Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2152/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 17 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 404/QĐ-TTg ngày 27/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025;
Căn cứ Thông tư số 43/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1619/TTr-SGDĐT ngày 09/8/2021 về việc phê duyệt Danh mục thiết bị chương trình giáo dục phổ thông mới dành cho lớp 2 các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục, số lượng mua sắm thiết bị chương trình giáo dục phổ thông mới dành cho lớp 2 các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (theo Phụ lục danh mục thiết bị đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 2
(Kèm theo Quyết định số: 2152/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thiết bị | ĐVT | Định mức, Đối tượng sử dụng | SỐ LƯỢNG THIẾT BỊ TỐI THIỂU LỚP 2 | ||||||||||||
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN | CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN | |||||||||||||||
Tổng số | Năm 2021 | Năm 2022 | Tổng số | VĨNH LINH | GIO LINH | ĐÔNG HÀ | TRIỆU PHONG | TX QUẢNG TRỊ | HẢI LĂNG | CAM LỘ | ĐAK RÔNG | HƯỚNG HÓA | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Yêu nước: Bộ tranh về quê hương em | Bộ | 1bộ/gv 1bộ/6hs | 2.932 | 2.932 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Nhân ái: Bộ tranh về lòng nhân ái | Bộ | 1bộ/gv 1bộ/6hs | 2.932 | 2.932 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Chăm chỉ: Bộ tranh về đức tính chăm chỉ | Bộ | 1bộ/gv 1bộ/6hs | 2.932 | 2.932 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Trung thực: Bộ tranh về đức tính trung thực | Bộ | 1bộ/gv 1bộ/6hs | 2.932 | 2.932 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Trách nhiệm: Bộ tranh về ý thức trách nhiệm | Bộ | 1bộ/gv 1bộ/6hs | 2.932 | 2.932 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Kỹ năng nhận thức, quản lý bản thân: Bộ tranh về kỹ năng nhận thức, quản lý bản thân | Bộ | 1bộ/gv 1bộ/6hs | 2.932 | 2.932 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Kỹ năng tự bảo vệ: Bộ tranh về kỹ năng tự bảo vệ | Bộ | 1bộ/gv 1bộ/6hs | 2.932 | 2.932 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Chuẩn mực hành vi pháp luật: Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng | Bộ | 1bộ/gv 1bộ/6hs | 2.932 | 2.932 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
B | Video, clip |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Yêu nước: Video/clip về quê hương | Bộ | 1 bộ/GV | 755 | 755 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Nhân ái: Video/clip về lòng nhân ái | Bộ | 1 bộ/GV | 755 | 755 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Chăm chỉ: Video/clip về đức tính chăm chỉ | Bộ | 1 bộ/GV | 755 | 755 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Trung thực: Video/clip về đức tính trung thực | Bộ | 1 bộ/GV | 755 | 755 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Trách nhiệm: Video/clip về ý thức trách nhiệm | Bộ | 1 bộ/GV | 755 | 755 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Chuẩn mực hành vi pháp luật: Video/clip về tuân thủ quy định nơi công cộng | Bộ | 1 bộ/GV | 755 | 755 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| TRANH ẢNH |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Kiến thức chung về giáo dục thể chất: Bộ tranh minh họa cách thực hiện vệ sinh cá nhân trong tập luyện | Bộ | 4 bộ/trường | 592 | 592 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đội hình đội ngũ: Bộ tranh minh họa cách thức thực hiện biến đổi đội hình hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn | Bộ | 4 bộ/trường | 592 | 592 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Tư thế và kỹ năng vận động cơ bản: Bộ tranh minh họa các tư thế quỳ, ngồi cơ bản | Bộ | 4 bộ/trường | 592 | 592 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| THIẾT BỊ, DỤNG CỤ RIÊNG CHO MỘT SỐ CHỦ ĐỀ |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Bóng rổ: Quả bóng rổ | Quả | 1 quả/40 HS | 396 | - | 396 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Bóng rổ: Cột bóng rổ | Bộ | 2 bộ/trường | 296 | - | 296 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
2 | Cờ Vua: Bàn cờ, quân cờ | Bộ | 36 bộ/ trường | 5.307 | - | 5.307 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Cờ Vua: Bàn và quân cờ treo tường | Bộ | 2 bộ/trường | 295 | - | 295 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Kéo co: Dây kéo co | Cuộn | 2 cuộn/trường | 296 | - | 296 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| THIẾT BỊ, DỤNG CỤ DÙNG CHUNG |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Thảm TDTT | Tấm | 50 tấm/trường | 7.400 | - | 7.400 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Nấm thể thao | Chiếc | 60 chiếc/trường | 8.880 | - | 8.880 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Cờ lệnh thể thao | Bộ | 2 bộ/trường | 296 | - | 296 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Biển lật số | Bộ | 3 bộ/trường | 444 | - | 48 | 396 | 63 | 57 | 42 | 54 | 18 | 57 | 33 | - | 72 |
III. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu Hoạt động trải nghiệm |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
1 | Hướng vào bản thân: Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam | Bộ | 1 bộ/6 HS | 2.177 | 2.177 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Hoạt động hướng đến xã hội: Gia đình em | Bộ | 1 bộ/6 HS | 2.177 | 2.177 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Hoạt động hướng đến xã hội: Tranh Nghề của bố mẹ em | Bộ | 1 bộ/6 HS | 2.177 | 2.177 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Hoạt động hướng đến xã hội: Bộ tranh Tình bạn | Bộ | 1 bộ/6 HS | 2.177 | 2.177 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Video clip: Phong cảnh đẹp quê hương | Bộ | 1 bộ/GV | 755 | 755 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
IV. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc-Mỹ thuật) |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
A. Phân môn Âm nhạc |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
1 | Chuông (bells) | Cái | 10 cái/ trường | 1.480 | - | 400 | 1.080 | 210 | 190 | 140 | 180 | 60 | 190 | 110 | - | - |
2 | Castanets | Cái | 10 cái/ trường | 1.480 | - | 400 | 1.080 | 210 | 190 | 140 | 180 | 60 | 190 | 110 | - | - |
3 | Maracas | Cặp | 10 cặp/ trường | 1.480 | - | 400 | 1.080 | 210 | 190 | 140 | 180 | 60 | 190 | 110 | - | - |
B. Phân môn Mỹ thuật (Số lượng tính cho một phòng học bộ môn) |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
1 | Bút lông | Bộ | 35 bộ/PHBM | 5.180 | 5.180 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Bảng pha màu (Palet) | Cái | 35 cái/PHBM | 5.180 | 5.180 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Xô đựng nước | Cái | 35 cái/PHBM | 5.180 | 5.180 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Tạp dề | Cái | 35 cái/PHBM | 5.180 | 5.180 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Bộ công cụ thực hành với đất nặn | Bộ | 35 bộ/PHBM | 5.180 | 5.180 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Tủ đựng thiết bị | Cái | 3 cái/PHBM | 444 | 444 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Màu goát (Gouache colour) | Bộ | 12 bộ/PHBM | 1.776 | 1.776 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Đất nặn | Hộp | 6 hộp/PHBM | 888 | 888 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
| Chủ đề Tập viết |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Bộ chữ dạy tập viết: Bộ mẫu chữ cái viết hoa | Bộ | 1 bộ/lớp | 532 | 532 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Chủ đề Chính tả |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Chữ cái tiếng Việt: Bộ mẫu chữ viết | Bộ | 1 bộ/lớp | 532 | 532 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Tên chữ cái tiếng Việt: Bảng tên chữ cái tiếng Việt | Bộ | 2 bộ/lớp | 1.064 | 1.064 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
A | SỐ VÀ PHÉP TÍNH |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Số tự nhiên: Bộ thiết bị dạy số và so sánh số | Bộ | 1 bộ/HS | 13.001 | 13.001 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Phép tính: Bộ thiết bị dạy phép tính | Bộ | 1 bộ/HS | 13.001 | 13.001 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
B | HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Hình phẳng và hình khối: Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | Bộ | 1 bộ/HS | 13.001 | 13.001 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Thời gian: Mô hình đồng hồ | Chiếc | 1 chiếc/ lớp | 532 | 532 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Khối lượng: Cân đĩa kèm hộp quả cân | Cái | 4 cái/ lớp | 2.128 | 2.128 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Dung tích: Bộ chai và ca 1 lít | Bộ | 4 bộ/ lớp | 2.128 | 2.128 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
VII. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tự nhiên và Xã hội |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
A | Tranh ảnh |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Chủ đề gia đình |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Các thế hệ trong gia đình: Bộ tranh các thế hệ trong gia đình | Bộ | 1 bộ/6 HS | 2.177 | 2.091 | - | 86 | - | - | - | - | 86 | - | - | - | - |
2 | Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình: Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội | Bộ | 1 bộ/6 HS | 2.177 | 2.091 | - | 86 | - | - | - | - | 86 | - | - | - | - |
| Chủ đề con người và sức khỏe |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Cơ quan vận động: Bộ xương | Bộ | 1 bộ/6 HS | 2.177 | 2.091 | - | 86 | - | - | - | - | 86 | - | - | - | - |
2 | Cơ quan vận động: Hệ cơ | Bộ | 1 bộ/6 HS | 2.177 | 2.091 | - | 86 | - | - | - | - | 86 | - | - | - | - |
3 | Cơ quan hô hấp: Các bộ phận chính của cơ quan hô hấp | Bộ | 1 bộ/6 HS | 2.177 | 2.091 | - | 86 | - | - | - | - | 86 | - | - | - | - |
4 | Cơ quan bài tiết nước tiểu: Các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu | Bộ | 1 bộ/6 HS | 2.177 | 2.091 | - | 86 | - | - | - | - | 86 | - | - | - | - |
| Trái Đất và bầu trời: |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Các mùa trong năm: Bốn mùa | Bộ | 1 bộ/6 HS | 2.177 | 2.091 | - | 86 | - | - | - | - | 86 | - | - | - | - |
2 | Các mùa trong năm: Mùa mưa và mùa khô | Bộ | 1 bộ/6 HS | 2.177 | 2.091 | - | 86 | - | - | - | - | 86 | - | - | - | - |
3 | Các hiện tượng thiên tai thường gặp: Một số hiện tượng thiên tai thường gặp | Bộ | 1 bộ/6 HS | 2.177 | 2.091 | - | 86 | - | - | - | - | 86 | - | - | - | - |
4 | Các hiện tượng thiên tai thường gặp: Bộ các video/Clip | Bộ | 1 bộ/lớp | 532 | 516 | - | 16 | - | - | - | - | 16 | - | - | - | - |
B | Dụng cụ |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Chủ đề Con người và sức khỏe: |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Cơ quan vận động: Mô hình Bộ xương | Bộ | 1 bộ/1 PHBM | 148 | - | 148 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Cơ quan vận động: Mô hình Hệ cơ | Bộ | 1 bộ/1 PHBM | 148 | - | 148 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Cơ quan hô hấp: Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân) | Bộ | 1 bộ/1 PHBM | 148 | - | 148 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Cơ quan bài tiết nước tiểu: Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân) | Bộ | 1 bộ/1 PHBM | 148 | - | 148 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
1 | Bảng nhóm | Chiếc | 1 chiếc/4 đến 6 HS | 2.177 | - | 211 | 1.966 | 289 | 252 | 305 | 246 | 86 | 225 | 152 | - | 411 |
2 | Tủ đựng thiết bị | Cái | 2 cái/lớp | 1.064 | - | 6 | 1.058 | 134 | 120 | 110 | 126 | 32 | 116 | 68 | 140 | 212 |
3 | Bảng phụ | Chiếc | 1 chiếc/ lớp | 532 | - | 73 | 459 | 67 | 60 | 55 | 63 | 16 | 58 | 34 | - | 106 |
4 | Nam châm | Chiếc | 20 chiếc/ lớp | 10.640 | - | 60 | 10.580 | 1.340 | 1.200 | 1.100 | 1.260 | 320 | 1.160 | 680 | 1.400 | 2.120 |
5 | Cân bàn điện tử | Chiếc | 2 chiếc/ Tr | 296 | - | 80 | 216 | 42 | 38 | 28 | 36 | 12 | 38 | 22 | - | - |
6 | Nhiệt kế điện tử | Cái | 2 cái/ trường | 296 | - | 90 | 206 | 32 | 38 | 28 | 36 | 12 | 38 | 22 | - | - |
- 1Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 2Kế hoạch 134/KH-UBND năm 2020 triển khai Chương trình giáo dục phổ thông mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 47/2020/QĐ-UBND về Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thiết bị chương trình giáo dục phổ thông mới dành cho lớp 6 các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Kế hoạch 40/KH-UBND năm 2019 về thực hiện chương trình giáo dục phổ thông mới do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 6Quyết định 36/2022/QĐ-UBND bổ sung danh mục thiết bị chuyên dùng phục vụ đào tạo của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc Phụ lục kèm theo Quyết định 47/2020/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 7Kế hoạch 115/KH-UBND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch số 92/KH-UBND về Tổ chức biên soạn và triển khai nội dung Giáo dục địa phương trong Chương trình giáo dục phổ thông mới trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 404/QĐ-TTg năm 2015 về phê duyệt Đề án đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6Luật giáo dục 2019
- 7Quyết định 1436/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 10Kế hoạch 134/KH-UBND năm 2020 triển khai Chương trình giáo dục phổ thông mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 11Thông tư 43/2020/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 47/2020/QĐ-UBND về Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thiết bị chương trình giáo dục phổ thông mới dành cho lớp 6 các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 14Kế hoạch 40/KH-UBND năm 2019 về thực hiện chương trình giáo dục phổ thông mới do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 15Quyết định 36/2022/QĐ-UBND bổ sung danh mục thiết bị chuyên dùng phục vụ đào tạo của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc Phụ lục kèm theo Quyết định 47/2020/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 16Kế hoạch 115/KH-UBND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch số 92/KH-UBND về Tổ chức biên soạn và triển khai nội dung Giáo dục địa phương trong Chương trình giáo dục phổ thông mới trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thiết bị chương trình giáo dục phổ thông mới dành cho lớp 2 các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2152/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra