Phương Tiến | QĐ số 6272/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND Huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 6991/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND Huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt dự án; bản vẽ chỉ giới XD; Văn bản số 304/HĐND-KTNS ngày 30/6/2017 của hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc chấp thuận nguồn vốn và khả năng cân đối ngân sách thành phố hỗ trợ có mục tiêu giai đoạn 2017-2020 cho Huyện Chương Mỹ; QĐ 7374/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công. |
17 | Đường từ xã Phụng Châu đi xã Tân Hòa (Quốc Oai) | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,6 | 1,04 | 2,6 | Chương Mỹ | xã Phụng Châu | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 4383/QHKT-P1 ngày 08/8/2019 về việc chấp thuận địa điểm xây dựng; QĐ số 4507/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 phê duyệt dự án. |
18 | Cải tạo nâng cấp tuyến tỉnh lộ 429 đoạn từ cầu Ba Thá đến đường Hồ Chí Minh | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Mỹ Đức | 1,09 |
| 1,09 | Chương Mỹ | xã Trần Phú | Quyết định số 1503/QĐ-SGTVT ngày 24/9/2019 của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán dự án cải tạo nâng cấp tuyến tỉnh lộ 429 đoạn từ cầu Ba Thá đến đường Hồ Chí Minh; Bản đồ phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư ngày tỷ lệ 1/500 đã được UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt ngày 10/9/2020 |
19 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh vào nhà máy xử lý rác thải Núi Thoong | DGT | UBND Huyện Chương Mỹ | 0,8 |
| 0,8 | Chương | xã Tân Tiến | QĐ số 8119/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
20 | Trạm y tế Đồng Phú | DYT | UBND Huyện Chương Mỹ | 0,19 |
| 0,19 | Chương Mỹ | xã Đồng Phú | QĐ chủ trương đầu tư số 1405/HĐND ngày 12/3/2019, Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 về việc điều chỉnh và giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư vốn ngân sách thành phố năm 2019; Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 của UBND Huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt thiết kế BVTC-DT |
21 | Xây dựng khu TĐC trên địa bàn khu Đồng Chằm, Đồng Vai, thị trấn Xuân Mai, Huyện Chương Mỹ (phục vụ công tác GPMB quốc lộ 6 đoạn Ba La - Xuân Mai | ODT | UBND Huyện Chương Mỹ | 27,42 |
| 27,42 | Chương Mỹ | Thị trấn Xuân Mai | Quyết định chủ trương đầu tư số 4670/QĐ-UBND ngày 08/7/2019; Quyết định số 8383/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn, QĐ số 5022/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt điều chỉnh BCKTKT. |
22 | Dự án xây dựng khu Tái định cư tại Khu Đồng Giải, thôn Sơn Đồng, xã Tiên Phương | ONT | UBND Huyện Chương Mỹ | 4,96 |
| 4,96 | Chương Mỹ | xã Tiên Phương | Văn bản số 1812/UBND-KHĐT ngày 16/3/2012 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết định số 8130/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 phê duyệt thiết kế BVTC-DT; Quyết định số 6606/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Bản đồ GPMB; Quyết định số 1852-QĐ-SXD ngày 27/12/2019 phê duyệt thiết kế BVTC-DT |
23 | Trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND - UBND xã Tiên Phương | TSC | UBND Huyện Chương Mỹ | 0,51 |
| 0,51 | Chương Mỹ | xã Tiên Phương | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 234/QĐ-UBND ngày 31/12/2013; Quyết định phê duyệt dự án số 6951/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 |
24 | Xây dựng mới trụ sở UBND xã Nam Phương Tiến | TSC | UBND Huyện Chương Mỹ | 0,72 | 0,72 | 0,72 | Chương Mỹ | xã Nam Phương Tiến | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 27/8/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 4383/QHKT-P1 ngày 08/8/2019 về việc chấp thuận địa điểm xây dựng; QĐ số 4507/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 phê duyệt dự án, Tiến độ thực hiện dự án 2020-2022 |
25 | Trường mầm non trung tâm xã Thượng Vực | DGD | UBND Huyện Chương Mỹ | 0,42 |
| 0,42 | Chương Mỹ | xã Thượng vực | Văn bản số 173/HĐND ngày 10/8/2016, quyết định số 9136/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 phê duyệt dự án |
26 | Xây dựng trụ sở làm việc Đồn công an Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ thuộc Công an thành phố Hà Nội | CAN | Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa, xã hội thành phố Hà Nội | 0,14 | 0,14 |
| Chương Mỹ | xã Thủy Xuân Tiên | Quyết định số 4049/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt báo cáo KTKT; Bản đồ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
27 | Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân Huyện Chương Mỹ | TSC | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp thành phố Hà Nội | 0,3 |
| 0,3 | Chương Mỹ | TT Chúc Sơn | Thông báo 133/TB-VP ngày 29/4/2020 về kết luận của đồng chí Nguyễn Thế Hùng phó chủ tịch UBND TP Hà Nội tại cuộc họp giao ban công tác triển khai thực hiện các dự án của ban quản lý dự án xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp TP; QĐ 943/QĐ-UBND ngày 28/2/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, bản đồ hiện trạng khu đất tỉ lệ 1/500. Vb số 825/UBND-QLĐT ngày 09/4/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ về việc tham gia ý kiến thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư; VB số 1003/SCT-QLNL ngày 12/3/2021 của Sở Công thương về việc tham gia ý kiến thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
28 | Tái định cư Dự án mở rộng, cải tạo trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I | ONT | UBND Huyện Chương Mỹ | 2,933 |
| 2,933 | Chương Mỹ | xã Thủy Xuân Tiên | QĐ 2887/QĐ-BCA-H01 ngày 28/4/2021 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản đồ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; VB số 1023/T09-P6 ngày 14/5/2021 của Trường Cao đẳng CSND I về việc cung cấp thêm nội dung trong QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
29 | Kiên cố hóa kênh tiêu chính Thập Cửu, trạm bơm Hạ Dục, Huyện Chương Mỹ | DT1 | Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT thành phố Hà Nội | 1,54 |
| 1,54 | Chương Mỹ | Phú Nghĩa, Ngọc Hòa, Đại Yên, Hợp Đồng, Tốt Động, Trường Yên | Quyết định số 3315/QĐ-UBND ngày 13/7/2011, 6618/QĐ-UBND ngày 31/10/2013, 2282/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 phê duyệt dự án, điều chỉnh dự án; Quyết định 1865/QĐ-SNN ngày 24/10/2018 của Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt thiết kế BTTC- Tổng dự toán dự án |
30 | Dự án mở rộng, cải tạo trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I | CAN | Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I - Bộ Công an | 10,942 | 9 |
| Chương Mỹ | xã Thủy Xuân tiên | QĐ 2887/QĐ-BCA-H01 ngày 28/4/2021 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản đồ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; VB số 1023/T09-P6 ngày 14/5/2021 của Trường Cao đẳng CSND I về việc cung cấp thêm nội dung trong QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
31 | Xây dựng Trạm ra đa 26 | CQP | Sư đoàn 361 Bộ tư lệnh Phòng không- Không quân | 2,903 | 2,903 |
| Chương Mỹ | xã Lam Điền | Bộ quốc phòng có văn bản số 12016/BQP-TM ngày 10/10/2017 thống nhất vị trí; ngày 2/11/2018. Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam có quyết định số 1697/QĐ-TM về việc quy hoạch vị trí đóng quân Trạm ra đa 26/e293/f361 thuộc Quân chủng Phòng quân- Không quân tại xã Lam Điền, Huyện Chương Mỹ. TP Hà Nội. Quyết định số 1443/QĐ-TM ngày 30/7/2020 của Bộ Tổng tham mưu phê duyệt vị trí đóng quân; VB số 5920/STNMT-CCQLĐĐ ngày 13/7/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn sử dụng đất vào mục đích quốc phòng; VB số 735/SĐ-HC ngày 22/4/2021 về việc xin ý kiến điều chỉnh ranh giới; Bản đồ điều chỉnh QH tỷ lệ 1/500 |
32 | Dự án đầu tư xây dựng nhà văn hóa thôn Phụ Chính, xã Hòa Chính | DVH | UBND xã Hòa Chính | 0,365 |
| 0,15 | Chương Mỹ | Xã Hòa Chính | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản vẽ QH tổng mặt bằng khu đất tỷ lệ 1/500 tháng 3/2021 |
33 | Trưởng Mầm non khu B xã Trần Phú | DGD | Huyện Chương Mỹ | 0,405 |
| 0,405 | Chương Mỹ | xã Trần Phú | HĐND bổ sung ngày 19/12/2020; Quyết định số 6126/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án |
34 | Nhà văn hóa Hưng Thịnh xã trần Phú | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,15 |
| 0,15 | Chương Mỹ | xã Trần Phú | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND Huyện Chương Mỹ; Quyết định số 6129/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án |
35 | Trường trung học cơ sở Trung Hòa | DGD | Huyện Chương Mỹ | 1,75 | 1,75 | 1,75 | Chương Mỹ | xã Trung Hòa | Chương Mỹ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025, phụ lục số 08; Quyết định số 6080/QĐ-UBND ngày 01/11 /2021 phê duyệt dự án |
36 | Nhà văn hóa trung tâm xã Trần Phú | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,42 |
| 0,42 | Chương Mỹ | xã Trần Phú | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND Huyện Chương Mỹ; Quyết định số 6130/QĐ-UBND ngày 02/11 /2021 của UBND huyên Chương Mỹ phê duyệt dự án |
37 | Trường mầm non trung tâm xã Trần Phú | DGD | Huyện Chương Mỹ | 0,41 | 0,41 | 0,41 | Chương Mỹ | xã Trần Phú | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND Huyện Chương Mỹ; Quyết định số 6125/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án |
38 | Nhà văn hóa thôn 4, xã Đại Yên | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,27 | 0,27 | 0,27 | Chương Mỹ | xã Đại Yên | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ; Quyết định số 6082/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án |
39 | Nhà văn hóa thôn An Hiền, xã Hoàng Diệu | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,14 | 0,14 | 0,14 | Chương Mỹ | xã Hoàng Diệu | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ; Quyết định số 6117/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án |
40 | Nhà văn hóa thôn Đồi Ngai xã Nam Phương Tiến | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,27 | 0,27 | 0,27 | Chương Mỹ | xã Nam Phương Tiến | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ; Quyết định số 6120/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án |
41 | Nhà văn hóa thôn Nghĩa Hảo, xã Phú Nghĩa | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Chương Mỹ | xã Phú Nghĩa | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6122/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án |
42 | Nhà văn hóa thôn Nhân Lý xã Nam Phương Tiến | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,2 | 0,2 | 0,2 | Chương Mỹ | xã Nam Phương Tiến | Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6121/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án |
43 | Nhà văn hóa thôn Non Nông, xã Ngọc Hòa | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,22 | 0,22 | 0,22 | Chương Mỹ | xã Ngọc Hòa | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6087/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án |
44 | Nhà văn hóa thôn Phú Bến, xã Thụy Hương | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,1 | 0,1 | 0,1 | Chương Mỹ | xã Thuỵ Hương | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6123/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án |
45 | Nhà văn hóa thôn Quyết Hạ, xã Đông Sơn | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,12 | 0,12 | 0,12 | Chương Mỹ | xã Đông Sơn | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6116/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án |
46 | Nhà văn hóa Thôn Tiến Ân, xã Thủy Xuân Tiên | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,12 | 0,12 | 0,12 | Chương Mỹ | xã Thủy Xuân Tiên | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6086/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án |
47 | Nhà văn hóa thôn Tinh Mỹ, xã Trung Hòa | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,19 | 0,19 | 0,19 | Chương Mỹ | xã Trung Hoà | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6089/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án |
48 | Nhà Văn hóa Thôn trung tiến xã Trần Phú | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,32 | 0,32 | 0,32 | Chương Mỹ | xã Trần Phú | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6119/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án |
49 | Nhà văn hóa Thôn Xuân Linh, xã Thủy Xuân Tiên | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,13 | 0,13 | 0,13 | Chương Mỹ | xã Thủy Xuân Tiên | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6085/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án |
50 | Nhà văn hóa thôn Yên Lạc, xã Đồng Lạc | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,11 | 0,11 | 0,11 | Chương Mỹ | xã Đồng Lạc | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6118/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án |
51 | Nhà văn hóa thôn Yên Trường 2, xã Trường Yên | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,12 | 0,12 | 0,12 | Chương Mỹ | xã Trường Yên | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6088/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án |
52 | Đường giao thông đi khu đồng Tích Sẻ xã Hữu Văn | DGT | Huyện Chương Mỹ | 0,075 | 0,075 | 0,075 | Chương Mỹ | xã Hữu Văn | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ; QĐ số 3086/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt báo cáo KTKT |
II | Các dự án năm trong Biểu 1B |
|
| 5,44 | 4,43 | 5,44 |
|
|
|
II.1 | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022 |
|
| 5,44 | 4,43 | 5,44 |
|
|
|
53 | Đường Hòa Chính - Thượng Vực | DGT | UBND Huyện Chương Mỹ | 0,7 |
| 0,7 | Chương Mỹ | xã Hòa Chính, Thượng Vực | QĐ số 2851/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 của UBND Huyện Chương Mỹ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư |
54 | Xây dựng trụ sở làm việc Ban Chỉ huy Quân Sự xã Trần Phú | TSC | Huyện Chương Mỹ | 0,1 |
| 0,1 | Chương Mỹ | xã Trần Phú | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
55 | Nhà văn hóa khu Tân Mai, TT Xuân Mai | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,22 | 0,22 | 0,22 | Chương Mỹ | TT Xuân Mai | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
56 | Nhà văn hóa thôn 3, xã Đại Yên | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,2 | 0,2 | 0,2 | Chương Mỹ | xã Đại Yên | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
57 | Nhà văn hóa Thôn An Sơn, xã Đông Sơn | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,2 | 0,2 | 0,2 | Chương Mỹ | xã Đông Sơn | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
58 | Nhà Văn hóa Thôn Hồng Thái xã Trần Phú | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,32 | 0,32 | 0,32 | Chương Mỹ | xã Trần Phú | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
59 | Nhà văn hóa thôn Khê Than, xã Phú Nghĩa | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,2 | 0,2 | 0,2 | Chương Mỹ | xã Phú Nghĩa | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
60 | Nhà văn hóa Thôn Lũng Vị, xã Đông phương Yên | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Chương Mỹ | xã Đông Phương Yên | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
61 | Nhà văn hóa thôn Lương Sơn, xã Đông Sơn | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,3 | 0,3 | 0,3 | Chương Mỹ | xã Đông Sơn | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
62 | Nhà văn hóa thôn Mỗ Xá, xã Phú Nam An | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,3 | 0,3 | 0,3 | Chương Mĩ | xã Phú Nam An | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
63 | Nhà văn hóa Thôn Mới xã Hồng Phong | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,1 | 0,1 | 0,1 | Chương Mỹ | xã Hồng Phong | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
64 | Nhà văn hóa thôn Phượng Luật, xã Đồng Lạc | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,14 | 0,14 | 0,14 | Chương Mỹ | xã Đồng Lạc | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
65 | Nhà văn hóa thôn Quyết Thương, xã Đông Sơn | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,19 | 0,19 | 0,19 | Chương Mỹ | xã Đông Sơn | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
66 | Nhà văn hóa thôn Tân An, xã Thụy Hương | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,1 | 0,1 | 0,1 | Chương Mỹ | xã Thụy Hương | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
67 | Nhà Văn hóa Thôn Tân Hội xã Trần Phú | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,11 | 0,11 | 0,11 | Chương Mỹ | xã Trần Phú | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
68 | Nhà văn hóa thôn Tân Hợp, xã Văn Võ | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,28 | 0,28 | 0,28 | Chương Mỹ | xã Văn Võ | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
69 | Nhà văn hóa Thôn Thượng xã Hồng Phong | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,1 | 0,1 | 0,1 | Chương Mỹ | xã Hồng Phong | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
70 | Nhà văn hóa thôn thướp, xã Trần Phú | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,31 | 0,31 | 0,31 | Chương Mỹ | xã Trần Phú | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
71 | Nhà văn hóa Thôn Tiên Trượng, xã Thủy Xuân Tiên | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,3 | 0,3 | 0,3 | Chương Mỹ | xã Thủy Xuân Tiên | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
72 | Nhà văn hóa thôn Tiến Văn, xã Hoàng Văn Thụ | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,2 | 0,2 | 0,2 | Chương Mỹ | xã Hoàng Văn Thụ | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
73 | Nhà văn hóa thôn Trung Cao, xã Trung Hòa | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,14 | 0,14 | 0,14 | Chương Mỹ | xã Trung Hòa | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
74 | Nhà văn hóa Thôn Yên Kiện, xã Đông phương Yên | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,13 | 0,13 | 0,13 | Chương Mỹ | xã Đông Phương Yên | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
75 | Nhà văn hóa Xóm 4, xã Thủy Xuân Tiên | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,13 | 0,13 | 0,13 | Chương Mỹ | xã Thủy Xuân Tiên | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
76 | Nhà vãn Thôn 5, xã Quảng Bị | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,17 | 0,17 | 0,17 | Chương Mỹ | xã Quảng Bị | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
77 | Nhà văn Thôn Liên Hợp, xã Quảng Bị | DVH | Huyện Chương Mỹ | 0,14 | 0,14 | 0,14 | Chương Mỹ | xã Quảng Bị | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND Huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
78 | Cầu Mụ | DGT | Ban QLDA CTGT | 0,209597 |
| 0,209597 | Chương Mỹ | Xã Phú Nam An | *Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3783/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND TP Hà Nội. * Điều chỉnh CTĐT: trình số KH (số 262/TTr-BQLCTGT ngày 21/8/2020) Sở KHĐT đã lấy đủ ý kiến các Sở: QHKT, NN, GTVT, và đề nghị Ban chủ động lấy ý kiến Sở: QHKT, NN, GTVT về quy mô (số 4468/KHĐT-NS ngày 08/9/2020) * BC NCKT: Đã trình thẩm định (số 345/TTr- BQLCTGT ngày 01/10/2019); Sở GTVT đủ ý kiến (7/7) và đôn đốc hoàn thiện hồ sơ (số 9785/SGTVT-KHTC ngày 05/11/2019) Bộ NN có ý kiến: triển khai thực hiện theo Luật đê điều sửa đổi đã được thông qua ngày 17/6/2020 khi luật sửa đổi bổ sung có hiệu lực (số 4519/BNN-PCTT ngày 09/7/2020) |
II.2 | Các dự án đăng ký mới thực hiện năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các dự án nằm trong Biểu 2 |
|
| 44,51 | 0,00 | 44,51 |
|
|
|
III.1 | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022 |
|
| 44,51 | 0,00 | 44,51 |
|
|
|
79 | Trạm biến áp 110KV và đường dây 110KV Thanh Oai - Chương Mỹ | DNL | Tổng công ty truyền tải điện quốc gia | 1,08 |
| 1,08 | huyện Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn, xã Thụy Hương | QĐ số 2604/QĐ-BCT ngày 22/8/2019 của Bộ Công thương về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi tiểu dự án "Trạm biến áp 110kV Chương Mỹ và đường dây 110k Thanh Oai - Chương Mỹ". |
80 | Cụm công nghiệp Đông Phú Yên | SKN | Công ty cổ phần tập đoàn Phú Mỹ | 41,20 |
| 41,20 | huyện Chương Mỹ | xã Phú Nghĩa, Đông Phương Yên, Trường Yên | Quyết định về chủ trương số 6594/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội và Quyết định về Quy hoạch số 3685/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND Huyện Chương Mỹ (đã cắm mốc GPMB). |
81 | Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm khai thác nước mặt sông Tích phục vụ cấp nước cho nhà máy nước sạch trong Khu công nghiệp Phú Nghĩa | DTL | Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Mỹ | 0,035 |
| 0,035 | Chương Mỹ | xã Đông Sơn | Văn bản về chủ trương số 431/TB-UBND ngày 25/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội và Văn bản về tổng mặt bằng quy hoạch số 804/UBND-QLĐT ngày 08/4/2021 của UBND huyên Chương Mỹ |
82 | Đường dây 500KV Tây Hà Nội- Thường Tín | DNL | Ban quản lý dự án các công trình miền Bắc | 2,2 |
| 2,2 | Chương Mỹ | Các xã: Đông Sơn, Đông Phương Yên, Trường Yên, Phú Nghĩa, Tốt Động, Quảng Bị, Thượng Vực, Đồng Phú, Hoàng | Văn bản số 8462/UBND-QHKT ngày 31/10/2014 của UBND thành phố về hướng tuyến; bản đồ tỷ lệ 1/500; VB số 1479/STNMT-CCQLĐĐ ngày 01/3/2019 về việc thu hồi diện tích đất chéo méo thuộc dự án đường dây 500Kv Tây Hà Nội - Thường Tín |
III.2 | Các dự án đăng ký mới thực hiện năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Các dự án không nằm trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND thành phố |
|
| 295,54 | - | - |
|
|
|
I | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022 |
|
| 295,54 | - | - |
|
|
|
83 | Xây dựng ban chỉ huy quân sự Huyện Chương Mỹ | CQP | Ban chỉ huy quân sự huyện | 1,7 |
|
| Chương Mỹ | thị trấn Chúc Sơn | Văn bản số 3145/UBND-BCH ngày 02/12/2019 của UBND Huyện Chương Mỹ |
84 | Cải tạo, sửa chữa hồ chứa nước Văn Sơn, Huyện Chương Mỹ, Hà Nội | DTL | Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT thành phố Hà Nội | 0,83 |
|
| Chương Mỹ | xã Nam Phương Tiến | Quyết định phê duyệt chủ trương số 4893/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND thành phố Hà Nội, Quyết định số 6198/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 phê duyệt phương án tổng thể kinh phí GPMB |
85 | Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ Chúc Sơn | TMD | Hình thức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 | 0,37 |
|
| Chương Mỹ | Chúc Sơn | Văn bản số 5624/UBND-ĐT ngày 03/12/2020 của UBNDTP chấp thuận cho Công ty cổ phần vận tải thương mại và dịch vụ Hà Nội nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất đề xuất thực hiện dự án. |
86 | Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ Hồng Phong | TMD | Hình thức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 | 0,19 |
|
| Chương Mỹ | Hồng Phong | Văn bản số 5624/UBND-ĐT ngày 03/12/2020 của UBNDTP chấp thuận cho Công ty cổ phần vận tải thương mại và dịch vụ Hà Nội nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất đề xuất thực hiện dự án. |
87 | Đấu giá để cho thuê đất nông nghiệp công ích | NKH | UBND Huyện Chương Mỹ | 200 |
|
| Chương Mỹ | trên địa bàn các xã, thị trấn | Quy trình số 326/QTr-HĐ ngày 30/11/2017 của UBND Huyện Chương Mỹ về việc Tổ chức thực hiện đấu giá cho thuê đất nông nghiệp, đất bãi bồi ven sông và đất chưa sử dụng do UBND xã quản lý trên địa bàn huyện Chương Mỹ |
88 | Cầu Hợp Đồng | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 0,012 |
|
| Chương Mỹ | Hợp Đồng | Tờ trình số 301/TTrLN: SGTVT-BQLCTGT ngày 16/9/2020 của LN Sở GTVT-Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội về việc thẩm định Báo cáo đề xuất CTĐT của dự án. Ngày 19/10/2020, Ban Quản lý dự án và Sở Giao thông vận tải đã có văn bản giải trình theo ý kiến Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 4902/KH&ĐT-NS ngày 30/9/2020 (số 5063/CV:SGTVT-BQLCTGT ngày 19/10/2020). |
89 | Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 6, đoạn Ba La - Xuân Mai | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 89,09 |
|
| Chương Mỹ |
| Sở Giao thông vận tải đã trình chủ trương đầu tư dự án tại Tờ trình số 276/TTr-SGTVT ngày 08/02/2021. |
90 | Đầu tư xây dựng công trình nhà điều hành, nhà bồi huấn đào tạo - xưởng thực hành, nhà trưng bày sản phẩm, nhà máy xử lý nước sạch và các công trình phụ trợ. | SKC | Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Mỹ | 1,2 |
|
| Chương Mỹ | Phú Nghĩa | Văn bản số 1902/BQL-QLQHXD ngày 17/12/2020 của Ban QL các KCN và Chế xuất HN chấp thuận ổng mặt bằng; Văn bản 986/BQL- QHXD ngày 17/6/2021 của Ban QL các KCN và Chế xuất HN duyệt thiết kế kỹ thuật |
91 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, liền kề sang đất ở | ONT | UBND Huyện Chương Mỹ | 2 |
|
| Chương Mỹ | Các xã, thị trấn | Đơn xin chuyển mục đích; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Danh sách tổng hợp của UBND xã. UBND Huyện Chương Mỹ chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý và danh sách các hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện chuyển mục đích theo quy định của pháp luật. |
92 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu tái định cư sân golf hồ Văn Sơn, xã Hoàng Văn Thụ | ONT | UBND Huyện Chương Mỹ | 1,60 |
|
| Huyện Chương Mỹ | xã Hoàng Văn Thụ | Văn bản số 1294/UBND-ĐT ngày 29/3/2019 về việc chấp thuận cho phép chuyển mục đích đất phần tái định cư còn dư sang đấu giá quyền sử dụng đất |
93 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu đất dịch vụ tại thị trấn Chúc Sơn | ODT | UBND Huyện Chương Mỹ | 0,25 |
|
| Huyện Chương Mỹ | thị trấn Chúc Sơn | Văn bản số 46/UBND-DT ngày 07/01/2020 về việc chấp thuận cho phép chuyển mục đích đất phần đất dịch vụ còn dư sang đấu giá quyền sử dụng đất |
II | Các dự án đăng ký mới thực hiện năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1267/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 2155/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải và huyện Kiến Xương và cập nhật, cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1001/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1267/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 2155/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải và huyện Kiến Xương và cập nhật, cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 1001/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
Quyết định 209/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 209/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra