- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật thống kê 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê 2021
- 5Quyết định 2014/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1271/QĐ-BKHĐT năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1733/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 20 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỐNG KÊ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045 TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2014/QĐ-TTg ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 1271/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Công văn số 1079/TCTK-VTKE ngày 27 tháng 7 năm 2022 của Tổng cục Thống kê về việc thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và xây dựng Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Theo đề nghị của Cục Thống kê tỉnh Điện Biên tại văn bản số 513/CTK-PPCĐ ngày 25 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Cục Thống kê tỉnh, các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức có liên quan thực hiện các nội dung được phân công trong Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 tỉnh Điện Biên; định kỳ gửi báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Cục Thống kê tỉnh) để tổng hợp chung, báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỐNG KÊ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045 TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Điện Biên)
STT | Nội dung công việc | Mã số | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm chính | ||
Chủ trì | Phối hợp | Thời gian bắt đầu | Thời gian hoàn thành |
| |||
(A) | (B) | (C) | (D) | (E) | (F) | (G) | (H) |
I | CÁC NHÓM NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP |
|
|
|
|
|
|
1 | Hoàn thiện thể chế, đổi mới mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực | 01 |
|
|
|
|
|
1.1 | Hoàn thiện thể chế | 011 |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Xây dựng, sửa đổi các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê | 0111 |
|
|
|
|
|
1.1.1.1 | Triển khai áp dụng các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê | 01111 | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2022 | 2030 | Các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 được triển khai, áp dụng thống nhất |
1.2 | Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức | 012 |
|
|
|
|
|
1.2.1 | Kiện toàn nhân lực thống kê của các sở, ban, ngành, UBND các xã, phường, thị trấn | 0121 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2021 | 2030 | - Kiện toàn mô hình tổ chức; - Đề xuất bổ sung nhân lực; - Số lượng công chức làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành, UBND xã, phường, thị trấn. |
1.3 | Phát triển nguồn nhân lực | 013 |
|
|
|
|
|
1.3.1 | Thu hút, trọng dụng nhân lực trình độ cao, chuyên nghiệp | 0131 |
|
|
|
|
|
1.3.1.1 | Xây dựng tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao | 01311 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Hằng năm | Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao |
1.3.1.2 | Nghiên cứu cơ chế, chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao | 01312 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Hằng năm | Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành cơ chế, chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao theo quy định của nhà nước |
1.3.1.3 | Xây dựng và triển khai kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao | 01313 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Hằng năm | Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao |
1.3.2 | Tăng cường huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin | 0132 |
|
|
|
|
|
1.3.2.1 | Xây dựng chính sách, chế độ huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin | 01321 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2022 | 2030 | Chính sách, chế độ huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin được ban hành |
1.3.2.2 | Huy động các chuyên gia, nhà khoa học trong các nhóm lĩnh vực tham gia một số hoạt động trong công tác thống kê | 01322 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2022 | 2030 | - Danh sách, kèm thông tin trích ngang liên quan của chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin; - Số lượng chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin được huy động từ bên ngoài tham gia vào các hoạt động thống kê. |
1.3.2.3 | Tổ chức các khóa học, lớp bồi dưỡng về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin,...với sự tham gia giảng dạy của các chuyên gia | 01323 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Hằng năm | - Số lượng khóa học, lớp bồi dưỡng được tổ chức có các chuyên gia về lĩnh vực khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin tham gia giảng dạy; - Số lượt công chức, viên chức tham dự các khóa học, lớp bồi dưỡng. |
1.4 | Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng | 014 |
|
|
|
|
|
1.4.1 | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho những người làm công tác thống kê tại sở, ban, ngành và địa phương | 0141 |
|
|
|
|
|
1.4.1.1 | Rà soát, đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn | 01411 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
| Hằng năm | Báo cáo rà soát, đánh giá hiện trạng và nhu cầu đào tạo nhân lực thống kê |
1.4.1.2 | Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn hàng năm, 5 năm | 01412 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Hằng năm | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm, 5 năm |
1.4.1.3 | Tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng cho người làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn | 01413 | Sở Nội vụ; Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Hằng năm | - Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng do UBND tỉnh tổ chức; - Số lượng học viên tham dự các khóa đào tạo, bồi dưỡng do UBND tỉnh tổ chức; - Số lượng học viên tham dự các khóa đào tạo, bồi dưỡng do Tổng cục Thống kê tổ chức. |
1.4.1.4 | Tổ chức các khóa bồi dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê cho lãnh đạo các sở, ban, ngành, địa phương | 01414 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2023 | 2030 | - Số lượng khóa bồi dưỡng phổ biến kiến thức thống kê; - Số lượng học viên được bồi dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê. |
2 | Xây dựng, hoàn thiện, ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống kê | 02 |
|
|
|
|
|
2.1 | Triển khai áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn thống kê | 021 |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn thống kê | 0211 |
|
|
|
|
|
2.1.1.1 | Rà soát lại tiêu chuẩn thống kê đang sử dụng | 02111 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2025 | 2026 | Tiêu chuẩn thống kê được rà soát |
2.1.1.2 | Triển khai áp dụng tiêu chuẩn thống kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành | 02112 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2026 | 2030 | - Số cơ quan thống kê sở, ban, ngành triển khai áp dụng các tiêu chuẩn thống kê ban hành; - Số tiêu chuẩn thống kê ban hành được triển khai áp dụng. |
2.2 | Triển khai áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê | 022 |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Xây dựng kế hoạch và tổ chức các lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê | 0221 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2024 | 2025 | - Kế hoạch áp dụng các quy trình sản xuất thông tin thống kê; - Số lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê. |
3 | Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử lý và quản trị dữ liệu | 03 |
|
|
|
|
|
3.1 | Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu | 031 |
|
|
|
|
|
3.1.1 | Đa dạng hóa hình thức và ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu thống kê | 0311 |
|
|
|
|
|
3.1.1.1 | Đa dạng hóa hình thức thu thập thông tin thống kê | 03111 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2021 | 2030 | - Xây dựng các phần mềm phục vụ thu thập thông tin thống kê (Hệ thống cung cấp thông tin trực tuyến; phần mềm thu thập thông tin trên thiết bị di động; phần mềm khai thác dữ liệu hành chính từ Tổng cục Thuế; phần mềm khai thác dữ liệu từ chế độ báo cáo thống kê điện tử cấp quốc gia; phần mềm sử dụng bản đồ số GIS và ảnh viễn thám cho thống kê cây trồng,...); - Số lượng các cuộc điều tra và tổng điều tra thống kê sử dụng phiếu điều tra điện tử thay cho phiếu giấy. |
3.1.1.2 | Ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại trong xử lý thống kê; ứng dụng công nghệ thông tin trong việc kiểm tra, giám sát, xử lý thông tin thống kê | 03112 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2021 | 2030 | - Hệ thống xử lý thông tin thống kê; - Các hệ thống công nghệ thông tin (phần cứng, phần mềm) phục vụ tất cả các bước thu thập, giám sát và xử lý thông tin thống kê. |
3.1.2 | Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống kê | 0312 |
|
|
|
|
|
3.1.2.1 | Thường xuyên cập nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê với thống kê sở, ban, ngành | 03121 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành | 2022 | 2030 | Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê với các sở, ban, ngành |
3.1.2.2 | Thường xuyên cập nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các cơ quan quản lý nhà nước với Cục Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan | 03122 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành | 2022 | 2030 | Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các cơ quan quản lý nhà nước với Cục Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan |
3.1.2.3 | Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống kê | 03123 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2022 | 2030 | - Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn dữ liệu hành chính; - Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn dữ liệu sẵn có. |
3.1.3 | Tích hợp các cuộc điều tra và ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong tất cả các bước của quy trình điều tra | 0313 |
|
|
|
|
|
3.1.3.1 | Tích hợp các cuộc điều tra có cùng lĩnh vực và đối tượng | 03131 | Cục Thống kê | Tổng cục Thống kê; các sở, ban, ngành | 2022 | 2030 | Số lượng cuộc điều tra được tích hợp |
3.1.3.2 | Tin học hóa toàn bộ quy trình điều tra thống kê | 03132 | Cục Thống kê | Sở Thông tin và Truyền thông; sở, ngành địa phương có liên quan | 2023 | 2030 | Các bước trong quy trình điều tra thống kê được tin học hóa |
3.1.3.3 | Ứng dụng công nghệ thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin | 03133 | Cục Thống kê | Sở Thông tin và Truyền thông; sở, ngành địa phương có liên quan | 2025 | 2030 | - Báo cáo kết quả nghiên cứu; - Số các giải pháp thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin. |
3.1.4 | Ứng dụng khoa học thống kê, khoa học dữ liệu để khai thác nguồn dữ liệu lớn, dữ liệu mới cho hoạt động thống kê | 0314 |
|
|
|
|
|
3.1.4.1 | Rà soát, đánh giá và xác định danh mục dữ liệu mở; đề xuất giải pháp sử dụng dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê | 03141 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2023 | 2030 | - Danh mục dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê; - Giải pháp sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước phục vụ công tác thống kê. |
4 | Đổi mới hoạt động xác định nhu cầu, phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến thông tin thống kê | 04 |
|
|
|
|
|
4.1 | Nâng cao chất lượng hoạt động phân tích và dự báo thống kê | 041 |
|
|
|
|
|
4.1.1 | Áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại | 0411 |
|
|
|
|
|
4.1.1.1 | Áp dụng khung lý thuyết chung được xây dựng để thực hiện các hoạt động phân tích và dự báo thống kê | 04111 | Cục Thống kê | Tổng cục Thống kê | 2022 | 2030 | Số báo cáo/chuyên đề phân tích và dự báo áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại |
4.1.1.2 | Áp dụng công cụ phần mềm tiên tiến đã nghiên cứu để thực hiện các báo cáo phân tích và dự báo thống kê | 04112 | Cục Thống kê | Tổng cục Thống kê | 2022 | 2030 | Các chuyên đề phân tích và dự báo được áp dụng công cụ hiện đại |
4.1.1.3 | Tổ chức thu thập, sử dụng số liệu thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo của ngành, lĩnh vực phụ trách | 04113 | Cục Thống kê | Tổng cục Thống kê | 2022 | 2030 | Hệ thống số liệu thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo kinh tế vĩ mô |
4.2 | Đổi mới hoạt động biên soạn thông tin thống kê | 042 |
|
|
|
|
|
4.2.1 | Đổi mới nội dung biên soạn thông tin thống kê | 0421 |
|
|
|
|
|
4.2.1.1 | Rà soát lại các chỉ tiêu được biên soạn trong báo cáo kinh tế - xã hội tháng, quý, năm theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã được ban hành | 04211 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành liên quan | 2022 | 2030 | Danh mục chỉ tiêu kinh tế - xã hội được rà soát theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4.2.1.2 | Tăng cường biên soạn thông tin thống kê về kinh tế - xã hội cập nhật số liệu một số chỉ tiêu thống kê chủ yếu vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung; các chỉ tiêu kinh tế số, logistic | 04212 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành liên quan | 2022 | 2030 | Số lượng báo cáo kinh tế - xã hội tháng, quý, năm, các báo cáo phân tích và dự báo thống kê có biên soạn thông tin thống kê về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, các chỉ tiêu kinh tế số, logistic |
4.2.2 | Đổi mới hình thức và ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại vào hoạt động biên soạn thông tin thống kê | 0422 |
|
|
|
|
|
4.2.2.1 | Đổi mới hình thức trong biên soạn thông tin thống kê trên địa bàn tỉnh | 04221 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành liên quan | 2022 | 2030 | - Số lượng biểu mẫu số liệu kinh tế - xã hội được chuẩn hóa theo phương pháp mới; - Các thông tin đầu vào được chuẩn hóa điện tử trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh; - Phần mềm biên soạn báo cáo kinh tế - xã hội; - Xuất bản Niên giám Thống kê điện tử,... |
4.3 | Đổi mới hoạt động phổ biến thông tin thống kê | 043 |
|
|
|
|
|
4.3.1 | Đa dạng hóa hình thức, nội dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê | 0431 | Cục Thống kê | Tổng cục Thống kê | 2022 | 2030 | Hình thức, nội dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa |
4.3.1.1 | Phổ biến số liệu thống kê theo hình thức thân thiện với người dùng tin (trên các nền tảng và hình thức biên soạn infographic, bảng, biểu, đồ thị phù hợp với số liệu nhiều năm) | 04311 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2021 | 2030 | Số sản phẩm thống kê được phổ biến rộng rãi trên trang web của Cục Thống kê, của UBND tỉnh |
4.3.1.2 | Xây dựng Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh | 04312 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2022 | 2030 | Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh |
4.3.1.3 | Tăng cường phổ biến thông tin về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm | 04313 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2022 | 2030 | Thông tin về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm được phổ biến trong buổi họp báo, ấn phẩm, website,... |
5 | Huy động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống kê | 05 |
|
|
|
|
|
5.1 | Đảm bảo kinh phí thực hiện Chiến lược | 051 |
|
|
|
|
|
5.1.1 | Dự toán kinh phí thực hiện Chiến lược | 0511 | Cục Thống kê; các đơn vị có liên quan | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính |
| Hằng năm | Dự toán kinh phí thực hiện Chiến lược |
5.1.2 | Phân bổ kinh phí thực hiện Chiến lược | 0512 | Sở Tài hình; Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục Thống kê; các đơn vị có liên quan |
| Hằng năm | UBND tỉnh hỗ trợ kinh phí cho các đơn vị thực hiện Chiến lược tập trung thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh |
5.1.3 | Huy động nguồn vốn hợp pháp khác bổ sung kinh phí cho hoạt động thống kê nhà nước | 0513 | Cục Thống kê | Các đơn vị có liên quan |
| Hằng năm | Kinh phí thực hiện Chiến lược từ các nguồn khác của Hệ thống thống kê tập trung |
5.2 | Đảm bảo kinh phí thực hiện Chiến lược thuộc nhiệm vụ cấp huyện | 052 |
|
|
|
|
|
5.2.1 | Dự toán kinh phí thực hiện Chiến lược | 0521 | Chi cục Thống kê; các đơn vị có liên quan | Phòng Tài chính - kế hoạch |
| Hằng năm | Dự toán kinh phí thực hiện Chiến lược |
5.2.2 | Phân bổ kinh phí thực hiện Chiến lược | 0522 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Chi cục Thống kê; các đơn vị có liên quan |
| Hằng năm | UBND huyện hỗ trợ kinh phí cho các đơn vị thực hiện Chiến lược tập trung thuộc phạm vi quản lý cấp huyện |
5.2.3 | Huy động nguồn vốn hợp pháp khác bổ sung kinh phí cho hoạt động thống kê nhà nước | 0523 | Cục Thống kê; Chi cục Thống kê | Các đơn vị có liên quan |
| Hằng năm | Kinh phí thực hiện Chiến lược từ các nguồn khác của Hệ thống thống kê tập trung |
5.3 | Tập trung xây dựng và phát triển hạ tầng số, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin trong công tác thống kê | 052 |
|
|
|
|
|
5.3.1 | Xây dựng dự toán kinh phí Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia | 0521 | Cục Thống kê | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông | 2022 | 2030 | Dự toán kinh phí hàng năm thực hiện các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được phê duyệt |
5.3.2 | Phân bổ kinh phí Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia | 0522 | Sở Tài chính | Cục Thống kê | 2022 | 2030 | Kinh phí hàng năm được phân bổ |
5.4 | Hiện đại hóa cơ sở vật chất, phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê | 054 |
|
|
|
|
|
5.4.1 | Xây dựng dự toán kinh phí Đề án tăng cường năng lực thống kê trên địa bàn (Phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê) | 0541 | Cục Thống kê | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính | 2024 | 2030 | Dự toán kinh phí Đề án hằng năm của công tác thống kê trên địa bàn tỉnh được phê duyệt |
5.4.2 | Bảo đảm kinh phí thực hiện Đề án tăng cường năng lực thống kê trên địa bàn | 0542 | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành | 2024 | 2030 | - Phương tiện và trang thiết bị làm việc cơ quan thống kê tập trung, thống kê sở, ban, ngành; - Kế hoạch phân bổ (bao gồm hoạt động về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực như đào tạo, bồi dưỡng). |
II | CÁC HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC |
|
|
|
|
|
|
6 | Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện chiến lược và tổ chức Hội nghị triển khai thực hiện chiến lược | 06 |
|
|
|
|
|
6.1 | Thành lập, kiện toàn Ban chỉ đạo thực hiện Chiến lược | 061 |
|
|
|
|
|
6.1.2 | Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Chiến lược tỉnh Điện Biên | 0612 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành liên quan |
| Tháng 8/2022 | Quyết định thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Chiến lược |
6.2 | Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện Chiến lược | 062 |
|
|
|
|
|
6.2.1 | Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện Chiến lược của tỉnh Điện Biên | 0621 |
|
|
|
|
|
6.2.1.1 | Xây dựng Kế hoạch thực hiện Chiến lược của tỉnh Điện Biên | 06211 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành liên quan |
| Tháng 8/2022 | Kế hoạch thực hiện Chiến lược được ban hành |
6.2.1.2 | Cập nhật Kế hoạch thực hiện Chiến lược của tỉnh Điện Biên | 06212 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành liên quan |
| 2026 | Kế hoạch thực hiện Chiến lược được cập nhật |
6.3 | Tổ chức Hội nghị triển khai kế hoạch thực hiện chiến lược | 063 |
|
|
|
|
|
6.3.1 | Hội nghị cấp tỉnh do UBND tỉnh chủ trì | 0631 | Cục Thống kê | Văn phòng UBND tỉnh; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| 2022 | 01 hội nghị do UBND tỉnh chủ trì |
7 | Tổ chức theo dõi, đánh giá và tổng kết thực hiện Chiến lược | 7 |
|
|
|
|
|
7.1 | Theo dõi thực hiện Chiến lược | 071 |
|
|
|
|
|
7.1.1 | Áp dụng phần mềm theo dõi thực hiện Chiến lược | 0711 | Cục Thống kê | Văn phòng UBND tỉnh; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Hằng năm | Kết quả thực hiện Chiến lược hàng năm được báo cáo trên phần mềm |
7.2 | Tổ chức theo dõi, đánh giá thực hiện Chiến lược | 072 |
|
|
|
|
|
7.2.1 | Theo dõi thường xuyên quá trình thực hiện Chiến lược | 0721 | Cục Thống kê |
|
| Hằng năm | Báo cáo theo dõi thực hiện Chiến lược hàng năm |
7.2.2 | Sơ kết thực hiện Chiến lược | 0722 | Cục Thống kê | Văn phòng UBND tỉnh; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Tháng 9/2025 | Tháng 12/2025 | Báo cáo sơ kết Chiến lược của tỉnh |
7.2.3 | Tổng kết thực hiện Chiến lược | 0723 | Cục Thống kê | Văn phòng UBND tỉnh; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Tháng 7/2030 | Tháng 12/2030 | Báo cáo tổng kết Chiến lược của tỉnh |
- 1Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 2477/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật thống kê 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê 2021
- 5Quyết định 2014/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1271/QĐ-BKHĐT năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 8Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 2477/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1733/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết