Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2120/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 30 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 53/2019/TT-BTC ngày 20/8/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
Thay thế 04 thủ tục hành chính đã được ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 05,06, mục I, phần A; số thứ tự 06, 07, mục IV, phần A).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2120/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
(Thay thế 04 thủ tục hành chính đã được ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng; số thứ tự 05, 06 mục I, phần A; số thứ tự 06, 07, mục IV, phần A).
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/ cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực kỹ thuật an toàn môi trường | |||||
01 | 275388 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: motcua.lamdong.gov.vn | - Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng. - Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng. | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; - Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; - Thông tư số 53/2019/TT-BTC ngày 20/8/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
02 | 275389 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: motcua.lamdong.gov.vn | - Phí thẩm định trong trường hợp cấp lại giấy phép nhưng không thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: + Thẩm định cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 2.000.000 đồng. + Thẩm định cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 1.750.000 đồng. - Phí thẩm định trong trường hợp cấp lại giấy phép có thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: + Thẩm định cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng. + Thẩm định cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng. | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 14/2017/QH14; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT; - Thông tư số 148/2016/TT-BTC; - Thông tư số 53/2019/TT-BTC. |
II | Lĩnh vực công nghiệp | |||||
01 | 275440 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: motcua.lamdong.gov.vn | - Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở; - Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công thương; - Thông tư số 279/2016/TT-BCT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
02 | 275441 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”. | - Trung tâm phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: motcua.lamdong.gov.vn | - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Không. - Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không. - Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không. - Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực, phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. - Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực, phí thẩm định: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. | - Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP; - Thông tư 43/2018/TT-BCT; - Thông tư số 279/2016/TT-BCT; - Thông tư số 117/2018/TT-BTC. |
- 1Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 3113/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 12 thủ tục hành chính mới và 12 thủ tục bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Thông tư 53/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 148/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 3113/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 12 thủ tục hành chính mới và 12 thủ tục bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2120/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra