- 1Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1924/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 28 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, BÃI BỎ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 484/TTr-SNN ngày 18/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 12 Danh mục và phê duyệt 12 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể như sau:
1. Công bố 12 Danh mục thủ tục hành chính (cấp tỉnh) lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 12 quy trình nội bộ đối với 12 thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định bãi bỏ 12 Danh mục và 12 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gồm:
1. Bãi bỏ 12 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi (Số thứ tự 02, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 12, 13, 15, 16, Mục X phần A) ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Bãi bỏ 12 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy Lợi (Số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, I, Mục A phần 1) ban hành kèm theo Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh và (Số thứ tự 01, 02, 05, 09, 10, 12, I, Mục A phần 1) ban hành kèm theo Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
CẤP TỈNH: 12 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
2 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 10 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, 21, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
3 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, 21, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
4 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. | 07 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. - Khoản 8, 9 - Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
5 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 10 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
6 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 12 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
7 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 10 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, điểm c - khoản- 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
8 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 07 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 05 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ - CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
11 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 03 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 17, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023). |
12 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 03 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 17, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023). |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33% )
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày | |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến phân công | ¼ ngày | |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ¼ ngày | |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 04 ngày | |||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | |||
| Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | ¼ ngày | |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày | |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ¼ ngày | |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày | |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 04 ngày | |||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện : | 10 ngày | ||||
|
|
|
|
|
|
2. Tên TTHC: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33% )
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
| Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | ¼ ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ¼ ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 04 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 10 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33% )
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
| Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | ¼ ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ¼ ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 04 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 10 ngày |
4. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 0 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0% )
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/4 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 07 ngày |
5. Tên TTHC: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 0 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0% )
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/2 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
6. Tên TTHC: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 12 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm 20% )
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 05 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/2 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 04 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 12 ngày |
7. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm 30% )
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | ¼ ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ¼ ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 07 ngày |
8. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm 30% )
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | ¼ ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ¼ ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 07 ngày |
9. Tên THHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33% )
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
| Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | ¼ ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ¼ ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 04 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 10 ngày |
10. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0% )
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | 1/8 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/8 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/8 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 05 ngày |
11. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0% )
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày | |
B2 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | 1/8 ngày | |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 01 ngày | |||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | |||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | 1/8 ngày | |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày | |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/8 ngày | |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/8 ngày | |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 01 ngày | |||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện : | 03 ngày | ||||
12. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0% )
b) Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày | ||
B2 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | 1/8 ngày | ||
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 01 ngày | ||||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | ||||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | 1/8 ngày | ||
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày | ||
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/8 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/8 ngày | ||
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 01 ngày | ||||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày | ||
Tổng thời gian thực hiện : | 03 ngày | |||||
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 5397/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bảo hiểm Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 2166/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp (được quy định tại Nghị quyết 224/2023/NQ-HĐND) thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (các lĩnh vực: Thủy lợi; Phòng chống thiên tai) thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung của lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 5397/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bảo hiểm Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 2166/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp (được quy định tại Nghị quyết 224/2023/NQ-HĐND) thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (các lĩnh vực: Thủy lợi; Phòng chống thiên tai) thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 17Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 18Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung của lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Kon Tum
- 19Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1924/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực