- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 6Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2024 về Quy định hoạt động của Cổng dữ liệu mở tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dữ liệu mở của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 2176/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dữ liệu mở thành phố Cần Thơ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2106/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 08 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Sơn La giai đoạn 2023-2025; Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 27/4/2024 của UBND tỉnh ề việc ban hành Quy định hoạt động của Cổng dữ liệu mở tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 109/TTr-STTTT ngày 30/9/2024 về việc đề nghị ban hành Quyết định phê duyệt Danh mục dữ liệu mở của các cơ quan Nhà nước tỉnh Sơn La.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dữ liệu mở của các cơ quan Nhà nước tỉnh Sơn La (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, kiểm soát việc cập nhật dữ liệu của các cơ quan, đơn vị theo danh mục đã được phê duyệt tại Quyết định này.
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị rà soát, bổ sung danh mục dữ liệu mở do các cơ quan, đơn vị thu thập, quản lý để tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh mục dữ liệu mở cập nhật.
2. Các cơ quan chủ trì cung cấp dữ liệu thuộc danh mục có trách nhiệm
- Xây dựng và triển khai Kế hoạch về dữ liệu mở thuộc danh mục, trong đó mô tả cụ thể đối với mỗi dữ liệu cung cấp, tên phòng ban, đơn vị chủ trì cung cấp dữ liệu, ngày cung cấp lần đầu, tần suất cung cấp (theo mẫu tại Phụ lục II, Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Sơn La giai đoạn 2023-2025).
- Thực hiện cung cấp dữ liệu mở tuân thủ theo quy định tại Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 27/4/2024 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định hoạt động của Cổng dữ liệu mở tỉnh Sơn La.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
1. Kể từ ngày Quyết định có hiệu lực, Phụ lục I về Danh mục dữ liệu cung cấp dưới dạng dữ liệu mở ban hành kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2106/QĐ-UBND ngày 08 /10 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên dữ liệu | Ghi chú |
A | CẤP TỈNH (164 dữ liệu) |
|
I | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (14 dữ liệu) |
|
1 | Dữ liệu văn bằng, chứng chỉ |
|
2 | Dữ liệu giáo viên từng cấp trên địa bàn |
|
3 | Dữ liệu học sinh từng cấp trên địa bàn |
|
4 | Dữ liệu các nhóm trẻ độc lập tư thục trên địa bàn |
|
5 | Dữ liệu các trường mầm non trên địa bàn |
|
6 | Dữ liệu các trường tiểu học trên địa bàn |
|
7 | Dữ liệu các trường tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn |
|
8 | Dữ liệu các trường trung học cơ sở trên địa bàn |
|
9 | Dữ liệu các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn |
|
10 | Dữ liệu các trường trung học phổ thông trên địa bàn |
|
11 | Dữ liệu các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn |
|
12 | Dữ liệu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn |
|
13 | Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo tin học trên địa bàn |
|
14 | Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn |
|
II | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (16 dữ liệu) |
|
1 | Dữ liệu thuê bao điện thoại di động |
|
2 | Dữ liệu thuê bao điện thoại cố định |
|
3 | Dữ liệu thuê bao băng rộng cố định |
|
4 | Dữ liệu thuê bao băng rộng di động mặt đất |
|
5 | Dữ liệu cơ quan báo chí trung ương và địa phương |
|
6 | Dữ liệu danh sách các cơ sở in được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
7 | Dữ liệu cơ sở hạ tầng điểm phục vụ bưu chính |
|
8 | Dữ liệu vị trí các cột an-ten lắp đặt trạm BTS |
|
9 | Dữ liệu cơ sở hạ tầng điểm phục vụ viễn thông |
|
10 | Dữ liệu hạ tầng băng rộng cố định | Bổ sung |
11 | Dữ liệu hạ tầng băng rộng di động | Bổ sung |
12 | Dữ liệu các cơ sở kinh doanh Internet và cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Bổ sung |
13 | Dữ liệu danh sách Trang thông tin điện tử được cấp phép | Bổ sung |
14 | Dữ liệu thông tin doanh nghiệp được cấp giấy phép bưu chính và tổ chức được cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Bổ sung |
15 | Dữ liệu chỉ tiêu chuyển đổi số hàng năm | Bổ sung |
16 | Dữ liệu mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh | Bổ sung |
III | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (13 dữ liệu) |
|
1 | Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn |
|
2 | Dữ liệu các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô |
|
3 | Dữ liệu thông tin trên đường Quốc lộ, đường liên tỉnh |
|
4 | Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn |
|
5 | Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe |
|
6 | Dữ liệu vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu |
|
7 | Dữ liệu bến xe khách và giá dịch vụ ra vào bến |
|
8 | Dữ liệu về cấp mới giấy phép lái xe trên địa bàn |
|
9 | Dữ liệu về giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định |
|
10 | Dữ liệu về danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn |
|
11 | Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn |
|
12 | Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải |
|
13 | Dữ liệu các cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
|
IV | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (03 dữ liệu) |
|
1 | Thông tin nhiệm vụ KH&CN tỉnh Sơn La |
|
2 | Thông tin Doanh nghiệp KH&CN |
|
3 | Thông tin Tổ chức Khoa học và Công nghệ |
|
V | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (02 dữ liệu) |
|
1 | Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại |
|
2 | Dữ liệu các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn |
|
VI | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (07 dữ liệu) |
|
1 | Dữ liệu về Trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
2 | Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương |
|
3 | Dữ liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế |
|
4 | Dữ liệu về người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp |
|
5 | Dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn |
|
6 | Dữ liệu về cơ sở trợ giúp xã hội |
|
7 | Dữ liệu về cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng |
|
VII | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (06 dữ liệu) |
|
1 | Dữ liệu VILG |
|
2 | Dữ liệu đất đai |
|
3 | Dữ liệu môi trường | Bổ sung |
4 | Dữ liệu khoáng sản | Bổ sung |
5 | Dữ liệu tài nguyên nước | Bổ sung |
6 | Dữ liệu tài nguyên môi trường khác | Bổ sung |
VIII | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (28 dữ liệu) |
|
1 | Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn |
|
2 | Dữ liệu mã số vùng trồng |
|
3 | Dữ liệu mã số cơ sở đóng gói |
|
4 | Dữ liệu cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng |
|
5 | Dữ liệu cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
6 | Dữ liệu các cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
7 | Dữ liệu các cơ sở sản xuất giống vật nuôi |
|
8 | Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi |
|
9 | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
|
10 | Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi |
|
11 | Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh |
|
12 | Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa bàn |
|
13 | Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa bàn |
|
14 | Dữ liệu rừng sản xuất trên địa bàn |
|
15 | Dữ liệu thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh |
|
16 | Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông thôn mới |
|
17 | Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
|
18 | Dữ liệu các sản phẩm OCOP |
|
19 | Dữ liệu tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
|
20 | Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đạt chất lượng theo Quy chuẩn |
|
21 | Dữ liệu sinh vật gây hại cây trồng | Bổ sung |
22 | Dữ liệu về cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Bổ sung |
23 | Dữ liệu các doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thuỷ sản đủ điều kiện ATTP | Bổ sung |
24 | Dữ liệu cơ sở được cấp Giấy xác nhận chuỗi cung ứng thực phẩm nông sản, thuỷ sản an toàn | Bổ sung |
25 | Dữ liệu về nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống | Bổ sung |
26 | Dữ liệu danh sách hợp tác xã nông nghiệp | Bổ sung |
27 | Dữ liệu cơ sở được cấp nuôi, trồng động, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm | Bổ sung |
28 | Dữ liệu sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản hàng tháng, 6 tháng, năm | Bổ sung |
IX | SỞ TÀI CHÍNH (11 dữ liệu) |
|
1 | Cân đối ngân sách địa phương |
|
2 | Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện |
|
3 | Dự toán thu ngân sách Nhà nước |
|
4 | Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi |
|
5 | Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực |
|
6 | Cân đối ngân sách địa phương (quý, 06 tháng, năm) |
|
7 | Ước thực hiện thu ngân sách Nhà nước (quý, 06 tháng, năm) |
|
8 | Ước thực hiện chi ngân sách địa phương (quý, 06 tháng, năm) |
|
9 | Cân đối ngân sách địa phương |
|
10 | Quyết toán thu ngân sách Nhà nước |
|
11 | Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi |
|
X | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (21 dữ liệu) |
|
1 | Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn |
|
2 | Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn |
|
3 | Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn |
|
4 | Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn |
|
5 | Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
6 | Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch |
|
7 | Dữ liệu các công ty lữ hành du lịch được cấp phép |
|
8 | Dữ liệu danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia |
|
9 | Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa |
|
10 | Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
11 | Dữ liệu các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý |
|
12 | Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội |
|
13 | Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao |
|
14 | Dữ liệu các thư viện trên địa bàn |
|
15 | Dữ liệu Tài nguyên du lịch |
|
16 | Dữ liệu các điểm đến du lịch |
|
17 | Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, nhà hàng trên địa bàn |
|
18 | Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn |
|
19 | Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
20 | Dữ liệu về Hướng dẫn viên du lịch |
|
21 | Dữ liệu Địa điểm sân Golf trên địa bàn |
|
XI | SỞ XÂY DỰNG (08 dữ liệu) |
|
1 | Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn |
|
2 | Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh |
|
3 | Dữ liệu các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn |
|
4 | Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị |
|
5 | Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn |
|
6 | Dữ liệu chỉ số xây dựng trên địa bàn |
|
7 | Dữ liệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn |
|
8 | Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn |
|
XII | SỞ Y TẾ (05 dữ liệu) |
|
1 | Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương |
|
2 | Dữ liệu danh sách Các cơ sở được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế |
|
3 | Dữ liệu các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn |
|
4 | Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn |
|
5 | Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
XIII | SỞ TƯ PHÁP (06 dữ liệu) |
|
1 | Dữ liệu về thông báo công khai việc lựa chọn tổ chức đấu giá |
|
2 | Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh |
|
3 | Dữ liệu Danh sách công chứng viên trên địa bàn tỉnh |
|
4 | Dữ liệu Danh sách trợ giúp viên pháp lý, luật sư ký HĐ với Trung tâm TGPL |
|
5 | Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề luật sư |
|
6 | Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
|
XIV | SỞ CÔNG THƯƠNG (09 dữ liệu) |
|
1 | Dữ liệu về các chợ trên địa bàn |
|
2 | Dữ liệu về các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn |
|
3 | Dữ liệu các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu |
|
4 | Dữ liệu cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, bán buôn rượu | Bổ sung |
5 | Dữ liệu cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm | Bổ sung |
6 | Dữ liệu cửa hàng xăng, dầu | Bổ sung |
7 | Dữ liệu thuỷ điện vừa và nhỏ | Bổ sung |
8 | Dữ liệu các cụm công nghiệp đang hoạt động | Bổ sung |
9 | Dữ liệu cơ sở khai thác, chế biến khoáng sản thuộc ngành Công thương quản lý | Bổ sung |
XV | THANH TRA TỈNH (09 dữ liệu) |
|
1 | Dữ liệu Kế hoạch công tác thanh tra hằng năm của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La |
|
2 | Dữ liệu Quyết định cấp Thẻ thanh tra của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La |
|
3 | Dữ liệu Mã số Thẻ thanh tra thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La |
|
4 | Dữ liệu thủ tục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Thanh tra tỉnh |
|
5 | Dữ liệu Quyết định thanh tra của Chánh Thanh tra tỉnh Sơn La |
|
6 | Dữ liệu Quyết định giám sát Đoàn Thanh tra của Chánh Thanh tra tỉnh Sơn La |
|
7 | Dữ liệu Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra tỉnh Sơn La |
|
8 | Dữ liệu Quyết định thu hồi sai phạm thanh tra của Chánh Thanh tra tỉnh Sơn La |
|
9 | Dữ liệu Thông báo kết quả thực hiện Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra tỉnh Sơn La |
|
XVI | SỞ NỘI VỤ (05 dữ liệu) |
|
1 | Dữ liệu danh sách các cơ quan hành chính cấp tỉnh | Bổ sung |
2 | Dữ liệu danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện, xã (loại đơn vị hành chính) | Bổ sung |
3 | Danh sách thôn, bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố (phân loại) trên địa bàn tỉnh Sơn La | Bổ sung |
4 | Dữ liệu biên chế giao số lượng công chức, viên chức tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh hàng năm | Bổ sung |
5 | Dữ liệu Chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố (Par Index) hàng năm | Bổ sung |
XVII | SỞ NGOẠI VỤ (01 dữ liệu) |
|
1 | Dữ liệu các tổ chức phi chính phủ nước ngoài được cấp phép hoạt động trên địa bàn tỉnh Sơn La | Bổ sung |
B | CẤP HUYỆN (492 dữ liệu) |
|
I | UBND THÀNH PHỐ SƠN LA (11 dữ liệu) |
|
1 | Dữ liệu Dịch vụ công trực tuyến thành phố | Bổ sung |
2 | Dữ liệu Hệ thống thông tin một cửa điện tử thành phố | Bổ sung |
3 | Dữ liệu quản lý văn bản đi đến và hồ sơ công việc thành phố | Bổ sung |
4 | Dữ liệu quản lý hiển thị số liệu thống kê Báo cáo kinh tế - xã hội thành phố | Bổ sung |
5 | Dữ liệu Cổng, Trang thông tin điện tử | Bổ sung |
6 | Dữ liệu Hệ thống phần mềm phản ánh kiến nghị | Bổ sung |
7 | Dữ liệu Zalo OA | Bổ sung |
8 | Dữ liệu Giáo dục và Đào tạo | Bổ sung |
9 | Dữ liệu Hồ sơ giải quyết đất đai | Bổ sung |
10 | Dữ liệu Hồ sơ quy hoạch | Bổ sung |
11 | Dữ liệu Hồ sơ cấp giấy phép kinh doanh, Hợp tác xã | Bổ sung |
II | UBND HUYỆN THUẬN CHÂU (59 dữ liệu) |
|
| Lĩnh vực giáo dục |
|
1 | Dữ liệu văn bằng, chứng chỉ | Bổ sung |
2 | Dữ liệu giáo viên từng cấp trên địa bàn | Bổ sung |
3 | Dữ liệu học sinh từng cấp trên địa bàn | Bổ sung |
4 | Dữ liệu các nhóm trẻ độc lập tư thục trên địa bàn | Bổ sung |
5 | Dữ liệu các trường mầm non trên địa bàn | Bổ sung |
6 | Dữ liệu các trường tiểu học trên địa bàn | Bổ sung |
7 | Dữ liệu các trường tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn | Bổ sung |
8 | Dữ liệu các trường trung học cơ sở trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông |
|
9 | Dữ liệu danh sách các Điểm cung cấp trò chơi điện tử công cộng được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động | Bổ sung |
| Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
10 | Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn | Bổ sung |
11 | Dữ liệu vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu | Bổ sung |
12 | Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn | Bổ sung |
13 | Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải | Bổ sung |
| Lĩnh vực lao động |
|
14 | Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương | Bổ sung |
15 | Dữ liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế | Bổ sung |
16 | Dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn | Bổ sung |
17 | Dữ liệu về người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Bổ sung |
| Lĩnh vực tài nguyên môi trường |
|
18 | Dữ liệu đất đai | Bổ sung |
| Lĩnh vực nông nghiệp |
|
19 | Công bố thông báo tiếp nhận bản tự công bố sản phẩm thực phẩm, nông, lâm, thuỷ sản | Bổ sung |
20 | Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn | Bổ sung |
21 | Dữ liệu mã số vùng trồng | Bổ sung |
22 | Dữ liệu mã số cơ sở đóng gói | Bổ sung |
23 | Dữ liệu cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | Bổ sung |
24 | Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi | Bổ sung |
25 | Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa bàn | Bổ sung |
26 | Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa bàn | Bổ sung |
27 | Dữ liệu rừng sản xuất trên địa bàn | Bổ sung |
28 | Dữ liệu thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn huyện | Bổ sung |
29 | Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông thôn mới | Bổ sung |
30 | Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | Bổ sung |
31 | Dữ liệu các sản phẩm OCOP | Bổ sung |
32 | Dữ liệu tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Bổ sung |
33 | Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đạt chất lượng theo Quy chuẩn | Bổ sung |
| Lĩnh vực tài chính, kế hoạch và đầu tư |
|
34 | Dữ liệu các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn | Bổ sung |
35 | Công khai quyết toán | Bổ sung |
36 | Công khai dự toán năm | Bổ sung |
37 | Công khai dự toán thu chi ngân sách (quý, 6 tháng đầu năm) | Bổ sung |
| Lĩnh vực văn hóa du lịch |
|
38 | Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn | Bổ sung |
39 | Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn | Bổ sung |
40 | Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn | Bổ sung |
41 | Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa | Bổ sung |
42 | Dữ liệu các thư viện trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực xây dựng |
|
43 | Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
44 | Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn huyện | Bổ sung |
45 | Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị | Bổ sung |
46 | Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
47 | Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực y tế, sức khỏe |
|
48 | Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của huyện | Bổ sung |
49 | Dữ liệu danh sách các cơ sở được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế | Bổ sung |
50 | Dữ liệu các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn | Bổ sung |
51 | Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn | Bổ sung |
52 | Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Bổ sung |
| Lĩnh vực công thương |
|
53 | Dữ liệu về các chợ trên địa bàn | Bổ sung |
54 | Dữ liệu về các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực thanh tra |
|
55 | Dữ liệu Kế hoạch công tác thanh tra hằng năm của Chủ tịch UBND huyện | Bổ sung |
56 | Dữ liệu thủ tục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra huyện | Bổ sung |
57 | Dữ liệu Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra huyện | Bổ sung |
58 | Dữ liệu Quyết định thu hồi sai phạm thanh tra của Chánh Thanh tra huyện | Bổ sung |
59 | Dữ liệu Thông báo kết quả thực hiện Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra huyện | Bổ sung |
III | UBND HUYỆN MAI SƠN (52 dữ liệu) |
|
| Lĩnh vực giáo dục |
|
1 | Dữ liệu văn bằng, chứng chỉ | Bổ sung |
2 | Dữ liệu giáo viên từng cấp trên địa bàn | Bổ sung |
3 | Dữ liệu học sinh từng cấp trên địa bàn | Bổ sung |
4 | Dữ liệu các nhóm trẻ độc lập tư thục trên địa bàn | Bổ sung |
5 | Dữ liệu các trường mầm non trên địa bàn | Bổ sung |
6 | Dữ liệu các trường tiểu học trên địa bàn | Bổ sung |
7 | Dữ liệu các trường tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn | Bổ sung |
8 | Dữ liệu các trường trung học cơ sở trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông |
|
9 | Dữ liệu danh sách các Điểm cung cấp trò chơi điện tử công cộng được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động | Bổ sung |
| Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
10 | Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn | Bổ sung |
11 | Dữ liệu vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu | Bổ sung |
| Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
|
12 | Dữ liệu các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực lao động |
|
13 | Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương | Bổ sung |
14 | Dữ liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế | Bổ sung |
15 | Dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn | Bổ sung |
16 | Dữ liệu về người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Bổ sung |
| Lĩnh vực tài nguyên môi trường |
|
17 | Dữ liệu đất đai | Bổ sung |
| Lĩnh vực nông nghiệp |
|
18 | Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn | Bổ sung |
19 | Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi quy mô trang trại | Bổ sung |
20 | Dữ liệu thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn | Bổ sung |
21 | Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông thôn mới | Bổ sung |
22 | Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | Bổ sung |
23 | Dữ liệu các sản phẩm OCOP | Bổ sung |
24 | Dữ liệu tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Bổ sung |
| Lĩnh vực tài chính |
|
25 | Cân đối ngân sách địa phương | Bổ sung |
26 | Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách huyện | Bổ sung |
27 | Dự toán thu ngân sách Nhà nước | Bổ sung |
28 | Cân đối ngân sách địa phương (quý, 06 tháng, năm) | Bổ sung |
29 | Ước thực hiện thu ngân sách Nhà nước (quý, 06 tháng, năm) | Bổ sung |
30 | Ước thực hiện chi ngân sách địa phương (quý, 06 tháng, năm) | Bổ sung |
31 | Cân đối ngân sách địa phương | Bổ sung |
32 | Quyết toán thu ngân sách Nhà nước | Bổ sung |
33 | Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi | Bổ sung |
| Lĩnh vực văn hóa du lịch |
|
34 | Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn | Bổ sung |
35 | Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn | Bổ sung |
36 | Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa | Bổ sung |
37 | Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao | Bổ sung |
38 | Dữ liệu các thư viện trên địa bàn | Bổ sung |
39 | Dữ liệu các điểm đến du lịch | Bổ sung |
| Lĩnh vực xây dựng |
|
40 | Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị | Bổ sung |
41 | Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực y tế, sức khỏe |
|
42 | Dữ liệu các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn | Bổ sung |
43 | Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh Bệnh viện đa khoa huyện | Bổ sung |
44 | Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Bổ sung |
45 | Dữ liệu xã đạt chuẩn quốc gia về y tế | Bổ sung |
| Lĩnh vực công thương |
|
46 | Dữ liệu về các chợ trên địa bàn | Bổ sung |
47 | Dữ liệu về các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn | Bổ sung |
48 | Dữ liệu các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | Bổ sung |
| Lĩnh vực thanh tra |
|
49 | Dữ liệu thủ tục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra huyện | Bổ sung |
50 | Dữ liệu Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra huyện | Bổ sung |
51 | Dữ liệu Quyết định thu hồi sai phạm thanh tra của Chánh Thanh tra huyện | Bổ sung |
52 | Dữ liệu Thông báo kết quả thực hiện Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra huyện | Bổ sung |
IV | UBND HUYỆN YÊN CHÂU (55 dữ liệu) |
|
| Lĩnh vực giáo dục |
|
1 | Dữ liệu văn bằng, chứng chỉ | Bổ sung |
2 | Dữ liệu giáo viên từng cấp trên địa bàn | Bổ sung |
3 | Dữ liệu học sinh từng cấp trên địa bàn | Bổ sung |
4 | Dữ liệu các nhóm trẻ độc lập tư thục trên địa bàn | Bổ sung |
5 | Dữ liệu các trường mầm non trên địa bàn | Bổ sung |
6 | Dữ liệu các trường tiểu học trên địa bàn | Bổ sung |
7 | Dữ liệu các trường tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn | Bổ sung |
8 | Dữ liệu các trường trung học cơ sở trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông |
|
9 | Dữ liệu danh sách các Điểm cung cấp trò chơi điện tử công cộng được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động | Bổ sung |
| Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
10 | Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn | Bổ sung |
11 | Dữ liệu vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu | Bổ sung |
12 | Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn | Bổ sung |
13 | Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải | Bổ sung |
| Lĩnh vực lao động |
|
14 | Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương | Bổ sung |
15 | Dữ liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế | Bổ sung |
16 | Dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn | Bổ sung |
17 | Dữ liệu về người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Bổ sung |
| Lĩnh vực tài nguyên môi trường |
|
18 | Dữ liệu đất đai | Bổ sung |
| Lĩnh vực nông nghiệp |
|
19 | Công bố thông báo tiếp nhận bản tự công bố sản phẩm thực phẩm, nông, lâm, thuỷ sản | Bổ sung |
20 | Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn | Bổ sung |
21 | Dữ liệu mã số vùng trồng | Bổ sung |
22 | Dữ liệu mã số cơ sở đóng gói | Bổ sung |
23 | Dữ liệu cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | Bổ sung |
24 | Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi | Bổ sung |
25 | Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa bàn | Bổ sung |
26 | Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa bàn | Bổ sung |
27 | Dữ liệu rừng sản xuất trên địa bàn | Bổ sung |
28 | Dữ liệu thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn | Bổ sung |
29 | Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông thôn mới | Bổ sung |
30 | Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | Bổ sung |
31 | Dữ liệu các sản phẩm OCOP | Bổ sung |
32 | Dữ liệu tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Bổ sung |
33 | Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đạt chất lượng theo Quy chuẩn | Bổ sung |
| Lĩnh vực tài chính |
|
34 | Công khai quyết toán | Bổ sung |
35 | Công khai dự toán năm | Bổ sung |
36 | Công khai dự toán thu chi ngân sách (quý, 6 tháng đầu năm) | Bổ sung |
| Lĩnh vực xây dựng |
|
37 | Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
38 | Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
39 | Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị | Bổ sung |
40 | Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
41 | Dữ liệu giá cả máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
42 | Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực y tế, sức khỏe |
|
43 | Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của huyện | Bổ sung |
44 | Dữ liệu danh sách Các cơ sở được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt (GMP) | Bổ sung |
45 | Dữ liệu các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn | Bổ sung |
46 | Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh Bệnh viện đa khoa huyện | Bổ sung |
47 | Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Bổ sung |
| Lĩnh vực công thương |
|
48 | Dữ liệu về các chợ trên địa bàn | Bổ sung |
49 | Dữ liệu về các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn | Bổ sung |
50 | Dữ liệu các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | Bổ sung |
| Lĩnh vực thanh tra |
|
51 | Dữ liệu Kế hoạch công tác thanh tra hằng năm của Chủ tịch UBND huyện | Bổ sung |
52 | Dữ liệu thủ tục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Thanh tra huyện | Bổ sung |
53 | Dữ liệu Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra huyện | Bổ sung |
54 | Dữ liệu Quyết định thu hồi sai phạm thanh tra của Chánh Thanh tra huyện | Bổ sung |
55 | Dữ liệu Thông báo kết quả thực hiện Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra huyện | Bổ sung |
V | UBND HUYỆN BẮC YÊN (49 dữ liệu) |
|
| Lĩnh vực giáo dục |
|
1 | Dữ liệu các nhóm trẻ độc lập tư thục trên địa bàn | Bổ sung |
2 | Dữ liệu các trường mầm non trên địa bàn | Bổ sung |
3 | Dữ liệu các trường tiểu học trên địa bàn | Bổ sung |
4 | Dữ liệu các trường tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn | Bổ sung |
5 | Dữ liệu các trường trung học cơ sở trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
6 | Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn | Bổ sung |
7 | Dữ liệu vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu | Bổ sung |
8 | Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn | Bổ sung |
9 | Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải | Bổ sung |
| Lĩnh vực lao động |
|
10 | Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương | Bổ sung |
11 | Dữ liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế | Bổ sung |
12 | Dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn | Bổ sung |
13 | Dữ liệu về người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Bổ sung |
| Lĩnh vực tài nguyên môi trường |
|
14 | Dữ liệu đất đai | Bổ sung |
| Lĩnh vực nông nghiệp |
|
15 | Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn | Bổ sung |
16 | Dữ liệu hoạt động chăn nuôi trên địa bàn | Bổ sung |
17 | Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa bàn | Bổ sung |
18 | Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa bàn | Bổ sung |
19 | Dữ liệu rừng sản xuất trên địa bàn | Bổ sung |
20 | Dữ liệu thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn huyện | Bổ sung |
21 | Dữ liệu hoạt động thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới | Bổ sung |
22 | Dữ liệu các sản phẩm OCOP | Bổ sung |
23 | Dữ liệu tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Bổ sung |
| Lĩnh vực tài chính, kế hoạch và đầu tư |
|
24 | Dữ liệu các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn | Bổ sung |
25 | Công khai quyết toán | Bổ sung |
26 | Công khai dự toán năm | Bổ sung |
27 | Công khai dự toán thu chi ngân sách (quý, 6 tháng đầu năm) | Bổ sung |
| Lĩnh vực văn hóa du lịch |
|
28 | Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn | Bổ sung |
29 | Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn | Bổ sung |
30 | Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn | Bổ sung |
31 | Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa | Bổ sung |
32 | Dữ liệu các thư viện trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực xây dựng |
|
33 | Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
34 | Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn huyện | Bổ sung |
35 | Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị | Bổ sung |
36 | Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
37 | Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực y tế, sức khỏe |
|
38 | Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của huyện | Bổ sung |
39 | Dữ liệu danh sách các cơ sở được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế | Bổ sung |
40 | Dữ liệu các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn | Bổ sung |
41 | Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn | Bổ sung |
42 | Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Bổ sung |
| Lĩnh vực công thương |
|
43 | Dữ liệu về các chợ trên địa bàn | Bổ sung |
44 | Dữ liệu về các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực thanh tra |
|
45 | Dữ liệu Kế hoạch công tác thanh tra hằng năm của Chủ tịch UBND huyện | Bổ sung |
46 | Dữ liệu thủ tục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Thanh tra huyện | Bổ sung |
47 | Dữ liệu Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra huyện | Bổ sung |
48 | Dữ liệu Quyết định thu hồi sai phạm thanh tra của Chánh Thanh tra huyện | Bổ sung |
49 | Dữ liệu Thông báo kết quả thực hiện Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra huyện | Bổ sung |
VI | UBND HUYỆN QUỲNH NHAI (82 dữ liệu) |
|
| Lĩnh vực giáo dục |
|
1 | Dữ liệu các trường mầm non trên địa bàn | Bổ sung |
2 | Dữ liệu các trường tiểu học trên địa bàn | Bổ sung |
3 | Dữ liệu các trường tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn | Bổ sung |
4 | Dữ liệu các trường trung học cơ sở trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông |
|
5 | Dữ liệu thuê bao điện thoại di động | Bổ sung |
6 | Dữ liệu thuê bao điện thoại cố định | Bổ sung |
7 | Dữ liệu thuê bao băng rộng cố định | Bổ sung |
8 | Dữ liệu thuê bao băng rộng di động mặt đất | Bổ sung |
9 | Dữ liệu danh sách các cơ sở in được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Bổ sung |
10 | Dữ liệu cơ sở hạ tầng điểm phục vụ bưu chính | Bổ sung |
11 | Dữ liệu cơ sở hạ tầng điểm phục vụ viễn thông | Bổ sung |
| Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
12 | Dữ liệu bến xe khách và giá dịch vụ ra vào bến | Bổ sung |
13 | Dữ liệu về giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định | Bổ sung |
14 | Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải | Bổ sung |
15 | Dữ liệu các cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Bổ sung |
| Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
|
16 | Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại | Bổ sung |
17 | Dữ liệu các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực lao động |
|
18 | Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương | Bổ sung |
19 | Dữ liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế | Bổ sung |
20 | Dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn | Bổ sung |
21 | Dữ liệu về người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Bổ sung |
| Lĩnh vực đất đai |
|
22 | Dữ liệu đất đai | Bổ sung |
| Lĩnh vực nông nghiệp |
|
23 | Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn | Bổ sung |
24 | Dữ liệu mã số vùng trồng | Bổ sung |
25 | Dữ liệu các cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | Bổ sung |
26 | Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa bàn | Bổ sung |
27 | Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa bàn | Bổ sung |
28 | Dữ liệu rừng sản xuất trên địa bàn | Bổ sung |
29 | Dữ liệu thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh | Bổ sung |
30 | Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông thôn mới | Bổ sung |
31 | Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | Bổ sung |
32 | Dữ liệu các sản phẩm OCOP | Bổ sung |
33 | Dữ liệu tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Bổ sung |
34 | Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đạt chất lượng theo Quy chuẩn | Bổ sung |
| Lĩnh vực tài chính |
|
35 | Cân đối ngân sách địa phương | Bổ sung |
36 | Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện | Bổ sung |
37 | Dự toán thu ngân sách Nhà nước | Bổ sung |
38 | Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi | Bổ sung |
39 | Dự toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực | Bổ sung |
40 | Cân đối ngân sách địa phương (quý, 06 tháng, năm) | Bổ sung |
41 | Ước thực hiện thu ngân sách Nhà nước (quý, 06 tháng, năm) | Bổ sung |
42 | Ước thực hiện chi ngân sách địa phương (quý, 06 tháng, năm) | Bổ sung |
43 | Quyết toán thu ngân sách Nhà nước | Bổ sung |
44 | Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi | Bổ sung |
| Lĩnh vực văn hóa du lịch |
|
45 | Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn | Bổ sung |
46 | Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn | Bổ sung |
47 | Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn | Bổ sung |
48 | Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn | Bổ sung |
49 | Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành | Bổ sung |
50 | Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch | Bổ sung |
51 | Dữ liệu các công ty lữ hành du lịch được cấp phép | Bổ sung |
52 | Dữ liệu danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia | Bổ sung |
53 | Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa | Bổ sung |
54 | Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội | Bổ sung |
55 | Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao | Bổ sung |
56 | Dữ liệu các thư viện trên địa bàn | Bổ sung |
57 | Dữ liệu Tài nguyên du lịch | Bổ sung |
58 | Dữ liệu các điểm đến du lịch | Bổ sung |
59 | Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, nhà hàng trên địa bàn | Bổ sung |
60 | Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn | Bổ sung |
61 | Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành | Bổ sung |
62 | Dữ liệu về Hướng dẫn viên du lịch | Bổ sung |
| Lĩnh vực xây dựng |
|
63 | Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
64 | Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn huyện | Bổ sung |
65 | Dữ liệu các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn | Bổ sung |
66 | Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị | Bổ sung |
67 | Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
68 | Dữ liệu chỉ số xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
69 | Dữ liệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
70 | Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực y tế, sức khỏe |
|
71 | Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương | Bổ sung |
72 | Dữ liệu danh sách các cơ sở được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế | Bổ sung |
73 | Dữ liệu các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn | Bổ sung |
74 | Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực công thương |
|
75 | Dữ liệu về các chợ trên địa bàn | Bổ sung |
76 | Dữ liệu về các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn | Bổ sung |
77 | Dữ liệu các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | Bổ sung |
| Lĩnh vực thanh tra |
|
78 | Dữ liệu Kế hoạch công tác thanh tra hằng năm của Chủ tịch UBND huyện | Bổ sung |
79 | Dữ liệu Quyết định thanh tra của Chánh Thanh tra huyện | Bổ sung |
80 | Dữ liệu Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra huyện | Bổ sung |
81 | Dữ liệu Quyết định thu hồi sai phạm thanh tra của Chánh Thanh tra huyện | Bổ sung |
82 | Dữ liệu Thông báo kết quả thực hiện Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra huyện | Bổ sung |
VII | UBND HUYỆN MƯỜNG LA (23 dữ liệu) |
|
| Lĩnh vực giáo dục |
|
1 | Dữ liệu văn bằng chứng chỉ | Bổ sung |
2 | Dữ liệu các nhóm trẻ độc lập tư thục trên địa bàn huyện Mường La | Bổ sung |
3 | Dữ liệu các trường mầm non trên địa bàn huyện Mường La | Bổ sung |
4 | Dữ liệu các trường TH&THCS trên địa bàn huyện Mường La | Bổ sung |
5 | Dữ liệu các trường Tiểu học trên địa bàn huyện Mường La | Bổ sung |
6 | Dữ liệu các trường THCS trên địa bàn huyện Mường La | Bổ sung |
7 | Dữ liệu giáo viên từng cấp trên địa bàn huyện Mường La | Bổ sung |
8 | Dữ liệu học sinh từng cấp trên địa bàn huyện Mường La | Bổ sung |
| Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
9 | Dữ liệu các cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu trên địa bàn huyện Mường La | Bổ sung |
10 | Dữ liệu các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô trên địa bàn huyện Mường La | Bổ sung |
11 | Dữ liệu thông tin đường tỉnh trên địa bàn huyện Mường La | Bổ sung |
12 | Dữ liệu về giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định | Bổ sung |
| Lĩnh vực nội vụ |
|
13 | Dữ liệu danh sách cơ quan hành chính huyện Mường La | Bổ sung |
14 | Dữ liệu số lượng giao biên chế công chức huyện Mường La hàng năm | Bổ sung |
15 | Dữ liệu số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập huyện Mường La hàng năm | Bổ sung |
| Lĩnh vực văn hoá, du lịch |
|
16 | Dữ liệu các di tích, danh lam thắng cảnh trên địa bàn huyện Mường La | Bổ sung |
| Lĩnh vực xây dựng |
|
17 | Dữ liệu thông tin quy hoạch trên địa bàn huyện Mường La | Bổ sung |
18 | Dữ liệu quy hoạch các điểm mỏ sản xuất vật liệu xây dựng trên địa bàn huyện Mường La | Bổ sung |
| Lĩnh vực công thương |
|
19 | Dữ liệu danh sách các chợ trên địa bàn huyện Mường La | Bổ sung |
20 | Dữ liệu trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng tiện lợi trên địa bàn huyện Mường La | Bổ sung |
| Lĩnh vực nông nghiệp |
|
21 | Dữ liệu sản phẩm OCOP trên địa bàn huyện Mường La | Bổ sung |
| Lĩnh vực y tế, sức khỏe |
|
22 | Dữ liệu danh sách trạm y tế huyện Mường La được cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | Bổ sung |
| Lĩnh vực thanh tra |
|
23 | Dữ liệu về thông báo thực hiện Kết luận Thanh tra | Bổ sung |
VIII | UBND HUYỆN SÔNG MÃ (87 dữ liệu) |
|
| Lĩnh vực giáo dục |
|
1 | Dữ liệu văn bằng, chứng chỉ | Bổ sung |
2 | Dữ liệu giáo viên từng cấp trên địa bàn | Bổ sung |
3 | Dữ liệu học sinh từng cấp trên địa bàn | Bổ sung |
4 | Dữ liệu các nhóm trẻ độc lập tư thục trên địa bàn | Bổ sung |
5 | Dữ liệu các trường mầm non trên địa bàn | Bổ sung |
6 | Dữ liệu các trường tiểu học trên địa bàn | Bổ sung |
7 | Dữ liệu các trường tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn | Bổ sung |
8 | Dữ liệu các trường trung học cơ sở trên địa bàn | Bổ sung |
9 | Dữ liệu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông |
|
10 | Dữ liệu thuê bao điện thoại di động | Bổ sung |
11 | Dữ liệu thuê bao điện thoại cố định | Bổ sung |
12 | Dữ liệu thuê bao băng rộng cố định | Bổ sung |
13 | Dữ liệu thuê bao băng rộng di động mặt đất | Bổ sung |
14 | Dữ liệu cơ sở hạ tầng điểm phục vụ bưu chính | Bổ sung |
15 | Dữ liệu vị trí các cột an-ten lắp đặt trạm BTS | Bổ sung |
16 | Dữ liệu cơ sở hạ tầng điểm phục vụ viễn thông | Bổ sung |
| Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
17 | Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn | Bổ sung |
18 | Dữ liệu vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu | Bổ sung |
19 | Dữ liệu về danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
|
20 | Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại | Bổ sung |
21 | Dữ liệu các hợp tác xã trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực lao động |
|
22 | Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương | Bổ sung |
23 | Dữ liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế | Bổ sung |
24 | Dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn | Bổ sung |
25 | Dữ liệu về người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Bổ sung |
| Lĩnh vực tài nguyên môi trường |
|
26 | Dữ liệu VILG | Bổ sung |
27 | Dữ liệu đất đai | Bổ sung |
| Lĩnh vực nông nghiệp |
|
28 | Công bố thông báo tiếp nhận bản tự công bố sản phẩm thực phẩm, nông, lâm, thuỷ sản | Bổ sung |
29 | Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn | Bổ sung |
30 | Dữ liệu mã số vùng trồng | Bổ sung |
31 | Dữ liệu mã số cơ sở đóng gói | Bổ sung |
32 | Dữ liệu cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | Bổ sung |
33 | Dữ liệu cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Bổ sung |
34 | Dữ liệu các cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bổ sung |
35 | Dữ liệu các cơ sở sản xuất giống vật nuôi | Bổ sung |
36 | Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi | Bổ sung |
37 | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi | Bổ sung |
38 | Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi | Bổ sung |
39 | Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh | Bổ sung |
40 | Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa bàn | Bổ sung |
41 | Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa bàn | Bổ sung |
42 | Dữ liệu rừng sản xuất trên địa bàn | Bổ sung |
43 | Dữ liệu thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn | Bổ sung |
44 | Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông thôn mới | Bổ sung |
45 | Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | Bổ sung |
46 | Dữ liệu các sản phẩm OCOP | Bổ sung |
47 | Dữ liệu tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Bổ sung |
48 | Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đạt chất lượng theo Quy chuẩn | Bổ sung |
| Lĩnh vực tài chính |
|
49 | Cân đối ngân sách địa phương | Bổ sung |
50 | Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách huyện và ngân sách cấp xã | Bổ sung |
51 | Dự toán thu ngân sách Nhà nước | Bổ sung |
52 | Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách cấp xã theo cơ cấu chi | Bổ sung |
53 | Dự toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực | Bổ sung |
54 | Cân đối ngân sách địa phương (quý, 06 tháng, năm) | Bổ sung |
55 | Ước thực hiện thu ngân sách Nhà nước (quý, 06 tháng, năm) | Bổ sung |
56 | Ước thực hiện chi ngân sách địa phương (quý, 06 tháng, năm) | Bổ sung |
57 | Quyết toán thu ngân sách Nhà nước | Bổ sung |
58 | Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã theo cơ cấu chi | Bổ sung |
| Lĩnh vực văn hoá, thể thao và du lịch |
|
59 | Dữ liệu các cơ sở lưu trú trên địa bàn | Bổ sung |
60 | Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa | Bổ sung |
61 | Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội | Bổ sung |
62 | Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao | Bổ sung |
| Lĩnh vực xây dựng |
|
63 | Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
64 | Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
65 | Dữ liệu các dự án, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn | Bổ sung |
66 | Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị | Bổ sung |
67 | Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
68 | Dữ liệu chỉ số xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
69 | Dữ liệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
70 | Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực y tế, sức khỏe |
|
71 | Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương | Bổ sung |
72 | Dữ liệu danh sách các cơ sở được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế | Bổ sung |
73 | Dữ liệu các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn | Bổ sung |
74 | Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn | Bổ sung |
75 | Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Bổ sung |
| Lĩnh vực tư pháp |
|
76 | Dữ liệu về thông báo công khai việc lựa chọn tổ chức đấu giá | Bổ sung |
77 | Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn huyện | Bổ sung |
78 | Dữ liệu danh sách công chứng viên trên địa bàn huyện | Bổ sung |
79 | Dữ liệu danh sách trợ giúp viên pháp lý, luật sư ký HĐ với Trung tâm TGPL | Bổ sung |
| Lĩnh vực công thương |
|
80 | Dữ liệu về các chợ trên địa bàn | Bổ sung |
81 | Dữ liệu các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | Bổ sung |
| Lĩnh vực thanh tra |
|
82 | Dữ liệu Kế hoạch công tác thanh tra hằng năm | Bổ sung |
83 | Dữ liệu thủ tục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Thanh tra huyện | Bổ sung |
84 | Dữ liệu Quyết định thanh tra của Chánh Thanh tra huyện | Bổ sung |
85 | Dữ liệu Quyết định giám sát Đoàn Thanh tra của Chánh Thanh tra huyện | Bổ sung |
86 | Dữ liệu Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra huyện | Bổ sung |
87 | Dữ liệu Thông báo kết quả thực hiện Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra huyện | Bổ sung |
IX | UBND HUYỆN SỐP CỘP (74 dữ liệu) |
|
| Lĩnh vực giáo dục đào tạo |
|
1 | Danh sách các trường Mầm non | Bổ sung |
2 | Dữ liệu giáo viên từng cấp trên địa bàn | Bổ sung |
3 | Dữ liệu học sinh từng cấp trên địa bàn | Bổ sung |
4 | Dữ liệu các nhóm trẻ độc lập tư thục trên địa bàn | Bổ sung |
5 | Dữ liệu các trường mầm non trên địa bàn | Bổ sung |
6 | Dữ liệu các trường tiểu học trên địa bàn | Bổ sung |
7 | Dữ liệu các trường tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn | Bổ sung |
8 | Dữ liệu các trường trung học cơ sở trên địa bàn | Bổ sung |
9 | Dữ liệu cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
|
10 | Dữ liệu các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn | Bổ sung |
11 | Dữ liệu thông tin doanh nghiệp | Bổ sung |
| Lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội |
|
12 | Dữ liệu thống kê người có công với Cách mạng | Bổ sung |
13 | Dữ liệu thống kê, báo cáo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo | Bổ sung |
14 | Dữ liệu bảo trợ xã hội đang được hưởng trợ cấp hàng tháng | Bổ sung |
| Lĩnh vực tài nguyên môi trường |
|
15 | Dữ liệu đất đai | Bổ sung |
| Lĩnh vực nông nghiệp |
|
16 | Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn | Bổ sung |
17 | Dữ liệu mã số cơ sở đóng gói | Bổ sung |
18 | Dữ liệu cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | Bổ sung |
19 | Dữ liệu các cơ sở sản xuất giống vật nuôi | Bổ sung |
20 | Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi | Bổ sung |
21 | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi | Bổ sung |
22 | Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi | Bổ sung |
23 | Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh | Bổ sung |
24 | Dữ liệu về cơ sở sản xuất giống thuỷ sản đã được cấp giấy chứng nhận | Bổ sung |
25 | Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa bàn | Bổ sung |
26 | Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa bàn | Bổ sung |
27 | Dữ liệu rừng sản xuất trên địa bàn | Bổ sung |
28 | Dữ liệu thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn | Bổ sung |
29 | Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông thôn mới | Bổ sung |
30 | Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | Bổ sung |
31 | Dữ liệu các sản phẩm OCOP | Bổ sung |
32 | Dữ liệu tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Bổ sung |
33 | Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đạt chất lượng theo Quy chuẩn | Bổ sung |
| Lĩnh vực tài chính |
|
34 | Quyết toán thu ngân sách Nhà nước | Bổ sung |
35 | Dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước | Bổ sung |
36 | Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách địa phương | Bổ sung |
37 | Quyết toán chi ngân sách địa phương | Bổ sung |
| Lĩnh vực văn hoá, thể thao và du lịch |
|
38 | Dữ liệu địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên | Bổ sung |
39 | Dữ liệu địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa | Bổ sung |
40 | Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn | Bổ sung |
41 | Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch | Bổ sung |
42 | Dữ liệu danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia | Bổ sung |
43 | Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa | Bổ sung |
44 | Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao | Bổ sung |
45 | Dữ liệu các thư viện trên địa bàn | Bổ sung |
46 | Dữ liệu tài nguyên du lịch | Bổ sung |
47 | Dữ liệu các điểm đến du lịch | Bổ sung |
| Lĩnh vực xây dựng |
|
48 | Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
49 | Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
50 | Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị | Bổ sung |
51 | Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn | Bổ sung |
| Lĩnh vực y tế, sức khỏe |
|
52 | Các cơ sở được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế | Bổ sung |
53 | Dữ liệu các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn huyện | Bổ sung |
54 | Dữ liệu báo cáo tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm | Bổ sung |
55 | Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn | Bổ sung |
56 | Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Bổ sung |
| Lĩnh vực thông tin truyền thông |
|
57 | Dữ liệu danh sách cơ sở hoạt động trò chơi điện tử công cộng | Bổ sung |
58 | Dữ liệu cơ sở hạ tầng điểm phục vụ bưu chính | Bổ sung |
59 | Dữ liệu cột an-ten lắp đặt trạm BTS | Bổ sung |
60 | Dữ liệu cơ sở hạ tầng điểm phục vụ viễn thông | Bổ sung |
| Lĩnh vực thanh tra |
|
61 | Dữ liệu Kế hoạch công tác thanh tra hằng năm | Bổ sung |
62 | Dữ liệu về Quyết định thanh tra | Bổ sung |
63 | Dữ liệu, thủ tục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra huyện | Bổ sung |
| Lĩnh vực công thương |
|
64 | Dữ liệu danh sách chợ trên địa bàn | Bổ sung |
65 | Dữ liệu danh sách các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | Bổ sung |
| Lĩnh vực tư pháp |
|
66 | Dữ liệu danh sách báo cáo viên pháp luật cấp huyện | Bổ sung |
67 | Dữ liệu danh sách tuyên truyền viên cấp xã | Bổ sung |
| Lĩnh vực nội vụ |
|
68 | Dữ liệu Quyết định thi đua, khen thưởng | Bổ sung |
69 | Dữ liệu Quyết định nâng lương | Bổ sung |
70 | Dữ liệu Quyết định chế độ, chính sách | Bổ sung |
71 | Dữ liệu Danh sách Hội, Quỹ | Bổ sung |
| Lĩnh vực dân tộc |
|
72 | Dữ liệu báo cáo, thống kê chính sách dân tộc | Bổ sung |
73 | Dữ liệu người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Bổ sung |
| Văn phòng HĐND và UBND huyện |
|
74 | Quản lý các dữ liệu chung | Bổ sung |
Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dữ liệu mở của các cơ quan Nhà nước tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2106/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Đặng Ngọc Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực