- 1Quyết định 404/QĐ-TTg năm 2015 về phê duyệt Đề án đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6Luật giáo dục 2019
- 7Quyết định 1436/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 44/2020/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2153/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 17 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 404/QĐ-TTg ngày 27/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025;
Căn cứ Thông tư số 44/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1620/TTr-SGDĐT ngày 09/8/2021 về việc phê duyệt Danh mục thiết bị chương trình giáo dục phổ thông mới dành cho lớp 6 các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục, số lượng mua sắm thiết bị chương trình giáo dục phổ thông mới dành cho lớp 6 các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (theo Phụ lục danh mục thiết bị đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6
(Kèm theo Quyết định số: 2153/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Định mức số lượng | SỐ LƯỢNG THIẾT BỊ TỐI THIỂU LỚP 6 TOÀN TỈNH | |||||||||||||
SỐ LƯỢNG TOÀN TỈNH | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN | CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN | |||||||||||||||
Tổng số | Năm 2021 | Năm 2022 | Tổng số | VĨNH LINH | GIO LINH | ĐÔNG HÀ | TRIỆU PHONG | TX QUẢNG TRỊ | HẢI LĂNG | CAM LỘ | ĐAK RÔNG | HƯỚNG HÓA | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin. | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản và Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản | Tờ | 1 tờ/ GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
A | HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Bộ thiết bị dạy hình học trực quan | Bộ | 8 bộ/GV | 1.112 | 1.112 | 1.112 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Bộ thiết bị dạy hình học phẳng | Bộ | 8 bộ/GV | 1.112 | 1.112 | 1.112 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Bộ thiết bị vẽ bảng dạy học | Bộ | 1 bộ/ GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Thước cuộn, có độ dài tối thiểu 10m. | Chiếc | 1 chiếc/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời | Bộ | 4 bộ/ GV | 556 | 556 | 556 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
B. | THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Bộ thiết bị dạy Thống kê và Xác suất | Bộ | 8 bộ/ GV | 1.112 | 1.112 | 1.112 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
1 | Ti vi 55 inch | Chiếc | 1 | 130 | 130 | - | 130 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Máy tính xách tay | Chiếc | 1 | 130 | 130 | - | 130 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
A | TRANH ẢNH/VIDEO |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Video/clip về tình huống trung thực | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Video/clip về tình huống tự lập | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm. | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Video/clip tình huống về tiết kiệm | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
B | DỤNG CỤ |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân | Bộ | 8 bộ/GV | 1.112 | 1.112 | - | 1.112 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm | Bộ | 5 bộ/trường | 695 | 695 | - | 695 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm | Bộ | 8 bộ/GV | 1.112 | 1.112 | - | 1.112 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
A. | Phân môn Lịch sử |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Phim tư liệu mô tả việc khai quật một di chỉ khảo cổ học | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Bản đồ thể hiện một số di chỉ khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á và Việt Nam | Tờ | 2 tờ/GV | 278 | 278 | 278 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Bộ tranh thể hiện một số hiện vật khảo cổ học tiêu biểu | Bộ | 4 bộ/GV | 556 | 556 | 556 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Phim mô phỏng đời sống loài người thời nguyên thủy | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Bản đồ thể hiện thế giới cổ đại | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Bản đồ thể hiện Đông Nam Á và các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Bản đồ thể hiện hoạt động thương mại trên Biển Đông. | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Bản đồ thể hiện nước Văn Lang và nước Âu Lạc | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Bản đồ thể hiện Việt Nam dưới thời Bắc thuộc | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Phim thể hiện các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kỳ Bắc thuộc và về Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Lược đồ thể hiện địa dư, vị thế và lịch sử vương quốc Champa và vương quốc Phù Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
B. | Phân môn Địa lý |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Lưới kinh vĩ tuyến; Một số lưới chiếu toàn cầu | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Trích mảnh bản đồ thông dụng: Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ đường giao thông, Bản đồ du lịch. | Tờ | 8 tờ/GV | 1.112 | 1.112 | 1.112 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Sơ đồ hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa | tờ | 8 tờ/GV | 1.112 | 1.112 | 1.112 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa. | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Video/clip về hoạt động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa. | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Sơ đồ các tầng khí quyển. Các loại mây | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Biểu đồ, lược đồ về biến đổi khí hậu | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Video/clip về sự nóng lên toàn cầu (Global warming) | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Video/Clip về tác động của nước biển dâng | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Video/clip về thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Video/clip về giáo dục tiết kiệm nước | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Video/clip về đới sông của động vật hoang dã, vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Tập bản đồ Địa lý đại cương | Tập | 10 tập/ trường | 1.390 | 1.390 | 1.390 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
15 | Lược đồ múi giờ trên Thế giới, Bản đồ Các khu vực giờ GMT | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
16 | Bản đồ các mảng kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
17 | Bản đồ hình thể bán cầu Tây | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
18 | Bản đồ hình thể bán cầu Đông | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
19 | Bản đồ lượng mưa trung bình năm trên thế giới. | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
20 | Bản đồ các đới khí hậu trên Trái đất | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
21 | Bản đồ hải lưu ở đại dương thế giới | Tờ | 1 tờ/ GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
22 | Bản đồ các loại đất chính trên Trái đất | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
23 | Bản đồ các đới thiên nhiên trên Trái đất | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
24 | Bản đồ phân bố các chủng tộc trên thế giới | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
25 | Bản đồ phân bố dân cư thế giới | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
26 | Tập bản đồ thế giới và các châu lục | Tập | 10/trường | 1.390 | 1.390 | 1.390 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
27 | Atlat địa lý Việt Nam | Tập | 10/trường | 1.390 | 1.390 | 1.390 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
C | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Quả địa cầu (tự nhiên và chính trị) | Chiếc | 1 chiếc/5 lớp | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Địa bàn | Chiếc | 1 chiếc/5 lớp | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam | Hộp | 1 hộp/5 lớp | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Nhiệt kế | chiếc | 1 chiếc/5 lớp | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Nhiệt - ẩm kế treo tường | chiếc | 1 chiếc/5 lớp | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Thước dây | chiếc | 1chiếc/5 lớp | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | Bộ | 1 bộ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
A | TRANH ẢNH |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Tranh/ảnh mô tả sự đa dạng của chất | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Tranh/ảnh về sơ đồ biểu diễn sự chuyển thể của chất | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào thực vật | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào động vật | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Tranh/ảnh so sánh tế bào thực vật, động vật | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào nhân sơ | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Tranh/ảnh so sánh tế bào nhân thực và nhân sơ | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Tranh/ảnh về một số loại tế bào điển hình | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Sơ đồ diễn tả từ tế bào - mô - cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở thực vật | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Sơ đồ diễn tả từ tế bào - mô, cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở động vật | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Sơ đồ 5 giới sinh vật | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Sơ đồ các nhóm phân loại sinh vật | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Tranh/ảnh về cấu tạo virus | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Tranh/ảnh về đa dạng vi khuẩn | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
15 | Tranh/ảnh về một số đối tượng nguyên sinh vật | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
16 | Tranh/ảnh về một số dạng nấm | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
17 | Sơ đồ các nhóm Thực vật | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
18 | Tranh/ảnh về Thực vật không có mạch (cây Rêu) | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
19 | Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, không có hạt (cây Dương xỉ) | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
20 | Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần) | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
21 | Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín) | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
22 | Sơ đồ các nhóm động vật không xương sống và có xương sống | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
23 | Tranh/ảnh về đa dạng động vật không xương sống | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
24 | Tranh/ảnh về đa dạng động vật có xương sống | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
25 | Tranh/ảnh mô tả sự tương tác của bề mặt hai vật | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
26 | Tranh/ảnh về sự mọc lặn của Mặt Trời | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
27 | Tranh/ảnh về một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
28 | Tranh/ảnh về hệ Mặt Trời | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
29 | Tranh/ảnh về Ngân Hà | Tờ | 1 tờ/GV | 139 | 139 | 139 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
B | THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT (Cho một phòng học bộ môn) |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ. | Cái | 7 cái/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Nến (Parafin) rắn | Hộp | 7 hộp/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Ống nghiệm | Cái | 20 cái/PHBM | 2.600 | 2.600 | 2.600 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Ống dẫn thủy tinh chữ Z | Cái | 7 cái/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Lọ thủy tinh miệng rộng | Cái | 7 cái/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Chậu thủy tinh. |
| 7 cái/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Cốc loại 1 lít | Cái | 7 cái/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Thuốc tím (Potassium pemangannat e -KMnO4) | gram | 7 lọ /PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn | Cái | 7 cái/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Phễu chiết hình quả lê | Cái | 7 cái/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Đũa thủy tinh | Cái | 7 cái/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Giấy lọc | Hộp | 2 hộp/ PHBM | 260 | 260 | 260 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Kính hiển vi | Cái | 5 cái/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Tiêu bản tế bào thực vật | hộp | 20 HỘP/PHBM | 2.600 | 2.600 | 2.600 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
15 | Tiêu bản tế bào động vật | hộp | 20 HỘP/PHBM | 2.600 | 2.600 | 2.600 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
16 | Kính lúp | Cái | 25 cái/PHBM | 3.250 | 3.250 | 3.250 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
17 | Lam kính | Hộp | 10 hộp/PHBM | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
18 | La men | Hộp | 10 hộp/PHBM | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
19 | Kim mũi mác | Cái | 10 cái/PHBM | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
20 | Panh | Cái | 10 cái/PHBM | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
21 | Dao cắt tiêu bản | Cái | 10 cái/PHBM | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
22 | Pipet | Cái | 10 cái/PHBM | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
23 | Đĩa kính đồng hồ | Cái | 20 cái/PHBM | 2.600 | 2.600 | 2.600 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
24 | Đĩa lồng (Pêtri) | Cái | 20 cái/PHBM | 2.600 | 2.600 | 2.600 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
25 | Cồn đốt | lọ/500ml | 1000ml/PHBM | 260 | 260 | 260 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
26 | Acid acetic 45% | lọ/500ml | 500 ml/PHBM | 130 | 130 | 130 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
27 | Dung dịch muối sinh lý (0,9% NaCl) | lọ/500ml | 1000ml/PHBM | 260 | 260 | 260 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
28 | Carmin acetic 2% | Lọ (100 ml) | 100 ml/PHBM | 130 | 130 | 130 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
29 | Giemsa 2% | Lọ (100 ml) | 100 ml/PHBM | 130 | 130 | 130 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
30 | Methylen blue | Lọ (100 ml) | 100 ml/PHBM | 130 | 130 | 130 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
31 | Glycerol | Lọ (500 ml) | 500 ml/PHBM | 130 | 130 | 130 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
32 | Chậu lồng (Bôcan) | Cái | 10 cái/PHBM | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
33 | Lọ thủy tinh, có ống nhỏ giọt | Cái | 10 cái/PHBM | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
34 | Phễu thủy tinh loại to | Cái | 10 cái/PHBM | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
35 | Kéo cắt cành | Cái | 10 cái/PHBM | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
36 | Cặp ép thực vật | Cái | 10 cái/PHBM | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
37 | Vợt bắt sâu bọ | Cái | 10 cái/PHBM | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
38 | Vợt bắt động vật thủy sinh | Cái | 10 cái/PHBM | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
39 | Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ | Cái | 10 cái/PHBM | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
40 | Lọ nhựa | Cái | 10 cái/PHBM | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
41 | Hộp nuôi sâu bọ | Cái | 10 cái/PHBM | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
42 | Bể kính | Cái | 5 cái/PHBM | 650 | 650 | 650 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
43 | Túi đinh ghim | Túi | 5 túi/PHBM | 650 | 650 | 650 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
44 | Ống đong | Bộ | 2 bộ/PHBM | 260 | 260 | 260 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
45 | Ống hút có quả bóp cao su | Cái | 10 cái/PHBM | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
46 | Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ | Bộ | 7 bộ/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
47 | Thanh nam châm | Cái | 7 cái/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
48 | Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước | Bộ | 2 bộ/PHBM | 260 | 260 | 260 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
49 | Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo | Bộ | 7 bộ/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
C | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Giá để ống nghiệm | Cái | 7 cái/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đèn cồn * | Cái | 7 cái/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Cốc thủy tinh loại 250ml * | Cái | 10 cái/PHBM | 1.300 | 1.300 | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Lưới thép | Cái | 7 cái/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Găng tay cao su * | Đôi | 45 đôi/PHBM | 5.850 | 5.850 | 5.850 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Áo choàng | Cái | 45 cái/PHBM | 5.850 | 5.850 | 5.850 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Kính bảo vệ mắt không màu | Cái | 45 cái/PHBM | 5.850 | 5.850 | 5.850 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Chổi rửa ống nghiệm | Cái | 7 cái/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Khay mang dụng cụ và hóa chất | Cái | 7 cái/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Bộ giá đỡ cơ bản | Bộ | 7 Bộ/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Bình chia độ | Cái | 7 cái/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Biến thế nguồn | Cái | 7 cái/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Cảm biến lực | Cái | 7 cái/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Cảm biến nhiệt độ | Cái | 7 cái/PHBM | 910 | 910 | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
D | THIẾT BỊ KHÁC |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Mẫu động vật ngâm trong lọ | Lọ | 7 lọ/PHBM | 910 | 910 | - | 910 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Cấu tạo cơ thể người |
| 1 mô hình/PHBM | 130 | 130 | - | 130 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
A | TRANH ẢNH |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Tranh về vai trò và đặc điểm chung của nhà ở | Tờ | 1 tờ/GV | 131 | 131 | 131 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Tranh về Kiến trúc nhà ở Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 131 | 131 | 131 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Tranh về Xây dựng nhà ở | Tờ | 1 tờ/GV | 131 | 131 | 131 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Tranh về Ngôi nhà thông minh | Tờ | 1 tờ/GV | 131 | 131 | 131 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Tranh về Thực phẩm trong gia đình | Tờ | 1 tờ/GV | 131 | 131 | 131 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Tranh về Phương pháp bảo quản thực phẩm | Tờ | 1 tờ/GV | 131 | 131 | 131 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Tranh về Phương pháp chế biến thực phẩm | Tờ | 1 tờ/GV | 131 | 131 | 131 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Tranh về Trang phục và đời sống | Tờ | 1 tờ/GV | 131 | 131 | 131 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Tranh về Thời trang trong cuộc sống | Tờ | 1 tờ/GV | 131 | 131 | 131 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Tranh về Lựa chọn và sử dụng trang phục | Tờ | 1 tờ/GV | 131 | 131 | 131 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Tranh về Nồi cơm điện | Tờ | 1 tờ/GV | 131 | 131 | 131 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Tranh về Bếp điện | Tờ | 1 tờ/GV | 131 | 131 | 131 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Tranh về Đèn điện | Tờ | 1 tờ/GV | 131 | 131 | 131 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Tranh về Quạt điện | Tờ | 1 tờ/GV | 131 | 131 | 131 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
B | THIẾT BỊ THỰC HÀNH (Tính cho một phòng học bộ môn - PHBM) |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt. | Bộ | 3 Bộ/PHBM | 390 | 390 | - | 390 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn | Bộ | 3 Bộ/PHBM | 390 | 390 | - | 390 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Hộp mẫu các loại vải | Hộp | 3 Hộp/PHBM | 390 | 390 | - | 390 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Nồi cơm điện | Cái | 3 Cái/PHBM | 390 | 390 | - | 390 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Bếp điện | Cái | 3 Cái/PHBM | 390 | 390 | - | 390 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Bóng đèn các loại | Bộ | 3 Bộ/PHBM | 390 | 390 | - | 390 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Quạt điện | Cái | 3 Cái/PHBM | 390 | 390 | - | 390 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
C | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG (Tính cho một phòng học bộ môn - PHBM) |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Bộ vật liệu cơ khí | Bộ | 3 Bộ/PHBM | 390 | 390 | - | 390 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Bộ dụng cụ cơ khí | Bộ | 4 Bộ/PHBM | 520 | 520 | - | 520 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ | Bộ | 1 Bộ/PHBM | 130 | 130 | - | 130 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Bộ vật liệu điện | Bộ | 3 Bộ/PHBM | 390 | 390 | - | 390 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Bộ dụng cụ điện | Bộ | 4 Bộ/PHBM | 520 | 520 | - | 520 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển. | Bộ | 4 Bộ/PHBM | 520 | 520 | - | 520 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 Bộ/PHBM | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Biến thể nguồn | Bộ | 4 Bộ/PHBM | 520 | 520 | - | 520 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
1 | Máy tính để bàn làm máy chủ: dùng quản lý, kết nối các máy của học sinh và lưu trữ bài học của học sinh và các phần mềm dạy học | Bộ | 1 bộ/PHBM | 130 | 7 | - | 7 | 123 | 15 | 14 | 9 | 17 | 5 | 19 | 8 | 13 | 23 |
2 | Máy tính để bàn dùng cho học sinh thực hành | Bộ | 20 bộ/PHBM | 1.950 | 105 | - | 105 | 1.845 | 225 | 210 | 135 | 255 | 75 | 285 | 120 | 195 | 345 |
3 | Máy in Laser phục vụ dạy và học | Chiếc | 1 chiếc/PHBM | 130 | 7 | - | 7 | 123 | 15 | 14 | 9 | 17 | 5 | 19 | 8 | 13 | 23 |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| TRANH ẢNH |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Tranh minh họa các yếu tố dinh dưỡng có ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất | Tờ | 4 tờ/trường | 260 | 260 | 260 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Bộ tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn chạy cự li ngắn | Bộ | 4 bộ/ trường | 260 | 260 | 260 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn Ném bóng | Tờ | 4 tờ/ trường | 260 | 260 | 260 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| THIẾT BỊ, DỤNG CỤ RIÊNG CHO MỘT SỐ CHỦ ĐỀ |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Quả bóng Ném bóng | Quả | 1 quả/40 HS | 317 | 317 | 317 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Lưới chắn bóng | Bộ | 02 bộ/tr | 260 | 260 | 260 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Thể thao tự chọn (Chỉ trang bị những dụng cụ tương ứng với môn thể thao được nhà trường lựa chọn) |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Quả bóng đá | Quả | 1 quả/40HS | 1.053 | 1.053 | - | 1.053 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Cầu môn Bóng đá | Bộ | 1 bộ/trường | 91 | 91 | - | 91 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Quả bóng rổ | Quả | 1 quả/25 HS | 1.064 | 1.064 | - | 1.064 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Cột bóng rổ | Bộ | 2 bộ/ trường | 182 | 182 | - | 182 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Quả cầu đá | Quả | 1 quả/10 HS | 1.078 | 1.078 | - | 1.078 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Trụ, lưới Đá cầu | Bộ | 2 bộ/ trường | 260 | 260 | - | 260 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Quả cầu lông | Hộp | 2 hộp/GV | 270 | 270 | - | 270 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Vợt Cầu lông | Chiếc | 10 chiếc/GV | 1.350 | 1.350 | - | 1.350 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Trụ, lưới Cầu lông | Bộ | 2 bộ/ trường | 130 | 130 | - | 130 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Quả bóng chuyền da | Quả | 1 quả/ 25HS | 423 | 423 | - | 423 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Cột và lưới Bóng chuyền | Bộ | 1 bộ/ trường | 91 | 91 | - | 91 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Bàn cờ, quân cờ vua | Bộ | 25 bộ/trường | 390 | 390 | - | 390 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Bàn và quân cờ treo tường môn cờ vua | Bộ | 1 bộ/GV | 41 | 41 | - | 41 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Phao bơi | Chiếc | 25 chiếc/ trường | 3.250 | 3.250 | - | 3.250 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
15 | Quả bóng bàn | Quả | 1 quả/25 HS | 539 | 539 | - | 539 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
16 | Vợt Bóng bàn | Chiếc | 10 chiếc/GV | 400 | 400 | - | 400 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
17 | Bàn, lưới Bóng bàn | Bộ | 3 bộ/ trường | 65 | 65 | - | 65 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| THIẾT BỊ, DỤNG CỤ DÙNG CHUNG |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc | 6 chiếc/ trường | 780 | 780 | - | 780 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Thước dây | Chiếc | 6 chiếc/ trường | 520 | 520 | - | 520 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Thảm TDTT | Tấm | 60 tấm/ trường | 6.500 | 6.500 | - | 6.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Nấm thể thao | Chiếc | 60 chiếc/ trường | 3.900 | 3.900 | - | 3.900 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Cờ lệnh thể thao | Bộ | 5 bộ/ trường | 390 | 390 | - | 390 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Biển lật số | Bộ | 3 bộ/ trường | 260 | 260 | - | 260 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Dây nhảy cá nhân | Chiếc | 1 chiếc/20HS | 710 | 710 | - | 710 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Dây nhảy tập thể | Chiếc | 6 chiếc/ trường | 650 | 650 | - | 650 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Dây kéo co * | Cuộn | 2 cuộn/ trường | 260 | 260 | - | 260 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
| A. THIẾT BỊ PHÂN MÔN ÂM NHẠC |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| NHẠC CỤ TIẾT TẤU |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Thanh phách | Cặp | 20 cặp/ trường | 2.600 | 2.600 | 2.600 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Trống nhỏ | Bộ | 05 bộ/ trường | 650 | 650 | 650 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Tam giác chuông (Triangle) | Bộ | 05 bộ/ trường | 650 | 650 | 650 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Trống lục lạc (Tambourine) | Cái | 05 cái/ trường | 650 | 650 | 650 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| NHẠC CỤ GIAI ĐIỆU - HÒA ÂM |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Đàn phím điện tử (Key board) | Bộ | 01 bộ/ trường | 130 | 130 | 130 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Kèn phím | Cái | 05 cái/ trường | 650 | 650 | 650 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Sáo (recorder) | Cái | 20 cái/ trường | 2.600 | 2.600 | 2.600 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| B. THIẾT BỊ PHÂN MÔN MĨ THUẬT |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| TRANH ẢNH |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Mĩ thuật tạo hình và Mĩ thuật ứng dụng.: Bảng yếu tố và nguyên lí tạo hình | Tờ | 05 tờ/ trường | 650 | 650 | 650 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| THIẾT BỊ, DỤNG CỤ (trang bị cho một phòng học bộ môn) |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Máy vi tính | Bộ | 1 bộ/PHBM | 130 | 7 | - | 7 | 123 | 15 | 14 | 9 | 17 | 5 | 19 | 8 | 13 | 23 |
2 | Ti vi 55 Inch | Bộ | 1 bộ/PHBM | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đèn chiếu sáng. | Bộ | 2 bộ/PHBM | 260 | 260 | - | 260 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Giá để mẫu vẽ và dụng cụ học tập. | Cái | 2 bộ/PHBM | 260 | 260 | - | 260 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Bàn, ghế học mĩ thuật | Bộ | 18 bộ/ PHBM (02 HS/1 bộ) | 2.600 | .600 | - | 2.600 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Bục, bệ đặt mẫu cho học sinh vẽ | Bộ | 1 bộ/PHBM | 130 | 130 | - | 130 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Mẫu vẽ cho học sinh | Bộ | 1 bộ/PHBM | 130 | 130 | - | 130 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | Cái | 35 cái/PHBM (01 cái/1 HS) | 4.550 | 4.550 | - | 4.550 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Bảng vẽ | Cái | 35 cái/PHBM (01 cái/1 HS) | 4.550 | 4.550 | - | 4.550 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Bút lông | Bộ | 35 cái/PHBM (01 bộ/1 HS) | 4.550 | 4.550 | - | 4.550 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Bảng pha màu | Cái | 35 cái/PHBM (01 cái/1 HS) | 4.550 | 4.550 | - | 4.550 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Ống rửa bút | Cái | 35 cái/PHBM (01 cái/1 HS) | 4.550 | 4.550 | - | 4.550 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Màu oát (Gouache colour) | Hộp | 35hộp/PHB M (01 hộp/1 HS) | 4.550 | 4.550 | - | 4.550 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Lô đồ họa (tranh in) | Cái | 5 cái/PHBM | 650 | 650 | - | 650 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
15 | Đất nặn. | Hộp | 35hộp/PHB M (01 hộp/1 HS) | 4.550 | 4.550 | - | 4.550 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
XI |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
1 | Hoạt động hướng đến bản thân: Bộ tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu | Bộ | 8 bộ/GV | 1.040 | 1.040 | 1.040 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Hoạt động hướng nghiệp: Bộ thẻ nghề truyền thống | Bộ | 8 bộ/GV | 1.040 | 1.040 | 1.040 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
XII | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Nam châm gắn bảng | Chiếc | 20 chiếc/lớp | 2.600 | 140 | 140 | - | 2.460 | 300 | 280 | 180 | 340 | 100 | 380 | 160 | 260 | 460 |
2 | Giá treo tranh | Chiếc | 5 chiếc/ trường | 650 | 35 | 35 | - | 615 | 75 | 70 | 45 | 85 | 25 | 95 | 40 | 65 | 115 |
3 | Nẹp treo tranh | Chiếc | 40 chiếc/trường | 5.200 | 280 | 280 | - | 4.920 | 600 | 560 | 360 | 680 | 200 | 760 | 320 | 520 | 920 |
4 | Nhiệt kế điện tử | Chiếc | 2 chiếc/ trường | 260 | 14 | 14 | - | 246 | 30 | 28 | 18 | 34 | 10 | 38 | 16 | 26 | 46 |
5 | Cân bàn điện tử | Chiếc | 2 chiếc/ trường | 260 | 14 | 14 | - | 246 | 30 | 28 | 18 | 34 | 10 | 38 | 16 | 26 | 46 |
- 1Quyết định 2382/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 và những năm tiếp theo
- 2Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 3Kế hoạch 134/KH-UBND năm 2020 triển khai Chương trình giáo dục phổ thông mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 47/2020/QĐ-UBND về Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thiết bị chương trình giáo dục phổ thông mới dành cho lớp 2 các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Kế hoạch 40/KH-UBND năm 2019 về thực hiện chương trình giáo dục phổ thông mới do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 7Quyết định 36/2022/QĐ-UBND bổ sung danh mục thiết bị chuyên dùng phục vụ đào tạo của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc Phụ lục kèm theo Quyết định 47/2020/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 1Quyết định 404/QĐ-TTg năm 2015 về phê duyệt Đề án đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6Luật giáo dục 2019
- 7Quyết định 1436/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2382/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 và những năm tiếp theo
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 11Kế hoạch 134/KH-UBND năm 2020 triển khai Chương trình giáo dục phổ thông mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 12Thông tư 44/2020/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Quyết định 47/2020/QĐ-UBND về Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thiết bị chương trình giáo dục phổ thông mới dành cho lớp 2 các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 15Kế hoạch 40/KH-UBND năm 2019 về thực hiện chương trình giáo dục phổ thông mới do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 16Quyết định 36/2022/QĐ-UBND bổ sung danh mục thiết bị chuyên dùng phục vụ đào tạo của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc Phụ lục kèm theo Quyết định 47/2020/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thiết bị chương trình giáo dục phổ thông mới dành cho lớp 6 các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2153/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực