- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật thống kê 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê 2021
- 5Quyết định 2014/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1271/QĐ-BKHĐT năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2150/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 21 tháng 9 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2014/QĐ-TTg ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 1271/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tại Tờ trình số 10/TTr-CTK ngày 14 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Cục Thống kê chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện có hiệu quả các nội dung công việc được phân công tại Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về Cục Thống kê để tổng hợp, báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê), Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỐNG KÊ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2150/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT | Nội dung công việc | Mã số | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm chính | ||
Chủ trì | Phối hợp | Thời gian bắt đầu | Thời gian hoàn thành | ||||
(A) | (B) | (C) | (D) | (E) | (F) | (G) | (H) |
|
|
|
|
|
| ||
Hoàn thiện thể chế, đổi mới mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực | 01 |
|
|
|
|
| |
1.1 | Hoàn thiện thể chế | 011 |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Góp ý sửa đổi Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê | 0111 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2027 | 2030 | Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Luật Thống kê sửa đổi, bổ sung |
1.1.2 | Xây dựng, sửa đổi các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê | 0112 |
|
|
|
|
|
1.1.2.1 | Góp ý dự thảo Nghị định quy định nội dung chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước (GDP), tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (GRDP) | 01121 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
| Tháng 4/2022 | Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Nghị định quy định nội dung chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước (GDP), tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (GRDP) |
1.1.2.2 | Góp ý dự thảo Nghị định quy định chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | 01122 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
| Tháng 11/2022 | Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Nghị định quy định chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
1.1.2.3 | Góp ý dự thảo Quyết định ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 01123 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã |
| Tháng 4/2022 | Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.1.2.4 | Góp ý dự thảo Quyết định ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia | 01124 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
| Tháng 4/2022 | Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định Chương trình điều tra thống kê quốc gia |
1.1.2.5 | Góp ý dự thảo Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 01125 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành |
| Tháng 12/2022 | Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.1.2.6 | Triển khai áp dụng các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê | 01126 | Cục Thống kê | Sở Tư pháp và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | 2022 | 2030 | Các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 được triển khai, áp dụng thống nhất |
1.2 | Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức | 012 |
|
|
|
|
|
1.2.1 | Kiện toàn, củng cố nhân lực thống kê cho các sở, ban, ngành và thống kê cấp xã | 0121 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã | 2021 | 2030 | - Kiện toàn mô hình tổ chức; - Đề xuất bổ sung nhân lực; - Số lượng công chức làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành, UBND cấp xã. |
1.3 | Phát triển nguồn nhân lực | 013 |
|
|
|
|
|
1.3.1 | Thu hút, trọng dụng nhân lực trình độ cao, chuyên nghiệp | 0131 |
|
|
|
|
|
1.3.1.1 | Xây dựng tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao | 01311 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
| Hằng năm | Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao |
1.3.1.2 | Nghiên cứu cơ chế, chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao | 01312 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
| Hằng năm | Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành cơ chế, chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao theo quy định của Nhà nước |
1.3.1.3 | Xây dựng và triển khai kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao | 01313 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
| Hằng năm | Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao |
1.3.2 | Tăng cường huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin | 0132 |
|
|
|
|
|
1.3.2.1 | Xây dựng chính sách, chế độ huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về thống kê, khoa học về dữ liệu, công nghệ thông tin | 01321 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
| Hằng năm | Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành chính sách, chế độ huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin |
1.3.2.2 | Huy động các chuyên gia, nhà khoa học trong các nhóm lĩnh vực tham gia một số hoạt động trong công tác thống kê | 01322 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2022 | 2030 | - Danh sách, kèm thông tin trích ngang liên quan của chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin; - Số lượng chuyên gia nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin được huy động từ bên ngoài tham gia vào các hoạt động thống kê. |
1.3.2.3 | Tổ chức các khóa học, lớp bồi dưỡng về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin... với sự tham gia giảng dạy của các chuyên gia | 01323 | Cục Thống kê | Sở Nội vụ và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
| Hằng năm | - Số lượng khóa học, lớp bồi dưỡng được tổ chức có các chuyên gia về lĩnh vực khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin tham gia giảng dạy; - Số lượt công chức, viên chức tham dự các khóa học, lớp bồi dưỡng. |
1.4 | Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng | 014 |
|
|
|
|
|
1.4.1 | Nâng cấp hệ thống đào tạo, chương trình, nội dung, hình thức, cấp độ đào tạo, bồi dưỡng | 0141 |
|
|
|
|
|
1.4.1.1 | Góp ý Đề án thành lập Trường Đại học Thống kê | 01411 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành | 2023 | 2024 | Văn bản tổng hợp ý kiến đối với Đề án thành lập Trường Đại học Thống kê |
1.4.1.2 | Góp ý Đề án, chương trình đổi mới hình thức đào tạo, bồi dưỡng (từ xa, trực tuyến) | 01412 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành | 2023 | 2024 | Văn bản tổng hợp ý kiến đối với Đề án, chương trình đổi mới hình thức đào tạo, bồi dưỡng (từ xa, trực tuyến) |
1.4.2 | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho công chức, viên chức thuộc hệ thống thống kê tập trung |
|
|
|
|
|
|
1.4.2.1 | Rà soát, tổng hợp thực trạng nguồn nhân lực tại Hệ thông thống kê tập trung | 01421 | Cục Thống kê |
|
| Hằng năm | Báo cáo thực trạng nguồn nhân lực của ngành thống kê Hưng Yên |
1.4.2.2 | Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm, 5 năm | 01422 | Cục Thống kê |
|
| Hằng năm, 5 năm | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng được cấp có thẩm quyền phê duyệt hằng năm, 5 năm |
1.4.2.3 | Cử công chức tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo kế hoạch | 01423 | Cục Thống kê |
|
| Hằng năm | - Số lượng lớp đào tạo, bồi dưỡng theo kế hoạch được tổ chức; - Số lượng công chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng được cấp chứng chỉ. |
1.4.3 | Đào tạo, bồi dưỡng chuyên sâu khoa học thống kê và khoa học dữ liệu | 0143 |
|
|
|
|
|
1.4.3.1 | Thống kê số lượng công chức, viên chức cần đào tạo chuyên sâu khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm | 01431 | Cục Thống kê | Sở Nội vụ và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
| Hằng năm | Báo cáo số lượng công chức, viên chức cần đào tạo chuyên sâu khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm |
1.4.3.2 | Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng chuyên sâu về khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm | 01432 | Cục Thống kê | Sở Nội vụ và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
| Hằng năm | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng chuyên sâu khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm |
1.4.3.3 | Cử công chức, viên chức tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng chuyên sâu về khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm | 01433 | Cục Thống kê | Sở Nội vụ và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
| Hằng năm | Số lượng công chức, viên chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng. |
1.4.4 | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho những người làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, cấp xã | 0144 |
|
|
|
|
|
1.4.4.1 | Rà soát, đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê | 01441 | Sở Nội vụ | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
| Hằng năm | Báo cáo rà soát, đánh giá hiện trạng và nhu cầu đào tạo nhân lực thống kê |
1.4.4.2 | Xây dựng chương trình, biên soạn tài liệu bồi dưỡng | 01442 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2023 | 2030 | Chương trình đào tạo, bồi dưỡng được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1.4.4.3 | Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê hằng năm, 5 năm | 01443 | Sở Nội vụ | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã |
| Hằng năm | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng được cấp có thẩm quyền phê duyệt hằng năm, 5 năm |
1.4.4.4 | Tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng cho người làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, cấp xã | 01444 | Sở Nội vụ | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện,cấp xã |
| Hằng năm | - Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng do UBND tỉnh tổ chức; - Số lượng học viên tham dự các khóa đào tạo, bồi dưỡng do UBND tỉnh tổ chức; - Số lượng học viên tham dự các khóa đào tạo, bồi dưỡng do Tổng cục Thống kê tổ chức. |
1.4.4.5 | Tổ chức các khóa bồi dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê cho lãnh đạo các cơ quan, sở, ban, ngành | 01455 | Sở Nội vụ | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | 2023 | 2030 | - Số lượng khóa bồi dưỡng phổ biến kiến thức thống kê; - Số lượng học viên được bồi dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê. |
Xây dựng, hoàn thiện, ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống kê | 02 |
|
|
|
|
| |
2.1 | Xây dựng, hoàn thiện và ban hành đồng bộ các tiêu chuẩn thống kê | 021 |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Rà soát lại tiêu chuẩn thống kê đang sử dụng | 0211 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2022 | 2025 | Tiêu chuẩn thống kê được rà soát |
2.1.2 | Góp ý dự thảo Thông tư quy định về tiêu chuẩn thống kê Việt Nam | 0212 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2024 | 2025 | Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Thông tư quy định về tiêu chuẩn thống kê Việt Nam |
2.2 | Triển khai áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn | 022 |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Xây dựng, hoàn thiện và ban hành đồng bộ các tiêu chuẩn thống kê | 0221 |
|
|
|
|
|
2.2.1.1 | Phát hành các ấn phẩm sổ tay hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn thống kê | 02211 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2025 | 2026 | Tài liệu hướng dẫn các tiêu chuẩn thống kê được ban hành và triển khai áp dụng |
2.2.1.2 | Cập nhật hướng dẫn hằng năm của Thống kê Liên hợp quốc về thống kê dân số và lao động, xã hội-môi trường; biến đổi khí hậu | 02212 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2022 | 2025 | Tài liệu cập nhật hướng dẫn của Thống kê Liên hợp quốc về dân số và lao động, xã hội - môi trường; biến đổi khí hậu được phổ biến rộng rãi |
2.2.1.3 | Phát hành, phổ biến sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ thống kê dân số và lao động, xã hội-môi trường; biến đổi khí hậu theo chuẩn mực quốc tế phù hợp với Việt Nam | 02213 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2022 | 2025 | Sổ tay hướng dẫn của nghiệp vụ thống kê về dân số và lao động, xã hội-môi trường; biến đổi khí hậu được phổ biến rộng rãi |
2.2.2 | Công bố, phổ biến, xây dựng cơ sở dữ liệu và cập nhật các tiêu chuẩn thống kê | 0222 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2026 | 2027 | Các tiêu chuẩn thống kê được công bố, phổ biến |
2.2.2.1 | Tham gia Hội thảo hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn thống kê | 02221 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2026 | 2027 | Số đại biểu tham dự |
2.2.3 | Áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn thống kê | 0223 |
|
|
|
|
|
2.2.3.1 | Rà soát lại tiêu chuẩn thống kê đang sử dụng | 02231 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2025 | 2026 | Tiêu chuẩn thống kê được rà soát |
2.23.2 | Cử người tham gia các lớp đào tạo về sử dụng các tiêu chuẩn thống kê | 02232 | Sở Nội vụ | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | 2026 | 2030 | - Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng; - Số lượng học viên được đào tạo, bồi dưỡng. |
2.23.3 | Triển khai áp dụng tiêu chuẩn thống kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành | 02233 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2026 | 2030 | - Số cơ quan, đơn vị triển khai áp dụng các tiêu chuẩn thống kê ban hành; - Số tiêu chuẩn thống kê ban hành dược triển khai áp dụng. |
2.3 | Triển khai áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê | 023 |
|
|
|
|
|
2.3.1 | Xây dựng kế hoạch và tổ chức các lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê | 0231 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2024 | 2025 | - Kế hoạch áp dụng các quy trình sản xuất thông tin thống kê; - Số lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê. |
2.3.2 | Triển khai các hoạt động thống kê đảm bảo đúng các bước của quy trình sản xuất thông tin thống kê | 0232 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2024 | 2030 | Các quy trình sản xuất thông tin thống kê được triển khai áp dụng thống nhất |
2.3.2.1 | Cụ thể hóa các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê | 02321 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2024 | 2030 | Số lượng văn bản hướng dẫn áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê |
03 |
|
|
|
|
| ||
3.1 | Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu | 031 |
|
|
|
|
|
3.1.1 | Đa dạng hóa hình thức và ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu thống kê | 0311 |
|
|
|
|
|
3.1.1.1 | Đa dạng hóa hình thức thu thập thông tin thống kê | 03111 | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
| 2021 | 2030 | - Sử dụng các phần mềm phục vụ thu thập thông tin thống kê[1]; - Số lượng các cuộc điều tra và tổng điều tra thống kê sử dụng phiếu điều tra điện tử thay cho phiếu giấy. |
3.1.1.2 | Ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại trong xử lý thống kê; ứng dụng công nghệ thông tin trong việc kiểm tra, giám sát, xử lý thông tin thống kê | 03112 | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
| 2021 | 2030 | - Hệ thống xử lý thông tin thống kê; - Các hệ thống công nghệ thông tin (phần cứng, phần mềm) phục vụ tất cả các bước thu thập, giám sát và xử lý thông tin thống kê. |
3.1.2 | Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống kê | 0312 |
|
|
|
|
|
3.1.2.1 | Xây dựng và thường xuyên cập nhật quy chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê với sở, ban, ngành của tỉnh | 03121 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2022 | 2030 | Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành quy chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê với các sở, ban, ngành |
3.1.2.2 | Xây dựng và thường xuyên cập nhật quy chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giũa các cơ quan quản lý nhà nước với Cục Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan | 03122 | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
| 2022 | 2030 | Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành quy chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các cơ quan quản lý nhà nước với Cục Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan |
3.1.2.3 | Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống kê | 03123 | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
| 2022 | 2030 | - Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn dữ liệu hành chính; - Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn dữ liệu sẵn có. |
3.1.3 | Tích hợp các cuộc điều tra và ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong tất cả các bước của quy trình điều tra | 0313 |
|
|
|
|
|
3.1.3.1 | Tích hợp các cuộc điều tra có cùng lĩnh vực và đối tượng | 03131 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành | 2022 | 2030 | Số lượng cuộc điều tra được tích hợp |
3.1.3.2 | Tin học hóa toàn bộ quy trình điều tra thống kê | 03132 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành | 2023 | 2030 | Các bước trong quy trình điều tra thống kê được tin học hóa |
3.1.3.3 | Ứng dụng công nghệ thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin | 03133 | Sở Thông tin và Truyền thông | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành | 2025 | 2030 | Kết quả ứng dụng các giải pháp thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin. |
3.1.4 | Ứng dụng khoa học thống kê, khoa học dữ liệu để khai thác nguồn dữ liệu lớn, dữ liệu mới cho hoạt động thống kê | 0314 |
|
|
|
|
|
3.1.4.1 | Nghiên cứu áp dụng công nghệ khai thác dữ liệu lớn để biên soạn chỉ tiêu thống kê, biên soạn một số chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành | 03141 | Cục Thống kê | Sở Thông tin và Truyền thông và các sở, ban, ngành liên quan | 2025 | 2030 | Báo cáo nghiên cứu |
3.1.4.2 | Rà soát, đánh giá và xác định danh mục dữ liệu mở; đề xuất giải pháp sử dụng dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê | 03142 | Cục Thống kê | Sở Thông tin và Truyền thông và các sở, ban, ngành liên quan | 2023 | 2030 | - Danh mục dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê; - Giải pháp sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước phục vụ công tác thống kê. |
3.1.4.3 | Nghiên cứu áp dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) và ảnh viễn thám trong thống kê cây trồng | 03143 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan | 2023 | 2030 | Triển khai thống kê cây trồng chủ yếu sử dụng GIS và ảnh viễn thám |
3.2 | Hiện đại hóa hoạt động quản trị dữ liệu | 032 |
|
|
|
|
|
3.2.1 | Quản trị dữ liệu theo hướng tập trung và mở | 0321 |
|
|
|
|
|
3.2.1.1 | Tham gia góp ý mô hình, công nghệ quản trị dữ liệu tập trung | 03211 | Sở Thông tin và Truyền thông | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành | 2023 | 2030 | Văn bản tổng hợp ý kiến tham gia đối với mô hình, công nghệ quản trị dữ liệu tập trung |
3.2.1.2 | Tham gia góp ý mô hình, công nghệ chia sẻ dữ liệu | 03212 | Sở Thông tin và Truyền thông | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành | 2023 | 2030 | Văn bản tổng hợp ý kiến tham gia đối với mô hình, công nghệ chia sẻ dữ liệu |
3.2.2 | Xây dựng Đề án Xây dựng Cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia | 0322 |
|
|
|
|
|
3.2.2.1 | Tham gia xây dựng Đề án tại Cơ quan Tổng cục Thống kê | 03221 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2022 | 2022 | Báo cáo đánh giá thực trạng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác thống kê tại địa phương |
3.2.3 | Tham gia góp ý xây dựng cơ chế cung cấp, khai thác, chia sẻ dữ liệu thống kê của Trung tâm dữ liệu | 0323 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2022 | 2023 | - Văn bản tổng hợp ý kiến dự thảo Quy chế, quy định cung cấp dữ liệu thống kê, bao gồm dữ liệu vi mô; - Văn bản tổng hợp ý kiến dự thảo Quy chế quản lý, sử dụng và chia sẻ dữ liệu thống kê. |
Đổi mới hoạt động xác định nhu cầu, phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến thông tin thống kê | 04 |
|
|
|
|
| |
4.1 | Nâng cao chất lượng hoạt động phân tích và dự báo thống kê | 041 |
|
|
|
|
|
4.1.1 | Áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại | 0422 |
|
|
|
|
|
4.1.1.1 | Áp dụng khung lý thuyết chung dược xây dựng để thực hiện các hoạt động phân tích và dự báo thống kê | 04111 | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
| Tháng 4/2021 | 2030 | Số báo cáo/chuyên đề phân tích và dự báo áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại |
4.1.1.2 | Áp dụng công cụ phần mềm tiên tiến đã nghiên cứu để thực hiện các báo cáo phân tích và dự báo thống kê | 04112 | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
| Tháng 4/2021 | 2030 | Các chuyên đề phân tích và dự báo được áp dụng công cụ hiện đại |
4.1.1.3 | Tổ chức thu thập, sử dụng số liệu thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo của ngành, lĩnh vực phụ trách | 04113 | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Các sở, ban, ngành liên quan | 2022 | 2030 | Hệ thống số liệu thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo kinh tế vĩ mô, công tác kiểm sát |
4.2 | Đổi mới hoạt động biên soạn thông tin thống kê | 042 |
|
|
|
|
|
4.2.1 | Đổi mới nội dung biên soạn thông tin thống kê | 0421 |
|
|
|
|
|
4.2.1.1 | Rà soát lại các chỉ tiêu được biên soạn trong báo cáo kinh tế - xã hội tháng, quý, năm theo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã được ban hành | 04211 | Các sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện | Cục Thống kê | 2022 | 2030 | Danh mục chỉ tiêu kinh tế - xã hội được rà soát theo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã |
4.2.1.2 | Tăng cường biên soạn thông tin thống kê về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, các chỉ tiêu kinh tế số, logistic | 04212 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành liên quan | 2022 | 2030 | Số lượng báo cáo kinh tế - xã hội tháng, quý, năm, các báo cáo phân tích và dự báo thống kê có biên soạn thông tin thống kê về vùng; các chỉ tiêu kinh tế số, logistic |
4.2.2 | Đổi mới hình thức và ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại vào hoạt động biên soạn thông tin thống kê | 0422 |
|
|
|
|
|
4.2.2.1 | Đổi mới hình thức trong biên soạn thông tin thống kê tại cấp tỉnh | 04221 | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
| 2023 | 2030 | - Số lượng maket số liệu kinh tế-xã hội được chuẩn hóa theo phương pháp mới; - Các thông tin đầu vào được chuẩn hóa điện tử trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh (LRIS); - Phần mềm biên soạn báo cáo kinh tế - xã hội; - Xuất bản Niên giám Thống kê điện tử... |
4.2.3 | Nâng cao chất lượng chỉ tiêu thống kê xã hội, môi trường, biến đổi khí hậu và chỉ tiêu thống kê phản ánh năng suất, chất lượng, hiệu quả của nền kinh tế | 0423 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện | 2022 | 2030 | - Phương pháp ước tính thu nhập bình quân đầu người cấp huyện được xây dựng và ban hành; - Các chỉ tiêu dân số, lao động, xã hội, môi trường được lồng ghép vào nền tảng bản đồ dân số; - Chỉ tiêu thống kê thuộc lĩnh vực xã hội môi trường, biến đổi khí hậu được công bố; Chỉ số phát triển con người được tính cho cấp tỉnh. |
4.3 | Đổi mới hoạt động phổ biến thông tin thống kê | 043 |
|
|
|
|
|
4.3.1 | Đa dạng hóa hình thức, nội dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê | 0431 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành | 2022 | 2030 | Hình thức, nội dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa |
4.3.1.1 | Sử dụng mạng xã hội (facebook, zalo,...), phương tiện truyền thông, trang web của các sở, ban, ngành để phổ biến thông tin thống kê | 04311 | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Cục Thống kê |
| Hằng năm | - Thông tin thống kê được phổ biến bằng hình thức mới; - Thông tin thống kê của sở, ngành được tích hợp, chia sẻ. |
4.3.1.2 | Phổ biến số liệu thống kê theo hình thức thân thiện với người dùng tin (trên các nền tảng và hình thức biên soạn infographic, bảng, biểu đồ thị phù hợp với số liệu nhiều năm) | 04312 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2021 | 2030 | Số sản phẩm thống kê được phổ biến rộng rãi trên trang web của Cục Thống kê, của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh |
4.3.1.3 | Xây dựng và thường xuyên cập nhật Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh | 04313 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2022 | 2030 | Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh |
4.3.1.4 | Tăng cường phổ biến thông tin về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm | 04314 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành liên quan | 2022 | 2030 | Thông tin về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm được phổ biến trong buổi họp báo, ấn phẩm, website... |
4.3.1.5 | Xây dựng, cập nhật, nâng cấp trang thông tin điện tử của Cục Thống kê | 04315 | Cục Thống kê | Sở Thông tin và Truyền thông | 2022 | 2030 | Website của Cục Thống kê được xây dựng, cập nhật |
4.3.2 | Xây dựng Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thống kê | 0432 |
|
|
|
|
|
4.3.2.1 | Khảo sát thực trạng và nhu cầu xây dựng Cổng TTĐT | 04321 | Cục Thống kê | Các sở, ban ngành; UBND cấp huyện | 2023 | 2023 | Báo cáo đánh giá thực trạng, nhu cầu xây dựng Cổng thông tin điện tử |
4.3.2.2 | Tham gia góp ý xây dựng yêu cầu chức năng, yêu cầu giải pháp kỹ thuật, công nghệ | 04322 | Cục Thống kê | Các sở, ban ngành; UBND cấp huyện | 2023 | 2024 | Báo cáo tổng hợp ý kiến về yêu cầu chức năng của cổng thông tin điện tử của TCTK |
4.3.2.3 | Tham gia góp ý xây dựng các chức năng của Cổng thông tin điện tử theo yêu cầu | 04323 | Cục Thống kê | Các sở, ban ngành; UBND cấp huyện | 2024 | 2025 | Báo cáo tổng hợp ý kiến về Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thống kê khi vận hành thử nghiệm |
4.4 | Đẩy mạnh công tác truyền thông nhằm nâng cao nhận thức vai trò, tầm quan trọng của công tác thống kê | 044 |
|
|
|
|
|
4.4.1 | Đa dạng hóa hình thức và phương tiện truyền thông về vai trò, tầm quan trọng của công tác thống kê | 0441 | Cục Thống kê | Sở Thông tin và truyền thông và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | 2022 | 2030 | - Kế hoạch tuyên truyền; Tài liệu tuyên truyền; các bài viết trên báo in, báo điện tử; - Các phóng sự, chuyên đề trên đài phát thanh-truyền hình Trung ương và địa phương. |
4.4.1.1 | Tổ chức các cuộc hội nghị phổ biến kiến thức thống kê, tập huấn chuyên đề, chuyên môn | 04411 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2022 | 2030 | Số hội nghị, tập huấn |
4.4.1.2 | Tổ chức tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng: báo in, báo điện tử, sóng phát thanh, truyền hình | 04412 | Cục Thống kê | Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan thông tấn, báo chí | 2022 | 2030 | Số buổi phát thanh, truyền hình, số bài báo tuyên truyền về công tác thống kê |
4.4.1.3 | Tổ chức tuyên truyền trên các ấn phẩm thống kê và các hình thức, phương tiện khác | 04413 | Cục Thống kê | Sở Thông tin và Truyền thông và các sở, ban ngành, UBND cấp huyện | 2022 | 2030 | - Số lượng Sổ tay, tài liệu, ấn phẩm; số buổi họp báo chuyên đề; - Số Ấn phẩm tuyên truyền về Luật Thống kê 2015, Luật thống kê sửa đổi bổ sung và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
4.4.2 | Sử dụng các phương tiện truyền thông xã hội để phổ biến, giáo dục pháp luật về thống kê, kiến thức và kỹ năng sử dụng thông tin thống kê | 0442 | Cục Thống kê | Sở Thông tin và Truyền thông và các sở, ban ngành, UBND cấp huyện | 2022 | 2030 | - Các tài khoản chính thức trên các phương tiện truyền thông xã hội; - Các clip ngắn, các bài giảng về Luật Thống kê, về kiến thức và kỹ năng sử dụng thông tin thống kê. |
4.4.3 | Tăng cường tương tác với người cung cấp và người sử dụng thông tin thống kê | 0443 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2022 | 2030 | - Số lần tương tác; - Ý kiến phản hồi; - Các tài liệu hướng dẫn; - Hội nghị người dùng tin thống kê được tổ chức. |
Đẩy nhanh tư liệu hóa, chuyển đổi số trong công tác thống kê | 05 |
|
|
|
|
| |
5.1 | Nghiên cứu, đề xuất xây dựng sửa đổi quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để bảo đảm thực hiện tư liệu hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê | 051 |
|
|
|
|
|
5.1.1 | Rà soát, cập nhật các quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để bảo đảm thực hiện tư liệu hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê | 0511 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện, cấp xã | 2022 | 2030 | Báo cáo tổng kết, đánh giá các quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để bảo đảm thực hiện tư liệu hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê tại địa phương |
5.1.2 | Góp ý xây dựng Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia | 0512 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2022 | 2022 | Tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia |
5.2 | Xây dựng cơ sở hạ tầng tạo nền tảng chuyển đổi số trong công tác thống kê | 052 |
|
|
|
|
|
5.2.1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng tạo nền tảng chuyển đổi số | 0521 |
|
|
|
|
|
5.2.1.1 | Đánh giá hạ tầng công nghệ thông tin, nền tảng số phục vụ công tác thống kê | 05211 | Sở Thông tin và Truyền thông | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | 2022 | 2030 | - Báo cáo đánh giá hạ tầng công nghệ thông tin tại hệ thống thống kê tập trung; - Báo cáo đánh giá hạ tầng công nghệ thông tin tại sở, ban, ngành và địa phương phục vụ công tác thống kê; - Báo cáo đánh giá về các nền tảng số phục vụ thu thập thông tin thống kê. |
5.2.1.2 | Xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin bảo đảm an toàn, an ninh mạng, có khả năng tự sàng lọc, phát hiện tấn công, bảo vệ ở mức cơ bản | 05212 | Sở Thông tin và Truyền thông | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | 2022 | 2030 | Hệ thống hạ tầng CNTT |
5.2.1.3 | Xây dựng các nền tảng số phục vụ hoạt động sản xuất thông tin thống kê, đặc biệt là hoạt động thu thập thông tin | 05213 | Sở Thông tin và Truyền thông | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp | 2022 | 2030 | Báo cáo đánh giá về các nền tảng số phục vụ thu thập thông tin thống kê |
5.3 | Tư liệu hóa công tác thống kê | 053 |
|
|
|
|
|
5.3.1 | Chuẩn hóa, số hóa, lưu trữ và quản lý trên không gian mạng | 0531 | Sở Nội vụ và Sở Thông tin và Truyền thông | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp | 2022 | 2030 | - Quy trình hoạt động thống kê được chuẩn hóa; - Cơ sở dữ liệu về các tài liệu được số hóa; - Sách điện tử. |
5.3.1.1 | Chỉnh lý tài liệu lưu trữ | 05311 | Sở Nội vụ | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp |
| Hằng năm | Tài liệu lưu trữ được chỉnh lý hoàn chỉnh |
5.3.1.2 | Số hóa tài liệu lưu trữ | 05312 | Sở Thông tin và Truyền thông | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp |
| Hằng năm | Cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ được cập nhật |
5.3.1.3 | Nâng cấp phần mềm tra cứu tài liệu lưu trữ và kết nối với phần mềm quản lý văn bản | 05313 | Sở Thông tin và Truyền thông | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
| 2023 | - Phần mềm tra cứu tài liệu sử dụng trong toàn Ngành; - Kết nối phần mềm tra cứu tài liệu với phần mềm quản lý văn bản. |
|
|
|
|
|
| ||
6.1 | Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học | 061 |
|
|
|
|
|
6.1.1 | Tăng cường nghiên cứu, ứng dụng phương pháp luận, chuẩn mực, quy trình thống kê tiên tiến | 0611 |
|
|
|
|
|
6.1.1.1 | Tham gia góp ý xây dựng quy trình thu thập dữ liệu hành chính | 06111 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | 2022 | 2025 | Văn bản tổng hợp ý kiến tham gia đối với quy trình thu thập dữ liệu hành chính và tài liệu hướng dẫn |
6.2 | Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo | 062 |
|
|
|
|
|
6.2.1 | Mở rộng các hoạt động hợp tác | 0621 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; tổ chức/cá nhân khác |
| Hằng năm | - Số lượng các Hội thảo khoa học được tổ chức; - Số lượng các hoạt động hợp tác, liên kết trong nghiên cứu. |
Tăng cường kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành thống kê | 07 |
|
|
|
|
| |
7.1 | Tăng cường thanh tra, kiểm tra việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân | 071 |
|
|
|
|
|
7.1.1 | Thanh tra việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân | 0711 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
| Hằng năm | - Báo cáo kết quả thanh tra; - Kết luận thanh tra. |
7.1.2 | Kiểm tra việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân | 0712 | Cục Thống kê |
|
| Hằng năm | - Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
7.1.3 | Giám sát việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân | 0713 | Cục Thống kê |
|
| Hằng năm | Báo cáo kết quả giám sát |
7.2 | Đẩy mạnh kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đã được cấp có thẩm quyền công bố | 072 |
|
|
|
|
|
7.2.1 | Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đối với sở, ban, ngành | 0721 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành liên quan | 2022 | 2030 | - Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
7.2.2 | Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đối với cấp huyện | 0722 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành liên quan; | 2022 | 2030 | - Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
7.2.3 | Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đối với cấp xã | 0723 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện | 2026 | 2030 | - Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
7.3 | Tổ chức kiểm tra việc tuân thủ Luật Thống kê trong sản xuất thông tin thống kê của Hệ thống thống kê nhà nước | 073 |
|
|
|
|
|
7.3.1 | Kiểm tra việc sản xuất thông tin đối với sở, ban, ngành | 0731 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành liên quan | 2022 | 2030 | - Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
Tăng cường cơ sở vật chất và huy động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống kê | 08 |
|
|
|
|
| |
8.1 | Bảo đảm kinh phí thực hiện CLTK21-30 | 081 |
|
|
|
|
|
8.1.1 | Lập dự toán kinh phí thực hiện chiến lược | 0811 | Sở Tài chính | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan |
| Hằng năm | Dự toán kinh phí thực hiện CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh hàng năm của Cục Thống kê và thống kê các sở, ban, ngành được phê duyệt |
8.1.2 | Tham mưu phân bổ kinh phí thực hiện chiến lược | 0812 | Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan |
| Hằng năm | Kinh phí thực hiện CLTK21- 30 trên địa bàn tỉnh hằng năm được phân bổ cho các đơn vị thực hiện |
8.1.3 | Huy động nguồn vốn hợp pháp khác bổ sung kinh phí cho hoạt động thống kê nhà nước | 0813 | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Hằng năm | Kinh phí thực hiện CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh từ các nguồn khác của Hệ thống thống kê tập trung, sở, ngành và UBND cấp huyện được huy động và phân bổ để thực hiện Chiến lược |
8.2 | Tập trung xây dựng và phát triển hạ tầng số, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin trong công tác thống kê | 082 |
|
|
|
|
|
8.2.1 | Lập dự toán kinh phí Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê cấp tỉnh | 0821 | Sở Tài chính | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan | 2022 | 2030 | Dự toán kinh phí hằng năm thực hiện các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được UBND tỉnh phê duyệt |
8.2.2 | Tham mưu phân bổ kinh phí Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hoạt động thống kê tại địa phương | 0822 | Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan | 2022 | 2030 | Kinh phí thực hiện Đề án hang năm được phân bổ |
8.3 | Xây dựng trung tâm dữ liệu thống kê tập trung từ nguồn vốn đầu tư công | 083 |
|
|
|
|
|
8.3.1 | Lập dự toán kinh phí Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia | 0831 | Cục Thống kê | Các sở, ban ngành liên quan | 2022 | 2030 | Dự toán kinh phí hàng năm cho từng hoạt động hoặc nội dung của Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia của Hệ thống thống kê tập trung, UBND cấp tỉnh |
8.3.2 | Tham mưu phân bổ kinh phí Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia | 0832 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan | 2024 | 2030 | Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm của Hệ thống thống kê tập trung, bộ, ngành và UBND cấp tỉnh được phân bổ |
8.4 | Hiện đại hóa cơ sở vật chất, phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê | 084 |
|
|
|
|
|
8.4.1 | Lập dự toán kinh phí Đề án tăng cường năng lực thống kê trên địa bàn (phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê) | 0841 | Cục Thống kê | Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2024 | 2030 | Dự toán kinh phí Đề án hàng năm của công tác thống kê trên địa bàn được phê duyệt |
8.4.2 | Bảo đảm kinh phí thực hiện Đề án tăng cường năng lực thống kê trên địa bàn | 0842 | Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành liên quan | 2024 | 2030 | - Phương tiện và trang thiết bị làm việc cơ quan thống kê tập trung, thống kê sở, ban, ngành - Kế hoạch phân bổ (bao gồm hoạt động về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực như đào tạo, bồi dưỡng). |
CÁC HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC |
|
|
|
|
|
| |
Thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện chiến lược và tổ chức Hội nghị triển khai thực hiện chiến lược | 09 |
|
|
|
|
| |
9.1 | Thành lập, kiện toàn Ban Chỉ đạo và Tổ Giúp việc thực hiện CLTK21-30 | 091 |
|
|
|
|
|
9.1.1 | Thành lập Ban Chỉ đạo và Tổ Giúp việc thực hiện chiến lược cấp tỉnh | 0911 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành liên quan |
| Tháng 8/2022 | Quyết định thành lập Ban Chỉ đạo và Tổ Giúp việc thực hiện CLTK21-30 tỉnh Hưng Yên |
9.1.2 | Kiện toàn nhân sự Ban Chỉ đạo và Tổ giúp việc thực hiện Chiến lược cấp tỉnh | 0912 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành liên quan |
| 2026 | Quyết định kiện toàn Ban Chỉ đạo và Tổ giúp việc thực hiện CLTK21-30 tỉnh Hưng Yên |
9.2 | Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 | 092 |
|
|
|
|
|
9.2.1 | Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 chung | 0921 |
|
|
|
|
|
9.2.1.1 | Góp ý Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 chung | 09211 | Cục Thống kê | Các sở, ban ngành; UBND cấp huyện |
| Tháng 6/2022 | Văn bản tổng hợp ý kiến tham gia Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 chung |
9.2.1.2 | Cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 chung | 09212 | Cục Thống kê | Các sở, ban ngành; UBND cấp huyện |
| 2026 | Văn bản tổng hợp ý kiến đề xuất sửa đổi, bổ sung Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 chung |
9.2.2 | Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 cấp tỉnh | 0922 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
| Tháng 9/2022; 2026 | Kế hoạch thực hiện CLTK21- 30 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
9.2.2.1 | Xây dựng Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 cấp tỉnh | 09221 | Cục Thống kê | Các sở, ban ngành; UBND cấp huyện |
| Tháng 9/2022 | Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
9.2.22 | Cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 cấp tỉnh | 09222 | Cục Thống kê | Các sở, ban ngành; UBND cấp huyện |
| 2026 | Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên được cập nhật |
9.3 | Tổ chức Hội nghị triển khai Kế hoạch thực hiện Chiến lược | 093 |
|
|
|
|
|
9.3.1 | Tham gia Hội nghị triển khai kế hoạch thực hiện chiến lược cấp quốc gia | 0931 | Cục Thống kê | Các sở, ban ngành; UBND cấp huyện |
| 2022 | (01 hội nghị do Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì) |
9.3.2 | Hội nghị cấp tỉnh do UBND cấp tỉnh chủ trì | 0932 | Cục Thống kê | Các sở, ban ngành; UBND cấp huyện |
| 2022 | 01 hội nghị do UBND tỉnh chủ trì |
10 |
|
|
|
|
| ||
10.1 | Xây dựng Khung theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30 | 101 |
|
|
|
|
|
10.1.1 | Góp ý dự thảo Khung theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30 | 1011 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Tháng 7/2022 | 2022 | Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Khung theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30 |
10.1.2 | Áp dụng phần mềm theo dõi thực hiện CLTK21-30 | 1012 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
| Hằng năm | Kết quả thực hiện CLTK21-30 hàng năm được báo cáo trên phần mềm |
10.2 | Tổ chức theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30 | 10.2 |
|
|
|
|
|
10.2.1 | Theo dõi thường xuyên quá trình thực hiện CLTK21-30 | 1021 | Cục Thống kê |
|
| Hằng năm | Báo cáo theo dõi thực hiện CLTK21-30 hằng năm |
10.2.2 | Xây dựng báo cáo về tình hình thực hiện CLTK21-30 cấp tỉnh | 1022 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
| 2023; 2027 | Báo cáo tình hình thực hiện CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK) |
10.2.3 | Sơ kết thực hiện CLTK21-30 | 1023 |
|
|
|
|
|
10.2.3.1 | Hướng dẫn các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện sơ kết thực hiện CLTK21-30 | 10231 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Tháng 9/2025 | Tháng 12/2025 | - Công văn hướng dẫn; - Báo cáo sơ kết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện. |
10.2.3.2 | Biên soạn báo cáo sơ kết tình hình thực hiện CLTK21-30 cấp tỉnh | 10232 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Tháng 9/2025 | Tháng 12/2025 | Báo cáo sơ kết tình hình thực hiện CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
10.2.3.3 | Tổ chức Hội nghị sơ kết thực hiện CLTK21-30 | 10233 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
| Tháng 3/2026 | Hội nghị sơ kết thực hiện CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
10.2.4 | Tổng kết thực hiện CLTK21-30 | 1024 |
|
|
|
|
|
10.2.4.1 | Xây dựng Kế hoạch tổng kết, hướng dẫn, đôn đốc các sở, ngành, địa phương tổng kết tình hình thực hiện CLTK21-30 | 10241 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Tháng 7/2030 | Tháng 10/2030 | Báo cáo tổng kết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
10.2.4.2 | Biên soạn báo cáo tổng kết tình hình thực hiện CLTK21-30 cấp tỉnh | 10242 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Tháng 7/2030 | Tháng 12/2030 | Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
10.2.4.3 | Tổ chức Hội nghị tổng kết thực hiện CLTK21-30 | 10243 | Cục Thống kê | các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
| Tháng 12/2030 | Hội nghị tổng kết thực hiện CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
[1] Hệ thống cung cấp thông tin trực tuyến; phần mềm thu thập thông tin trên thiết bị di động; Phần mềm khai thác dữ liệu hành chính từ cơ quan Thuế; phần mềm khai thác dữ liệu từ chế độ báo cáo thống kê điện tử của các đơn vị; phần mềm sử dụng bản đồ số GIS và ảnh viễn thám cho thống kê cây trồng...
- 1Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 4Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật thống kê 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê 2021
- 5Quyết định 2014/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1271/QĐ-BKHĐT năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 10Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 tỉnh Điện Biên
Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 2150/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Trần Quốc Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực