Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1726/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 08 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH CUNG CẤP DỮ LIỆU MỞ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 94/TTr-STTTT ngày 28/8/2023; ý kiến thống nhất của Thành viên UBND tỉnh Sơn La khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch Cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Sơn La giai đoạn 2023 - 2025.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông

- Là cơ quan đầu mối, đôn đốc, theo dõi tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch này.

- Thực hiện công tác báo cáo, đôn đốc, theo dõi, kiểm tra và tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch này hằng năm (tổng hợp trong Báo cáo chuyển đổi số năm) và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch.

2. Các cơ quan chủ trì cung cấp dữ liệu thuộc Danh mục có trách nhiệm:

- Thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu mở theo nguyên tắc cung cấp dữ liệu mở của cơ quan nhà nước quy định tại khoản 1 Điều 17 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ; đảm bảo việc tiếp cận, trao đổi thông tin, dữ liệu mở được thông suốt, kịp thời, đáp ứng các yêu cầu thực tế.

- Thường xuyên, định kỳ cập nhật thông tin đối với dữ liệu mở trên Cổng dữ liệu mở của tỉnh theo kế hoạch.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh uỷ, ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Phòng TCHCQT;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KGVX, NQ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

KẾ HOẠCH

CUNG CẤP DỮ LIỆU MỞ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1726/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Triển khai cung cấp dữ liệu mở, đạt chỉ tiêu trên 70% các cơ quan, đơn vị cung cấp dữ liệu mở năm 2023; trên 90% các cơ quan, đơn vị cung cấp dữ liệu mở vào năm 2024; 100% các cơ quan, đơn vị cung cấp dữ liệu mở vào năm 2025.

- Thúc đẩy người dân, doanh nghiệp khai thác dữ liệu mở phục vụ phát triển kinh tế số, xã hội số.

2. Yêu cầu

- Bảo đảm sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh trong việc quản lý, kết nối, chia sẻ sử dụng dữ liệu.

- Tuân thủ các quy định, hướng dẫn kỹ thuật về trao đổi dữ liệu, về ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số trong cơ quan nhà nước và phù hợp với Kiến trúc Chính quyền điện tử của tỉnh Sơn La.

II. NỘI DUNG THỰC HIỆN

1. Sở Thông tin và Truyền thông

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng, phát triển, quản lý, vận hành Cổng dữ liệu mở và Kho dữ liệu số tỉnh Sơn La tại địa chỉ: https://data.sonla.gov.vn, đảm bảo đúng quy định.

- Triển khai giải pháp kết nối, tích hợp các dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sơn La (theo Phụ lục I) để chia sẻ lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Sơn La đảm bảo đồng bộ và an toàn thông tin.

- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành, cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND huyện, thành phố tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố các dữ liệu do các đơn vị, địa phương thu thập, quản lý theo quy định: Công bố Danh mục dữ liệu mở tỉnh Sơn La hằng năm theo quy định tại Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP và yêu cầu trong việc công bố dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tại Điều 20 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP (theo Mẫu tại Phụ lục II).

- Phối hợp, hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chủ quản cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sơn La và Danh mục dữ liệu mở tỉnh Sơn La xác định nội dung, hình thức chia sẻ dữ liệu, hướng dẫn sử dụng, cập nhật dữ liệu phù hợp lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Sơn La.

- Chỉ đạo các cơ quan báo chí, hệ thống thông tin cơ sở mở chuyên mục về thông tin Dữ liệu mở, đẩy mạnh tuyên tuyền, nâng cao nhận thức của các cơ quan, đơn vị, chính quyền các cấp, các doanh nghiệp và người dân về việc xây dựng, cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu mở.

- Theo dõi, đôn đốc các cơ quan liên quan cập nhật dữ liệu vào Cổng dữ liệu mở tỉnh Sơn La. Tổng hợp báo cáo về tình hình cập nhật dữ liệu mở của cơ quan, đơn vị báo cáo UBND tỉnh định kỳ hằng năm.

2. Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố

- Định kỳ hàng năm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát dữ liệu của cơ quan, đơn vị, địa phương mình để tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh mục dữ liệu do các đơn vị, địa phương thu thập, quản lý; thực hiện cung cấp, đăng tải trên Cổng dữ liệu mở tỉnh Sơn La và xác định sự phân loại đối với dữ liệu, ưu tiên cung cấp dữ liệu mở đối với dữ liệu mà người dân, doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng cao đảm bảo đến hết năm 2025, mỗi cơ quan, đơn vị cung cấp và duy trì cung cấp ít nhất một bộ dữ liệu mở trên Cổng dữ liệu mở tỉnh Sơn La.

- Tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên và thực hiện công bố dữ liệu mở phù hợp với nhu cầu. Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân trong xã hội, cộng đồng thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở theo quy định tại khoản 4 Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.

- Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền tải trên hệ thống của đơn vị, địa phương mình theo quy định về quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu trên địa bàn tỉnh Sơn La.

- Bố trí cán bộ làm đầu mối phụ trách đăng tải dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Sơn La, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để cấp và quản lý tài khoản Cổng dữ liệu mở của đơn vị mình (cán bộ đầu mối phải là các cán bộ chuyên môn, kỹ thuật có khả năng tham mưu, triển khai các nhiệm vụ liên quan đến quản trị dữ liệu theo quy định của Nghị định số 47/2020/NĐ-CP).

3. Đề nghị các tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội tỉnh

- Rà soát dữ liệu của đơn vị đề xuất và phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện để thực hiện cung cấp, đăng tải trên Cổng dữ liệu mở tỉnh Sơn La.

- Chỉ đạo hệ thống tổ chức từ tỉnh đến cơ sở phối hợp với các ngành, chính quyền các cấp làm tốt công tác tuyên truyền, vận động, người dâ n sử dụng dữ liệu mở.

III. KINH PHÍ THC HIN

1. Kinh phí thực hiện Kế hoạch bố trí từ dự toán chi ngân sách nhà nước hằng năm của các cơ quan, đơn vị, địa phương theo phân cấp ngân sách hiện hành và các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

2. Hằng năm, căn cứ vào tình hình thực tế và nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch này, các cơ quan, đơn vị, địa phương xây dựng dự toán kinh phí thực hiện và tổng hợp chung trong dự toán ngân sách của đơn vị mình trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Thông tin và Truyền thông là cơ quan đầu mối, đôn đốc, theo dõi tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch này. Chỉ đạo, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan tuyên truyền, hướng dẫn triển khai phát triển, quản lý, vận hành Cổng dữ liệu mở và Kho dữ liệu số tỉnh Sơn La;

Thực hiện công tác báo cáo đôn đốc, theo dõi, kiểm tra và tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch này hằng năm kịp thời báo cáo (tổng hợp trong báo cáo Chuyển đổi số của năm) UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh những vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện Kế hoạch

2. Giám đốc các Sở, ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; đề nghị Lãnh đạo các tổ chức đoàn thể của tỉnh liên quan có trách nhiệm phân công thành viên nội bộ cơ quan, địa phương mình thực hiện công việc cập nhật và đảm bảo việc cập nhật thường xuyên, đúng nội dung, đúng thời hạn.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ tham mưu bố trí nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý để thực hiện kế hoạch.

4. Chế độ báo cáo: Hằng năm (trước ngày 15/12) Giám đốc các Sở, ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, đề nghị Lãnh đạo các tổ chức đoàn thể của tỉnh báo cáo việc triển khai thực hiện các nội dung, nhiệm vụ được giao trong kế hoạch gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp báo cáo UBND tỉnh./.

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỮ LIỆU CUNG CẤP DƯỚI DẠNG DỮ LIỆU MỞ
(Kèm theo Kế hoạch của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Tên dữ liệu

Đơn vị ch trì cung cấp d liệu liên quan

I

CH ĐỀ GIÁO DỤC

 

1

Cơ sở dữ liệu văn bằng, chng chỉ

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

D liệu giáo viên tng cp trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

D liệu học sinh tng cấp trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào to

4

D liệu các nhóm trẻ đc lp thc trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

D liệu các trưng mm non trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo

6

D liệu các trưng tiểu học trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo

7

D liu các trưng tiu học trung học s trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo

8

D liệu các trưng trung học sở trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo

9

D liệu các trưng trung học sở trung học ph thông trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo

10

D liệu các trưng trung học phổ thông trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo

11

D liệu các trưng tiểu học, trung học s và trung học phổ thông trên đa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo

12

D liệu các s giáo dục ngh nghip - giáo dục thường xuyên trên đa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo

13

D liệu danh ch các trung tâm đào to tin học trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo

14

D liệu danh ch các trung tâm đào to ngoi ngữ trên địa bàn

Sở Giáo dục và Đào tạo

II

CH ĐỀ CÔNG NGHỆ  THÔNG  TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

15

D liệu thuê bao đin thoại di động

Sở Thông tin và Truyền thông

16

D liệu thuê bao đin thoại c định

Sở Thông tin và Truyền thông

17

D liệu thuê bao băng rng c định

Sở Thông tin và Truyền thông

18

Dữ liệu thuê bao băng rộng di động mặt đất

Sở Thông tin và Truyền thông

19

Dữ liệu cơ quan báo chí trung ương và địa phương

Sở Thông tin và Truyền thông

20

Dữ liệu danh sách các cơ sở in được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Sở Thông tin và Truyền thông

21

Dữ liệu cơ sở hạ tầng điểm phục vụ bưu chính

Sở Thông tin và Truyền thông

22

Dữ liệu vị trí các cột an-ten lắp đặt trạm BTS

Sở Thông tin và Truyền thông

23

Dữ liệu cơ sở hạ tầng điểm phục vụ viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

III

CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

24

Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn

Sở Giao thông vận tải

25

Dữ liệu các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô

Sở Giao thông vận tải

26

Dữ liệu thông tin trên đường Quốc lộ, đường liên tỉnh

Sở Giao thông vận tải

27

Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn

Sở Giao thông vận tải

28

Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe

Sở Giao thông vận tải

29

Dữ liệu vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu

Sở Giao thông vận tải

30

Dữ liệu bến xe khách và giá dịch vụ ra vào bến

Sở Giao thông vận tải

31

Dữ liệu về cấp mới giấy phép lái xe trên địa bàn

Sở Giao thông vận tải

32

Dữ liệu về giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định

Sở Giao thông vận tải

33

Dữ liệu về danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn

Sở Giao thông vận tải

34

Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn

Sở Giao thông vận tải

35

Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải

Sở Giao thông vận tải

36

Dữ liệu các cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

Sở Giao thông vận tải

IV

CHỦ ĐỀ KHOA HỌC

 

37

Thông tin nhiệm vụ KH&CN tỉnh Sơn La

Sở Khoa học và Công nghệ

38

Thông tin Doanh nghiệp KH&CN

Sở Khoa học và Công nghệ

39

Thông tin Tổ chức Khoa học và Công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

V

CHỦ ĐỀ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

40

Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại

Sở Kế hoạch và Đầu tư

41

Dữ liệu các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn

Sở Kế hoạch và Đầu tư

VI

CHỦ ĐỀ LAO ĐỘNG

 

42

Dữ liệu về Trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

43

Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

44

Dữ liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

45

Dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

46

Dữ liệu về người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

47

Dữ liệu về cơ sở trợ giúp xã hội

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

48

Dữ liệu về cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

VII

CHỦ ĐỀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

49

Dữ liệu VILG

Sở Tài nguyên và Môi trường

50

Dữ liệu đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

VIII

CHỦ ĐỀ NÔNG NGHIỆP

 

51

Công bố thông báo tiếp nhận bản tự công bố sản phẩm thực phẩm, nông, lâm, thuỷ sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

52

Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

53

Dữ liệu mã số vùng trồng.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

54

Dữ liệu mã số cơ sở đóng gói.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

55

Dữ liệu cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

56

Dữ liệu cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

57

Dữ liệu các cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

58

Dữ liệu các cơ sở sản xuất giống vật nuôi.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

59

Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

60

Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

61

Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

62

Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

63

Dữ liệu về cơ sở sản xuất giống thuỷ sản đã được cấp giấy chứng nhận.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

64

Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa bàn.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

65

Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa bàn.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

66

Dữ liệu rừng sản xuất trên địa bàn.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

67

Dữ liệu thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

68

Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông thôn mới.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

69

Dữ liệu các xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

70

Dữ liệu các sản phẩm OCOP.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

71

Dữ liệu tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

72

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đạt chất lượng theo Quy chuẩn".

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

IX

CHỦ ĐỀ TÀI CHÍNH

 

73

Cân đối ngân sách địa phương

Sở Tài chính

74

Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện

Sở Tài chính

75

Dự toán thu ngân sách nhà nước

Sở Tài chính

76

Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi

Sở Tài chính

77

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực

Sở Tài chính

78

Cân đối ngân sách địa phương (quý, 06 tháng, năm)

Sở Tài chính

79

Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước (quý, 06 tháng, năm)

Sở Tài chính

80

Ước thực hiện chi ngân sách địa phương (quý, 06 tháng, năm)

Sở Tài chính

81

Cân đối ngân sách địa phương

Sở Tài chính

82

Quyết toán thu ngân sách nhà nước

Sở Tài chính

83

Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi

Sở Tài chính

X

CHỦ ĐỀ VĂN HÓA DU LỊCH

 

84

Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

85

Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

86

Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

87

Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

88

Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

89

Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

90

Dữ liệu các công ty lữ hành du lịch được cấp phép

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

91

Dữ liệu danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

92

Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

93

Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

94

Dữ liệu các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

95

Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

96

Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

97

Dữ liệu các thư viện trên địa bàn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

98

Dữ liệu Tài nguyên du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

99

Dữ liệu các điểm đến du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

100

Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, nhà hàng trên địa bàn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

101

Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

102

Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

103

Dữ liệu về Hướng dẫn viên du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

104

Dữ liệu Địa điểm sân Golf trên địa bàn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

XI

CHỦ ĐỀ XÂY DỰNG

 

105

Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn

Sở Xây dựng

106

Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh

Sở Xây dựng

107

Dữ liệu các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn

Sở Xây dựng

108

Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị

Sở Xây dựng

109

Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn

Sở Xây dựng

110

Dữ liệu chỉ số xây dựng trên địa bàn

Sở Xây dựng

111

Dữ liệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn

Sở Xây dựng

112

Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn

Sở Xây dựng

XII

CHỦ ĐỀ Y TẾ, SỨC KHỎE

 

113

Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương

Sở Y tế

114

Dữ liệu danh sách các cơ sở được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế

Sở Y tế

115

Dữ liệu các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn

Sở Y tế

116

Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn

Sở Y tế

117

Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Sở Y tế

XIII

CHỦ ĐỀ TƯ PHÁP

 

118

Dữ liệu về thông báo công khai việc lựa chọn tổ chức đấu giá

Sở Tư pháp

119

Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh

Sở Tư pháp

120

Dữ liệu danh sách công chứng viên trên địa bàn tỉnh

Sở Tư pháp

121

Dữ liệu danh sách trợ giúp viên pháp lý, luật sư ký HĐ với Trung tâm TGPL

Sở Tư pháp

122

Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

123

Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

XIV

CHỦ ĐỀ CÔNG THƯƠNG

 

124

Dữ liệu về các chợ trên địa bàn

Sở Công thương

125

Dữ liệu về các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn

Sở Công thương

126

Dữ liệu các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

Sở Công thương

XV

CHỦ ĐỀ THANH TRA

 

127

Dữ liệu Kế hoạch công tác thanh tra hằng năm của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La

Thanh tra tỉnh

128

Dữ liệu Quyết định cấp Thẻ thanh tra của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La

Thanh tra tỉnh

129

Dữ liệu Mã số Thẻ thanh tra thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La

Thanh tra tỉnh

130

Dữ liệu thủ tục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh

Thanh tra tỉnh

131

Dữ liệu Quyết định thanh tra của Chánh Thanh tra tỉnh Sơn La

Thanh tra tỉnh

132

Dữ liệu Quyết định giám sát Đoàn Thanh tra của Chánh Thanh tra tỉnh Sơn La

Thanh tra tỉnh

133

Dữ liệu Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra tỉnh Sơn La

Thanh tra tỉnh

134

Dữ liệu Quyết định thu hồi sai phạm thanh tra của Chánh Thanh tra tỉnh Sơn La

Thanh tra tỉnh

135

Dữ liệu Thông báo kết quả thực hiện Kết luận thanh tra của Chánh Thanh tra tỉnh Sơn La

Thanh tra tỉnh

 

PHỤ LỤC II

MẪU DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ VÀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI
(Kèm theo Kế hoạch của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Tên tập dữ liu

Mô tả

Đơn vị chủ trì cung cấp

Ngày cung cấp lần đầu

Tn suất cung cấp

Ghi c

NHÓM CHỦ ĐỀ ...........

dụ

Lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội

Dữ liu cung cấp danh sách các tt cả các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hộ trên địa bàn tnh nhằm mục đích giúp cho các cá nhân, tổ chc dễ dàng tra cu, chủ đng tham gia các chương trình, sự kiện của tỉnh. Dữ liu bao gm các thông tin về tên s kin, thời gian bắt đầu, kết thúc, địa điểm và đơn vị tổ chc. Dữ liu được tổng hợp từ các chương trình s kin cộng đồng và lễ hội thưng niên và mi đưc cấp phép trong thời hạn 1 tháng

S Văn a, Thể thao Du lch

01/5/2023

Hàng tháng

 

dụ

Danh sách các cơ sở bán lẻ thuốc

Dữ liệu cung cấp danh sách tất cả các sở bán lẻ thuc trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chc dễ dàng tìm kiếm đưc các cơ sở đã được cấp phép hoạt động trên tng khu vc để thuận tin trong việc mua sản phẩm thuốc cũng như phát hiện các s kinh doanh trái pp. Dữ liu bao gồm thông tin về tên cơ s, địa chỉ kinh doanh phân theo tng phưng, xã, phm vi kinh doanh, ngày cấp và ngày hết hạn giấy phép được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Sở Y tế.

Sở Y tế

01/02/2023

Hàng tháng

 

NHÓM CHỦ ĐỀ: ……

1. Một số lưu ý khi triển khai dữ liệu mở

a) Dữ liệu mở của cơ quan nhà nước: là dữ liệu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.

b) Nguyên tắc cung cấp dữ liệu mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 17 và việc công bố dữ liệu mở đáp ứng các yêu cầu quy định tại Điều 20, 21 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.

c) Kế hoạch và triển khai dữ liệu mở của các cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.

d) Sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo quy định tại Điều 18 Nghị định số số 47/2020/NĐ-CP.

đ) Về định dạng dữ liệu: Khuyến khích cung cấp dữ liệu ở nhiều định dạng khác nhau, đặc biệt là các định dạng máy có thể đọc được, chia sẻ dưới dạng dịch vụ giao diện lập trình ứng dụng (API). Dữ liệu ở định dạng máy có thể đọc được phải là dữ liệu có cấu trúc (ví dụ như CSV, JSON, XML...).

2. Hướng dẫn chi tiết các cột trong bảng mẫu

a) TT: Số thứ tự của dịch vụ trong danh mục.

b) Tên tập dữ liệu: Tên dữ liệu phải được viết dễ hiểu cho nhiều đối tượng khác nhau, độ dài vừa đủ để mô tả được nội dung dữ liệu hàm chứa.

c) Mô tả: Thông tin mô tả về mục đích, phạm vi, nội dung, cơ chế thu thập, cập nhật, nguồn dữ liệu được thu thập cũng như các thông tin khác nếu có về chất lượng, độ tin cậy của dữ liệu.

d) Đơn vị chủ trì cung cấp: Cơ quan có thẩm quyền được giao quản lý và cung cấp dữ liệu.

đ) Ngày cung cấp lần đầu: Ngày mà dữ liệu được cơ quan có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.

e) Tần suất cung cấp: Tần suất mà dữ liệu được cung cấp. Ví dụ như hàng tuần, hàng tháng, hàng năm…

g) Ghi chú: Các thông tin bổ sung khác (nếu có).

h) Nhóm chủ đề: Tên chủ đề mà dữ liệu được sắp xếp thành các nhóm để thuận tiện trong việc tìm kiếm./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch Cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Sơn La giai đoạn 2023-2025

  • Số hiệu: 1726/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/09/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Hoàng Quốc Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/09/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản