Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 192/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 22 tháng 02 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC KHOANH ĐỊNH CÁC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26-11-2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12, ngày 17-11-2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP, ngày 09-3-2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 35/TTr-STNMT, ngày 01-02-2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Khoanh định 164 khu vực khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, 06 khu vực quặng vàng, 06 khu vực than và 01 khu vực quặng sắt thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình là khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
(Có danh sách các khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường công bố danh mục các khu vực được khoanh định là khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HOÀ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 132/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 02 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)
STT | Loại khoáng sản | Diện tích cấp phép, vị trí khu vực | Toạ độ khu vực | Đơn vị được cấp phép hoặc đang xin cấp phép | Tiêu chí khoanh định | Ghi chú |
A. Khoáng sản làm vật liệu xây dựng. | ||||||
1 | Đá vôi | 3,7 ha. Núi Chắm, phường Thái Bình, thành phố Hòa Bình. | Theo Giấy phép Khai thác số: 16/QĐ-UBND ngày 0/2/2010 | Công ty TNHH Thành Lợi | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
2 | Đá vôi | 15,0 ha Xóm Máy, xã Hoà Bình, TP.Hoà Bình | Theo Quyết định phê duyệt số: 361/QĐ-UBND 29/3/2012 | Công ty CP Phú Minh | Khu vực đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011. |
|
3 | Đá vôi | 5,64 ha Khu vực núi Sui, phường Thái Bình, thành phố Hoà Bình. | Theo Quyết định phê duyệt số: 619/QĐ-UBND 21/4/2011 | Doanh nghiệp tư nhân Hoàng Tú | Khu vực đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011. |
|
4 | Đá vôi | 0,9 ha Xóm Tôm, xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn. | Theo Giấy phép Khai thác số: 22/QĐ-UBND 2/3/2010 | Hợp tác xã khai thác VLXD Tiến Phong | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
5 | Đá vôi | 6,7 ha Tại xóm Tôm, xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 17/QĐ-UBND 23/10/2010 | Công ty CP Tập đoàn xây dựng và du lịch Bình Minh | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
6 | Đá vôi | 5,6 ha Núi Thau, xã Dân Hạ - núi Mô Đôi, xã Mông Hoá, huyện Kỳ Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 130/QĐ-UBND 25/10/2010 | Công ty cổ phần Tân Tiến | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
7 | Đá bazan | 16,7 ha Xóm Chằm Cun, xã Yên Quang, huyện Kỳ Sơn. | Theo Giấy phép Khai thác số: 94/QĐ-UBND 1/12/2009 | Công ty cổ phần Hà Châu OSC (nay là Công ty Cổ phần Yên Quang) | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
8 | Cát lòng sông Đà | 20,0 ha Xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn, Hoà Bình | Theo Giấy phép Khai thác số: 118/QĐ-UBND 27/9/2010 | Cty TNHH Xây dựng Hùng Yến | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
9 | Đá vôi | 4,0 ha Núi Mọt, xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn | Theo Giấy phép thăm dò số: 34/QĐ-UBND 25/5/2009 | Công ty xây dựng Trường Giang | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
10 | Đá bazan | 15,0 ha xã Phúc Tiến, huyện Kỳ Sơn. | Theo Giấy phép thăm dò số: 73/QĐ-UBND 13/6/2011 | Công ty CP xây lắp vật liệu xây dựng | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
11 | Cát lòng sông Đà | 76,0 ha Tân Thành, xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn | Theo Giấy phép thăm dò số: 69/QĐ-UBND 02/6/2011 | Công ty CP khai khoáng Shahara | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
12 | Cát lòng sông Đà | 75,0 ha Xóm Thông, xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 928/QĐ-UBND 02/6/2011 |
| Khu vực đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011. |
|
13 | Đá vôi | 1,31 ha Khu vực Mô Đôi, xã Mông Hoá, huyện Kỳ Sơn. | Theo Quyết định phê duyệt số: 1716/QĐ-UBND 21/9/2011 | Công ty CP Đầu tư phát triển nhà và xây dựng Hoà Bình | Đã cấp Giấy phép Thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
14 | Đá vôi | 12,0 ha Núi đá Tây, xóm Mỏ, xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn. | Theo Quyết định phê duyệt số: 1173/QĐ-UBND 07/7/2011 | Công ty CP Đầu tư XD và khoáng sản Tây Bắc | Khu vực đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011. |
|
15 | Đá Bazan | 30,0 ha Thôn Ao Trạch, xã Dân Hoà, huyện Kỳ Sơn. | Theo Quyết định phê duyệt số: 1044/QĐ-UBND 21/6/2011 | Công ty Cổ phần Cosy | Khu vực đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011. |
|
16 | Đá vôi | 25,99 ha Núi Mố, xã Trung Sơn và Tiến sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số84/QĐ-UBND 16/01/2006 | Công ty CP Tập đoàn xây dựng và du lịch Bình Minh | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
17 | Đá vôi | 7,5 ha Làng Hang, xã Cư Yên, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số26/QĐ-UBND 1/6/2006 | Công ty cổ phần Cát Hải | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
18 | Đá bazan | 17,4 ha Xã Hoà Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 43/QĐ-UBND 31/7/2006 | Công ty cổ phần Sông Đà 11 | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
19 | Đá vôi | 5,0 ha Núi Đang Kiệm, xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 60/QĐ-UBND 29/6/2007 | Công ty TNHH thương mại Nam Phương | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
20 | Đá vôi | 5,27 ha Núi Sen, xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 24/QĐ-UBND 12/2/2007 | Công ty TNHH Phương Nam | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
21 | Đá vôi | 9,721 ha Thôn Đồng Ngô, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 98/QĐ-UBND 22/10/2007 | Chi nhánh Công ty TNHH thương mại Phát Đạt | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
22 | Đá vôi | 13,48 ha Thôn Quèn Thị - Đồng Đăng, xã Cao Dương, h.Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 2121/QĐ-UBND 29/10/2009 | Công ty TNHH một thành viên Ngọc Thảo Hoà Bình | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
23 | Đá vôi | 11,0 ha Xóm Sòng, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 741/QĐ-UB 20/5/2002 | Xí nghiệp VLXD 897 - Công ty XD công trình 36 | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
24 | Đá vôi | 15,0 ha Thôn Đồng ấm, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 44/QĐ-UBND 8/5/2008 | Công ty TNHH Xuân Mai | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
25 | Đá vôi | 4,05 ha Xóm Rụt – Dốc Sống, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 63/QĐ-UBND 12/6/2008 | Công ty TNHH một thành viên Tiền Phong Hoà Bình | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
26 | Đá vôi | 5,0 ha Thung Gò Chu Ngoài, xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 76/ QĐ-UBND 9/7/2008 | Công ty cổ phần Thành Hiếu | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
27 | Đá vôi | 5,0 ha Xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 20/QĐ-UBND 6/2/2007 | Công ty cổ phần Thái Cường | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
28 | Đá vôi | 5,0 ha Thung Gò Chu, xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 30/QĐ-UBND 14/3/2007 | Công ty 789 – Bộ Quốc phòng | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
29 | Đá bazan | 40,06 ha Xóm Rè, xã Cư Yên, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 84/QĐ-UBND 23/11/2009 | Công ty cổ phần Sông Đà 7.04 | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
30 | Đá vôi | 3,8 ha Mỏ đá vôi 8-3 Nông trường Cửu Long, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 113/QĐ-UBND 16/12/2009 | Công ty cổ phần Minh Hoàng | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
31 | Đá vôi | 4,83 ha Tiểu khu 10, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 25/QĐ-UBND 29/3/2010 | Công ty CP khoáng sản Đông Dương 1 | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
32 | Đá vôi | 15,19 ha Núi Sếu, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 48/QĐ-UBND 6/7/2009 | Công ty TNHH Xây dựng thương mại và vận tải Hợp Tiến | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
33 | Đá bazan | 12,9 ha Suối Nẩy (KV4), xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 52/QĐ-UBND 31/7/2009 | Công ty Cổ phần Hà Sơn | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
34 | Đá vôi | 9,8 ha Om Làng (KV1), xã Cao Dương, Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 74QĐ-UBND 28/10/2009 | Công ty cổ phần khai thác khoáng sản Lương Sơn | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
35 | Đá vôi | 10,0 ha Suối Rè, xã Cư Yên, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 65/QĐ-UBND 6/10/2009 | Công ty cổ phần Đầu tư tài chính Findex | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
36 | Đá vôi | 6,0 ha Đồng Lạt, xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 63/QĐ-UBND 5/10/2009 | Công ty cổ phần Cơ điện và xây dựng Việt Nam | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
37 | Đá vôi | 19,0 ha Om Làng (KV4), xã Cao Dương, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 98/QĐ-UBND 10/12/2009 | Công ty TNHH Một thành viên Thiên Hà - Hòa Bình | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
38 | Đá vôi | 14,81 ha Xóm Rụt, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 02/QĐ-UBND 9/1/2009 | Công ty TNHH Flosvina | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
39 | Đá vôi | 14,76 ha Làng Ngành, xã Tiến Sơn, huyện Lương Sơn. | Theo Giấy phép Khai thác số: 27/QĐ-UBND 13/5/2009 | Công ty CP khai khoáng Long Đạt | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
40 | Đá vôi | 6,0 ha Núi Rạng, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 116/QĐ-UBND 22/9/2010 | Xưởng sản xuất đá - Bộ tư lệnh Pháo Binh | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
41 | Đá vôi | 19,2 ha Thung Vó, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 139/QĐ-UBND 11/11/2010 | Công ty TNHH Cao Thắng | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
42 | Đá vôi | 16,0 ha Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 570/QĐ-UB 18/6/1999 | Công CP sản xuất đá xây dựng Lương Sơn | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
43 | Đá vôi | 5,8 ha Xóm Vé – xóm Rụt, xã Tân Vinh, Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 29/QĐ-UBND 19/5/2009 | Công ty TNHH Thái Thịnh | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
44 | Đá vôi | 4,65 ha Đông Bắc xóm Rụt, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 07/QĐ-UBND 14/1/2011 | Cty Cp Ngân Giang | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
45 | Đá vôi | 19,0 ha Thung Nai (KV2), xã Cao Dường, huyện Lương Sơn. | Theo Giấy phép Khai thác số: 65/QĐ-UBND 19/1/2011 | Cty TNHH MTV xhất nhập khẩu TM và phát triển Hiệp Cường Hoà Bình | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
46 | Đá vôi | 20,0 ha Thung Nai (KV1), xã Cao Dường, huyện Lương Sơn. | Theo Giấy phép Khai thác số: 08/QĐ-UBND 14/01/2011 | Cty Cp Hoàng Đạt | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
47 | Đá vôi | 4,9 ha thôn Lai Trì (KV2), xã Cao Thắng, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 275/QĐ-UBND 11/1/2011 | Công ty TNHH MTV Minh Thành | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
48 | Đá vôi | 19,0 ha Thôn Lai Trì, xã Cao Thắng và Hợp Thung, xã Long Sơn, huyện Lương Sơn. | Theo Giấy phép Khai thác số: 73/QĐ-UBND 16/6/2010 | Công ty TNHH MTV BMC Hoà Bình | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
49 | Đá vôi | 2,4 ha Lai Trì, xã Cao Thắng, huyện Lương Sơn. | Theo Giấy phép Khai thác số: 76/QĐ-UBND 22/6/2010 | Doanh nghiệp Tư nhân Đức Anh KD | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
50 | Đá Bazan | 14,0 ha Khu vực Suối Nẩy, xã Hoà Sơn, huyện Lương sơn. | Theo Giấy phép Khai thác số: 44/QĐ-UBND 27/4/2010 | Công ty CP Falcon Hồng Hà | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
51 | Đá vôi | 27,0 ha Núi Sống, xã Cao Răm, huyện Lương Sơn. | Theo Giấy phép Khai thác số: 86/QĐ-UBND 6/7/2010 | Cty CP tư vấn đầu tư mỏ và công nghiệp TKV | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
52 | Đá vôi | 3,6 ha Thung Sếu, xã Cao Dương, Lương Sơn. | Theo Giấy phép Khai thác số: 126/QĐ-UBND 14/10/2010 | Cty TNHH MTV Hồng Chính | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
53 | Đá vôi | 2,2 ha Nam núi Rạng, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 11/QĐ-UBND 17/01/2011 | Công ty TNHH Một thành viên Bắc Đẩu | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
54 | Đá vôi | 1,1 ha Núi Vố, xã Cao Thắng, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 02/QĐ-UBND 12/01/2011 | Công ty CP XNK Khoáng sản Long Anh | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
55 | Đá vôi | 15,7 ha Nam núi Mố, xã Tiến Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 159/QĐ-UBND 28/12/2010 | Công ty CP khai thác khoáng sản Hồng Quân | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
56 | Đá vôi | 11,0 Xóm Chũm, xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 160/QĐ-UBND 28/12/2010 | Công ty CP khoáng sản Hoà Sơn | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
57 | Đá Bazan | 11,0 ha Suối Nẩy (KV5), xã Hoà Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 162/QĐ-UBND 31/12/2010 | Công ty TNHH MTV Khoáng sản Hà Tây | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
58 | Đá vôi | 15,0 ha Nam Làng Ngành, xã Tiến Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 06/QĐ-UBND 12/01/2011 | Công ty TNHH MTV đá XD Hoà Bình (Công ty CP Bột Talc Miền Bắc) | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
59 | Đá vôi | 8,0 ha Xóm Chũm, xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 17/QĐ-UBND 26/01/2011 | Công ty Xây dựng Trường Giang | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
60 | Đá vôi | 20,0 ha Xóm Sòng, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình | Theo Giấy phép Khai thác số: 19/QĐ-UBND 30/01/2011 | Công ty Cổ phần Thành Lập | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
61 | Đá vôi | 14,0 ha Núi Canh (KV2), xã Trường Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 42/QĐ-UBND 8/4/2011 | Công ty TNHH Một thành viên Hồng Hà Trường Sơn | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
62 | Đá vôi | 12,0 ha Núi Canh (KV1), xã Trường Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 61/QĐ-UBND 23/5/2011 | Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Sơn Tùng | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
63 | Đá vôi | 16,0 ha Thôn Om Làng (Kv2), xã Cao Dương, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 55/QĐ-UBND 10/5/2011 | Công ty TNHH dầu nhớt Valine | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
64 | Đá vôi | 15,0 ha Om Trại (KV1), xã Cao Dương, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 78/QĐ-UBND 22/6/2011 | Công ty TNHH MTV Đầu tư phát triển Phú Đỉnh | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
65 | Đá vôi | 2,9 ha Xóm Vần, xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 70/QĐ-UBND 07/6/2011 | Công ty CP khoáng sản MECO | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
66 | Đá Bazan | 7,8 ha Tại khu vực Đông nam núi Voi (KV6), xã Hoà Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 35/QĐ-UBND 28/6/2012 | Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Quang Long | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
67 | Đá vôi | 4,94 ha Mỏ đá Ba Mô, xã Thành Lập, huyện Lượng Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 37/QĐ-UBND 29/6/2012 | Công ty TNHH Xi măng Trung Sơn | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
68 | Đá vôi | 7,5 ha Xóm Rụt, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 1193/QĐ-UBND 30/8/2012 | Công ty TNHH Một thành viên Vinh Quang Hoà Bình | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
69 | Đá vôi | 12,0 ha Thung Giếng (KV2), xã Cao Dương, huyện Lương Sơn. | Theo Quyết định phê duyệt số: 1678/QĐ-UBND 05/11/2012 | Công ty CP Đầu tư Thông Đạt | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
70 | Đá vôi | 11,5 ha Núi Đạng Bương (KV3), xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 1840/QĐ-UBND 29/10/2012 | Công ty TNHH MTV Đầu tư và kinh doanh khoáng sản Vinaconex | Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản. | khu di tích lịch sử văn hoá (có thoả thuận của Sở Văn Hoá) |
71 | Đá vôi | 13,5 ha Thung Giếng (KV1), xã Cao Dương, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 1973/QĐ-UBND 17/10/2011 | Công ty TNHH Một thành viên đầu tư phát triển nhà và đô thị Bộ Quốc Phòng | Đã cấp Giấy phép Thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
72 | Đá vôi | 7,5 ha Núi Đạng Bương (KV2), xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 1885/QĐ-UBND 12/10/2011 | Công ty TNHH MTV thiết bị Bảo An | Đã cấp Giấy phép Thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
73 | Đá vôi | 8,0 ha Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 1715/QĐ-UBND 21/9/2011 | Công ty TNHH khai thác khoáng sản Hoà Bình THT | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
74 | Đá vôi | 4,0 ha Xã Cao Dương, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 1704/QĐ-UBND 19/9/2011 | Công ty CP Thuận Thành | Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh. |
|
75 | Đá vôi | 14,5 ha Thung Ngái, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình | Theo Quyết định phê duyệt số: 1305/QĐ-UBND 28/7/2011 | Công ty CP Đầu tư XD phát triển công nghiệp và thương mại Vicotech | Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh. |
|
76 | Đá vôi | 10,0 ha Núi Lài Đỏ, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 1301/QĐ-UBND 28/7/2011 | Công ty CP Cát Thuận Xương | Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh. |
|
77 | Đá vôi | 4,77 ha Khu vực Chuộn Gà, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 1283/QĐ-UBND 26/7/2011 | Công ty TNHH Sơn Hải | Đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
78 | Đá vôi | 3,8 ha Núi Rạng(KV1), xã Thành Lập, huyện Lương Sơn. | Theo Quyết định phê duyệt số: 1218/QĐ-UBND 15/7/2011 | Công ty TNHH Mỹ Thành | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
79 | Đá Bazan | 10,0 ha Núi Voi Suối Nẩy (KV6), xã Hoà Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 971/QĐ-UBND 10/6/2011 | Công ty CP khai thác đá Mai Châu | Đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
80 | Đá vôi | 11,43 ha Khu vực Tăm Thay, xã Cao Răm, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 924/QĐ-UBND 02/6/2011 | Công ty CP đầu tư khai thác khoáng sản Hà Nội và Công ty Cổ phần VLXD và dịch vụ Cao Răm | Đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
81 | Đá vôi | 18,74 ha Khu vực Đồng Đăng, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 862/QĐ-UBND 24/5/2011 | Công ty CP Him Lam hạ tầng | Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh. |
|
82 | Đá vôi | 9,5 ha Núi Trũng Đô (Kv5), xã Cao Dương, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 1634/QĐ-UBND 12/9/2011 | Công ty TNHH 2-9 Hà Tây | Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh. |
|
83 | Đá vôi | 18,8 ha Thôn Om Trại (KV1), xã Cao Dương, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 565/QĐ-UBND 15/4/2011 | Công ty TNHH Thương mại Phát Đạt | Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh. |
|
84 | Đá vôi | 30,0 ha Xóm Mòng, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 1058/QĐ-UBND 09/6/2009 | Công ty TNHH Xây dựng công trình Hùng Vương | Đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
85 | Đá vôi | 13,4 ha Khu vực Chằm Ngái, thôn Om Trại (KV3), xã Cao Dương, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 415/QĐ-UBND 29/3/2011 | Công ty CP Đầu tư và kinh doanh bất động sản Hà Nội Sông Hồng | Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh và Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011. |
|
86 | Đá bazan | 9,335 ha Khu vực Suối Nẩy (KV7), xã Hoà Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 409/QĐ-UBND 28/3/2011 | Công ty CP Đầu tư và tài chính CHF | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
87 | Đá vôi | 14,0 ha Thôn Om Làng (KV5), xâ Cao Dương, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định số: 278/QĐ-UBND 25/2/2011 | Công ty CP tư vấn đầu tư Ngọc Kim | Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh và Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011. |
|
88 | Đá vôi | 30,0 ha Xóm Trại Hoà, xã Hợp Hoà, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 50/QĐ-UBND 17/1/2011 | Công ty CP Đầu tư Thương mại Thịnh Lâm | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
89 | Đá quarzit | 7,0 ha Làng Ngăm - Làng Ngành, xã Tiến Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 51/QĐ-UBND 17/01/2011 | Công ty CP khoáng sản Hoà Bình | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
90 | Đá vôi | 25,0 ha Núi Sống, xóm Vai Đào, xã Cao Răm, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 27/QĐ-UBND 12/01/2011 | Công ty CP Đầu tư khai thác khoáng sản Hà Nội | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
91 | Đá bazan | 25,0 ha Suối Nẩy (KV1), xã Hoà Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 848/QĐ-UBND 23/5/2011 | Công ty CP Đầu tư Xuân Hoà | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
92 | Đá vôi | 6,5 ha Xã Trung Sơn - xã Thành Lập, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 2568/QĐ-UBND 31/12/2010 | Công ty TNHH Hà Điệp | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
93 | Đá vôi | 11,0 ha Xóm Rụt, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 2535/QĐ-UBND 31/12/2010 | Công ty TNHH Xuân Cầu | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
94 | Đá vôi | 17,4 ha Xã Tiến Sơn - xã Thành Lập, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 2368/QĐ-UBND 20/12/2010 | Công ty CP XD và khai thác khoáng sản An Sơn | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
95 | Đá vôi | 2,0 ha Bắc núi Rạng, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 2298/QĐ-UBND 15/12/2010 | Công ty TNHH Thành Phát | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
96 | Đá vôi | 10,0 ha Xã Tiến Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 2172/QĐ-UBND 29/11/2010 | Công ty CP Việt Lào | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
97 | Đá vôi | 8,17 ha Núi Đặng Kiệm, xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 143/QĐ-UBND 18/11/2010 | Công ty CP 305 Hoà Bình | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
98 | Đá vôi | 5,4 ha Đá Bạc, xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 1890/QĐ-UBND 28/10/2010 | Công ty CP công nghiệp khai khoáng | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
99 | Đá bazan | 30,0 ha Vai Đào, xã Cao Răm, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 215/QĐ-UBND 08/2/2010 | Công ty CP khai thác chế biến khoáng sản Alatca | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
100 | Đá vôi | 6,69 ha Làng Hang, Cư Yên, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 1604/QĐ-UBND 28/9/2010 | Công ty Cổ phần phát triển Hoà Bình | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
101 | Đá Bazan | 12,0 ha Xóm Suối Cốc, xã Hợp Hoà, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 2536/QĐ-UBND 31/12/2010 | Công ty CP khai thác khoáng sản Lương Sơn | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
102 | Đá vôi | 10,5 ha Mỏ đá Tiến Sơn, xã Tiến Sơn, huyện Lương Sơn. | Theo Quyết định phê duyệt số: 2615/QĐ-UBND 30/12/2011 | Công ty CP Sông Đà 2 | Đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
103 | Đá vôi | 11,0 ha Núi Đặng Bương (KV1), xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn. | Theo Giấy phép thăm dò số: 81/QĐ-UBND 22/6/2011 | Công ty TNHH Anh Minh | Đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
104 | Đá vôi | 6,8 ha Xóm rụt - xóm Nước Vải, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 2199/QĐ-UBND 01/12/2010 | Công ty TNHH Thái Thịnh | Đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
105 | Đá vôi | 12,0 ha Núi Trũng Đô(KV6), xã Cao Dương, huyện Lương Sơn. | Theo Quyết định phê duyệt số: 804/QĐ-UBND 25/6/2012 | Công ty TNHH Thương mại và xây dựng Trung Tín | Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh. |
|
106 | Đá vôi | 15,0 ha Núi Nai Đằm, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn. | Theo Quyết định phê duyệt số: 806/QĐ-UBND 25/6/2012 | Công ty CP Đầu tư khoáng sản - Than Đông Bắc | Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh. |
|
107 | Đá vôi | 6,7 ha Thung Vã, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn | Theo Quyết định phê duyệt số: 1187/QĐ-UBND 29/8/2012 | Hợp tác xã Thương mại - dịch vụ Phương Lịêt | Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh. |
|
108 | Đá vôi | 18,0 ha Tại xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn | Hệ VN 2000 KTT 105 múi chiếu 6: 22.96.170 5.67.280 | Công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển Trường An | Khu vực khoáng sản làm VLXDTT khai thác để cung cấp nguyên vật liệu phục vụ duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng kỹ thuật. |
|
109 | Đá vôi | 2,27 ha Núi Quèn Dê, xóm Rụt, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép khai thác số: 32/QĐ-UBND 22/5/2009 | Công ty TNHH khai thác đá và xây dựng Xuân Hoà | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
110 | Đá vôi | 3,5 ha Thôn Quán Trắng, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép khai thác số: 46/QĐ-UBND 09/5/2008 | Xí nghiệp vật liệu xây dựng 897 | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
111 | Đá vôi | 4,0 ha Núi Sáo, xã Vĩnh Tiến, huyện Kim Bôi | Theo Giấy phép Khai thác số: 2534/QĐ-UBND 31/12/2010 | Doanh nghiệp tư nhân xí nghiệp VLXD Thanh Hồng | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
112 | Đá vôi | 2,0 ha Xóm Lục Đồi, xã Kim Bình, huyện Kim Bôi. | Theo Giấy phép Khai thác số: 100/QĐ-UBND 10/12/2009 | Công ty TNHH Một thành viên Phát Đạt | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
113 | Caolin | 0,96 ha Xã Cuối Hạ, huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình | Theo Giấy phép Khai thác số: 181/QĐ-UBND 14/02/2011 | Công ty CP sản xuất vật liệu xây dựng và khoáng sản Hoà Bình | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
114 | Đá vôi | 6,0 ha Đồi Rạng, xã Vĩnh Tiến, huyện Kim Bôi | Theo Quyết định phê duyệt số: 1307/QĐ-UBND 28/7/2011 | Công ty CP Thương mại dịch vụ và xây dựng Hoà Tiến | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
115 | Đá vôi | 2,0 ha Núi Rộc, xã Bắc Sơn, huyện Kim Bôi | Theo Quyết định phê duyệt số: 10/QĐ-UBND 04/1/2012 | Công ty TNHH MTV Ánh Hồng | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
116 | Đá vôi | 1,5 ha Núi Khiêm, xóm Trại Ổi, xã Kim Truy, huyện Kim Bôi | Hệ VN 2000 KTT 106 múi chiếu 3: 22.78.900 4.54.950 | Công ty TNHH Một thành viên Kim Hải | Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản. | Bảo vệ rừng |
117 | Đá vôi | 2,5 ha Thôn Đồng Riệc, xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thuỷ. | Theo Giấy phép Khai thác số: 45/QĐ-UBND 27/4/2010 | DN tư nhân Đồng Tâm | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
118 | Đá vôi | 7,674 ha Thôn Vai, xã Thanh Nông, huyện Lạc Thuỷ | Theo Giấy phép Khai thác số: 70/QĐ-UBND 21/10/2009 | Công ty CP gạch ngói Sông Chanh | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
119 | Đá vôi | 10,0 ha Khu vực núi Hang Voi, xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thuỷ | Theo Giấy phép Khai thác số: 125/QĐ-UBND 14/10/2010 | Cty CP SX vật liệu và xây dựng Hoà Bình | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
120 | Đá vôi | 15,0 ha Thung Cúc, xã Phú Thành, huyện Lạc Thuỷ | Theo Giấy phép Khai thác số: 56/QĐ-UBND 10/5/2011 | Công ty CP Đức Anh.HB | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
121 | Đá vôi | 12,4 ha Thung Cúc (KV1), xã Phú Thành, huyện Lạc Thuỷ | Theo Giấy phép Khai thác số: 85/QĐ-UBND 30/6/2011 | Công ty CP 19-8 | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
122 | Đá vôi | 14,82 ha Núi Tràng Sơn (KV4), xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thuỷ | Theo Giấy phép thăm dò số: 11/QĐ-UBND 01/03/2012 | Công ty cổ phần đầu tư thương mại và vận tải Thành Trang | Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản. | Bảo vệ rừng |
123 | Đá vôi | 14,6 ha Thung Đô, xã Phú Thành, huyện Lạc Thuỷ | Theo Giấy phép thăm dò số: 18/QĐ-UBND 06/03/2012 | Công ty TNHH Kiều San | Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản. | Bảo vệ rừng, đảm bảo quốc phòng, an ninh |
124 | Đá vôi | 15,0 ha Núi Tràng Sơn (KV2), xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thuỷ | Theo Giấy phép thăm dò số: 14/QĐ-UBND 06/03/2012 | Công ty CP Đông Hải Dương | Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản. | Bảo vệ rừng |
125 | Đá vôi | 14,95 ha Núi Tràng Sơn (KV5), xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thuỷ | Theo Giấy phép thăm dò số: 16/QĐ-UBND 06/03/2012 | Công ty CP phát triển Thành An | Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản. | Bảo vệ rừng |
126 | Đá vôi | 4,0 ha Xã Phú Thành, huyện Lạc Thuỷ | Theo Quyết định phê duyệt số: 1972/QĐ-UBND 17/10/2011 | Doanh nghiệp tư nhân Văn Thành | Đã cấp Giấy phép Thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
127 | Đá vôi | 10,0 ha Núi Bụng Cóc, xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình | Theo Quyết định phê duyệt số: 1302/QĐ-UBND 28/7/2011 | Công ty TNHH Đầu tư Thành Hưng | Đã cấp Giấy phép Thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
128 | Đá vôi | 15,0 ha Núi Tràng Sơn, xã Khoan Dụ (KV1), huyện Lạc Thuỷ | Theo Quyết định phê duyệt số: 1620/QĐ-UBND 08/9/2011 | Công ty CP khai thác khoáng sản kinh doanh vật liệu xây dựng Thăng Long Hoà Bình | Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản. | Bảo vệ rừng |
129 | Đá vôi | 5,0 ha Thung Rết, xã An Bình, huyện Lạc Thuỷ | Theo Quyết định phê duyệt số: 805/QĐ-UBND 25/6/2012 | Doanh nghiệp tư nhân khai thác đá vật liệu xây dựng An Bình | Đã cấp Giấy phép Thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
130 | Đá vôi | 14,9 ha Thung Cúc, xóm Sỏi, xã Phú Thành, huyện Lạc Thuỷ | Hệ VN 2000 KTT 106 múi chiếu 3: 22.74.170 4.69.700 | Công ty Cổ phần Phát triển kỹ thuật và xây dựng Việt Nga | Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh. | Bảo vệ rừng |
131 | Đá vôi | 15,0 ha Thôn Lũ, xã Phú Thành, huyện Lạc Thuỷ | Hệ VN 2000 KTT 106 múi chiếu 3: 22.73.680 4.70.000 | Công ty Cổ phần Đầu tư L.A.N.D M.A.R.K | Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh. | Bảo vệ rừng |
132 | Đá vôi | 5,0 ha Núi Hồng Dài, Xã Phú Thành, huyện Lạc Thủy | Hệ VN 2000 KTT 105 múi chiếu 6: 22.76.100 5.72.400 | Công ty TNHH Xây dựng Phú Thành | Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh. | Bảo vệ rừng |
133 | Đá vôi | 9,6 ha Mỏ đá Thung Đụn - Thung Nang, xã Ngọc Lương, huyện Yên Thuỷ | Theo Giấy phép Khai thác số: 147/QĐ-UBND 1/12/2010 | Cty TNHH Thanh Kết | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
134 | Đá vôi | 10,0 ha Thung Vực, xã Lạc Thịnh, huyện Yên Thuỷ. | Theo Giấy phép Khai thác số: 374/QĐ-UBND 18/3/2010 | DN TN xí nghiệp XD Trung Dũng | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
135 | Đá vôi | 15,0 ha Thung Khả, xã Bảo Hiệu, huyện Yên Thuỷ | Theo Giấy phép thăm dò số: 17/QĐ-UBND 06/3/2012 | Công ty CP Intraco Việt Nam | Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản. | Bảo vệ rừng |
136 | Đá vôi | 10,0 ha Thung Tốc, xã Yên Lạc, huyện Yên Thuỷ | Theo Giấy phép thăm dò số: 20/QĐ-UBND 08/3/2012 | Công ty CP đầu tư xây dựng Nam Sơn | Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản. | Bảo vệ rừng |
137 | Đá vôi | 4,6 ha Xãm Yªn B×nh, x· §oµn KÕt, huyÖn Yªn Thuû, tØnh Hoµ B×nh | Theo Quyết định phê duyệt số: 1303/QĐ-UBND 28/7/2011 | Công ty TNHH Nam Sơn | Đã cấp Giấy phép Thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
138 | Đá vôi | 17,0 ha Thung Vực (KV2), xã Lạc Thịnh, huyện Yên Thuỷ | Theo Quyết định phê duyệt số: 2392/QĐ-UBND 23/12/2010 | Công ty CP Tân Hoàng Bình | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
139 | Đất sét | 5,0 ha Xóm Cháy, xã Liên Vũ, huyện Lạc Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 30/QĐ-UBND 22/5/2009 | Doanh nghiệp tư nhân than mỏ Việt Dũng | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
140 | Đá vôi | 3,0 ha Khụ Nạng, xã Văn Nghĩa, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hoà Bình | Theo Giấy phép Khai thác số: 48/QĐ-UBND 22/4/2011 | Doanh nghiệp tư nhân Song Nghĩa | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
141 | Đá vôi | 5,0 ha Khu vực Vó Vưởn, xã Định Cư, huyện Lạc Sơn. | Theo Quyết định phê duyệt số: 1971/QĐ-UBND 17/10/2011 | Công ty CP Xây dựng và Thương mại Mạnh Cường | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
142 | Đá vôi | 32,0 ha Xóm Gò Cha, xã Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn | Hệ VN 2000 KTT 106 múi chiếu 3: 22.58.400 4.52.300 | Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Thương mại Mỹ Phong | Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản. | Bảo vệ rừng |
143 | Đá vôi | 10,0 ha Xã Yên Phú, huyện Lạc Sơn | Hệ VN 2000 KTT 106 múi chiếu 3: 22.67.540 4.45.320 | Công ty TNHH Trường Thành | Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản. | Bảo vệ rừng |
144 | Đá vôi | 8,0 ha Xóm Đá, xã Yên Phú, huyện Lạc Sơn | Hệ VN 2000 KTT 106 múi chiếu 3: 22.66.691 4.45.979 | Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng và dịch vụ Thương mại Thiện Mạnh | Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản. | Bảo vệ rừng |
145 | Đất sét | 23,45 ha Xã Vũ Lâm, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hoà Bình | Theo Quyết định phê duyệt số: 1619/QĐ-UBND 08/9/2011 | Doanh nghiệp tư nhân kinh doanh than mỏ Việt Dũng | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 | Bảo vệ rừng |
146 | Đá vôi | 1,2 ha Xóm Cộng II, xã Quy Hậu, huyện Tân Lạc | Theo Giấy phép Khai thác số: 75/QĐ-UBND 8/12/2010 | Công ty TNHH xây dựng Minh Nguyệt | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
147 | Đá vôi | 4,0 ha Núi Thung, xóm Đầm, Xã Mãn Đức, huyện Tân Lạc | Theo Giấy phép Khai thác số: 152/QĐ-UBND 15/12/2010 | Công ty TNHH XD TM Hùng Mạnh | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
148 | Đá vôi | 1,3 ha Núi Tam, xã Thanh Hối, huyện Tân Lạc | Theo Giấy phép Khai thác số: 34/QĐ-UBND 25/3/2011 | Công ty TNHH Mạnh Kiểm | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
149 | Đá vôi | 0,9 ha Xóm Cộng, xã Quy Hậu, huyện Tân Lạc, tỉnh Hoà Bình | Theo Giấy phép Khai thác số: 10/QĐ-UBND 17/01/2011 | Hợp tác xã sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng Phát Đạt | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
150 | Đá vôi | 15,0 ha Xóm Hưng, xã Quyết Chiến, huyện Tân Lạc | Theo Quyết định phê duyệt số: 49/QĐ-UBND 17/01/2011 | Công ty Cổ phần Khoáng sản và vận tải Phương Bắc | Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
151 | Đá vôi | 1,0 ha Núi Pù Pheo, xã Chiềng Châu, huyện Mai Châu. | Theo Giấy phép Khai thác số: 71/QĐ-UBND 7/6/2010 | HTX khai thác và KD đá XD xóm Chiềng Châu | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
152 | Đá vôi | 4,7 ha Xóm Mai Hoàng Sơn, xã Mai Hịch, huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình | Theo Giấy phép Khai thác số: 26/QĐ-UBND 09/3/2011 | Công ty Cổ phần Nhuận Phát | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
153 | Đá vôi | 1,6 ha Xóm Lầu, xã Mai Hạ, huyện Mai Châu | Hệ VN 2000 KTT 105 múi chiếu 6: 22.79.630 5.04.800 | Công ty TNHH Tùng Anh | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 | Giấy phép đã hết hạn |
154 | Đá vôi | 0,148 ha Xóm Bâng, xã Đồng Bảng, huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình | Theo Giấy phép Khai thác số: 95/QĐ-UBND 01/10/2008 | Doanh nghiệp Tư nhân Đăng Khoa | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 | Giấy phép đã hết hạn |
155 | Đá vôi | 3,0 ha Xóm Trang, xã Tân Phong, huyện Cao Phong | Theo Giấy phép Khai thác số: 2533/QĐ-UBND 31/12/2010 | Công ty TNHH Trung Dũng | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
156 | Đá vôi | 3,34 ha Núi Mực, xã Bình Thanh, huyện Cao Phong | Theo Giấy phép Khai thác số: 1539/QĐ-UBND 15/9/2010 | Công ty TNHH MTV Quang Huy | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
157 | Đá vôi | 3,0 ha Núi Mó Cầm, xã Thu Phong, huyện Cao Phong. | Theo Giấy phép Khai thác số: 69/QĐ-UBND 31/5/2010 | Công ty CP XD KD tổng hợp Hoà Bình | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
158 | Đá vôi | 1,8 ha Núi Sui, xã Bình Thanh, huyện Cao Phong | Theo Giấy phép Khai thác số: 43/QĐ-UBND 8/4/2011 | Công ty CP Sông Đà 7.04 | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
159 | Đá vôi | 7,3 ha Mỏ đá phố Cun, xã Bắc Phong, huyện Cao Phong | Hệ VN 2000 KTT 106 múi chiếu 3: 22.96.100 4.29.725 | Công ty TNHH MTV kinh doanh than Hoà Bình | Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản. | Bảo vệ rừng |
160 | Đá vôi | 0,97 ha Xóm Thiều, xã Thu Phong, huyện Cao Phong | Theo Giấy phép Khai thác số: 24/QĐ-CN 30/7/2003 | Trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
161 | Đá vôi | 3,0 ha Xóm Trúc Sơn, xã Toàn Sơn, huyện Đà Bắc | Theo Giấy phép Khai thác số: 150/QĐ-UBND 9/12/2010 | Công ty CP Đầu tư năng lượng XG thương mại Hoàng Sơn | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
162 | Đá vôi | 0,55 ha Xóm Riêng, xã Tu Lý, huyện Đà Bắc. | Theo Giấy phép Khai thác số: 355/QĐ-UBND 20/02/2006 | Xí nghiệp xây dựng Trọng Tiến | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 | Giấy phép đã hết hạn |
163 | Đá vôi | 0,72 ha Bản Nà Mười, xã Đồng Chum, huyện Đà Bắc | Theo Giấy phép Khai thác tận thu khoáng sản số: 2146/QĐ-UBND 25/10/2005 | Công ty CP Xây dựng và Thương mại Mạnh Cường | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 | Giấy phép đã hết hạn |
164 | Đá vôi | 1,0 ha Núi Tày Măng, xã Tu Lý, huyện Đà Bắc | Theo Giấy phép Khai thác số: 64/QĐ-UBND 20/6/2008 | Công ty CP Xây dựng và dịch vụ Hoàng Hà | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 | Giấy phép đã hết hạn |
B. Quặng vàng: | ||||||
165 | Quặng vàng | 20,46 ha Xã Hợp Hoà, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 25/QĐ-UBND 12/2/2007 | Công ty khai thác khoáng sản Hoà Bình THT | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
166 | Quặng vàng | 49,28 ha Thung Chùa, xã Bắc Sơn, huyện Kim Bôi và bản Ngọc Lâm, xã Cao Răm, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 80/QĐ-UBND 12/11/2009 | Công ty TNHH Gia Long Hoà Bình | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
167 | Quặng vàng | 20,0 ha Khu vực Đá Bạc, xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép Khai thác số: 78/QĐ-UBND 15/8/2007 | Công ty TNHH khoáng sản Kiên Cường | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
168 | Quặng vàng | 100,0 ha Xóm Vai Đào và Bản Ngọc Lâm, xã Cao Răm, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép khai thác số: 43/QĐ-UBND 24/5/2007 | Công ty khai thác khoáng sản Hoà Bình THT | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
169 | Quặng vàng | 20,0 ha Đồi Mo Cau và đồi Đá Mén, xã Tiến Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép khai thác số: 18/QĐ-UBND 31/01/2008 | Công ty TNHH khai thác khoáng sản Sầm Sơn | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
170 | Quặng vàng | 19,0 ha Đồi Múc, xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn | Theo Giấy phép khai thác số: 32/QĐ-UBND 16/3/2007 | Công ty cổ phần thương mại Kim Trường | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
C. Quặng sắt: | ||||||
171 | Quặng sắt | 21,0 ha Mỏ Đồi Me - Làng Chàm, xã Tân Pheo, huyện Đà Bắc | Theo Giấy phép Khai thác số: 90/QĐ-UBND 30/6/2011 | Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hoàng Nam | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 |
|
D. Than: | ||||||
172 | Than | 25,8 ha Xã Cuối Hạ, huyện Kim Bôi | Theo Quyết định số 2222/QĐ-ĐCKS ngày 20/10/2001 của Bộ CN | Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Khải Thành | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 | Khu vực khoáng sản bảo đảm an ninh năng lượng. |
173 | Than | 17,5 ha Mỏ than Mường Vọ, xã Cuối Hạ, Kim Bôi | Theo Quyết định số 2644/QĐ-ĐCKS ngày 22/12/1997 của Bộ CN | Công ty CP khoáng sản Kim Bôi | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 | Khu vực khoáng sản bảo đảm an ninh năng lượng. |
174 | Than | 168,0 ha Xã Cuối Hạ, huyện Kim Bôi | Theo Văn bản số 4355/VPCP-KTN ngày 29/6/2011 của Văn phòng Chính phủ. | Công ty TNHH Xây dựng Trường Phát | Khu vực khoáng sản bảo đảm an ninh năng lượng. |
|
175 | Than | 2,5 ha Mỏ than Đồi Hoa, xã Lạc Long, huyện Lạc Thuỷ | Theo Quyết định số 2644/QĐ-ĐCKS ngày 22/12/1997 của Bộ Công nghiệp. | Chi nhánh Công ty TNHH Anh Vũ tại Hoà Bình | Khu vực chiến lược về QP-AN; được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 | Khu vực khoáng sản bảo đảm an ninh năng lượng. |
176 | Than | 15,7 ha Xã Mỹ Thành, huyện Lạc Sơn. | Theo Quyết định số 684/QĐ-ĐCKS ngày 14/4/1998 của Bộ Công nghiệp. | Cty TNHH MTV Phương Bắc | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 | Khu vực khoáng sản bảo đảm an ninh năng lượng. |
177 | Than | 3,66 ha Bưa Sống 1, 2,1 ha Bưa Sống 2, xã Ngọc Mỹ, huyện Tân Lạc | Theo Quyết định số 2474/QĐ-ĐCKS ngày 25/10/2001 của Bộ Công nghiệp. | Công ty TNHH MTV kinh doanh than Hòa Bình | Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011 | Giấy phép đã hết hạn. Khu vực khoáng sản bảo đảm an ninh năng lượng. |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
- 1Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục khu vực khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường không đấu giá quyền khai thác khoáng sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 5977/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 522/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật khoáng sản 2010
- 3Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 4Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục khu vực khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường không đấu giá quyền khai thác khoáng sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 5977/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 522/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2013 khoanh định các khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 192/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/02/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Trần Đăng Ninh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra