- 1Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 739/QĐ-BCT năm 2024 sửa đổi Quyết định 688A/QĐ-BCT công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 640/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 09 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 739/QĐ-BTC ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố sửa đổi, bổ sung Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
- Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 01 và 02 Mục II) ban hành kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 01 và 02 Mục B) ban hành kèm theo Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 2310/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨMTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy chứng nhận điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện Mã TTHC: 2.000591 | 25 ngày làm việc (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt | - Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất hoặc vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở; - Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện Mã TTHC: 2.000535 | - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc; - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ); - Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi tên chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc; - Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt | - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Không. - Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không. - Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không. - Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất hoặc vừa sản xuất vừa kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực, phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. - Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực, phí thẩm định: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
1 | Cấp Giấy chứng nhận điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Phòng Kinh tế thành phố/ Phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng thực hiện | 25 ngày làm việc (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | - Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất hoặc vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở; - Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở. | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.; - Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Phòng Kinh tế thành phố/ Phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng thực hiện | - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc; - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ); - Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi tên chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc; - Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Không. - Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không. - Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không. - Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất hoặc vừa sản xuất vừa kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực, phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. - Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực, phí thẩm định: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định 17/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 và bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Công Thương | 24,5 ngày làm việc |
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi tên chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh; cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 và bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Công Thương | 2,5 ngày làm việc |
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 và bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Công Thương | 24,5 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Kinh tế thành phố/ Kinh tế - Hạ tầng các huyện | 01 ngày làm việc |
B3 | Giải quyết hồ sơ: - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Thẩm định thực tế; - Dự thảo giấy chứng nhận hoặc công văn trả lời nếu hồ sơ chưa hợp lệ/chưa đạt | Chuyên viên Phòng Kinh tế thành phố/ Kinh tế - Hạ tầng các huyện | 20 ngày làm việc |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký ban hành văn bản | Lãnh đạo Phòng Kinh tế thành phố/ Kinh tế - Hạ tầng các huyện | 02 ngày làm việc |
B5 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Văn Thư Phòng Kinh tế thành phố/ Kinh tế - Hạ tầng các huyện | 01 ngày làm việc |
Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi tên chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh; cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Phân công thực hiện | Lãnh đạo Phòng Kinh tế thành phố/Kinh tế và Hạ tầng các huyện | 0,5 ngày làm việc |
B3 | Giải quyết hồ sơ: - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Dự thảo giấy chứng nhận hoặc công văn trả lời nếu hồ sơ chưa hợp lệ/chưa đạt | Chuyên viên Phòng Kinh tế thành phố/ Kinh tế và Hạ tầng các huyện | 01 ngày làm việc |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký ban hành văn bản | Lãnh đạo Phòng Kinh tế thành phố/ Kinh tế và Hạ tầng các huyện | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Đóng dấu, Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Văn Thư Phòng Kinh tế thành phố/ Kinh tế và Hạ tầng các huyện | 0,5 ngày làm việc |
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Kinh tế thành phố/ Kinh tế và Hạ tầng các huyện | 01 ngày làm việc |
B3 | Giải quyết hồ sơ: - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Thẩm định thực tế; - Dự thảo giấy chứng nhận hoặc công văn trả lời nếu hồ sơ chưa hợp lệ/chưa đạt | Chuyên viên Phòng Kinh tế thành phố/ Kinh tế và Hạ tầng các huyện | 20 ngày làm việc |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký ban hành văn bản | Lãnh đạo Phòng Kinh tế thành phố/ Kinh tế và Hạ tầng các huyện | 02 ngày làm việc |
B5 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Văn Thư Phòng Kinh tế thành phố/Kinh tế và Hạ tầng các huyện | 01 ngày làm việc |
- 1Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 1Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 739/QĐ-BCT năm 2024 sửa đổi Quyết định 688A/QĐ-BCT công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- 7Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 640/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực