- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 06/2023/TT-BNNPTNT hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2045/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, KHUNG NĂNG LỰC VÀ BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHO TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2561/TTr-SNV ngày 11/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực và Bản mô tả công việc cho từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thực hiện việc bổ nhiệm các chức danh lãnh đạo, quản lý thuộc Sở; sử dụng và quản lý công chức của Sở theo danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu, biên chế được giao hàng năm trên cơ sở Bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt.
2. Đối với số lượng biên chế cần có theo vị trí việc làm đã được phê duyệt, trong trường hợp được Trung ương giao bổ sung biên chế cho tỉnh, sẽ xem xét bổ sung cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định.
3. Sở Nội vụ có trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh trong việc kiểm tra, hướng dẫn việc bổ nhiệm, tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Bản mô tả công việc đã được phê duyệt trong tổng biên chế được giao, đảm bảo theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Ngạch công chức tối thiểu | Ghi chú |
I | NHÓM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ |
|
|
|
1 | Giám đốc Sở | SNNPTNT-LĐQL-01 | Chuyên viên chính |
|
2 | Phó Giám đốc Sở | SNNPTNT-LĐQL-02 | Chuyên viên chính |
|
3 | Chi cục Trưởng | SNNPTNT-LĐQL-03 | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
4 | Phó Chi cục Trưởng | SNNPTNT-LĐQL-04 | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
5 | Chánh Văn phòng Sở | SNNPTNT-LĐQL-05 | Chuyên viên |
|
6 | Phó Chánh Văn phòng | SNNPTNT-LĐQL-06 | Chuyên viên |
|
7 | Chánh Thanh tra Sở | SNNPTNT-LĐQL-07 | Thanh tra viên |
|
8 | Phó Chánh Thanh tra | SNNPTNT-LĐQL-08 | Thanh tra viên |
|
9 | Trưởng phòng thuộc Sở | SNNPTNT-LĐQL-09 | Chuyên viên |
|
10 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | SNNPTNT-LĐQL-10 | Chuyên viên |
|
11 | Trưởng phòng thuộc Chi cục | SNNPTNT-LĐQL-11 | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
12 | Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục | SNNPTNT-LĐQL-12 | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
13 | Đội Trưởng thuộc Chi cục | SNNPTNT-LĐQL-13 | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
14 | Phó Đội Trưởng thuộc Chi cục | SNNPTNT-LĐQL-14 | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
15 | Hạt Trưởng thuộc Chi cục | SNNPTNT-LĐQL-15 | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
16 | Phó Hạt Trưởng thuộc Chi cục | SNNPTNT-LĐQL-16 | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
II | NHÓM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH | |||
| Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
|
17 | Chuyên viên về quản lý trồng trọt | SNNPTNT-CMNV-01 | Chuyên viên |
|
18 | Chuyên viên về bảo vệ thực vật | SNNPTNT-CMNV-02 | Chuyên viên |
|
19 | Kiểm dịch viên thực vật | SNNPTNT-CMNV-03 | Kiểm dịch viên thực vật |
|
| Chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
20 | Chuyên viên về quản lý chăn nuôi | SNNPTNT-CMNV-04 | Chuyên viên |
|
21 | Chuyên viên về quản lý thú y | SNNPTNT-CMNV-05 | Chuyên viên |
|
22 | Kiểm dịch viên động vật | SNNPTNT-CMNV-06 | Kiểm dịch viên động vật |
|
23 | Chuyên viên về quản lý thủy sản | SNNPTNT-CMNV-07 | Chuyên viên |
|
| Kiểm lâm |
|
|
|
24 | Chuyên viên chính về quản lý lâm nghiệp | SNNPTNT-CMNV-08 | Chuyên viên chính |
|
25 | Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp | SNNPTNT-CMNV-09 | Chuyên viên |
|
26 | Kiểm lâm viên chính | SNNPTNT-CMNV-10 | Kiểm lâm viên chính |
|
27 | Kiểm lâm viên | SNNPTNT-CMNV-11 | Kiểm lâm viên |
|
28 | Kiểm lâm viên trung cấp | SNNPTNT-CMNV-12 | Kiểm lâm viên trung cấp |
|
| Thủy lợi |
|
|
|
29 | Chuyên viên về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn | SNNPTNT-CMNV-13 | Chuyên viên |
|
30 | Chuyên viên về quản lý đê điều phòng, chống thiên tai | SNNPTNT-CMNV-14 | Chuyên viên |
|
| Kinh tế hợp tác |
|
|
|
31 | Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | SNNPTNT-CMNV-15 | Chuyên viên |
|
32 | Chuyên viên về phát triển nông thôn | SNNPTNT-CMNV-16 | Chuyên viên |
|
III | NHÓM CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG | |||
33 | Chuyên viên về tổng hợp | SNNPTNT-CMDC-01 | Chuyên viên |
|
34 | Chuyên viên về hành chính văn phòng | SNNPTNT-CMDC-02 | Chuyên viên |
|
35 | Chuyên viên về quản trị công sở | SNNPTNT-CMDC-03 | Chuyên viên |
|
36 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | SNNPTNT-CMDC-04 | Chuyên viên |
|
37 | Kế toán viên | SNNPTNT-CMDC-05 | Kế toán viên |
|
38 | Chuyên viên Thủ quỹ | SNNPTNT-CMDC-06 | Chuyên viên |
|
39 | Văn thư viên | SNNPTNT-CMDC-07 | Văn thư viên |
|
40 | Chuyên viên về lưu trữ | SNNPTNT-CMDC-08 | Chuyên viên |
|
41 | Chuyên viên về Pháp chế | SNNPTNT-CMDC-09 | Chuyên viên |
|
42 | Thanh tra viên | SNNPTNT-CMDC-10 | Chuyên viên |
|
IV | Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| ||
43 | Nhân viên Lái xe | SNNPTNT-HTPV-01 | Hợp đồng |
|
44 | Lái cano | SNNPTNT-HTPV-02 | Hợp đồng |
|
45 | Nhân viên Phục vụ | SNNPTNT-HTPV-03 | Hợp đồng |
|
46 | Nhân viên Bảo vệ | SNNPTNT-HTPV-04 | Hợp đồng |
|
TỔNG: 46 VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
- 1Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 2Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp, số lượng người làm việc, bản mô tả công việc, khung năng lực và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 5Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Thông tư 06/2023/TT-BNNPTNT hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp, số lượng người làm việc, bản mô tả công việc, khung năng lực và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực và Bản mô tả công việc cho từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 2045/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực